Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

BT he thuc lượng trong tam giác cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34 KB, 1 trang )

Bài1: Giải ABC, biết: a) b = 4,5 ;
à
A
= 30
0
;
à
B
= 75
0
b) c =
35 ;
à
A
= 40
0
;
à
C
= 120
0
Bài2: Giải ABC, biết:
a) a = 7, b = 23 ,
à
C
= 130
0
b) a = 4, b = 5, c = 7
Bài3: Cho ABC có AB = 8, AC = 9, BC = 10
a) Tìm số đo các góc của tam giác
b) Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 7. Tính


độ dài doạn thẳng AM
Bài4: Cho ABC vuông tại A có cạnh AB = 3, đờng phân giác
trong AD = 2
2
. Tính các cạnh còn lại của ABC
Bài5: Cho ABC có A = 120
0
, B = 45
0
và bán kính đờng tròn
ngoại tiếp R = 2. Tính các cạnh và đờng cao của tam giác
Bài6: Cho ABC có hai trung tuyến BM = 6, CN = 9 hợp nhau
một góc 120
0
. Tính các cạnh của ABC.
Bài7: Tứ giác ABCD có
ã
ã
ABC ADC=
= 90
0
, AB = a, AD = 30,
ã
BAD
= 60
0
. Tính cạnh AC
Bài8: Cho ABC có diện tích S =
( ) ( )
1

4
a b c a b c+ +
.
Chứng minh ABC vuông
Bài9: Cho tứ giác lồi ABCD; biết góc xen giữa hai đờng chéo
bằng .
1) Chứng minh rằng: S
ABCD
=
1
2
AC.BD.sin
2) Biết rằng ABCD nội tiếp đờng tròn đờng kính AC; BD
= a;
ã
ã
,CAB CAD

= =
.
a) Tính AC b) Tính diện tích ABCD theo a, ,
Bài10: Cho tứ giác lồi ABCD. Gọi I, K lần lợt là trung điểm các
đờng chéo AC và BD. Chứng minh rằng:
AB
2
+ BC
2
+ CD
2
+ DA

2
= AC
2
+ BD
2
+ 4IK
2
Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để ABCD là hình bình hành
Bài1: Giải ABC, biết: a) b = 4,5 ;
à
A
= 30
0
;
à
B
= 75
0
b) c =
35 ;
à
A
= 40
0
;
à
C
= 120
0
Bài2: Giải ABC, biết:

a) a = 7, b = 23 ,
à
C
= 130
0
b) a = 4, b = 5, c = 7
Bài3: Cho ABC có AB = 8, AC = 9, BC = 10
a) Tìm số đo các góc của tam giác
b) Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 7. Tính
độ dài doạn thẳng AM
Bài4: Cho ABC vuông tại A có cạnh AB = 3, đờng phân giác
trong AD = 2
2
. Tính các cạnh còn lại của ABC
Bài5: Cho ABC có A = 120
0
, B = 45
0
và bán kính đờng tròn
ngoại tiếp R = 2. Tính các cạnh và đờng cao của tam giác
Bài6: Cho ABC có hai trung tuyến BM = 6, CN = 9 hợp nhau
một góc 120
0
. Tính các cạnh của ABC.
Bài7: Tứ giác ABCD có
ã
ã
ABC ADC=
= 90
0

, AB = a, AD = 30,
ã
BAD
= 60
0
. Tính cạnh AC
Bài8: Cho ABC có diện tích S =
( ) ( )
1
4
a b c a b c+ +
.
Chứng minh ABC vuông
Bài9: Cho tứ giác lồi ABCD; biết góc xen giữa hai đờng chéo
bằng .
1) Chứng minh rằng: S
ABCD
=
1
2
AC.BD.sin
2) Biết rằng ABCD nội tiếp đờng tròn đờng kính AC; BD =
a;
ã
ã
,CAB CAD

= =
.
a) Tính AC b) Tính diện tích ABCD theo a, ,

Bài10: Cho tứ giác lồi ABCD. Gọi I, K lần lợt là trung điểm các
đờng chéo AC và BD. Chứng minh rằng:
AB
2
+ BC
2
+ CD
2
+ DA
2
= AC
2
+ BD
2
+ 4IK
2
Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để ABCD là hình bình hành

×