Ngày soạn: .
Tiết 1
bài tập tập hợp
I. Mục đích yêu cầu :
- Về kiến thức : Củng cố các khái niệm tập con, tâp hợp bằng nhau và các
phép toán trên tập hợp.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện trên các phép toán trên tập hợp. Biết cách hỗn
hợp, giao, phần bù hiện của các tập hợp đã cho và mô tả tập hợp tạo đợc sau khi đã
thực hiện xong phép toán.
- Biết sử dụng các ký hiệu và phép toán tập hợp để phát triển các bài toán
suy luận toán học một cách sáng sủa mạch lạc.
II. Chuẩn bị của thày và trò.
-Thày: giáo án
- Trò : Kiến thức về các phép toán tập hợp.
III. Nội dung.
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (Thực hiện trong 10phút).
Nêu khái niệm tập hợp bằng nhau vẽ các phép biến đổi trong tập hợp.
GV : Kiến thức cần nhớ.
1) x A B (x A => x
B0
2) x A B
Bx
Ax
3) x A B
Bx
Ax
4) x A \ B
Bx
Ax
5) x C
E
A
Ax
Ex
6) Các tập hợp số :
GV : Lu ý một số tập hợp số
(a ; b) = { x R a < x < b}
[a ; b) = { x R a x < b}
Hoạt động 1(Thực hiện trong 10phút).
Bài 1 : Cho A, B, C là 3 tập hợp . Dùng biểu đò Ven để minh họa tính đúng
sai của mệnh đề sau:
a) A B => A C B C. b) A B => C \ A C \ B.
A B A B
Mệnh đề đúng Mệnh đề sai.
Hoạt động 2(Thực hiện trong 10phút).
Bài 2 : Xác định mỗi tập số sau và biểu diễn trên trục số.
a) ( - 5 ; 3 ) ( 0 ; 7) b) (-1 ; 5) ( 3; 7)
c) R \ ( 0 ; + ) d) (-; 3) (- 2; + )
Giải :
a) ( - 5 ; 3) ( 0 ; 7) = ( 0; 3) b) (-1 ; 5) ( 3; 7) = ( 1; 7)
c) R \ ( 0 ; + ) = ( - ; 0 ] d) (-; 3) (- 2; + ) = (- 2; 3)
HS : Làm các bài tập, giáo viên cho HS nhận xét kết quả.
Hoạt động 3(Thực hiện trong 10phút).
Bài 3: Xác định tập hợp A B với .
a) A = [1 ; 5] B = ( - 3; 2) (3 ; 7)
b) A = ( - 5 ; 0 ) (3 ; 5) B = (-1 ; 2) (4 ; 6)
GV hớng dẫn học sinh làm bài tập này.
A B = [ 1; 2) (3 ; 5] A B = (-1 ; 0) (4 ; 5)
Hoạt động 4(Thực hiện trong 8phút).
Bài 4: Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau :
a) [- 3 ; 0] (0 ; 5) = { 0 } b) (- ; 2) ( 2; + ) = (- ; + )
c) ( - 1 ; 3) ( 2; 5) = (2 ; 3) d) (1 ; 2) (2 ; 5) = (1 ; 5)
HD: HS làm ra giấy để nhận biết tính đúng sai của biểu thức tập hợp.
a) Sai b) sai c) đúng d) sai.
Hoạt động 5 (Thực hiện trong 7 phút).
Xác định các tập sau :
a)( - 3 ; 5] b) (1 ; 2) c) (1 ; 2] d) [ - 3 ; 5]
Ngày soạn: .
Tiết 2
Luyện tập
hiệu hai véc tơ
I.Mục Đích yêu cầu:
Giúp học sinh
Về kiến thức:
Học sinh nắm đợc cách xác định tổng của hai hoặc nhiều véc
tơ cho trớc, đặc biệt sử dụng thành thạo quy tắc ba điểm
và quy tắc hình bình hành
Học sinh cần nhớ đợc các tính chất của phép cộng véctơ và
sử dụng đợc trong tính toán. các tính chất đó giống nh các
tính chất của phép cộng các số. Vai trò của véctơ-không
nh vai trò của số 0 trong đại số các em đã biết ở cấp hai
Học sinh biết cách phát biểu theo ngôn ngữ véctơ về tính
chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác
Về kỹ năng:
Thành thạo quy tắc ba điểm về phép công véctơ
Thành thạo cách dựng véctơ là tổng của hai véctơ đã cho tr-
ớc, nhất là trong các trờng hợp đặc biệt chẳng hạn B ở
giữa hai điểm A và C
Hiểu bản chất các tính chất về phép cộng véctơ
Về thái độ-t duy:
Hiểu đợc các phép biến đổi để cộng đợc các véctơ qua quy
tắc
Biết quy lạ về quen.
ii.Chuẩn bị :
Học sinh:
Ôn khái niệm véctơ, các véctơ cùng phơng, cùng hớng, các véctơ bằng nhau
Giáo viên: Chuẩn bị các bảng kết quả hoạt động
Chuẩn bị phiếu học tập.
Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập
iii.nội dung:
Hoạt động 1 : ( Thực hiện trong 10 phút )
Cho hình bình hành ABCD với tâm O. Hãy điền vào chỗ trống:
...........;
...........;..........;.....
=+++=+++
=+=+=+
OCODOBOAOABCDCAB
OAOCDAABADAB
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ
1. Cho biết từng phơng án điền vào ô trống, tai sao?
2. Chuyển các phép cộng trên về bài toán quen
thuộc
Hãy nêu cách tìm ra quy luật để cộng nhiều
véctơ
Hoạt động 2( Thực hiện trong 15 phút ) :
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tính tổng các véctơ sau:
;; OFOEODOCOBOAyCDFABCDEEFABx
+++++=++++++=
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ
1. Cho học sinh vẽ hình, nêu lại tính chất lục giác
đều
2. Hớng dẫn cách sắp xếp sao cho đúng quy tắc
phép cộng véctơ
Phân công cho từng nhóm tính toán cho kết quả
Hớng dẫn câu thứ hai qua hình vẽ.
Đáp án :
0;0
==
yx
Bài TNKQ : Cho tam giác ABC . Tìm phơng án đúng
ACBCABHBCBAACGCBACBAFACBCABE
ACBCABDACBCABCABBCACBCABCABA
=+=+=+=+
=+=+=+=+
);););)
);););)
Đáp án đúng: (E) ; (F) ; (G)
Hoạt động 3( Thực hiện trong 10 phút ) :
Củng cố kiến thức thông qua bài tập sau:
Cho tam giác OAB. Giả sử
OAONOBOMOBOA
=+=+
;
Khi nào điểm M nằm trên đờng phân giác của góc AOB ? Khi nào
điểm N nằm trên đờng phân giác ngoài của góc AOB ?
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Tìm phơng án thắng
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ
1. Quy tắc hình bình hành
2. Vẽ hình để suy đoán vị trí của điểm M,N thoả
mãn điều kiện của bài toán
3. Cho HS ghi nhận kiến thức thông qua lời giải
Đáp án: 1) M nằm trên đờng phân giác góc AOB khi và chỉ khi
OA=OB hay tam giác OAB cân đỉnh O.
2) N nằm trên phân giác ngoài của góc AOB khi và chỉ khi
ON OM hay BA OM tức là tứ giác OAMB là hình thoi hay
OA=OB.
Hoạt động 4: ( Thực hiện trong 10 phút )
* Củng cố bài luyện :
Nhắc lại quy tắc ba điểm về phép công véctơ
Quy tắc hình bình hành, trung điểm, trọng tâm tam giác.
* Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập 10,11,12 SGK nâng cao trang 14
Bài tập thêm: Cho đa giác đều n cạnh A
1
A
2
A
n
với tâm
O
Chứng minh rằng
0....
21
=+++
n
OAOAOA
Ngày soạn: .
Tiết 3 : bài tập Hàm số
I. Mục đích yêu cầu :
1. Ôn và củng cố sự biến thiên của hàm số bậc nhất.
2. Tìm TXĐ, xét tính đồng biến nghịch biến của hàm số, xét tính chẵn lẻ của
hàm số
II. Nội dung
1.ổn định lớp
2.bài mới
Hoạt động của GV & HS Nội dung
-GV: Nêu bài tập
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số
sau:
a, f(x) =
2
3 2
4 3 7
x
x x
+
b, f(x) =
2 4
3 5
3
x
x
x
+
+
-GV: Điều kiện để hàm phân thức có
nghĩa là gi ?
Bài 2: xét tính đồng biến và nghịch
biến của hàm số:
a, f(x) = -2x
2
7 trên khoảng (-4;0) và
(3;10)
Bài 1
Giải:
a, 4x
2
+ 3x 7 0=>x 1, x -
7
4
=>TXĐ: D = R\{1; -
7
4
}
b,
3
3
5
3 5 0
3
x
x
x
x
=>
=>TXĐ: D =
5
;3 (3; )
3
+
ữ
Bài 2:
a, x
1
, x
2
R và x
1
x
2
, ta có:
b, f(x) =
7
x
x
trên khoảng (-
;7) và
(7;+
)
-GV: Nêu cách xét tính đồng biến,
nghịch biến của hàm sô?
-GV: Gọi 2 HS lên bảng làm
-GV: Gọi HS nhận xét, so sánh với bài
của minh, sau đó GV kết luận.
Bài 3
Xét tính chẵn lẻ của hàm số
a, f(x) =
x
x 2
2
+
b, f(x) =
32
++
x
c, f(x) = x
3
-1
-GV: Gọi HS nhắc lại ĐN hàm số chẵn,
hàm số lẻ.
-GV: Gọi 3 HS lên bảng làm.
f(x
1
) f(x
2
) = -2x
2
1
7- (2x
2
2
7) =
= -2(x
2
1
- x
2
2
) = (x
1
- x
2
)(x
1
+ x
2
)
x
1
, x
2
(-4;0) và x
1
<x
2
, ta có: x
1
- x
2
<0
và x
1
+ x
2
<0
=>f(x
1
) f(x
2
) <0=> f(x
1
) < f(x
2
)
Vậy: hàm số đồng biến trên khoảng (-
4;0)
x
1
, x
2
(3;10) và x
1
<x
2
, ta có: x
1
- x
2
<0
và x
1
+ x
2
>0
=>f(x
1
) f(x
2
) >0=> f(x
1
) > f(x
2
)
Vậy: hàm số đồng biến trên khoảng
(3;10)
b, x
1
, x
2
R\{7} và x
1
x
2
, ta có:
f(x
1
) f(x
2
) =
1
1
7
x
x
-
2
2
7
x
x
=
1 2
1 2
7( )
( 7)( 7)
x x
x x
x
1
, x
2
(-
;7) và x
1
<x
2
, ta có:
=>f(x
1
) f(x
2
) >0=> f(x
1
) > f(x
2
)
Vậy: hàm số nghịch biến trên khoảng
(-
;7)
x
1
, x
2
(7;
;7) và x
1
<x
2
, ta có:
=>f(x
1
) f(x
2
) >0=> f(x
1
) > f(x
2
)
Vậy: hàm số nghịch biến trên khoảng
(7;+
)
Bài 3:
a, TXĐ D = R \{0}
Nếu x D=>x0, do đó -x0 và -x D
Ngoài ra, x0:
f(-x) =
)(
22)(
22
xf
x
x
x
x
=
+
=
+
Vậy: f(x) là hàm số lẻ
b, Dễ thấy TXĐ D =
3
;
2
+
ữ
và 2 D,
nhng -2 D
Vậy : hàm số đã cho không chẵn cũng
không lẻ.
c, TXĐ D = R nên thoả mãn xD,
-xD, nhng f(-1) = -2 f(1) = 0 và f(-1)
-f(1)
*Củng cố:
- Nắm chắc cách xét tính chẵn, lẻ của hàm sô.xét sự đồng biến và nghịc biến của
hàm số.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Ngày soạn: .
Tiết 4 : Luyện tập Hàm số bậc nhất
I. Mục đích yêu cầu :
1. Ôn và củng cố sự biến thiên của hàm số bậc nhất.
2. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng khoảng.
3. Hàm số phải đạt đợc kỹ năng và vẽ chính xác đồ thị hàm số bậc nhất. Vẽ
đồ thị của các hàm số có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II. Nội dung.
Hoạt động 1: ( Thực hiện trong 12 phút ):
Bài tập 1:
a. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x 4 và đờng thẳng đối xứng với đồ thị hàm số
này qua Oy.
b. Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đờng vừa vẽ ở trên và trục Ox.
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò
+ Yêu cầu học sinh vẽ chính xác đồ thị
y = 2x 4.
Nêu cách vẽ một đờng đối xứng với đ-
ờng
- HS dới lớp làm bài.
- 1 HS lên bảng.
-> Gợi ý
Lấy 2 điểm đối xứng trong đó sẵn có 1
điểm Oy.
Nêu phơng trình của đờng thẳng đối
xứng ? Tìm tọa độ các đỉnh của tạo
thành
? Nêu phơng pháp tính diện tích tam
giác tạo thành.
HSTL : y = - 2x 4
HSTL : A ( 0; - 4) ; B(2 ; 0) ; C (-2; 0)
HSTL : S =
2
1
AO.BC =
2
1
.4 x 4
=> S = 4 (đvdt).
Hoạt động 2: ( Thực hiện trong 15 phút ):
Vẽ các đồ thị các hàm số sau :
1). y = x + 2 - x 2. y = x + x + 1 + x - 1.
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò
? Để vẽ đồ thị của hàm số này cần thực
hiện các bớc nào ?
Trả lời :
B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối đa về hàm
số bậc 1 trên từng khoảng.
B2: Căn cứ kết quả bớc 1, vẽ đồ thị hàm
số trên từng khoảng.
? Khai triển, bỏ dấu giá trị tuyệt đối HSTL :
a) y =
+
22
2
22
x
x
b) y =
+
+
x
x
x
x
3
2
2
3
? Nhận xét về hàm số và vẽ đồ thị ở câu
b
T. lời : Hàm chẵn, đồ thị đối xứng qua
Oy
Hoạt động 3: ( Thực hiện trong 15 phút ):
Bài số 3: Vẽ các đờng sau :
1.
12
1
=
+
+
x
y
x
y
; 2. y
2
= x
2
3. y
2
(2x + 3)y + x
2
+ 5x + 2 = 0 4. y + 1 =
322
2
+
xyy
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò
? Biến đổi các phơng trình đã cho về
phơng trình y = f(x) hoặc
=
=
)(
)(
xgy
xfy
- Nêu kết quả biến đổi
1. y =
3
1
x
(x -2 ; x 1)
2 . y = x
3.
+=
+=
2
12
xy
xy
4. ĐK
=
+
1
2
01
x
y
y
=
1
2
0
x
y
x
HS vẽ các đờng sau khi đã rút ra công
thức.
? Các đờng trên đờng nào biểu thị HSTL : câu 1, 4
Nếu x 0
Nếu x ( 0 ; 2)
Nếu x 2
Nếu x -1
Nếu -1 < x < 1
Nếu 0 x < 1
Nếu x 1
một đồ thị hàm số y = f(x)
Hớng dẫn về nhà: ( Thực hiện trong 5 phút ):
Bài tập : Cho hàm số y = f(x) =
xxx
xx
x
+
5142
51
)3(2
1. Tìm tập xác định của hàm số.
2. Vẽ đồ thị hàm số y = f(x).
3. Biện luận theo m số nghiệm của phơng trình f(x) = m.
Ngày soạn: .
Tiết 5
bài tập véctơ
I. Mục đích yêu cầu :
1. Củng cố định nghĩa và tính chất của phép nhân véc tơ với 1 số, các quy tắc
biểu diễn véc tơ, các tính chất trọng tâm, trung điểm.
2. Rèn luyện kỹ năng biểu diễn một véc tơ theo các véc tơ cho trớc.
II. Chuẩn bị:
Định nghĩa và tính chất của phép nhân véc tơ với 1 số các quy tắc biểu diễn
véc tơ, các tính chất trọng tâm, trung điểm.
II. Nội dung.
Hoạt động 1: ( Thực hiện trong 12 phút ):
Bài tập 1: Cho tam giác ABC và các trung tuyến AM, BN, CP .
Rút gọn tổng:
AM
uuuur
+
BN
uuur
+
CP
uuur
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò
+ Yêu cầu học sinh vẽ tam giác ABC và các trung
tuyến
Câu hỏi 1:Mối liên hệ giữa
AM
uuuur
và các véc tơ
;AB AC
uuur uuur
Vẽ hình
Nhắc lại tính chất trung
điểm
Một học sinh lên bảng giải
Giáo viên phân tích cách giải và chỉ ra các chỗ sai
( nếu có ) của học sinh.
Đáp án:
Ta có:
( )
1
2
AM BN CP AB AC BA BC CA CB
+ + = + + + + +
uuuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
( ) ( ) ( )
1
2
AM BN CP AB BA AC CA BC CB
+ + = + + + + +
uuuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
1
0 0 0 0
2
AM BN CP
+ + = + + =
uuuur uuur uuur r r r r
Hoạt động 2: ( Thực hiện trong 12 phút ):
B i 2:Cho tam giác ABC có các trung tuyến AA', BB', CC' và G là trọng
tâm tam giác. Gọi
;AA u BB v
= =
uuuur r uuuur r
. Biểu diễn theo
;u v
r r
các véc tơ
; ' '; ;GA B A AB GC
uuuur uuuuur uuur uuur
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò
+ Yêu cầu học sinh vẽ tam giác ABC và các
trung tuyến
Giáo viên phân tích cách giải và chỉ ra các chỗ
sai ( nếu có ) của học sinh.
Đáp án:
1 1
' ;
3 3
GA AA u
= =
uuuur uuuur r
1 1 1 1
' ;
3 3 3 3
B A GA GB AA BB u v
= = =
uuuur uuuur uuuur uuuur uuuur r r
2 2 2
' ( );
3 3 3
AB GB GA BB AA u v
= = + =
uuur uuur uuur uuuur uuuur r r
( )
2 2 2
( )
3 3 3
GC GA GB AA BB u v
= + = = +
ữ
uuur uuur uuur uuuur uuuur r r
Vẽ hình
Nhắc lại tính chất trung điểm, trọng
tâm
Một học sinh lên bảng giải
Hoạt động 3: ( Thực hiện trong 12 phút ):
Bài số 3: Cho tam giỏc ABC . Tỡm M sao cho :
2 0MA MB MC
+ + =
uuur uuur uuuur r
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò
Giáo viên phân tích cách giải và chỉ ra
các chỗ sai ( nếu có ) của học sinh.
Đáp án:
2 0MA MB MC
+ + =
uuur uuur uuuur r
(
AM
+
MB
+
MC
) +
MC
=
0
3
MG
+
MC
=
0
3
MG
+(
MG
+
GC
uuur
) =
0
4
MG
+
GC
=
0
MG
=
1
4
CG
uuur
.
1
6
MG CC
=
uuuur uuuur
t ú suy ra M
Nhắc lại tính chất trọng tâm G với một
điểm M bất kỳ?
Một học sinh lên bảng giải
Hoạt động 4: ( Thực hiện trong 9 phút ):
Bài tập về nhà và hớng dẫn:
Bi 1: Cho
u ABC cú O l trng tõm v M l mt im tu ý
trong tam giỏc . Gi D , E , F tng ng l cỏc chõn ng vuụng gúc h
t
M n BC ,CA , AB . Chng minh rng :
2
3
MD ME MF MO
+ + =
uuuur uuuur uuuur uuuur
Bi 2: Gi AM l trung tuyn ca
ABC
v D la trung im ca
on thng AM.
Chng minh rng :
a) 2
OA
+
DB
+
DC
=
0
b) 2
OA
+
OB
+
OC
= 4
OD
. (0 tu ý)
Ngày soạn: .
Tit 6 ễN TP CHNG II
I.Mc tiờu:
Qua bi hc HS cn:
1)V kin thc:
*ễn tp v cng c kin thc c bn trong chng:
-Hm s bc hai y = ax
2
+ bx + c. Cỏc khong ng bin, nghch bin v th
ca hm s y = ax
2
+bx+c.
2)V k nng:
-Vn dng thnh tho kin thc c bn vo gii cỏc bi toỏn v tỡm tp xỏc nh
ca mt hm s. Xột chiu bin thiờn v v th hm s y = ax
2
+bx+c.
3) V t duy v thỏi :
-Rốn luyn t duy logic, tru tng.
-Tớch cc hot ng, tr li cỏc cõu hi. Bit quan sỏt phỏn oỏn chớnh xỏc, bit
quy l v quen.
II.Chun b :
Hs : Nghiờn cu v lm bi tp trc khi n lp.
Gv: Giỏo ỏn, cỏc dng c hc tp.
III.Phng phỏp:
V c bn gi m, phỏt vn , gii quyt vn v an xen hot ng nhúm.
IV. Tin trỡnh dy hc:
1.n nh lp.
2.Bi mi:
Hoạt động của GV & HS Nội dung
Bài 1: Xác định hàm số bậc hai y = 2x
2
+ bx + c, biết rằng đồ thị của nó:
a, Có trục đối xứng là đờng thẳng x = 1
và cắt trục tung tại (0;4)
b, Có đỉnh là I(-1;-2)
c, Đi qua 2 điểm A(0;-1) và B(4;0)
d, Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm
M(1;-2)
?
2
=
a
b
?
4
=
a
-GV: Vì parapol đi qua A(0;1) và B(4;0)
toạ độ của 2 điểm này phải thoả mãn pt
Bài 1:
a,Ta có:
40.0.24
421
2
=<=>++=
==<=>=
ccb
ab
a
b
Vậy: hàm số cần tìm là
y = 2x
2
-4x + 4
b, Ta có:
)1(2
4
4
2
4
421
2
2
=
=>=
==<=>=
a
bac
a
ab
a
b
Thay a = 2, b = 4 vào (1), ta đợc:
`02
8
168
=<=>=
c
c
Vậy: hàm số cần tìm là y = 2x
2
+4x
c,Vì parapol đi qua A(0;1) và B(4;0)
nên:
++=
++=
cb
cb
.416.20
0.0.21
<=>
++=
=
cb
c
.4320
1
<=>
- GV: Gọi HS nhận xét, so sanh với bài
làm của mình, sau đó GV kết luận.
Bài 2: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số:
a, y = -x
2
+ 2x - 2
b, y = 2x
2
+ 6x + 3
-GV: Gọi HS nhắc lại cách vẽ đồ thị
hàm số bậc hai
-GV: Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV: Gọi HS nhận xét, so sanh với bài
làm của mình, sau đó GV kết luận.
=
=
4
31
1
b
c
Vậy: hàm số cần tìm là y = 2x
2
-
4
31
x-1
d, Ta có:
88
2
=<=>=
b
a
b
,Vì parapol
đi qua M(1;-2) nên:
-2 = 2.1 + b.1 + c=>c = 4
Vậy: hàm số cần tìm là
y = 2x
2
-8x + 4
Bài 2:
a,Đỉnh I(1;-1)
Trục đối xứng x = 1
Đồ thị cắt oy tại (0;-2)
x -
1 +
y
-1
-
-
Đồ thị:
b, Đỉnh I(
2
3
;
2
3
)
Trục đối xứng x =
2
3
Đồ thị cắt oy tại (0;3)
x
-
2
3
+
y
+
+
2
3
Đồ thị:
*Củng cố:
- Nắm chắc vẽ đồ thị hàm số bậc hai, xét sự biến thiên của hàm sô.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
-BTVN: 14,15,16 SBT/40
Ngày soạn: ..
Tiết 7 Luyện tập phơng trình bậc hai
a.Mục đích yêu cầu :
- Nắm đợc những phơng pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phơng trình
ax + b = cx + d ; phơng trình có ẩn ở mẫu thức (đa về bậc nhất, bậc 2).
- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận phơng trình có chứa tham số
quy đợc về phơng trình bậc nhất hoặc bậc hai.
- Phát triển t duy trong quá trình giải và biện luận phơng trình.
b.Chuẩn bị :
Thầy : Đa ra một số bài tập để nêu lên các cách giải khác nhau.
Trò : Nắm chắc các phơng pháp giải đã nêu trong SGK.
C. tiến trình bài giảng: