Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

kế hoạch giảng dạy đây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.2 KB, 38 trang )

Kế hoạch cá nhân
Họ và tên: .
Chuyên ngành đào tạo: S phm hoỏ
Trình độ: C nhõn.
Tổ: Văn hoá.
Năm vào ngành giáo dục:
Số năm đạt danh hiệu giáo viên giỏi:
+) Cấp cơ sở: 2006- 2007; 2007- 2008.
+) Cấp tỉnh:
Tự đánh giá trình độ, năng lực chuyên môn: Khỏ
Nhiệm vụ đợc phân công trong năm học 2008- 2009.
+) Dạy môn Toán các lớp:
+) Chủ nhiệm,
Những thuận lợi và khó khăn của bản thân:
+) Thuận lợi: Có đủ sức khoẻ, năng lực và trình độ chuyên môn nghiệp vụ để đáp
ứng đợc yêu cầu, nhiệm vụ dạy học. Bản thân đã có một số kinh nghiệm dạy học tại các
lớp học sinh có trình độ yếu, kém.
+) Khó khăn: Kinh tế gia đình còn nhiều hạn hẹp, con còn nhỏ, trình độ tin học còn
nhiều hạn chế.
Phần thứ nhất: kế hoạch chung
A. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:
I. Các văn bản chỉ đạo:
Theo điều 2, Luật Giáo dục: Mục tiêu giáo dục là đào tạo con ngời Việt Nam phát
triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mĩ và nghề nghiệp; trung thành với lý
tởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; hình thành và bồi dỡng nhân cách, phẩm chất và
năng lực công dân, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Theo quyết định ban hành Chơng trình giáo dục thờng xuyên cấp THPT số
50/2006/QĐ- BGDĐT của Bộ trởng Bộ GD- ĐT: Mục tiêu GDTX cấp THPT nhằm giúp
học viên củng cố và phát triển những kết quả của gioá dục Trung học cơ sở, hoàn thiện
học vấn phổ thông; có những hiểu biết về tiếng Việt, toán, khoa học tự nhiên và khoa học
xã hội; giúp học viên làm tôt hơn những công việc đang làm hoặc có thể tiếp tục học nghề,


trung cấp, cao đẳng, đại học.
Căn cứ và biên chế năm học và phân phối chơng trình môn học do Sở GD- ĐT ban
hành áp dụng cho năm học 2008 2009.
Căn cứ và nhiệm vụ đợc phân công của bản thân.
II. Mục tiêu của môn học:
Dạy học môn Hoá trung học phổ thông nhằm giúp học sinh đạt đợc:
1. Về kiến thức
HV có đợc hệ thống kiến thức hoá học THPT cơ bản, hiện đại, tinh giản và thiết
thực từ đơn giản đến phức tạp, gồm:
+ Kiến thức cơ sở hoá học chung
+ Kiến thức hoá học vô cơ
+ Kiến thức hoá học hữu cơ
2. Về kỹ năng
+ Biết cách tiến hành những thí nghiệm đơn giản, biết quan sát hiện tợng, giải thích
hiện tợng và kết luận. Viết những PTHH của phản ứng.
+ Vận dụng đợc lí thuyết để giải các bài tập hoá học, có khả năng giải thích một số
hiện tợng hoá học đơn giản xảy ra trong đời sống và sản xuất.
+ Biết cách làm việc với SGK hoá học và các tài liệu tham khảo nh: tóm tắt, hệ
thống hoá, phân tích, kết luận...
3. Về tình cảm và thái độ
+ Tạo đợc sự hứng thú, niềm say mê học tập môn hoá học.
+ Phát hiện và giải quyết vấn đề một cách khách quan trên cơ sở phân tích khoa
học.
+ Có ý thức tuyên truyền, vận dụng những tiến bộ của khoa học nói chung và của
hoá hcọ nói riêng vào đời sống và sản xuất.
+ Rèn luyện đức tính cẩn thận, kiên nhẫn, trung thực trong học tập.
+ Có tinh thần trách nhiệm đối với bản thân, gia đình và xã hội.
III. Đặc điểm tình hình về điều kiện cơ sở vật chất, TBDH của nhà trờng; điều
kiện kinh tế xã hội, trình độ dân trí, môi trờng giáo dục tại địa phơng:
1. Thuận lợi:

Điều kiện cơ sở vật chất của Trung tâm GDTX- DN Lục nam tơng đối tốt, thiết bị
dạy học của Trung tâm đáp ứng đợc yêu cầu dạy học, yêu cầu về đổi mới phơng pháp dạy
học, sử dụng công nghệ thông tin hỗ trợ dạy học. Môi trờng giáo dục tại địa phơng đã phát
triển tơng đối rộng rãi, có nhiều học sinh thi đỗ và theo học tại nhiều trờng cao đẳng và
đại học trên cả nớc.
2. Khó khăn:
+ Điều kiện kinh tế xã hội của địa phơng còn nhiều khó khăn, trình độ dân trí của
đa số phụ huynh còn cha cao vì học sinh của Trung tâm đa phần là ở các xã khó khăn, con
em dân tộc thiểu số.
+ Các em học sinh vào trung tâm phần lớn có đầu vào thấp, ý thức tham gia các
hoạt động giâo dục cha cao.
IV. Nhiệm vụ đợc phân công:
+) Dạy môn Toán các lớp: 12A, 12B, 12C, 12D, 12A
1
, 11C, 11D,10E, 10G, 10CB.
+) Chủ nhiệm: 11D,
V. Năng lực, sở trờng, dự định của cá nhân
Có năng lực s phạm và trình độ chuyên môn đáp ứng đợc yêu cầu nhiệm vụ. Có sở
trờng trong việc giảng dạy môn Hoá và một số hoạt động phong trào khác, nh: làm công
tác chủ nhiệm, công tác đoàn.
VI. Đặc điểm học sinh (Kiến thức, năng lực, đạo đức, tâm sinh lý):
1. Thuận lợi
Đa số học sinh có ý thức học tập, đạo đức khá và tốt, đợc gia đình tạo điều kiện về
thời gian, vật chất và tinh thần trong quá trình học tập.
2. Khó khăn
Kiến thức của học sinh còn có quá nhiều hạn chế, năng lực tự học của học sinh hầu
nh không có. Một bộ phận học sinh còn có ý thức kém trong việc học tập. Tâm sinh lý
thay đổi (do tâm lý lứa tuổi ), một bộ phận không nhỏ học sinh còn mang nng tâm lý bi
quan khi không đỗ đợc vào các trờng phổ thông mà phải vào học tại trung tâm GDTX- DN
3. Kết quả khảo sát đầu năm

Stt Khối Sĩ số Nam Nữ Dân tộc Điểm < 5 Điểm

5
1 12
2 11
3 10
Tỉ lệ chung
B. chỉ tiêu phấn đấu.
1. Kết quả giảng dạy: (Tính riêng môn phụ trách)
a) Số HV xếp loại HL Giỏi : Tỷ lệ: 2 %.
b) Số học sinh xếp loại HL Khá: Tỷ lệ: 15 %.
b) Số học sinh xếp loại HL BT: Tỷ lệ: 60 %.
2. Sáng kiến kinh nghiệm:
3. Làm mới ĐDDH: Theo nội dung một số bài giảng cần có ĐDDH.
4. Bồi dỡng chuyên đề: Tin học văn phòng và hớng dẫn sử dụng một số phần mềm hỗ
trợ giảng dạy Hoá.
5. ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy: Cố gắng để có thể đa đợc nhiều ƯD
CNTT vào trong một số bài giảng.
6. Kết quả thi đua:
a) Xếp loại giảng dạy: Khá trở lên.
b) Đạt danh hiệu GVDG cấp: .
C. Những giải pháp chủ yếu.
1. Thực hiện đúng quy chế chuyên môn, chơng trình và nội dung môn học đã đợc
quy định. Thực hiện đúng nội quy, quy định của Trung tâm về thực hiện quy chế chuyên
môn.
2. Nắm bắt đối tợng học sinh để sớm phân loại nhằm có kế hoạch bồi dỡng phụ đạo
hợp lý.
3. Có chơng trình, nội dung phụ đạo cụ thể đối với từng khối lớp đợc phân công.
4. Thờng xuyên kiểm tra học sinh để thấy đợc kết quả học tập của học sinh trong
từng giai đoạn nhằm có sự điều chỉnh, củng cố phù hợp.

5. Biên soạn một hệ thống bài tập phù hợp với trình độ và năng lực của học sinh
nhằm giúp các em có hứng thú trong học tập đồng thời rèn luyện các kiến thức cơ bản và
kĩ năng về tính toán.
6. Động viên khích lệ học sinh thờng xuyên trong học tập nhằm khắp phục tâm lý
bi quan, hình thành ở học sinh thói quen tự học thông qua hệ thống các bài tập.
7. Đề nghị mua thêm một số máy tính cầm tay để hớng dẫn và giảng dạy một số nội
dung trong chơng trình có quy định và để rèn luyện kĩ năng tính toán của học sinh.
d. Những công việc chính trong từng tháng để thực hiện giảI pháp.
Tháng Nội dung công việc Ghi chú
8/2008
- Hoàn thành một số hồ sơ, sổ sách theo quy định.
- Tiếp cận và dần phân loại đối tợng học sinh.
- Lên kế hoạch đề nghị mua sắm thêm trang thiết bị
phục vụ dạy học.
9/2008
- Xây dựng chơng trình, nội dung phụ đạo.
- Củng cố hệ thống SGK và vở ghi của học sinh
- Biên soạn bài tập làm thêm trong tháng 9.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh
- Thực hiện các nội dung phụ đạo
Giao nhiệm vụ
cho học sinh bằng
các bài tập làm
thêm (có chấm
điểm)
10/2008
- Tiếp tục thực hiện các nội dung phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ tháng 9, giao NV
tháng 10.
11/2008

- Tiếp tục thực hiện nội dung, chơng trình học chính
khoá và học phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ tháng 10, giao
NV tháng 11.
- Rà soát nội dung chơng trình môn học, dạy đẩy,
dạy bù CT chậm so với tiến độ (nếu có)
12/2008
- Tiếp tục thực hiện nội dung, chơng trình học chính
khoá và học phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ tháng 11, giao
NV tháng 12.
- Hớng dẫn học sinh ôn tập theo đề cơng ôn tập,
chuẩn bị thi kết thúc học kì I.
- Gv chuẩn bị đề
cơng ôn tập học kì
I cho HS
01/2009
- Tiếp tục thực hiện các nội dung phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ tháng 12, giao
NV tháng 01/2009.
- Quán triệt nhiệm vụ học tập học kì II
02/2009
- Tiếp tục thực hiện nội dung, chơng trình học chính
khoá và học phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ tháng 01, giao
NV tháng 02.
3/2009
- Tiếp tục thực hiện nội dung, chơng trình học chính
khoá và học phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ tháng 02, giao

NV tháng 3.
4/2009
- Tiếp tục thực hiện nội dung, chơng trình học chính
khoá và học phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ tháng 3, giao NV
tháng 4.
- Rà soát nội dung chơng trình môn học, dạy đẩy,
dạy bù CT chậm so với tiến độ (nếu có)
5/2009
- Tiếp tục thực hiện nội dung, chơng trình học chính
khoá và học phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ tháng 4, giao NV
tháng 5.
- Hớng dẫn học sinh ôn tập theo đề cơng ôn tập,
chuẩn bị thi kết thúc học kì II và kết thúc năm học.
e. Những điều kiện (công tác quản lý, chỉ đạo, csvc)
Công tác lãnh đạo, chỉ đạo của phòng chuyên môn Sở GD- ĐT, của lãnh đạo đơn vị
kịp thời, rõ ràng. Công tác quản lý hồ sơ sổ sách theo quy định: Đảm bảo đúng quy chế ,
đúng thời gian. Tuy nhiên, một giáo viên trực tiếp giảng dạy còn có nhiều loại hồ sơ sổ
sách có nhiều chồng chéo.
phần thứ hai: kế hoạch giảng dạy cụ thể
I. Môn Hoá: lớp 10.
Tng s tit: Lí thuyết: 37 tiết Thực hành: 4 tiết
Hc kỡ I:
Hc kỡ II:
Tuần
Tiết theo
PPCT
Mục tiêu bài dạy
Đồ dùng

dạy học
Phơng
pháp
Tự đánh giá
mức độ đạt đợc
1
Tiết 1: Ôn tập
đầu năm
HS nhớ lại những khái niệm cơ bản
về chất Làm các bài tập vận dụng.
Tổng
kết, khái
quát hoá
Tiết 2: Ôn tập
đầu năm
HS nhớ lại những khái niệm cơ bản
về chất Làm các bài tập vận dụng.
Tổng
kết, khái
quát hoá
Chơng 1: Nguyên tử (10 tiết)
2
Tiết 3: Thành
phần nguyên
tử
- HS nắm đợc kích thớc, khối lợng và
thành phần cấu tạo của nguyên tử.
- Kích thớc, khối lợng và điện tích
của các hạt tạo thành nguyên tử.
- Thí nghiệm

của Tôm-xơn
phát ra tia âm
cực.
- Thí nghiệm
khám phá ra
hạt nhân
nguyên tử
Trực
quan,
phát vấn
Tiết 4: Hạt
nhân nguyên
tử NTHH -
Đồng vị.
- HS biết sự liên quan giữa số đơn vị
điện tích hạt nhân với số p và số e
- Cách tính số khối
- Nguyên tố hoá học, đồng vị,
nguyên tử khối, nguyên tử khối trung
bình
Trực
quan
phát vấn
3 Tiết 5: Luyện
tập: Thành
phần nguyên
tử
+ Củng cố kiến thức về:
- Thành phần cấu tạo nguyên tử, hạt
nhân nguyên tử, kích thớc, khối lợng,

điện tích của các hạt.
- Định nghĩa NTHH, kí hiệu nguyên
tử, đồng vị, nguyên tử khối, nguyên
tử khối trung bình
+ Rèn luyện kĩ năng xác định số e,
số p, số n và nguyên tử khối khi biết
kí hiệu nguyên tử
Trực
quan
phát vấn
Tiết 6: Cấu tạo
- HS hiểu sự chuyển động các e trong Trực
vỏ nguyên tử
nguyên tử tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
- Obitan nguyên tử, số e tối đa trong
một obitan.
- Cấu tạo vỏ nguyên tử, lớp và phân
lớp e. Số e trong mỗi lớp, phân lớp.
quan
phát vấn
4
Tiết 7: Cấu tạo
vỏ nguyên tử
(tiếp)
- Biết đợc số e tối đa trong phân lớp,
lớp electron.
- Viết đợc sự phân bố e trên các lớp
của một số nguyên tố.
Trực
quan

phát vấn
Tiết 8: Cấu
hình electron
của nguyên tử
- HS biết quy luật sắp xếp các e trong
vỏ nguyên tử các nguyên tố
- Vận dụng viết cấu hình e của các
nguyên tố hoá học.
- Sơ đồ phân bố
mức năng lợng
của lớp và phân
lớp.
- Bảng cấu
hình e của 20
nguyên tố
đầu
Trực
quan
phát vấn
5
Tiết 9: Cấu
hình electron
của nguyên tử
(tiếp)
-Đặc điểm của lớp e ngoài cùng
- Rèn luyện kĩ năng giải các bài toán
về các hạt cơ bản
Trực
quan
phát vấn

Tiết 10:
Luyện tập:
Cấu tạo vỏ
nguyên tử
- Củng cố kiến thức về: Thứ tự các
phân lớp e theo chiều tăng của năng
lợng trong nguyên tử; số e tối đa
trong một phân lớp, một lớp; cấu
hình e của nguyên tử.
- Rèn luyện kĩ năng xác định số e của
các lớp và số e lớp ngoài cùng của
nguyên tử của 20 nguyên tố đầu trong
BTH, từ đó suy ra tính chất cơ bản của
nguyên tố
Tổng
kết, khái
quát hoá
6
Tiết 11:
Luyện tập:
Cấu tạo vỏ
nguyên tử
(tiếp)
- Củng cố kiến thức về: Thứ tự các
phân lớp e theo chiều tăng của năng
lợng trong nguyên tử; số e tối đa
trong một phân lớp, một lớp; cấu
hình e của nguyên tử.
- Rèn luyện kĩ năng xác định số e của các
lớp và số e lớp ngoài cùng của nguyên tử

của 20 nguyên tố đầu trong BTH, từ đó
suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố
Tổng
kết, khái
quát hoá
Tiết 12: Kiểm
tra viết 1 tiết
- Kiểm tra độ hiểu và nắm kiến thức
của HS về các vấn đề:
+ Cấu tạo nguyên tử
+ Nguyên tố hoá học
+ Cấu hình e
- Thống kê kết quả học tập từ đó điều
chỉnh lại việc dạy và học.
GV: Phiếu
kiểm tra tới
từng học sinh
HS: Ôn tập
toàn bộ kiến
thức của ch-
ơng
Chơng 2: Bảng tuần hoàn các NTHH và định luật tuần hoàn (9 tiết)
7 Tiết 13: Bảng
tuần hoàn các
- HS biết: + Nguyên tắc sắp xếp BTH
+ Cấu tạo bảng
GV: BTH
dạng dài
Trực
quan

NTHH
- Kĩ năng từ vị trí cấu hình e
HS: BTH nhỏ phát vấn
Tiết 14: Bảng
tuần hoàn các
NTHH (tiếp)
- Tiếp tục nghiên cứu cấu tạo BTH.
- Dựa vào cấu hình e xem nguyên tố
thuộc nhóm A hay B
- Kĩ năng xác định vị trí của nhóm
nguyên tố trong BTH
Trực
quan
phát vấn
8
Tiết 15: Sự
biến đổi tuần
hoàn cấu hình
electron
nguyên tử của
các NTHH
- HS hiểu số e ngoài cùng quyết định
tính chất hoá học các nguyên tố nhóm
A, nghiên cứu một số nhóm A tiêu biểu.
- Hiểu đợc sự biến đổi tuần hoàn cấu
hình e của nguyên tử các nguyên tố.
- từ vị trí hoá trị dự đoán tính chất.
Trực
quan
phát vấn

Tiết 16: Sự biến
đổi tuần hoàn
tính chất của
các NTHH -
ĐLTH
- HS hiểu đợc tính kim loại, tính phi
kim, độ âm điện và sự biến đổi tính
chất này theo một chu kì và một nhón
A.
- Có khả năng vận dụng quy luật để
giải thich cho chu kì và nhóm A cụ thể.
Máy chiếu,
BTH, hình
2.1, bảng 6
SGK
Trực
quan
phát vấn
9
Tiết 17: Sự biến
đổi tuần hoàn
tính chất của
các NTHH -
ĐLTH (tiếp)
- HS hiểu sự biến đổi tuần hoàn một
số tính chất: hoá trị, tính axit-bazơ
của oxit và hiđroxit.
- Nội dung ĐLTH
Bảng 7 và 8
phóng to

Trực
quan
phát vấn
Tiết 18: ý nghĩa
của BTH các
NTHH
- HS hiểu mqh giữa: vị trí-cấu tạo
nguyên tử-tính chất đơn chất, hợp chất.
- Kĩ năng vận dụng lí thuyết để giải
các bài toán liên quan.
Trực
quan
phát vấn
10
Tiết 19: Luyện
tập: BTH. Sự
biến đổi tuần
hoàn cấu hình
electron
nguyên tử và
tính chất của
các NTHH
: + Cấu tạo BTH
+ Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e
nguyên tử các nguyên tố, tính kim
loại, phi kim, bán kính nguyên tử, độ
âm điện và hoá trị.
+ ĐLTH
- Kĩ năng sử dung BTH
BTH, SGK Tổng

kết, khái
quát hoá
Tiết 20: Luyện
tập: BTH. Sự biến
đổi tuần hoàn cấu
hình electron
nguyên tử và tính
chất của các
NTHH (tiếp)
- Củng cố kiến thức về: Sự biến đổi
tuần hoàn tính chất các nguyên tố.
- Làm các bài tập có liên quan
BTH, SGK
Tổng
kết, khái
quát hoá
11 Tiết 21: Kiểm
tra viết 1 tiết
- Kiểm tra độ hiểu và nắm kiến thức
của HS về các vấn đề trong chơng2
Chơng 3: Liên kết hoá học (8 tiết)
Tiết 22: Liên
kết ion
Tinh thể ion
!"#$$%&'()*+,-
$.$/0/$12
!"#$3&
45067"*+,
7'(*0)7
Trực

quan
phát vấn
48+9$6
7
12
TiÕt 23: Liªn
kÕt ion –
Tinh thÓ ion
(tiÕp)
!8+:;
$($<1$.$9$(
Trùc
quan
ph¸t vÊn
TiÕt 24: Liªn
kÕt céng ho¸
trÞ
!=>&?@)0+$A1
2B$(-9$(".C
DE0+$A12F$($<1
$.$0+$A12
!=>DGHI&HJCAC
K0LA$.$BM&0+
$A12 $@$-0+
$A1$$@$-0+
NK : 4
>BO4>P"
4 N=FF=  4
QR  DG  4
HI  $I  

C
Trùc
quan
ph¸t vÊn
13
TiÕt 25: Liªn
kÕt céng ho¸
trÞ (tiÕp)
!=>&?@)0+$A1
2B$(-9$(".C
DE0+$A12F$($<1
$.$0+$A12
!=>DGHI&HJCAC
K0LA$.$BM&0+
$A12 $@$-0+
$A1$$@$-0+
NK : 4
>BO4>P"
4 N=FF=  4
QR  DG  4
HI  $I  
C
Trùc
quan
ph¸t vÊn
TiÕt 26: Tinh
thÓ nguyªn tö
vµ tinh thÓ
ph©n tö
!"#$$%&'()*+,-$.$

/0/$12
!"#$3&
4'(  ) ) K*+  ,
48+)K*+
,00+$A12
4F$($$<1)K
*+,
4'())K,8+
)K,00+
*S1$.$,
4F$($$<1)K
,
!Kỹ năng:
4>?.)K*+,-)
K,-)K
4N$($$<1T0))
KK?,HI9$M$.$DG0C
$$()T$.$0))K+
NK : 4
>BO4>P"
4 N=FF=  4
QR  DG  4
HI  $I  
C
Trùc
quan
ph¸t vÊn
14 TiÕt 27: Ho¸
trÞ vµ sè
oxiho¸

!"#$$%&'()*+,-$.$
/0/$12
- "#$3&".CDE?@01
1$.$1*+,-A?MK
011K6
Kỹ năng: UGHIK011:
$H)6V$$<1,
NK : 4
>BO4>P"
4 N=FF=  4
QR  DG  4
HI  $I  
C
Trùc
quan
ph¸t vÊn
TiÕt 28:
LuyÖn tËp:
Liªn kÕt ho¸
!"#$$%& 48+-0+
$A12
4>@6A?M0),
4W$K$(X$D0+$<11
0)K
NK : 4
>BO4>P"
4 N=FF=  4
Tæng
kÕt, kh¸i
qu¸t ho¸

học
- K nng:+ '<$M$.$#$DE
$.$0)0+1V$$KDG
HI:$?@6A?M
0),W$K$(X$D$
K0+$<1 0)K
4YZ0*C[\.$212
D?M1$<1$.$*+M
B$(D9$(
QR DG 4
HI $I
C
]
Tiết 29:
Luyện tập:
Liên kết hoá
học (tiếp)
!"#$$%& 48+-0+
$A12
4>@6A?M0),
4W$K$(X$D0+$<11
0)K
- K nng:+ '<$M$.$#$DE
$.$0)0+1V$$KDG
HI:$?@6A?M
0),W$K$(X$D$
K0+$<1 0)K
4YZ0*C[\.$212
D?M1$<1$.$*+M
B$(D9$(

NK : 4
>BO4>P"
4 N=FF= 4
QR DG 4
HI $I
C
Tổng
kết, khái
quát hoá
Tiết 30: Ôn
tập học kì I
Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức
của chơng 1, 2, 3.
NK : 4
>BO4>P"
4 N=FF= 4
QR DG 4
HI $I
C
Tổng
kết, khái
quát hoá

Tiết 31:
Kiểm tra học
kì I
Kiểm tra độ hiểu và nắm kiến thức của
HS về các vấn đề trong chơng 1, 2, 3
Chơng 4: Phản ứng OXI hoá - Khử (6 tiết)
Tiết 32: Phản

ứng oxi hoá -
khử
!>@1-?@,-$(*1-
$(,D:#1^,0
67
!'.$0GB61V$$<1
:#1^,
- K nng&N$.$.$20):
#
>P"03_
Trực
quan
phát vấn
17 Tiết 33: Phản
ứng oxi hoá -
khử (tiếp)
!'.$0GB61V$$<1
:#1^,
- K nng&N$.$.$20)
:#-+$B?;$KDD
$`B6:#D
:$C9@$
>P"03_
Trực
quan
phát vấn
Tiết 34: Phân
loại phản ứng
trong hoá học
vô cơ

!=V$?&a:#19D:
#<*$KA$0):#
*1^,D$%$KA$
0):#1^,a:#
0A$0):#1^,D
:#1b0A$0)
:#*1,
!c@1D?M*1$+$1$.$:
#1V$10)$0:
#$?@1*b?M*1D1:#
>P"03_
Trực
quan
phát vấn
$?@1*b?M*1
- K nng&N$.$.$20)
:#-+$B?;$KDD
$`B6:#D
:$C9@$
18
Tiết 35: Bài
thực hành số
1: Phản ứng
oxi hoá - khử
K nng& YZ 0*C d \ @$
C1V$&0DC$D3
HI$I-1$(ef1?.$.$C
91V$:*1UGHI
#$DE:#1^,K:
$$.$C9:*1-.$2D1

g$<1T$(:#
Trực
quan
phát vấn
Tiết 36:
Luyện tập:
Phản ứng oxi
hoá - khử
-Kin thc c bn: hi DS$.$
#$&>@1-?@,-$(
1-$(,-:#1^,
D0):#
-K nng&YZ 0*Cd\ $
`B61V$$<1:
#1^,`B.
\`/0/$
>P"03_
Tổng
kết, khái
quát hoá
j
Tiết 37:
Luyện tập:
Phản ứng oxi
hoá - khử
-Kin thc c bn: hi DS$.$
#$&>@1-?@,-$(
1-$(,-:#1^,
D0):#
-K nng& YZ 0*C d \ $

`B61V$$<1:
#1^,`B.
\`/0/$
>P"03_
Tổng
kết, khái
quát hoá
Chơng 5: Nhóm halogen (9 tiết)
Tiết 38: Khái
quát về nhóm
halogen
! "#$$%&'()*+,-
20G$.$*+M1
V$-0+
! "#$3&hS*+M
=10/k+VDD2
N:=FF=l-$(6/*+,D
$(),$.$=10/-S
$($B:$<1$X
-K nng:
4FT$()?*1$(*+M
4>?.SKMD.$
1$m*0G$<1$.$*+M
$JA
Trực
quan
phát vấn
20 Tiết 39: Clo
1l=>&!'.$$(DG0D1
V$$<1$0

!h*+i$E$$0g
CD S #HI$<
*$<1$0
l=>K&D6?1$00$(1
)- $ C :# D3
3$-$0DT10$(,-DT10$(
1
NK:4
>BO4>P"
4N=FF=4
QRDG4
HI$I
C-
6
C:nl
Trực
quan
phát vấn
*Kỹ năng&UaF==$<1$.$:
#$0.$HID30)DH
TiÕt 40: Hi®ro
clorua – Axit
clohi®ric vµ
muèi clorua
1l=>&!=H$010$(
1E3$D$A
$(  +-    M  D3  1
$0H$k0bm6-
.$HID33$Dl
!'.$G$01

!aB.E$1$0H$
gCD$
C
l=V$?K&h$($
$<11-1$0*$$g$\
+0,H*+M$0
='0$?Mop=0!
*Kỹ năng: - FT$()?*1
$(*+M
!F@$ H@.-m1 ?.
C-:$H@1+$B?;0q
*rV$
!"d\0DC$D3$(A$
NK:4
>BO4>P"
4N=FF=4
QRDG4
HI$I
C-
6
C:nl
Trùc
quan
ph¸t vÊn
21
TiÕt 41: S¬ lîc
vÒ hîp chÊt cã
oxi cña clo.
Flo – Brom -
Iot

1l=V$?&$<13$
s1D/  $01D  D# HI-  $.$
E$
l=V$?K&!h*+0
$3$1D/D$0D$t*
-?.J
!U6?13$1D/K9$0
*Kỹ năng: -FT $( ) ?* 1
$(
- FI$Z0*C[\aF==$
:#1^,`
.\`/0/$
NK:4
>BO4>P"
4N=FF=4
QRDG4
HI$I
C-
6
C:nl
Trùc
quan
ph¸t vÊn
TiÕt 42: S¬ lîc
vÒ hîp chÊt cã
oxi cña clo.
Flo – Brom
– Iot (tiÕp)
! =??B09DE$(DG
0-#HIDE$u

-
 N
- 
5
D
A?M9$($<1$X
!  =?K&!?@M1DE
$(1V$$<1v0--?D3$0
!aB.E$$.$B$(
u
-
N

-5

!
U6?110):HT
u

5


!  D6  ?11 \  /  $E&
=uw='0w=Nw=5
*Kỹ năng: =>DGHI&  D$.$
aF==V1$$.$$(1
V$$<1u

-'0
-

 N

-5
 
D??.:
\)A1V$$<1$X
NK : 4
>BO4>P"
4 N=FF=  4
QR  DG  4
HI  $I  
C-  
6  
C:n
Trùc
quan
ph¸t vÊn
22 TiÕt 43: Bµi
thùc hµnh sè
2: TÝnh chÊt
ho¸ häc hîp
chÊt cña clo
!'%$M#$D$(1
V$$<1$0D9$($<1$0
!FI$Z0*C$.$1.$0
CDm1?.-:$$.$
C9C
1. Dụng cụ :
x  C-
P.C-

WZ  $O-  x
HR  <*  -
và tính chất
hoá học của
iot
P. K M
C- W%1
<* - hX
$1 ? $ 0y-
xzV
2. Húa cht:
"Qo
e
P(*
m6 eh1'0
kileh3$$(e
=

>o

$e
cH2$='0
$e cH2$
0r& ='0-
h1'0- =ho

-
{ho

Tiết 44:

Luyện tập:
Nhóm halogen
HS nm vng: !W$K$()03
/0/$$J*+,D$()
,$<1B$($.$*+M10/
!U6?1$.$*+M10/$
1 )- *+ $<1 ?@
+$($<1B$(D
9$(=p$<1$XTv0

!h*+$<1?.JD
t*$<13$1D/-$01
DD$.$E$
!aB.HE$$.$B$(
D 9 $( =p $<1 $.$ 10/
'.$G$.$'0
!
-N
!
-5
!
23
Tiết 45:
Luyện tập:
Nhóm halogen
(tiếp)
HS nm vng: !W$K$()03
/0/$$J*+,D$()
,$<1B$($.$*+M10/
!U6?1$.$*+M10/$

1 )- *+ $<1 ?@
+$($<1B$(D
9$(=p$<1$XTv0

!h*+$<1?.JD
t*$<13$1D/-$01
DD$.$E$
!aB.HE$$.$B$(
D 9 $( =p $<1 $.$ 10/
'.$G$.$'0
!
-N
!
-5
!
Tiết 46:Kiểm
tra viết 1 tiết
Kiểm tra độ hiểu và nắm kiến thức của
HS về các vấn đề trong chơng 4,5
Chơng 6: OXI LƯU HuỳNH (9 tiết)
24 Tiết 47: Oxi
Ozon
!"#$$%&'( )*+ ,-
20G$.$*+M1
V$-0+1V$
!"#$3&F$($IK$<1
U5kB$(D9$(l-E
$D#HI?:(D|
?M
NK:4

>BO4>P"
4N=FF=4
QRDG4
HI$I
C
Trực
quan
phát vấn
TiÕt 48: Lu
huúnh
!"#$$%&o0A
)A
!"#$3&8}0A
.)A-1
$<1>wo-,$<1>~o
NK  :  4
>BO4>P"
4  N=FF=  4
QR  DG  4
HI  $I  
C
Trùc
quan
ph¸t vÊn
25
TiÕt 49:
Hi®rosunfua
=*?v1-0}D0
}$S$($(
M1D.$17U6?17

!hS:#1V$$K
$#$S$(*7
NK:4
>BO4>P"
4N=FF=4
QRDG4
HI$I
C
Trùc
quan
ph¸t vÊn
TiÕt 50: Lu
huúnh ®ioxit
– Lu huúnh
trioxit – Axit
sufuric –
Muèi sunfat
=*?v1-0}D0
}$S$($(
M1D.$17U6?17
!hS:#1V$$K
$#$S$(*7
NK  :  4
>BO4>P"
4  N=FF=  4
QR  DG  4
HI  $I  
C
Trùc
quan

ph¸t vÊn
26
TiÕt 51: Lu
huúnh ®ioxit
– Lu huúnh
trioxit – Axit
sufuric –
Muèi sunfat
(tiÕp)
!"#$$%&F$($<1
1-•M-:#1,
!"#$3&{?v$$D1
gMD3E
mM$  H7  aB  .  ?:  (
=

>o


NK:4
>BO4>P"
4N=FF=4
QRDG4
HI$I
C
Trùc
quan
ph¸t vÊn
TiÕt 52: bµi
thùc hµnh sè

3: TÝnh chÊt
cña lu huúnh
vµ axit
sunfuric
!"#$$%&8}0
.)A-:#1,
!"#$3&=

>09$($<1>
D=

-DT1$1DT1$,
F$($<1M?v1
8 C$# 9$&
=?v1$,-0}
 $,D*1
MD31$
27 TiÕt 53:
LuyÖn tËp:
Oxi – Lu
huúnh
"#$$B:&
4"#$$iDS&
!oD0  }0
S*+M$*1
)-0$(*1)
B0}
!=1H)J6$<1
*+M0o


Do

!QMm1CS1$(
)*+,-AC-?M*1$<1
*+MD3$(1V$$<1-
0}
  "d  \&!U  $(  6 /0/$
*+,$<1*D0}
!P:$.$G2D
209DE$.$9$($<10
}D$.$9$($<1
Tiết 54:
Luyện tập:
Oxi Lu
huỳnh (tiêp)
!F$(1V$$B
:$<19$(0}IA$
D).1*+M0
}9$(
!P:$9$$.$C9@$
0+m1$( $<1 0
}D9$($<1
j
Tiết 55: Kiểm
tra viết 1 tiết
Kiểm tra độ hiểu và nắm kiến thức của
HS về các vấn đề trong chơng 6
Chơng 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học (6 tiết)
Tiết 56: Tốc
độ phản ứng

hoá học
!"#$$%&'()*+,-2
0G$.$*+M1V$-
0+1V$
!" #$3&F
$($IK$<1U5k$1$/l
kB$(D9$(l-E$D#
HI?:(D|?M
NK : 4
>BO4>P"
4 N=FF= 4
QR DG 4
HI $I
C-
6C
:n
Trực
quan
phát vấn
29
Tiết 57: Bài
thực hành số
4: Tốc độ
phản ứng hoá
học
!"#$$%&'()*+,-2
0G$.$*+M1V$-
0+1V$
!" #$3&F$( $IK $<1
U5k$1$/lkB$(D9

$(l-E$D#HI?:
(D|?M
Tiết 58: Cân
bằng hoá học
"#$$B:&=>9$0
$`1V$D?,$*KH2$$`
1V$
"d\&=>DGHI*+08!
>{^F!85^{K0$*KH2$$
`
NK : 4
>BO4>P"
4 N=FF= 4
QR DG 4
HI $I
C-
6C
:n
Trực
quan
phát vấn
30 Tiết 59: Cân
bằng hoá học
(tiếp)
"#$$B:&=>9$0
$`1V$D?,$*KH2$$`
1V$
"d\&=>DGHI*+08!
>{^F!85^{K0$*KH2$$`
NK : 4

>BO4>P"
4 N=FF= 4
QR DG 4
HI $I
C-
6C
:n
Trực
quan
phát vấn
Tiết 60:
Luyện tập:
Tốc độ phản
ứng và cân
bằng hoá học
"#$$B:&"#$$%&8}
0.)A-:#1
,
"#$3&=>09$($<1>D=-
DT1$1DT1$,F$($<1
M?v1
"d\&!FT$()?*1$(
!'`:#1,
31
Tiết 61:
Luyện tập:
Tốc độ phản
ứng và cân
bằng hoá học
(tiếp)

"#$$B:&"#$$%&8}
0.)A-:#1
,
"#$3&=>09$($<1>D=-
DT1$1DT1$,F$($<1
M?v1
"d\&!FT$()?*1$(
!'`:#1,
Tiết 62: Ôn
tập học kì II
Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức ch-
ơng trình hoá học 10, rèn luyen giảI
các bài tập có liên quan
32
Tiết 63: Ôn
tập học kì II
(tiếp)
Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức ch-
ơng trình hoá học 10, rèn luyen giảI
các bài tập có liên quan
Tiết 64: Kiểm
tra học kì II
Kiểm tra theo đề chung để khảo sát
chất lợng bộ môn của từng trung tâm
II. Môn Hoá: lớp 11.
Tng s tit: Lí thuyết: 40 tiết Thực hành: 3 tiết
Hc kỡ I:
Hc kỡ II:
Tuần
Tiết theo

PPCT
Mục tiêu bài dạy
Đồ dùng
dạy học
Phơng pháp
Tự đánh
giá mức độ
đạt đợc
1
Tiết 1: Ôn
tập đầu
năm
1. "#$ &
'<$M#$0q*)$B
*+,-0+1V$-20G
-:#.,-M$
A:#.V$
"d\
8$.$H)GD$`:
#.,
Tiết 2: Ôn
tập đầu
năm
"#$&
'<$M#$0q*)$B
*+,-0+1V$-20G
-:#.,-M$
A:#.V$
"d\
8$.$H)GD$`:

#.,
Chơng 1: Sự điện li (7 tiết)
2 Tiết 3: Sự
điện li
- Biết đợc các khái niệm về chất điện li,
chất không điện li, sự điện li.
- Hiểu nguyên nhân tính dẫn điện của
các dung dịch chất điện li.
- Hiểu phân tử H
2
O là phân tử phân cực,
nớc là một dung môi phân cực.
Trực quan phát
vấn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×