Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Thuyết trình môn quản trị tài chính phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần cao su tây ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 27 trang )

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Đề tài: Phân tích tình hình tài chính công
ty cổ phần Cao Su Tây Ninh
NHÓM 1
1.
2.
3.
4.
5.
6.

ĐINH THI HƯỚNG
PHAN NHẬT KHÔI
BÙI THỊ THANH
ÔN THỊ THANH TRANG
NGUYỄN PHÚ NGỌC HUYỀN
PHAN NGUYỄN THỦY TIÊN


NỘI DUNG

Giới thiệu về
công ty

Phân tích bảng
báo cáo tài chính

Phân tích bảng
báo kết kết quả
hoạt động kinh
doanh




1. GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP
• Lịch sử hình thành
• Lĩnh vực kinh doanh
• Vị thế công ty
Công ty cổ phần cao su Tây Ninh – TRC
Địa chỉ: Quốc lộ 22B, xã Hiệp Thạnh, huyện
Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
Website:


Lịch sử hình thành








Tiền thân là đồn điền cao su của
Pháp, 4/1945 lấy tên là “Nông
Trường Quốc doanh Cao Su Tây
Ninh”
Năm 1981, được nâng cấp thành
Công ty “Công ty Cao Su Tây Ninh”
Ngày 27/03/1987 được chuyển thành
“Xí Nghiệp Liên Hợp Cao Su Tây
Ninh”

Ngày 04/03/1993 được chuyển thành
Công ty Cao Su Tây Ninh.
Ngày 27/05/2004, chuyển thành Công
ty TNHH một thành viên







Ngày 28/12/2006, hoạt động theo mô
hình cổ phần. Vốn điều lệ là 300 tỷ
đồng
Ngày 24/07/2007: 30 triệu cổ phiếu
của công ty được niêm yết và giao
dịch trên sàn HOSE.
Năm 2012: Triển khai dự án trồng
cây cao su tại Vương Quốc
Campuchia



Ngày 08/02/2014 Công ty Cổ
phần Cao su Tây Ninh trực tiếp
đầu tư cho dự án tại Vương quốc
Campuchia.


Lĩnh vực kinh doanh

• Trồng mới, chăm sóc,
khai thác, chế biến và
kinh doanh cao su thiên
nhiên
• Kiểm nghiệm cao su
cốm SVR các loại và
cao su ly tâm theo
TCVN


Lĩnh vực kinh doanh
• Chế biến xuất nhập khẩu gỗ, đóng pallet, sản xuất cây cao su
giống.
• Kinh doanh nhiên liệu, vật tư tổng hợp.
• Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và điện.


Vị thế công ty

• TRC khoảng 6.000 ha, chiếm 1.15% diện tích trồng
cao su cả nước
• TRC có năng suất nằm trong những công ty cao nhất
ngành đạt 2.35 tấn/ha.


2. bảng cân đối kế toán


Chỉ số tài chính
a.


Biên lợi nhuận/ Profit margin


b. Chỉ số vòng quay hàng tồn kho
Thể hiện khả năng quản trị hàng tồn kho hiệu quả như thế nào.


c. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
(EPS)
• Là phần lợi nhuận mà công ty phân bổ cho mỗi cổ
phần thông thường đang được lưu hành trên thị
trường
• EPS = (Thu nhập ròng - cổ tức cổ phiếu ưu đãi) /
lượng cổ phiếu bình quân đang lưu thông.


d. Hệ số giá trên thu nhập (P/E)
• Đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường (Market Price - P)
và thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earning Per Share - EPS) và
được tính như sau: P/E = P/EPS


Tài sản dở dang và nợ phải trả

Tài sản dở dang dài hạn

Tỷ trọng/Tổng tài sản

Năm 2015


Năm 2014

Năm 2013

837,178,963,000

597,776,585,000

366,354,532,000

50.08%

37.7%

18.9%

• Từ năm 2013 tình hình thị trường cao su biến động có xu hướng cung
vượt quá cầu, giá cao su sụt giảm liên tục. Tuy nhiên công ty vẫn không
ngừng đầu tư và mở rộng. Đến năm 2015 khoản tài sản này chiếm hơn
50% trên tổng tài sản của TRC


Nợ phải trả
• Thanh khoản được khoảng nợ đã vay ngân hàng ngắn hạn và
dài hạn đầu tư mở rộng nguồn cung cấp nguyên liệu
• Đầu tư dự án trồng vường cây mới và chi phí chăm sóc vườn
cây tại Campuchia

Nợ phải trả

Nợ ngắn
hạn
Nợ dài hạn

Năm 2014

Tỷ
trọng/Tổn
g nguồn
vốn

Năm 2013

Tỷ
trọng/Tổng
nguồn vốn

14%

140,308,024,00
0

9%

529,694,990,000

27%

98,092,862,000


6%

93,459,534,000

6%

528,186,637,000

27%

139,161,005,000

8%

46,848,491,000

3%

1,508,353,000

0.1%

Năm 2015

Tỷ
trọng/Tổng
nguồn vốn

237,253,867,000



Nợ dài hạn- Lợi nhuận
(Đơn vị tính 1.000 VND)
Nợ dài hạn
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các Quỹ
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối

2015
139,161,005

Tỷ trọng
2015
8%

Tỷ trọng
2014

2014
46,848,491

139,139,420

46,741,200


21,585

107,291

3%

Tỷ trọng
2013

2013
1,508,353

0.1%

1,401,062
107,291

1,411,215,198

86%

1,446,947,409

91%

1,404,356,157

73%


300,000,000

18%

300,000,000

19%

300,000,000

16%

(43,777,987)

(43,777,987)

(43,777,987)

2,272,173

40,025,314

(1,958)

1,052,988,438

64%

1,044,870,938


66%

956,269,614

49%

61,979,433

4%

136785300

9%

191,866,488

10%

Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối lũy kế đến cuối kỳ trước

29,034,758

Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối kỳ này

32,944,675

-


-

-

-


Vay và nợ dài hạn
• Tăng đột biến qua từng năm vì:
– Vay dài hạn NH SHB vào ngày 8/12/2014 với
hạn mức 19.438.000 USD
– Mục đích: đầu tư dự án trồng mới và chăm sóc
6157 ha cao su tại Campuchia
– Lãi suất: 6%/ năm
– Cuối kì, số dư nợ gốc còn 6.173.000 USD
(~139 tỷ VND)


Các quỹ


Lợi nhuận chưa phân phối


Các khoản nợ phải thu




Hàng tồn kho giảm liên tục qua các năm

do kinh doanh không tốt nên công ty có xu
hướng giảm hàng tồn kho để tiết kiệm chi
phí.


3. BẢNG BÁO CÁO KQHĐKD
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Công ty CP cao su Tây Ninh

Đvt: 1,000 vnđ
Tỷ lệ so với năm
trước

2015
TỔNG DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Các khoản giảm trừ doanh thu

362,947,259
-

Tỷ lệ so với năm
trước

2014

2013

-27.7%

501,818,340


-25.6%

674,859,429

-100.0%

1,180,315

-66.8%

3,555,211

Doanh thu thuần

362,947,259

-27.5%

500,638,025

-25.4%

671,304,218

Giá vốn hàng bán

295,297,603

-22.2%


379,379,347

-20.1%

474,957,803

67,649,656

-44.2%

121,258,678

-38.2%

196,346,415

8,660,016

-65.0%

24,717,910

-51.7%

51,151,394

200,090

246.7%


(136,414)

-101.5%

9,123,408

78,537

-68.5%

249,344

-64.7%

707,053

Lợi nhuận gộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết

5,109,759

Chi phí bán hàng

2,461,947

-40.9%


4,167,213

-14.0%

4,844,414

Chi phí quản lý doanh nghiệp

38,068,490

43.4%

26,542,630

-1.0%

26,797,484

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

40,688,903

-64.7%

115,403,158

-44.2%

206,732,504


Thu nhập khác

23,880,671

-66.4%

71,008,258

104.8%

67,736,515

1,708,534

-93.8%

27,467,754

103.6%

13,488,585

22,172,137

-49.1%

43,540,504

-19.7%


54,247,930

0.0%

5,232,575

4.1%

5,026,185

62,861,040

-61.7%

164,176,237

-38.3%

266,006,618

Chi phí thuế TNDN

8,072,615

-67.3%

24,684,125

-31.6%


36,113,628

Chi phí thuế TNDN hiện hành

8,158,321

-66.9%

24,684,125

-31.3%

35,953,553

-100.0%

160,076

-39.3%

229,892,990

Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết (trước 2015)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Lợi ích của cổ đông thiểu số

-

-

(85,706)
54,788,425
-

-60.7%

139,492,112
-

-

-


BÁO CÁO KQHĐKD
Từ năm 2013- 2015:
Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh giảm
Giá vốn hàng bán và doanh thu hoạt động tài chính đều giảm
Chi phí bán hàng giảm nhưng chi phí quản lý doanh nghiệp lại tăng mạnh


BÁO CÁO KQHĐKD
→→→→ Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
giảm mạnh



×