Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH HÒA BÌNH…...........1
1.1.
Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Hòa Bình…..............1
1.2.
Đặc điểm quy trình kinh doanh của Công ty TNHH Hòa Bình…..................1
1.3.
Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý của
Công ty TNHH Hòa Bình……………………….................……………….............1
1.4.
Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Hòa Bình........2
PHẦN 2: TÌNH HÌNH THỰC TẾ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY TNHH HÒA BÌNH……………………………………..................…4
2.1.
Đặc điểm tổ chức công tác kế toán và bộ máy kế toán tại Công ty TNHH
Hòa Bình………........................................................................................................4
2.2.
Các chính sách kế toán áp dụng tại Công ty…….…………………..............4
2.3.
Tổ chức công tác kế toán và phương pháp kế toán một số phần hành kế toán
chủ yếu tại Công ty TNHH Hòa Bình…………..................................…………….5
2.3.1. Kế toán vốn bằng tiền…………………………………………...........……..5
2.3.2. Kế toán hàng hóa……………………………………………………............6
2.3.3. Kế toán tài sản cố định…………………………………………..........…….7
2.3.4. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương………………….............9
2.3.5. Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng....……………..........……10
PHẦN 3: THU HOẠCH VÀ NHẬN XÉT………………………………...........14
3.1.
Thu hoạch………………………………………………………….............14
3.2.
Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty…………………………............14
3.2.1
Ưu điểm……………………………………………………………...........14
3.2.2
Tồn tại……………………………………………………………..............14
3.2.1
Một số ý kiến đề xuất..................................................................................15
KẾT LUẬN
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH
Bảo hiểm xã hội
NVL
Nguyên vật liệu
BHYT
Bảo hiểm y tế
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
KHTSCĐ Khấu hao tài sản cố định
CBCNV Cán bộ công nhân viên
GVHB
Giá vốn hàng bán
CP
Chi phí
TSCĐ
Tài sản cố định
CCDV
Cung cấp dịch vụ
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
DT
Doanh thu
TGNH
Tiền gửi ngân hàng
LN
Lợi nhuận
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
GTGT
Giá trị gia tăng
SXKD
Sản xuất kinh doanh
HĐTC
Hoạt động tài chính
XDCB
Xây dựng cơ bản
HĐKD
Hoạt động kinh doanh
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, trong quá trình toàn cầu hóa, nền kinh tế Việt Nam đã và đang nắm
bắt cơ hội, từng bước khẳng định vị thế của mình trên thế giới. Mục tiêu của các
doanh nghiệp hiện nay không chỉ là lợi nhuận mà còn là uy tín và chất lượng sản
phẩm. Để tồn tại và phát triển nên mỗi doanh nghiệp đều đã phải tìm tòi, nghiên
cứu và vạch ra cho mình các chiến lược kinh doanh riêng. Trong đó, công tác hạch
toán kế toán luôn luôn đóng một vai trò hết sức quan trọng, giúp cho các doanh
nghiệp nắm bắt tình hình tài chính, đề xuất các phương án kinh doanh đạt kết quả
tốt nhất.
Vì vậy, công tác kế toán ngày càng được các doanh nghiệp chú trọng và quan
tâm chặt chẽ, đòi hỏi các nhân viên kế toán phải có trình độ chuyên môn cao, tư
cách đạo đức nghề nghiệp tốt.
Là một sinh viên đi thực tập, em đã chọn đi sâu và tìm hiểu về công tác hạch
toán kế toán của Công ty TNHH Hòa Bình.Qua quá trình học tập thực tế ở công ty
kết hợp với kiến thức đã được trang bị ở nhà trường, em đã hoàn thành bản báo cáo
thực tập tại Công ty TNHH Hòa Bình.
Báo cáo gồm có 3 phần:
Phần 1: Khái quát chung về Công ty TNHH Hòa Bình.
Phần 2: Tình hình thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Hòa Bình.
Phần 3: Thu hoạch và nhận xét.
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
KẾT LUẬN
Thực tập tổng hợp là giai đoạn đầu trong quá trình học tập, giai đoạn này rèn
luyện cho sinh viên chúng em kỹ năng tìm hiểu, phân tích và tổng hợp thực trạng
của một Doanh nghiệp trong thực tế, có thể vận dụng các kiến thức đại cương và
chuyên ngành một cách tổng quát và tỉ mỉ để phân tích các yếu tố thuộc đơn vị
mình thực tập.
Trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH Hòa Bình, em đã nhận được sự
giúp đỡ tận tình của các anh chị trong phòng tài chính – kế toán của công ty, đã
giúp em có sự tiếp xúc trực tiếp với công việc của kế toán và cho em các số liệu
cần thiết để làm báo cáo, học hỏi được nhiều điều bổ ích về kiến thức thực tế cũng
như kiến thức chuyên ngành.
Trên đây là toàn bộ bài báo cáo thực tập của em tại Công ty TNHH Hòa
Bình. Để có được kết quả này em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa kế
toán và đặc biệt là Cô giáo Nguyễn Thị Nguyệt đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành
báo cáo này.
Tuy nhiên do thời gian nghiên cứ không nhiều, trình độ chuyên môn còn hạn
chế nên báo cáo thực tập của em không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong sẽ
nhận được những ý kiến đóng góp của các thầy, cô trong khoa kế toán để bài báo
cáo thực tập của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
PHỤ LỤC
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
SƠ ĐỒ 01:
Sơ đồ quy trình kinh doanh hàng hóa của công ty
Lập kế
hoạch
hàng hóa
Thanh
toán
Lê Thu- 11D04972
Mua hàng
Ký hợp
đồng mua
hàng
Bán hàng
Ký hợp
đồng mua
hàng
Tìm kiếm
khách
hàng
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
SƠ ĐỒ 02:
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Giám đốc
Phó giám
đốc
Phòng kế
toán
Phòng
kinh
doanh
Phòng kỹ
thuật, thi
công, công
trình
Lê Thu- 11D04972
Phòng kỹ
thuật
Phòng dự
án vận tải
Phòng
hành
chính
Văn phòng
công ty
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
SƠ ĐỒ 03:
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Kế toán
trưởng
Kế toán tiền
mặt, kế toán
tiền gửi
Lê Thu- 11D04972
Kế toán
kho
Kế toán
công nợ
Kế toán
tiền
lương
Thủ quỹ
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
SƠ ĐỒ 04:
Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung
Chứng từ kế toán
Sổ nhật
Ký đặc biệt
Sổ nhật ký chung
Sổ, thẻ kế toán
chi Tiết
Sổ cái
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Ghi chú:
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
: Ghi cuối ngày
: Đối chiếu kiểm tra
: Ghi cuối tháng
BIỂU 01:
TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
TNHH HÒA BÌNH
NĂM 2013-2014
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Tổng tài sản 48.821.000
Tổng nguồn 48.821.000
54.630.000
54.630.000
Chênh lệch
Số tiền
%
5.809.000
11.9
5.809.000
11.9
vốn
Vốn chủ sở 7.000.000
8.100.000
1.100.000
15.7
hữu
Tổng doanh 17.280.000.00
23.860.000.00
13.580.000.00
78.5
thu bán hàng 0
0
0
-
-
-
doanh thu
Giá vốn hàng 16.444.000.00
28.260.000.00
11.816.000.00
71.8
bán
0
Lợi nhuận về 836.000.000
0
1.600.000.000
0
764.000.000
191
32.625.000
32.625.000
và cung cấp
dịch vụ
Các
khoản giảm
trừ
bán hàng và
cung cấp dịch
vụ
Doanh thu về 0
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
hoạt động tài
chính
Chi phí tài 0
24.934.489
24.934.489
chính
Chi phí bán 0
300.765.400
300.75.400
hàng
Chi phí quản 191.465.000
151.230.121
40.234.879
78.9
5.932.000
3.132.000
111
1.155.694.990
511.159.990
179
231.138.998
70.005.248
143
doanh nghiệp
Lợi nhuận kế 483.401.250
924.555.992
441.154.742
191
toán sau thuế
Số lao động 30
34
4
13.3
bình quân
Thu
nhập 3.500.000
4.000.000
500.000
114
lý
doanh
nghiệp
Lợi
nhuận 2.800.000
thuần
từ
HĐKD
Lợi nhuận kế 644.535.000
toán
trước
thuế
Chi phí thuế 161.133.750
thu
bình
nhập
quân
đầu người
( Theo nguồn tài liệu: Phòng kế toán tài vụ của công ty)
BIỂU 02:
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
Đơn vi: Công ty TNHH Hòa Bình
Bộ phận: Kế toán
Mẫu số: 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Quyển số: 05
Ngày 01 tháng 04 năm
Số: 23
năm 2014
Nợ: 111
Có: 131
Họ và tên người nhận tiền: Hoàng Minh Quân
Địa chỉ: Công ty TNHH Hải Long
Lý do nộp: khách hàng thanh toán tiền hàng theo hóa đơn bán hàng số BH 5421
Số tiền: 23.849.000 (viết bằng chữ): Hai mươi ba triệu tám trăm bốn mươi chin
nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 01 chứng từ gốc.
Ngày 04 tháng 04 năm 2014
Giám đốc
Kế toán
(Ký, họ tên, đóng
trưởng
dấu)
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người lập
Người nhận
phiếu
tiền
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu một trăm tám mươi nghìn đồng chẵn
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): .............................................................
+ Số tiền quy đổi: .............................................................................................
BIỂU 03:
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
Đơn vi: Công ty TNHH Hòa Bình
Bộ phận: Kế toán
Mẫu số: 02 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Quyển số: 06
Ngày 04 tháng 04 năm
Số: 35
2014
Nợ: 642, 133
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Đoàn Thanh An
Địa chỉ: Công ty TNHH Hòa Bình
Lý do chi: Thanh toán tiền điện tháng 03/ 2014
Số tiền: 4.180.000 (viết bằng chữ): Bốn triệu một trăm tám mươi nghìn đồng chẵn
Kèm theo: 02 chứng từ gốc.
Ngày 04 tháng 04 năm 2014
Giám đốc
Kế toán
(Ký, họ tên, đóng
trưởng
dấu)
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người lập
Người nhận
phiếu
tiền
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Bốn triệu một trăm tám mươi nghìn đồng chẵn
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): .............................................................
+ Số tiền quy đổi: .............................................................................................
BIỂU 04:
NGÂN HÀNG Á CHÂU
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
GIẤY BÁO NỢ
MÃ GDV: HOÀNG MINH HẢI
MÃ KH: 44048
SỐ GD: 13
Kính gửi: Công ty TNHH Hòa Bình
Mã số thuế: 2500293975
Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Nợ tài khoản của quý khách hàng với nội dung
như sau:
Số tài khoản ghi Nợ: 133672319
Số tiền bằng số: 50.000.000
Số tiền bằng chữ: Năm mươi triệu đồng chẵn.
Nội dung: THANH TOÁN TIỀN VAY NGẮN HẠN CHO CÔNG TY TNHH
MINH ANH.
GIAO DỊCH VIÊN
KIỂM SOÁT
BIỂU 05:
NGÂN HÀNG Á CHÂU
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
GIẤY BÁO CÓ
Ngày: 12/04/2014
MÃ GDV: HOÀNG MINH HẢI
MÃ KH: 44048
SỐ GD: 43
Kính gửi: Công ty TNHH Hòa Bình
Mã số thuế: 2500293975
Hôm nay, chúng tôi xin báo đã ghi Có tài khoản của quý khách với nội dung như
sau:
Số tài khoản ghi Có: 133672319
Số tiền bằng số: 16.280.000
Số tiền bằng chữ: mười sáu triệu hai trăm tám mươi nghìn đồng chẵn
Nội dung: NGUYỄN VĂN NAM CHUYỂN TIỀN MUA CÁT VÀNG MỊN
GIAO DỊCH VIÊN
KIỂM SOÁT
BIỂU 06:
Đơn vị: Công ty TNHH Hòa Bình
Lê Thu- 11D04972
Mẫu số 01 – VT
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC
Địa chỉ: Khu 2,TT Mậu A,Văn Yên,YB
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 17 tháng 4 năm 2014
Số: 042
Nợ: 152
Có:331
Họ và tên người giao: Nguyễn An Bình
Theo HĐGTGT số.0000223 ngày 17 tháng. 04 năm 2014 của Công ty TNHH xây dựng và
thương mại Viên Kiên
Nhập tại kho: Công ty
địa điểm: Yên Bái
S Tên, nhãn hiệu quy Mã số
Đơn
T cách, phẩm chất vật
vị
A B
1 Xi măng
Cộng
C
XM01
X
D
Tấn
X
Số dòng
Theo
Đơn
Thực
giá
chứng từ nhập
1
2
250
250
X
Thành tiền
x
3
750.00
4
187.500.00
0
0
x
187.500.00
0
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm tám mươi bảy nghìn năm trăm nghìn đồng chẵn
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 17 tháng 04 năm 2014.
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Hoặc bộ phận có
nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
BIỂU 07:
Đơn vi: Công ty TNHH Hòa Bình
Mẫu số: 02 - VT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Lê Thu- 11D04972
Nợ: 632
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
Ngày 20 tháng 04năm 2014
Có: 156
Số: 073
- Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Thanh Hằng Địa chỉ Công ty TNHH Bê Tông Thăng Long
- Lý do xuất kho: xuất cát vàng mịn bán cho công ty TNHH Bê Tông Thăng Long
- Xuất tại kho (ngăn lô): Công ty TNHH Hòa Bình Địa điểm: Khu 2, TT Mậu A, Văn Yên, YB
Tên, nhãn hiệu quy cách, phẩm
STT chất vật tư, dụng cụ sản phẩm,
hàng hóa
A
1
B
Số lượng
Mã
Đơn
số
vị tính
C
D
Cát vàng mịn
m2
Cộng
x
Yêu
Thực
cầu
xuất
1
2
92
x
Đơn giá Thành tiền
3
92
x
4
104.063 9.573.791
x
x
9.573.791
- Tổng số tiền ( viết bằng chữ ): chín triệu năm trăm bảy mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi mốt
nghìn đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 20tháng 04.năm2014.
Kế toán trưởng
Người lập phiếu Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Hoặc bộ phận có
Giám đốc
(Ký, họ tên)
nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
BIỂU 08:
Đơn vị: Công ty TNHH Hòa Bình
Mẫu số: 01 – TSCĐ
Bộ phận:Kế Toán
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày10 tháng 04 năm 2014
Số:00012
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
Nợ :211,1332
Có: 112
Căn cứ Quyết định số: 123 ngày 10 tháng 04 năm 2014
về việc bàn giao TSCĐ: máy phát điện
ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông/Bà: Phùng Lan Anh Chức vụ: nhân viên bán hàng Đại diện bên giao
- Ông/Bà Hoàng Công Minh Chức vụ Kế toán Đại diện bên nhận
Địa điểm giao nhận TSCĐ: kho 01 của công ty TNHH vận tải và thương mại An Khang
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
S Tên, kýSố
Nước
Năm Năm
T hiệu, quyhiệu
sản xuấtsản
đưa
Công Tính nguyên giá tài sản cố định
Giá Chi
suất
mua
phí
Chi
phíThuế, Nguyên
(ZSX vậnch chạy thử
AB
1
C
Máy
phát điện
D
1
2
3
PD18 Nhật
Cộng
x
X
x
X
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO
STT
A
Tên,quy cách dụng cụ, phụ
tùng
B
Giám đốc bên nhận
uyển
5
6
7
8
40.000.
4.000.0
000
00
kèm theo
E
X
Đơn vị tính
số lượng
Giá trị
C
1
2
Người nhận
Người giao
(Ký, họ tên)
(Ký, ho tên)
liệu
kỹ thuật
44.000.000
X
Kế toán trưởng bên nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)
Lê Thu- 11D04972
)
4
lệ phí giá TSCĐ
Tài
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
BIỂU 09:
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: HH/10P
Số: 0002423
Liên 02: lưu
Ngày 10 tháng 04 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương Mại Hồng Sơn
Mã số thuế: 0105892621
Địa chỉ: Khu 1, TT Mậu A, Văn Yên, Yên Bái Số tài khoản: 11210000715029
Điện thoại:
Họ tên người mua hàng: Đào Bá Thiện
Tên đơn vị: Công ty TNHH Hòa Bình
Mã số thuế: 2500293975
Địa chỉ: khu 2, TT Mậu A, Văn Yên, Yên Bái Số tài khoản: 19028236868888
STT Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn
vị Số lượng
Đơn giá
1
01
2
Máy phát điện
Thuế suất GTGT: 10 % ,
tính
3
Chiếc
4
01
Thành tiền
5
40.000.000
Cộng tiền hàng:
Tiền thuế GTGT: 4.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán
6=4x5
40.000.000
40.000.000
44.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi bốn triêu đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
BIỂU 10:
Đơn vị : Công ty TNHH Hòa Bình
Mẫu số S12 – DNN
Địa chỉ : khu 2,TT Mậu A, Văn Yên,YB
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
Số 0010
Ngày 10 tháng 04 năm 2014
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số: 00012 Ngày 10 tháng 04 năm 2014
Tên ,ký mã hiệu,quy cách (cấp hạng ) TSCĐ:Máy phát điện Số hiệu TSCĐ: PD18
Nước sản xuất(xây dựng) Nhật năm sản xuất: 2014
Bộ phận quản lý ,sử dụng: Phòng kinh doanh Năm đưa vào sử dụng: 2014
Công suất(diện tích thiết kế): 130/6300
Đình chỉ sử dụng TSCĐ Ngày .....tháng ....... năm.......
Lý do đình chỉ.................
Nguyên giá tài sản cố định
Ngày tháng
Diễn giải
năm
A
B
C
TS001
10/04/2014 Máy phát điện
Dụng cụ phụ tùng kèm theo
Số hiệu
Số
Tên, quy cách dụng
Nguyên
giá
1
44.000.000
Đơn
TT Cụ phụ tùng
A B
vị
tính
C
Gia trị hao mòn tài sản cố định
Giá trị
Năm
Cộng dồn
hao mòn
2
3
4
Số lượng Giá trị
1
2
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số : ............Ngày .....tháng ....... năm.......
Lý do giảm ......................................................................................................
Ngày .....tháng ....... năm.......
Người lập
Kế toán trưởng
Giám đốc
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu)
BIỂU 11:
Đơn vị: Công ty TNHH Hòa Bình
Mẫu số: 02 – TSCĐ
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày 15 tháng 04 năm 2014.
Số: 15
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
Nợ: 811, 214
Có: 211
I- Ban thanh lý TSCĐ gồm:
- Ông/Bà: Nguyễn Văn Minh Chức vụ: phó giám đốc
Trưởng ban
- Ông/Bà : Hoàng Minh Quang Chức vụ.: trưởng phòng kinh doanh Ủy viên
- Ông/Bà : Đào Thị Hạnh
Chức vụ: kế toán trưởng Ủy viên
II- Tiến hành thanh lý TSCĐ:
- Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: Máy tính xách tay Dell
- Số hiệu TSCĐ: MXT7564
- Nước sản xuất ( xây dựng) Nhật Bản
- Năm sản xuất 2011
- Năm đưa vào sử dụng : 2011
- Nguyên giá TSCĐ: 32.500.000
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý: 12.400.000
- Giá trị còn lại của TSCĐ: 20.100.000
III- Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ:
Ban thanh lý đã làm thủ tục thanh lý tài sản máy tính Dell theo đúng quy định của nhà nước.
IV- Kết quả thanh lý tài sản cố định
-
Chi phí thanh lý TSCĐ: 4.015.000 ( Bốn triệu không trăm mười lăm nghìn đồng chẵn)
-
Giá trị thu hồi: 8.800.000 ( Tám triệu tám trăm nghìn đồng chẵn)
-
Đã ghi giảm số TSCĐ ngày 15/04/2014
Ngày 15 tháng 04 năm 2014
Trưởng Ban thanh lý
( ký, họ tên)
Lê Thu- 11D04972
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
( ký, họ tên)
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà
BIỂU 13:
Đơn vị: Công ty TNHH Hòa Bình
Mẫu số: S03b- DNN
Địa chỉ: khu 2, TT Mậu A, Văn Yên,YB
( ban hành theo QĐ số 48-QĐ/BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2014( trích)
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Số
hiệu
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
Nhật kí chung
tháng
TK
Số tiền
đối
ghi sổ
ứng
Số
Ngày,
A
hiệu
B
tháng
C
10/04
GBN
10/04
D
Số dư đầu tháng
Trang
STT
số
dòng
G
H
01
311
E
Thanh toán khoản vay 12
Nợ
Có
1
86.625.000
50.000.000
13
ngắn hạn cho công ty
12/04
GBC
12/04
Minh Anh
Thu tiền bán cát vàng 12
02
511
14.800.000
12/04
43
GBC
12/04
mịn
Thuế GTGT tiền bán 12
03
333
1.480.000
cát vàng mịn
Cộng số phát
X
X
16.280.000
43
sinh x
tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
Sổ này có 01 trang, đánh từ trang số 01 đến trang 01
2
50.000.000
51.905.000
Ngày mở sổ: 01/01/2014
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người ghi sổ
Lê Thu- 11D04972
Kế toán trưởng
Giám đốc
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
BIỂU 14:
Đơn vi: Công ty TNHH Hòa Bình
Mẫu số: S03b – DNN
Địa chỉ: Yên Bái
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm 2014
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hóa
Số hiệu 511
Số
hiệu
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
Nhật kí chung
tháng
Số tiền
đối
ghi sổ
A
TK
ứng
Số
Ngày,
hiệu
B
tháng
C
D
Số dư đầu tháng
Trang
STT
số
dòng
G
H
E
Nợ
1
Có
2
10/04
Thu tiền của công ty 12
01
111
50.000.000
12/04
TNHH Minh Anh
Thu tiền bán cát vàng 12
02
111
14.800.000
mịn
Thu tiền của công ty 12
03
111
10.000.000
12/04
GBC
12/04
43
30/04
TNHH Hải Băng
Kết chuyển DTT
Cộng
số
phát
sinh x
tháng
Số dư cuối tháng
X
911
74.800.00
X
0
74.800.00
74.800.000
0
-
-
- Sổ này có 04 trang, đánh từ trang số 01 đến trang 04
- Ngày mở sổ: 01/01/2014
Ngày 30tháng 4 năm 2014
Người ghi sổ
Lê Thu- 11D04972
Kế toán trưởng
Giám đốc
CN Nguyễn Thị Nguyệt
Báo cáo tốt nghiệp
(Ký, họ tên)
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
BIỂU 15:
Đơn vi: Công ty TNHH Hòa Bình
Mẫu số: S03b – DNN
Địa chỉ: Yên Bái
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Lê Thu- 11D04972
CN Nguyễn Thị Nguyệt