Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

giáo án tự chọn đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.55 KB, 68 trang )

Tiết 1 :
Ngày soạn:19/8/2016

Ký kiểm tra:
LUYN TP Mệnh đề

I. Mụctiêu:
1.Về kiến thức:
- Khái niệm mệnh đề. Phân biệt đợc câu nói thông thờng và mệnh đề.
- Mệnh đề phủ định là gì ? Lấy ví dụ.
- Mệnh đề kéo theo là gi ? Lấy ví dụ
- Mệnh đề tơng đơng là gì ? Mối quan hệ giữa mệnh đề tơng đơng và mệnh đề
kéo theo.
2.Về kỹ năng:
-Phân biệt đợc câu nói thông thờng và mệnh đề
-Lấy đợc ví dụ về mệnh đề,mệnh đề kéo theo
-Biết phủ định một mệnh đề cho trớc
3.Thái độ:
-Cẩn thận,chính xác,rèn luyện t duy lôgic.
II. Chuẩn bị :
GV : Nhắc lại những kiến thức học sinh đã học ở lớp dới, vận dụng đa ra ví dụ.
HS : Nhớ các định lý các dấu hiệu đã học.
III. Nội dung.
Hoạt động 1:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của trò
Hỏi học sinh :kiến thức phần này sau khi Suy nghĩ và trả lời.
học xong 2 tiết trớc và khi làm bài tập,đọc
sách tham khảo có ván đề gì không
hiểu?,không rõ
để Gv nắm đợc và giải quyết.


Hoạt động 2:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của trò
Câu hỏi 1: Cho biết các mệnh đề sau đây
Gợi ý trả lời :
đúng hay sai ?
a) Ta có :
a) x Z, không (x 1 và x 4)
x Z, không (x 1 và x 4
b) x Z, không (x 3 hay x 5)
= x Z, (x = 1 hay x = 4) đúng
c) x Z, không (x 1 và x = 1)
b) Ta có :


x Z, không (x = 3 hay x = 5) sai.
c) Ta có
x Z, không (x 1 và x = 1) đúng
Hoạt động 3 :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của trò
Hãy phủ định các mệnh đề sau :
Gợi ý trả lời :
a) x E, [ A và B ]
a) x E, [ A hay B ]
b) x E, [ A hay B ]
b) x E, [ A và B ]
c) Hôm nay trong lớp có một học sinh
c) Hôm nay, mọi học sinh trong lớp đều
vắng mặt.

có mặt
d) Tất cả học sinh lớp này đều lớn hơn 16 d) Có ít nhất một học sinh của lớp này
tuổi.
nhỏ hơn hay bằng 16tuổi
Hoạt động 4:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của trò
Câu hỏi 1: Hãy lấy một ví dụ về mệnh đề Trả lời : Nếu hai tam tác bằng nhau thì
kéo theo đúng.
chúng có diện tích bằng nhau.
Giáo viên nhấn mạnh :
- Khi P đúng thì P => Q đúng bất luận Q
đúng hay sai. Khi P sai thì P => Q chỉ
đúng khi Q sai.
Hoạt động 5:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của trò
Câu hỏi 1: Hãy phát biểu mệnh đề kéo
a) Điều kiện đủ để 2 đờng chéo của một tứ
theo P => Q
giác vuông góc với nhau là tứ giác ấy là
a) Nếu tứ giác là một hình thoi thì nó có
một hình thoi.
hai đờng chéo vuông góc với nhau.
b) Điều kiện đủ để số nguyên dơng a chia
b) Nếu a Z+, tận cùng bằng chữ số 5 thì hết cho 5, thì số nguyên dơng a tận cùng
a5
bằng chữ số 5.
IV,Củng cố bài: Các dạng toán đã học
V,Hớng dẫn học sinh học tập: a) x > 2 x2 > 4

b) 0 < x < 2 x2 < 4
c) a 2 < 0 12 < 4

d) a - 2 > 0 12 > 4 e) x2 = a2 x = a

VI,Rút kinh nghiệm và bổ sung:

f) a 4 a 2


Tiết 2:
Ngày soạn:22/8/2016
Ký kiểm tra:
CC NH NGHA

I.Mục tiêu bài hoc:
1.Về kiến thức:
Học sinh nắm đợc cách xác định tổng của hai hoặc nhiều véc tơ cho
trớc, đặc biệt sử dụng thành thạo quy tắc ba điểm và quy tắc hình
bình hành
Học sinh cần nhớ đợc các tính chất của phép cộng véctơ và sử dụng
đợc trong tính toán. các tính chất đó giống nh các tính chất của
phép cộng các số. Vai trò của véctơ-không nh vai trò của số 0
trong đại số các em đã biết ở cấp hai
Học sinh biết cách phát biểu theo ngôn ngữ véctơ về tính chất trung
điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
2.Về kỹ năng:
Thành thạo quy tắc ba điểm về phép công véctơ
Thành thạo cách dựng véctơ là tổng của hai véctơ đã cho trớc, nhất là
trong các trờng hợp đặc biệt chẳng hạn B ở giữa hai điểm A và C

Hiểu bản chất các tính chất về phép cộng véctơ
3.Về thái độ:
Hiểu đợc các phép biến đổi để cộng đợc các véctơ qua quy tắc
Biết quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị:
Học sinh:
Ôn khái niệm véctơ, các véctơ cùng phơng, cùng hớng, các véctơ bằng nhau
Giáo viên : Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động
Chuẩn bị phiếu học tập.
Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập
iii.tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức lớp:
2.Bài mới:
Hoạt động 1 :
Cho hình bình hành ABCD với tâm O. Hãy điền vào chỗ trống:
AB + AD = .....

;

AB + DC + BC + OA = .......;

Hoạt động của HS
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức

AB + DA = ..........


; OC + OA = ...........

OA + OB + OD + OC = ....

Hoạt động của GV
* Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ
1. Cho biết từng phơng án điền vào ô trống, tai sao?
2. Chuyển các phép cộng trên về bài toán quen thuộc
Hãy nêu cách tìm ra quy luật để cộng nhiều véctơ

Hoạt động 2Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tính tổng các véctơ sau:
x = AB + + EF + DE + BC + FA + CD ; y

Hoạt động của HS

= OA + OB + OC + OD + OE + OF ;

Hoạt động của GV


- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức

* Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ
1. Cho học sinh vẽ hình, nêu lại tính chất lục giác
đều
2. Hớng dẫn cách sắp xếp sao cho đúng quy tắc

phép cộng véctơ
Phân công cho từng nhóm tính toán cho kết quả
Hớng dẫn câu thứ hai qua hình vẽ.

Đáp án : x = 0
; y =0
Bài TNKQ : Cho tam giác ABC . Tìm phơng án đúng
A) AB + BC = CA

; B) AC + BC = AB

E ) AB + BC = AC

; F ) BA + AC = CB

;
;

C ) AB + BC = AC ; D) AB + BC = AC
G ) AC + BA = BC

;

H ) AB + BC = AC

Đáp án đúng: (E) ; (F) ; (G)
Hoạt động 3( Thực hiện trong 10 phút ) :
Củng cố kiến thức thông qua bài tập sau:
Cho tam giác OAB. Giả sử OA + OB = OM ; OB + ON = OA
Khi nào điểm M nằm trên đờng phân giác của góc AOB ? Khi nào điểm N

nằm trên đờng phân giác ngoài của góc AOB ?
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
* Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ
- Tìm phơng án thắng
1. Quy tắc hình bình hành
- Trình bày kết quả
2. Vẽ hình để suy đoán vị trí của điểm M,N thoả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
mãn điều kiện của bài toán
- Ghi nhận kiến thức
3. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời giải
Đáp án: 1) M nằm trên đờng phân giác góc AOB khi và chỉ khi OA=OB hay
tam giác OAB cân đỉnh O.
2) N nằm trên phân giác ngoài của góc AOB khi và chỉ khi ON OM hay
BA OM tức là tứ giác OAMB là hình thoi hay OA=OB.
3.Củng cố:
4.Hớng dẫn học sinh học tập:
5.Rút kinh nghiệm và bổ sung:
Tiết 3:
Ngày soạn:29/8/2016
Ký kiểm tra:
CC PHẫP TON TP HP
I. MC TIấU:
Kin thc:
Cng c cỏc khỏi nim tp hp, tp hp con, tp hp bng nhau, tp hp rng.
Cng c cỏc khỏi nim hp, giao, hiu, phn bự ca hai tp hp.
K nng:
Bit cỏch xỏc nh tp hp, hp, giao, hiu, phn bự ca hai tp hp.



Thái độ:
− Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại một số kiến thức đã học về tập hợp. Làm bài tập về
nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Luyện tập xác định tập hợp
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

H1. Nêu các cách xác định Đ1.
tập hợp?
– Liệt kê phần tử
– Chỉ ra tính chất đặc trưng

Nội dung

1. Cho A = {x∈N/ x<20 và
x chia hết cho 3}. Hãy liệt
kê các phần tử của A.

A = {0, 3, 6, 9, 12, 15, 18}


2. Cho B = {2, 6, 12, 20,
30}. Hãy xác định B bằng
B = {x∈N/ x = n(n+1), cách chỉ ra một tính chất đặc
1≤n≤5}
trưng cho các phần tử của
có.
Hoạt động 2: Luyện tập cách xác định tập con
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Nội dung

H1. Nhắc lại khái niệm tập Đ1. A ⊂ B ⇔ (∀x∈A ⇒ 3. Trong hai tập hợp A, B
con?
dưới đây, tập nào là con của
x∈B)
tập nào?
H2. Hình vuông có phải là
a) A là tập các hình vuông.
hình thoi không?
B là tập các hình thoi.
Đ2. Phải. A ⊂ B.
b) A = {n∈N/ n là ước
H3. Tìm ước chung lớn nhất
chung của 24 và 30}
của 24 và 30?
Đ3. Ước chung lớn nhất của B = {n∈N/ n là ước của 6}
24 và 30 là 6 ⇒ A = B.

• Hướng dẫn cách tìm tất cả
4. Tìm tất cả các tập con của
các tập con của một tập hợp. Đ4.
tập hợp sau:
A = {a, b},
B = {0,
a) ∅, {a}, {b}, A.
b) ∅, {0}, {1}, {2}, {0, 1}, 1, 2}


{0, 2}, {1, 2}, B.

• Hướng dẫn cách tìm số tập
con gồm 2 phần tử

a)

5. Cho A = {1, 2, 3, 4}.
a) Tập A có bao nhiêu tập
con gồm 2 phần tử?
b) Tập A có bao nhiêu tập
con có chứa số 1.

n(n − 1)
=6
2

b) 2n – 1 = 8

Hoạt động 3: Luyện tập các phép toán tập hợp

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

H1. Vẽ biểu đồ Ven biểu
diễn các tập HS giỏi các
môn của lớp 10A?

Nội dung
L

T

H

H2. Nhắc lại định nghĩa
Đ2. A∩B = {1, 5}
giao, hợp, hiệu các tập
A∪B = {1, 3, 5}
hợp?
A\B = ∅
B\A = {3}

5. Lớp 10A có 7 HS giỏi
Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS
giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán
và Lý, 4 HS giỏi cả Toán và
Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và
Hoá, 1 HS giỏi cả 3 môn
Toán, Lý, Hoá. Số HS giỏi

ít nhất một môn (Toán, Lý,
Hoá) của lớp 10A là bao
nhiêu?
6. Cho
A = {1, 5}, B = {1, 3,
5}
Tìm A∩B, A∪B, A\B, B\A
7. Cho tập hợp A. Hãy xác
định các tập hợp sau:
A∩A, A∪A, A∩∅, A∪∅,
CAA, CA∅.

Hoạt động 4: Củng cố
Hoạt động của Giáo viên

Nhấn mạnh cách xác định
tập hợp, các phép toán tập
hợp
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Làm các bài tập

Hoạt động của Học sinh

Nội dung


IV. RT KINH NGHIM, B SUNG.
.......................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

..........................................

Tiết 4:
Ngày soạn:5/9/2016
Ký kiểm tra:
Tổng và hiệu của hai Véc tơ

I. Mục tiêu :
1.Về kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và quy tắc trừ 2 véc tơ.
2.Về kỹ năng:
- Rèn kỹ năng dựng hiệu của hai véc tơ, kỹ năng vận dụng quy tắc trừ 2 véc tơ để biến đổi biểu
thức véc tơ, chứng minh đẳng thức véc tơ.
3.Về thái độ:
Có thói quen t duy : muốn trừ 2 véc tơ phải đa về cùng gốc.
II. Chuẩn bị :
III. Nội dung


Hoạt động 1: ( Thực hiện trong 14 phút )
Bài 1 : Chứng minh rằng



AB = CD trung điểm của AD và BC trùng nhau.

Hoạt động giáo viên


Câu hỏi 1: Biến đẳng thức AB

= CD
thành đthức chứa các véc tơ gốc I ?
Câu hỏi 2: Điều kiện để I là trung điểm của
AD ?
Câu hỏi 3: Điều kiện để I là trung điểm của
BC ?

Hoạt động của trò




AI + DI = CI + IB


AI + DI = 0

CI + IB = 0

GV : Y/ cầu học sinh trình bày lại lời giải
1 HS trình bày lời giải
Hoạt động 2: ( Thực hiện trong 14 phút )
Bài 2: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F chứng minh rằng :
AD + BE + CF = AE + BF + CD = AF + BD + CE
a. Chứng minh rằng : AD + BE + CF = AE + BF + CD
Hoạt động của trò
Hoạt động giáo viên
Câu hỏi 1 : Biến đổi tơng đơng đẳng thức để 1
( AD - AE ) + ( BE - BF ) + ( CF - CD ) = 0
vế = 0

ED + FE + DF = 0
Câu hỏi 2 : Đẳng thức cuối đúng ?
1hS trình bày lời giải
Y/c HS trình bày lại lời giải
b) Chứng minh : AE + BF + CD = AF + BD + CE (Tơng tự).
Hoạt động 3: ( Thực hiện trong 14 phút )
Bài 3 :Cho tam giác ABC nội tiếp trong đờng tròn (O).Gọi H là trực tâm tam giác ABC và B đối




xứng với B qua tâm O.Chứng minh rằng AH
= B ' C và AB' = HC .
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của trò
Câu hỏi 1 : Chứng minh AH//BC
AH//BC vì cùng vuong góc với BC
Câu hỏi 2: Chứng minh BA//CH
BA//CH vì cùng vuông góc với AB
Câu hỏi 3: Kết luận tính chất tứ giác AHCB
AHCB là hình bình hành suy ra




Suy ra đpcm.
và AB'
.
AH
=

B
'
C
=
HC
GV : Y/ cầu học sinh trình bày lại lời giải

1 HS trình bày lời giải

Hoạt động 4:củng cố

4. BI TP V NH:
Lm cỏc bi tp
IV. RT KINH NGHIM, B SUNG.


.......................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..........................................

TiÕt 5:
Ngµy so¹n: 12/9/2016
Ký kiÓm tra :
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
− Củng cố các kiến thức về mệnh đề, tập hợp, số gần đúng.
Kĩ năng:
− Nhận biết được đk cần, đk đủ, đk cần và đủ, giả thiết, kết luận trong một định lí

Toán học.
− Biết sử dụng các kí hiệu ∀, ∃.
− Xác định được giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, đặc biệt khoảng đoạn.
− Biết qui tròn số gần đúng và viết số gần đúng dưới dạng chuẩn.
Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
− Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập
Học sinh: SGK, vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)

3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Củng cố khái niệm mệnh đề và các phép toán về mệnh đề


Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Nội dung

H1. Xác định tính đúng sai Đ1. P ⇒ Q đúng khi P đúng
của mệnh đề P ⇒ Q?
và Q đúng.
1.
a) S
b) Đ

c) Đ
d) S

1. Trong các mệnh đề sau,
tìm mệnh đề đúng ?
a) Nếu a ≥ b thì a2 ≥ b2
b) Nếu a chia hết cho 9 thì a
chia hết cho 3
b) Nếu em cố gắng học tập
thì em sẽ thành công
c) Nếu một tam giác có một
góc bằng 600 thì tam giác
đó là tam giác đều
2. Cho tứ giác ABCD. Xét
2.
tính Đ–S của mệnh đề P ⇒
a)
P ⇒ Q: Đúng
Q và Q ⇒ P với:
Q ⇒ P: Sai
a)
P:”ABCD

một
b)
P ⇒ Q: Sai
h.vuông”
Q ⇒ P: Sai
Q:”ABCD là một hbh”
b) P:”ABCD là một hình

H2. Xác định tính đúng sai Đ2. P ⇔ Q đúng khi P ⇒ Q thoi”
của mệnh đề P ⇔ Q?
Q:”ABCD là một hcn”
đúng và Q ⇒ P đúng
3. Trong các mệnh đề sau,
2.
a) S
b) S
tìm mệnh đề sai ?
c) Đ
d) Đ
a) – π < – 2 <=> π2 < 4
b) π < 4 <=> π2 < 16
c) 23 < 5 => 2 23 < 2.5
d) 23 < 5 => (–2) 23 >(–
2).5
Hoạt động 2: Củng cố khái niệm tập hợp và các phép toán về tập hợp
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

H1. Nêu các cách xác định Đ1.
tập hợp?
– Liệt kê .
– Chỉ ra tính chất đặc trưng.
A = {–2, 1, 4, 7, 10, 13}
B = {0, 1, 2, 3, 4, …, 12}
C = {–1, 1}
H2. Nhắc lại khái niệm tập Đ2.
hợp con?

A ⊂ B ⇔ ∀x (x ∈A ⇒ x∈B)

Nội dung

4. Lệt kê các phần tử của
mỗi tập hợp sau:
A = {3k–2/ k = 0, 1, 2, 3, 4,
5}
B = {x ∈ N/ x ≤ 12}
C = {(–1)n/ n ∈ N}
5. Xét mối quan hệ bao
hàm giữa các tập hợp sau:
A là tập hợp các tứ giác


B là tập hợp các hbh
C là tập hợp các hình thang
E
D là tập hợp các hcn
B
E là tập hợp các hình vuông
H3. Nhắc lại các phép toán
G là tập hợp các hình thoi
G
về tập hợp?
6. Xác định các tập hợp
C
sau:
• Nhấn mạnh cách tìm giao,
A

hợp, hiệu của các khoảng, Đ3. Biểu diễn lên trục số.
A = (–3; 7) ∩ (0; 10)
đoạn.
A= (0; 7);B= (2; 5);C = [3; B = (–∞; 5) ∩ (2; +∞)
C = R \ (–∞; 3)
+∞)
D

Hoạt động 3: Củng cố khái niệm số gần đúng và sai số
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Nội dung

H1. Nhắc lại độ chính xác Đ1. ∆a = a − a ≤ d
của số gần đúng?
a = 2,289; ∆a < 0,001

7. Dùng MTBT tính giá trị
gần đúng a của 3 12 (kết quả
làm tròn đến chữ số thập
phân thứ ba). Ước lượng sai
số tuyệt đối của a.
H2. Nhắc lại cách viết số Đ3. Vì độ chính xác đến 8. Chiều cao của một ngọn
qui tròn của số gần đúng?
hàng phần mười, nên ta qui đồi là h = 347,13m ± 0,2m.
Hãy viết số qui tròn của số
tròn đến hàng đơn vị:
Số qui tròn của 347,13 là gần đúng 347,13.

347
Hoạt động 4: Củng cố
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Nội dung

Nhấn mạnh lại các vấn đề
cơ bản đã học trong chương
I.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Làm các bài tập còn lại.
− Đọc trước bài “Hàm số”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


................................................................................................................................................
.................................

Tiết 6:
Ngày soạn: 19/9/2016
Ký kiểm tra :
hàm số
i- Yêu cầu cần đạt :
- Học sinh nắm đợc: Các cách cho hàm số; Tập xác định của hàm số cho bởi công
thức.
- Học sinh biết cách xét chiều biến thiên của một hàm số.

- Học sinh biết cách xét tính chẵn, lẻ của một hàm số.
ii- tiến trình bài học & các hoạt động:
1) Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức
- Nêu ví dụ về hàm số cho bởi biểu đồ, công thức?
- Nêu cách xét tính đồng biến, nghịch biến trên một khoảng?
- Nêu cách xét tính chẵn, lẻ của một hàm số.
2) Bài mới:
Hoạt động 2: Bài tập 2 tr: 29 (Sách BT)
Hoạt động của học sinh
Nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận & đa ra điều kiện để hàm số có
nghĩa?
Giải điều kiện?
Kết luận?
a) Hàm số có nghĩa với mọi x R
Tập xác định: D = R
b) Hàm số có nghĩa khi
x 2 + 2 x 5 0 x 1 6 & x 1 + 6

Hoạt động của giáo viên
Nêu điều kiện để hàm số có nghĩa?
Giải điều kiện ?
Kết luận về tập xác định?

Tơng tự gọi HS giải các phần còn lại


{


TXĐ: D = R \ 1 6, 1 + 6

}

Hoạt động 3: BT 5 tr: 30 (SBT)
Hoạt động của học sinh
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận nhóm đa ra cách xét.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.







Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu nêu cách xét?
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
Trình bày .
Hớng dẫn:

Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
a) Đặt f(x) = -2x + 3
Dấu của x1 x2 ? Dấu của
x1 , x2 R ( x1 < x2 ) Ta có: f(x1) - f(x2) =
f(x1) - f(x2) = -2( x1 x2 ) ?

-2( x1 x2 ) > 0
Kết luận?
Vậy hàm ssó đã cho nghịch biến trên R
b) KL: Hàm số đồng biến
GV: HDHS
Hoạt động 4: BT 6 tr: 30 (SBT)
Hoạt động của học sinh
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận nhóm đa ra cách xét.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
a) y = - 2
TXĐ: D = R
Ta có: x R, x R
Đặt f(x) = 3 x 2 1
Có: f ( x) = 3 x 2 1 ; f ( x) = 3 x 2 1
f ( x) = f ( x) Vậy hs đã cho là hs chẵn
b)
TXĐ: D = R
Ta có: x R, x R
Đặt f(x) = -2
Có: f ( x) = -2; f ( x) = -2
f ( x) = f ( x) Vậy hs đã cho là hs chẵn
c) Hàm số không chẵn, không lẻ
vì: f(1) = 0, f(-1) = -6
f(1) f(-1)
3) Củng cố:








Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu nêu cách xét?
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
Trình bày .
Hớng dẫn:

TXĐ: D = ?
x R, x R ?
f ( x) = ?, f ( x) = ?
Kết luận?

Xét f(1) & f(-1) so sánh & kết luận?
Tơng tự yêu cầu HS làm phần d)


- Cách xét tính đồng biến, nghịch biến trên một khoảng?
- Cách xét tính chẵn, lẻ của một hàm số.
4) Dặn dò: Hoàn thành các phần bài tập
5)Rút kinh nghiệm và bổ sung:

Tiết 7:
Ngày soạn: 26/9/2016

hàm số


Ký kiểm tra :

I,Mục tiêu:
- Học sinh biết cách xét chiều biến thiên vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b .
- Học sinh biết cách xác định hàm số y = ax + b nếu biết đồ thị đi qua hai điểm phân
biệt cho trớc hoặc biết đồ thị qua một điểm & song song ( vuông góc) với một dờng
thẳng cho trớc.
- Vẽ đợc đồ thị hàm số dạng y = ax + b
II- Tiến trình bài học & các hoạt động:
1) Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức
- Nêu BBT & cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ?
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = c?
2) Bài mới:
Hoạt động 2: Bài tập 7 tr: 34 (Sách BT)




a)

Hoạt động của học sinh
Nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận & đa ra kết quả?
Đại diện nhóm trình bày.
ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
Nhắc lại cách lập BBT & vẽ đò thị?
Yêu cầu HS xác định điểm cắt trục Ox

& Oy ?
Vẽ đồ thị?

Tơng tự gọi HS giải các phần còn lại

Hoạt động 3: BT 9 tr: 34 (SBT)
Hoạt động của học sinh
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.

Hoạt động của giáo viên
Cho hai đờng thẳng: (d1): y1 = a1 x + b1


Thảo luận nhóm đa ra kế quả?
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
a) Vì đờng thẳng cần xác định song
song với đờng thẳng: y = 3x 2
nên PT có dạng: y = 3x + b
Vì nó đi qua M nên: 3 = 3.2 + b
b = -3 đờng thẳng có PT:
y = 3x 3

(d2): y2 = a2 x + b2
Nêu điều kiện để hai đờng thẳng song
song, vuông góc?
Đờng thẳng đi qua điểm M Toạ độ
của nó thoả mãn PT nào?
Yêu cầu HS trình bày lời giải.
Nhận xét:

Tơng tự yêu cầu HS trình bày phần b)

Hoạt động 3: BT 10 tr: 34 (SBT)
3) Củng cố:
- Cách lập PT đờng thẳng qua hai điểm phân biệt? Cách lập PT đờng thẳng qua một điểm
& biết yêu tố xác định hệ số góc?
- Hớng dẫn BT13
4) Dặn dò: Hoàn thành các phần bài tập
5)Rút kinh nghiệm và bổ sung:

Tiết 8:


Ngày soạn: 3/10/2016

hàm số

Ký kiểm tra :

A- mục tiêu :
- Học sinh biết cách xét chiều biến thiên vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c.
- Học sinh biết cách xác định hàm số y = ax2 + bx + c nếu biết một số yếu tố cho
trớc.
B- tiến trình bài học & các hoạt động:
1) Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức
- Nêu BBT & cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c?
2) Bài mới:
Hoạt động 2: Bài tập 14 tr: 40 (Sách BT)
Lập BBT & vẽ đồ thị các hàm số

a) y = 2x2 + 4x - 6
b) y = -3x2 - 6x +4
c) y = 1 x2 + 2x + 1
2
d) y = -2x2- 2
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nghe hiểu nhiệm vụ.
Nhắc lại cách lập BBT & vẽ đò thị?
Thảo luận & đa ra kết quả?
Yêu cầu HS xác định :
- Toạ độ đỉnh?
Đại diện nhóm trình bày.
- Trục đối xứng?
ghi nhận kiến thức.
- Điểm cắt trục Ox & Oy ?
b)
Vẽ đồ thị?

Tơng tự gọi HS giải các phần còn lại

Hoạt động 3: Bài tập 16 tr: 40 (Sách BT)





Hoạt động của học sinh
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận nhóm đa ra kế quả?

Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
a) Đồ thị hàm số: y = ax2 4x + c đi
qua hai điểm A (1; -2) & B(2; 3)

Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu HS thảo luận nhóm, đa ra cách
giải ?
Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
Đồ thị hàm số: y = ax2 4x + c đi
qua hai điểm A (1; -2) & B(2; 3) Toạ độ
của nó thoả mãn PT nào?


Toạ độ của nó thoả mãn PT

y = ax2 4x + c

2 = a 4 + c
Vậy ta có hệ:
3 = 4a 8 + c
a+c=2
a=3


4a + c = 11 c = 1
Vậy hàm số cần tìm là:
y = 3x 2 4 x 1
b)


Yêu cầu HS trình bày lời giải.
Nhận xét:

Tơng tự yêu cầu HS trình bày phần b)

3) Củng cố:

- Nêu BBT & cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c?
4) Dặn dò: Hoàn thành các phần bài tập
5)Rút kinh nghiệm và bổ sung:

Tiết 9,10:
Ngày soạn: 10/10/2016
Ký kiểm tra :
TCH CA VEC T VI MT S
I. Mục Tiêu :
1. Củng cố định nghĩa và tính chất của phép nhân véc tơ với 1 số, các quy tắc biểu
diễn véc tơ, các tính chất trọng tâm, trung điểm.
2. Rèn luyện kỹ năng biểu diễn một véc tơ theo các véc tơ cho trớc.


II. Chn bÞ:
§Þnh nghÜa vµ tÝnh chÊt cđa phÐp nh©n vÐc t¬ víi 1 sè c¸c quy t¾c biĨu diƠn vÐc t¬,
c¸c tÝnh chÊt träng t©m, trung ®iĨm.
II. Néi dung.
Hoạt động 1 : Áp dụng các tính chất để giải BT sau :
Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng :
AB + AC + AD = 2 AC

Giáo viên

* p dụng quy tắc hbh và cho biết :
AB + AD = ?

Học sinh
* AB + AC + AD = AB + AD + AC
(đpcm)

= AC + AC = 2 AC

* AC + AC = ?
Hoạt động 2 : Áp dụng tính chất về trung điểm của đoạn thẳng để giải BT
sau :
Gọi AM là trung tuyến của ABC và D là trung điểm của đoạn AM. Chứng
minh rằng :
a ) 2 DA + DB + DC = 0
b) 2OA + OB + OC = 4OD , O tuỳ ý.
Giáo viên
* Cho HS thảo luận nhóm.

* Từng nhóm trình bày.

Học sinh
a) Ta có :
* 2 DA + DB + DC = 2 DA + 2 DB
= 2( DA + DB) = 2.0 = 0

b) Ta có :
* 2OA + OB + OC = 2OA + 2OM

* Tổng kết đáp án.

Ho¹t ®éng 3:
Cho tam gi¸c ABC vµ c¸c trung tun AM, BN, CP .
uuu
r
uuuur uuur
Rót gän tỉng: AM + BN + CP

= 2(OA + 2OM )
= 2(2.OD) = 4OD


Hoạt động của trò

Hoạt động giáo viên

+ Yêu cầu học sinh vẽ tam giác ABC và các trung tuyến

uuur uuur

uuuur

Câu hỏi 1:Mối liên hệ giữa AM và các véc tơ AB; AC

Giáo viên phân tích cách giải và chỉ ra các chỗ sai ( nếu có )
của học sinh.
Đáp án:
Ta có:
uuuur uuur uuu
r 1 uuur uuur uuu
r uuur uuu

r uuu
r
AM + BN + CP =
AB + AC + BA + BC + CA + CB
2

(

Vẽ hình
Nhắc lại tính chất trung
điểm
Một học sinh lên bảng
giải

)

uuuur uuur uuu
r 1 uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuur uuu
r
AM + BN + CP = AB + BA + AC + CA + BC + CB

2

(

) (


) (

)

uuuur uuur uuu
r 1 r r r
r
AM + BN + CP = 0 + 0 + 0 = 0

2

Hoạt động4:
Cho tam giác ABC có các trung tuyến AA', BB', CC' và G là trọng tâm tam giác. Gọi
uuuu
r r uuuu
r r
r r
uuuu
r uuuuur uuur uuur
AA = u; BB = v . Biểu diễn theo u; v các véc tơ GA; B ' A '; AB; GC
Hoạt động giáo viên
+ Yêu cầu học sinh vẽ tam giác ABC và các trung
tuyến
Giáo viên phân tích cách giải và chỉ ra các chỗ sai
( nếu có ) của học sinh.
Đáp án:
uuuu
r 1 uuuu
r 1r

GA = AA ' = u;
3
3
uuuur uuuu
r uuuu
r 1 uuuu
r 1 uuuu
r 1r 1r
B A = GA GB = AA ' BB = u v;
3
3
3
3
uuur uuur uuu
r
r 2 uuuu
r 2 r r
2 uuuu
AB = GB GA = BB ' + AA = (u v );
3
3
3

Hoạt động của trò
Vẽ hình
Nhắc lại tính chất trung điểm,
trọng tâm
Một học sinh lên bảng giải



uuur
uuu
r uuur
r 2 uuuu
r 2 r r
2 uuuu
GC = GA + GB = AA BB ữ = (u + v )
3
3
3
Hoạt động 5:

(

)

uuur uuur

uuuu
r r

Cho tam giác ABC . Tìm M sao cho : MA + MB + 2 MC = 0
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của trò
Giáo viên phân tích cách giải và chỉ ra Nhắc lại tính chất trọng tâm G với một
các chỗ sai ( nếu có ) của học sinh.
điểm M bất kỳ?
Đáp án:
uuur uuur uuuu
r r

Một học sinh lên bảng giải

MA + MB + 2 MC = 0

( MA + MB + MC ) + MC = 0
3 MG + MC =
0

uuur
3 MG +( MG + GC )

=0
4 MG + GC =
0
1

uuur

MG =
.
4 CG
uuuu
r 1 uuuu
r
MG = CC
6

t ú suy ra M
Dặn dò: Hoàn thành các phần bài tập
Rút kinh nghiệm và bổ sung:

Tiết 11,12:
Ngày soạn: 24/10/2016
Ký kiểm tra :
phơng trình bậc nhất, bậc hai

I.Mục Tiêu bài dạy:
1.Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh: Cách giải & biện luận phơng trình ax + b = 0,
công thức nghiệm của phơng trình bậc hai.
- Học sinh nắm đợc nội dung định lí Vi- et & có khả năng áp dụng để giải bài tập.
2.Phơng pháp :
Biết cách giải các phơng trình chứa ẩn dới dấu giá trị tuyệt đối; phơng trình chứa ẩn
dới dấu căn thức bậc hai.
3.Thái độ :rèn luyện khả năng suy luận và tính toán chính xác cho học sinh
II.Chuẩn bị:
Gv:bảng phụ ,bảng hoạt động nhóm
Hs:Làm bài trớc khi đến lớp.
III.Phơng pháp:Gợi mỏ vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
IV.Tiến trình bài học:
1) Kiểm tra bài cũ:


Nêu:

Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức

- Cách giải & biện luận phơng trình ax + b = 0, công thức nghiệm của phơng trình
bậc hai.
- Nội dung định lí Vi- et.
- Cách giải các phơng trình chứa ẩn dới dấu giá trị tuyệt đối; phơng trình chứa ẩn

dới dấu căn thức bậc hai.
2) Bài mới:
Hoạt động 2: Bài tập 6 tr: 69 (SBT)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Yêu cầu HS nêu cách giải &
biện luận?
Thảo luận nhóm đa ra kế quả?
Hớng dẫn: Đa phơng trình về
Đại diện nhóm trình bày.
dạng: ax + b = 0.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
Biện luận.
m(m 6) x + m = 8 x + m 2 2
Nhận xét:
2
2
a) ( m 6m + 8 ) x = m m 2
Tơng tự yêu cầu HS trình bày
phần b)
( m 2 ) ( m 4 ) x = ( m + 1) ( m 2 )
Biện luận
- Với m 2 & m 4, phơng trình có
nghiệm:
m +1
x=
m4
- Với m = 2, phơng trình có dạng:
0x = 0. R đều là nghiệm của phơng

trình.
- Với m = 4, phơng trình có dạng:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
0x = 10, phơng trình vô nghiệm
Hớng dẫn:HS giải
b) Điều kiện của phơng trình là x 1 .
Ta có:
( m 2 ) x + 3 = 2m 1
Tơng tự yêu cầu HS trình bày
x +1
phần các phần còn lại.
( m 2 ) x + 3 = (2m 1)( x + 1)
( m + 1) x = 4 2m
- Nếu m = 1 , phơng trình vô nghiệm
- Nếu m 1 phơng trình có nghiệm:
4 2m
x=
m +1
Nghiệm này thoả mãn điều kiện x 1
4 2m

= 1 m 5.
m +1
Kết luận:
Với m = -1 hoặc m = 5: PT vô nghiệm
m 1& m 5 phơng trình có nghiệm


4 2m

m +1
Hoạt động 3: Giải BT9 tr 70 (SBT)
Giải các phơng trình:
a) x 3 = 2 x 1

là: x =

b) 3x + 2 = x + 1
Hoạt động của học sinh
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Đa đa ra cách giải?
Thảo luận cử đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
a) Bình phơng hai vế ta đợc phơng trình:
2
2
2
2
( x 3) = ( 2 x 1) ( x 3) ( 2 x 1) = 0

( x 2 ) ( 3x 4 ) = 0

Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu HS nêu cách
giải ?
Hớng dẫn: Bình phơng hai
vế đa về phơng trình hệ quả?
Giải phơng trình đó .
Kiểm tra nghiệm nào thoả
mãn.

Kết luận?
Tơng tự yêu cầu HS trình
bày phần b)

x = 2

4
x=
3

Thay vào thấy cả hai nghiệm thoả mãn. Vậy
4
PY có hai nghiệm là: x = -2 & x =
3
Hoạt động 4: Giải BT10 tr 70 (SBT)
HDHS
3) Củng cố:
- Cách giải các phơng trình chứa ẩn dới dấu giá trị tuyệt đối.
- Phơng trình chứa ẩn dới dấu căn thức bậc hai.
4) Dặn dò: Hoàn thành các bài tập trong SBT.
5) Rút kinh Nghiệm:


Tiết 13
Ngày soạn: 3/11/2016
Ký kiểm tra :
PHNG TRèNH V H PHNG TRèNH BC NHT NHIU N
A- Mục tiêu :
1.Về kiến thức: Củng cố cho học sinh: Cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
2.Về kỹ năng:

- Biết cách giải các hệ ba phơng trình bậc nhất ba ẩn.
- Biết giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
3.Về t duy,thái độ:
-Cẩn thận,mạch lạc trong t duy
B- tiến trình bài học & các hoạt động:
1) Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Các câu hỏi củng cố kiến thức
Nêu:
- Dạng & cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Dạng & cách giải hệ ba phơng trình bậc nhất ba ẩn.
- Các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
2) Bài mới:
Hoạt động 2: Bài tập 12 tr: 76 (SBT)





Hoạt động của học sinh
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận nhóm đa ra kế quả?
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.

Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu HS trình bày lời giải ?
Nhận xét:
Tơng tự yêu cầu HS trình bày phần các
phần còn lại.


Hoạt động 3: Bài tập 14 tr: 77 (SBT)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Nêu cáh giải ?
Thảo luận nhóm đa ra kế quả?
Hớng dẫn HS trình bày cách
giải ?
Đại diện nhóm trình bày.
- Nhân 2 vế PT thứ nhất với -2
a)
rồi cộng 2 vế tơng ứng với PT
thứ hai đợc?
- Nhân 2 vế PT thứ nhất với 3 rồi


x 2 y + z = 12
x 2 y + z = 12


2 x y + 3 z = 18 3 y + z = 6
3 x + 3x + 2 z = 9
6 z = 21


13

x
=


6

19

y =
6

7

z=2

Tiết: 13
Hoạt động 4: Bài tập 13 tr: 77 (SBT)

cộng 2 vế tơng ứng với PT thứ ba
đợc?
Khử z ở PT thứ hai?
Kết luận nghiệm.

Hoạt động của học sinh
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận nhóm đa ra kế quả?
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
Gọi số xe 4 chỗ là x, xe 7 chỗ là y
( x, y Z, 0 < x, y < 85 )
x + y = 85
Ta có hệ:
4 x + 7 y = 445


Hoạt động của giáo viên
Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình?
Yêu cầu HS trình bày từng bớc giải ?
Nhận xét:

Tơng tự yêu cầu HS trình bày
phần các phần còn lại.

x = 50
Giải hệ phơng trình đợc:
y = 35
Vậy công ty có 50 xe 4 chỗ, 35 xe 7 chỗ.
Hoạt động 5: Bài tập 17 tr: 77 (SBT)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình?
Thảo luận nhóm đa ra kế quả?
- Đặt ẩn & điều kiện cho ẩn?
Đại diện nhóm trình bày.
- Lập hệ phơng trình?
- Giải hệ phơng trình?
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
- Kết luận?
Gọi x, y,z lần lợt là số đồng xu loại
2000 đồng, 1000 đồng, 500 đồng
( x, y, z nguyên dơng )
Ta có hệ:

x + y + z = 1.450


2000 x + 1000 y + 500 z = 1.500.000

y = 2( z x)



x + y + z = 1.450

4 x + 2 y + z = 3.000
2x + y 2z = 0

Giải hệ phơng trình đợc: x = 350,
y = 500, z = 600.
Vậy cửa hàng đổi đợc 350 đồng tiền xu
loại 2000 đồng, 500 đồng tiền xu loại
1000 đồng, 600 đồng tiền xu loại 500
đồng.
Hoạt động 6: Bài tập 15 tr: 77 (SBT)

GV: Hớng dẫn HS.

Hoạt động 7: Bài tập 16 tr: 77 (SBT)






Hoạt động của học sinh
Theo dõi, nghe hiểu nhiệm vụ.
Thảo luận nhóm đa ra kế quả?
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét & ghi nhận kiến thức.
a) ĐS: ; ( 2,25;3,2; 1,35 )
b) ĐS: ; ( 0,29; 0,22;1,75 )

Hoạt động của giáo viên
Hớng dẫn HS cách sử dụng máy tính
để giải hệ?
Yêu cầu HS trình bày từng bớc giải ?
Nhận xét:

3) Củng cố:
- Cách giải các hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn.
- Cách giải bài toán bằng lập hệ phơng trình..
4) Dặn dò: Hoàn thành các bài tập trong SBT.
5) Rút kinh Nghiệm:

Tiết 14
Ngày soạn: 10/11/2016
Ký kiểm tra :


×