Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

BỘ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Hội thi Tuổi trẻ chung sức xây dựng nông thôn mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.13 KB, 34 trang )

BCH ĐOÀN TỈNH SƠN LA
***

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH
Sơn La, ngày 14 tháng 07 năm 2015

BỘ CÂU HỎI- ĐÁP ÁN
Hội thi Tuổi trẻ Sơn La chung sức xây dựng nông thôn mới
(Lựa chọn đáp án đúng bằng cách đánh khoanh tròn)
---------Câu1: Nông thôn có bao gồm Phường, Thị trấn không?
a. Có
b. Không

Câu 2: Tỉnh Sơn La có bao nhiêu xã xây dựng nông thôn mới ?
a. 200 xã
b. 188 xã
c. 190 xã
d. 195 xã

Câu 3: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới có bao nhiêu
tiêu chí ?
a. 16 tiêu chí: Quy hoạch và thực hiện quy hoạch; Giao thông; Thủy lợi; Trường học; Cơ sở
vật chất văn hóa; Bưu điện; Nhà ở dân cư; Thu nhập; Hộ nghèo; Cơ cấu lao động; Hình thức
tổ chức sản xuất; Giáo dục; Y tế; Văn hóa; Môi trường; Hệ thống tổ chức chính trị xã hội
vững mạnh.
b. 17 tiêu chí: Quy hoạch và thực hiện quy hoạch; Giao thông; Thủy lợi; Trường học; Cơ sở
vật chất văn hóa; Chợ nông thôn; Bưu điện; Nhà ở dân cư; Thu nhập; Hộ nghèo; Cơ cấu lao
động; Hình thức tổ chức sản xuất; Giáo dục; Y tế; Văn hóa; Môi trường; Hệ thống tổ chức
chính trị xã hội vững mạnh.
c. 18 tiêu chí: Quy hoạch và thực hiện quy hoạch; Giao thông; Thủy lợi; Trường học; Cơ sở


vật chất văn hóa; Chợ nông thôn; Bưu điện; Nhà ở dân cư; Thu nhập; Hộ nghèo; Cơ cấu lao
động; Hình thức tổ chức sản xuất; Giáo dục; Y tế; Văn hóa; Môi trường; An ninh trật tự xã
hội; An sinh xã hội.
d- 19 tiêu chí : Quy hoạch và thực hiện quy hoạch; Giao thông; Thủy lợi; Điện; Trường
học; Cơ sở vật chất văn hóa; Chợ nông thôn; Bưu điện; Nhà ở dân cư; Thu nhập; Hộ
nghèo; Cơ cấu lao động; Hình thức tổ chức sản xuất; Giáo dục; Y tế; Văn hóa; Môi
trường; Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh; An ninh trật tự xã hội.

1


Câu 4: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí quy hoạch
và thực hiện quy hoạch gồm những nội dung nào?
a. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa,
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ.
b. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa,
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ; Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, môi
trường theo chuẩn mới.
c. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng
hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ; Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã
hội, môi trường theo chuẩn mới; Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang
các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp.
d. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa,
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ; Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, môi
trường theo chuẩn mới ; Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân
cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp; Quy hoạch bảo vệ và
phát triển rừng.

Câu 5: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng Chính

phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí giao thông gồm
những nội dung nào?
a. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ
thuật của Bộ GTVT;
b. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
c. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa; Tỷ lệ km đường trục chính
nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện.
d. Cả 3 phương án trên.

Câu 6: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí thủy lợi
có những nội dung nào dưới đây?
a. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh.
b. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh; Tỷ lệ km kênh
mương do xã quản lý được kiên cố hóa.
c. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh; Tỷ lệ km kênh mương do
xã quản lý được kiên cố hóa; Tỷ lệ kênh mương do huyện quản lý được kiên cố hóa.
d. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh; Tỷ lệ km kênh mương do
bản quản lý được kiên cố hóa; Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa; Tỷ lệ
km kênh mương do huyện quản lý được kiên cố hóa.

2


Câu 7: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí điện có
bao nhiêu nội dung?
a. 1 nội dung: Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện.
b. 2 nội dung: Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện; Tỷ lệ hộ sử
dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn.

c. 3 nội dung: Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện; Tỷ lệ hộ sử dụng điện
thường xuyên, an toàn từ các nguồn; Đảm an toàn về lưới điện.
d. 4 nội dung: Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện; Tỷ lệ hộ sử dụng điện
thường xuyên, an toàn từ các nguồn; Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên; hệ thống điện phải
an toàn.

Câu 8: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí trường
học gồm những nội dung nào?
a. Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt
chuẩn quốc gia.
b. Có đủ các trường từ mầm non đến THPT; Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, tiểu học,
THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia;
c. Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn
quốc gia; Tỷ lệ trường học các cấp: mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc
gia; Tỷ lệ trường học các cấp: tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia.
d. Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn
quốc gia; Tỷ lệ trường học các cấp: mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc
gia; Tỷ lệ trường học các cấp: tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia; Tỷ lệ trường
THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia.

Câu 9: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí cơ sở vật
chất văn hóa có bao nhiêu nội dung, là những nội dung nào?
a. 1 nội dung: Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL.
b. 2 nội dung: Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL; Tỷ lệ thôn
có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL.
c. 3 nội dung: Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn; Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể
thao đạt quy định của Bộ VH-TT-DL; Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa đạt quy định của Bộ VH-TTDL.
d. 4 nội dung: Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn; Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu

thể thao đạt quy định; Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa đạt quy định; Tỷ lệ khu thể thao đạt quy định
của Bộ VH-TT-DL.

3


Câu 10: Theo Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20.02.2013 của Thủ tướng
Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí chợ nông
thôn gồm những nội dung nào?
a. Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định.
b. Chợ đạt chuẩn của Bộ xây dựng. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
c. Chợ theo quy hoạch; đạt chuẩn theo quy định; có hệ thống báo cháy.
d. Chợ phải có hệ thống báo cháy; đảm bảo về quy hoạch; đạt chuẩn theo quy định; an toàn về
cháy nổ.

Câu 11: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí nhà ở
dân cư có bao nhiêu nội dung?
a. 1 nội dung: Nhà tạm, dột nát.
b. 2 nội dung: Nhà tạm, dột nát; Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ xây dựng.
c. 3 nội dung: Nhà tạm, dột nát; Tỷ lệ hộ nghèo không còn; Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
Bộ xây dựng .
d. 4 nội dung: Nhà tạm; Nhà dột nát; Tỷ lệ hộ nghèo không còn; Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn Bộ xây dựng.

Câu 12: Theo tiêu chí giao thông, tỉ lệ km đường trục chính nội đồng
được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện đạt bao %?
a. 40%
b. 45%
c. 50%

d. 55%

4


Câu 13: Theo Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20.02.2013 của Thủ tướng
Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí tỉ lệ lao
động có việc làm thường xuyên có những nội dung gì?
a. Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động .
b. Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp.
c. Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực công nghiệp.
d. Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực ngư nghiệp.
Câu 14: Theo Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20.02.2013 của Thủ tướng
Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, chỉ tiêu tỷ lệ lao
động có việc làm thường xuyên đạt bao nhiêu %?
a. ≥ 80%
b. ≥ 90%
c. ≥ 95%
d. ≥ 100%
Câu 15: Theo Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20.02.2013 của Thủ tướng
Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, chỉ tiêu thu nhập
bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 đối với khu vực miền
núi phía bắc là bao nhiêu ?
a. 20 triệu đồng/người/năm
b. 25 triệu đồng/người/năm
c. 30 triệu đồng/người/năm
d. 35 triệu đồng/người/năm
Câu 16: Xã đạt tiêu chí giáo dục khi đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a. Đạt phổ cập giáo dục THCS.
b. Đạt phổ cập giáo dục THCS; Đạt tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học

trung học và tỉ lệ lao động qua đào tạo theo quy định của vùng
c. Đạt tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học.
d. Đạt tỉ lệ học sinh tốt nghiệp Trung học.

5


Câu 17: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí tỷ lệ hộ
nghèo đối với khu vực miền núi phía Bắc là bao nhiêu %?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%

Câu 18: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí hình
thức tổ chức sản xuất có những nội dung nào?
a. Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả.
b. Có tổ hợp tác; Có hợp tác xã hoạt động có hiệu quả.
c. Có tổ hợp tác; hợp tác xã; mô hình kinh tế.
d. Có tổ hợp tác; hợp tác xã; mô hình kinh thế; trang trại kinh tế.

Câu 19: Đối với tiêu chí về hình thức tổ chức sản xuất, hợp tác xã hoạt động có hiệu
quả phải đảm bảo những yêu cầu nào ?
a. Được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật hợp tác xã năm 2012.
b. Tổ chức được ít nhất 01 loại dịch vụ cơ bản, thiết yếu theo đặc điểm từng vùng phục vụ
thành viên HTX và người dân trên địa bàn.
c. Kinh doanh có lãi liên tục trong 03 năm liền kề.
d. Cả 3 phương án trên


Câu 20: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 6.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới và Quyết định số
342/QĐ-TTg ngày 20.02.2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí
quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí giáo dục có bao nhiêu nội dung?
a. 1 nội dung: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
b. 2 nội dung: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở; Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp
tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề).
c. 3 nội dung: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở; Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được
tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề); Tỷ lệ lao động qua đào tạo.
d. 4 nội dung: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở; Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học
trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề); Tỷ lệ lao động qua đào tạo; Tỷ lệ thanh niên học nghề.

6


Câu 21: Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới quy định bán kính phục vụ tối
đa đối với trường tiểu học, trường phổ thông cơ sở là bao nhiêu km?
a. 1,5 km
b. 2 km
c. 2,5 km
d. 3 km

Câu 22: Để xã được công nhận đạt tiêu chí y tế cần phải đáp ứng các yêu
cầu nào dưới đây ?
a. Trạm y tế xã đạt chuẩn quốc gia
b. Tỉ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế đạt từ 70% trở lên
c. Trạm y tế xã đạt chuẩn quốc gia; Tỉ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế đạt từ 70%
trở lên
d. Trạm y tế xã đạt chuẩn quốc gia; Tỉ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế đạt từ 80% trở lên


Câu 23: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí văn hóa
có những nội dung nào dưới đây?
a. Xã có từ 50% số bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ văn hóa, thể
thao và du lịch.
b. Xã có từ 60% số bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ văn hóa, thể
thao và du lịch.
c. Xã có từ 70% số bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ văn
hóa, thể thao và du lịch.
d. Xã có từ 80% số bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ văn hóa, thể
thao và du lịch.

Câu 24: Xã đạt tiêu chí văn hóa khi có bao nhiêu % số bản đạt bản văn hóa?
a. ≥ 40%
b. ≥ 50%
c. ≥ 60%
d. ≥ 70%

7


Câu 25: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí môi
trường có những nội dung nào?
a. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn quốc gia; Các cơ sở sản xuất
kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường.
b. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi
trường xanh, sạch, đẹp.
c. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch; Chất thải, nước thải được thu gom và sử lý

theo quy định.
d. Cả 3 phương án trên.

Câu 26: Chỉ tiêu tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy định
chuẩn quốc gia đối với vùng miền núi phía Bắc trong tiêu chí môi trường là bao nhiêu
%.
a. 50 %
b. 60%
c. 70%
d. 80%

Câu 27: Xã đạt tiêu chí giao thông khi đáp ứng các yêu cầu nào dưới
đây?
a. Đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt tỉ lệ 100%
b. Đường trục bản được cứng hóa đạt tỉ lệ quy định của vùng
c. Đường ngõ xóm được cứng hóa, không lầy lội vào mùa mưa đạt tỉ lệ 100%
d. Đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt tỉ lệ 100%; Đường trục bản
được cứng hóa đạt tỉ lệ quy định của vùng; Đường ngõ xóm được cứng hóa, không lầy lội
vào mùa mưa đạt tỉ lệ 100%; Đường trục chính nội đồng được cứng hóa, đạt tỉ lệ quy định
của vùng.

8


Câu 28: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí hệ thống
tổ chức chính trị xã hội vững mạnh có những nội dung nào?
a. Cán bộ xã đạt chuẩn.
b. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
c. Cán bộ xã đạt chuẩn; Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh".

d. Cán bộ xã đạt chuẩn; Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định;
Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"; Các tổ chức đoàn thể
chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên.

Câu 29: Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã đạt chuẩn theo quy định là bao nhiêu %?
a. 70%
b. 80%
c. 90%
d. 100%

Câu 30: Theo tiêu chí hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh phải có đủ hệ
thống tổ chức chính trị xã hội cấp xã gồm những tổ chức nào dưới đây?
a. Tổ chức Đảng; Chính quyền.
b. Tổ chức Đảng; Mặt trận tổ quốc.
c. Tổ chức Đảng; Chính quyền và đoàn thể chính trị - xã hội: Mặt trận tổ quốc; Hội phụ
nữ; Hội Nông dân; Đoàn thanh niên; Hội Cựu chiến binh.
d. Tổ chức Đảng; chính quyền; Lực lượng vũ trang.

Câu 31: Theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16.4.2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, tiêu chí an ninh,
trật tự xã hội gồm nội dung nào dưới đây?
a. An ninh, trật tự xã hội được giữ vững.
b. An ninh, trật tự xã hội được đảm bảo.
c. An ninh, trật tự xã hội được giữ vững; An ninh được đảm bảo; xã hội được bình yên.
d. An ninh, trật tự xã hội được giữ vững; đảm bảo an toàn giao thông.

9


Câu 32: Xã đạt tiêu chí an ninh trật tự xã hội được giữ vững phải đạt những yêu

cầu nào sau đây?
a. Không có tổ chức, cá nhân hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền
đạo trái pháp luật, khiếu kiện đông người kéo dài.
b. Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn
xã hội trên địa bàn
c. Trên 70% số bản được công nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh, trật tự. Hàng năm Công
an xã đạt danh hiệu đơn vị tiên tiến trở lên.
d. Cả 3 phương án trên.

Câu 33: Đường giao thông nông thôn gồm những loại nào dưới đây?
a. Đường trục xã là đường nối trung tâm hành chính xã đến trung tâm các bản
b. Đường trục bản là đường nối trung tâm bản đến các cụm dân cư trong bản.
c. Đường ngõ xóm là đường nối giữa các hộ gia đình trong các cụm dân cư; Đường trục chính
nội đồng là đường chính nối từ khu dân cư đến khu sản xuất tập trung của bản, xã.
d. Cả 3 phương án trên.

Câu 34: Xã đạt tiêu chí bưu điện khi đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
a- Có ít nhất 01 điểm cung cấp được 02 dịch vụ bưu chính và viễn thông đạt tiêu chuẩn ngành
theo quy định của Bộ Thông tin truyền thông.
b- Có ít nhất 02 điểm cung cấp được 02 dịch vụ bưu chính và viễn thông Có phủ sóng hoặc
mạng để truy cập Internet.
c- Có ít nhất 01 điểm cung cấp được 02 dịch vụ bưu chính và viễn thông đạt tiêu chuẩn
ngành theo quy định của Bộ Thông tin truyền thông. Có phủ sóng hoặc mạng để truy
cập Internet.
d- Có các điểm cung cấp dịch vụ bưu chính và viễn thông đạt tiêu chuẩn ngành theo quy định
của Bộ Thông tin truyền thông. Có phủ sóng hoặc mạng để truy cập Internet.

10



Câu 35: Xã đạt phổ cập giáo dục THCS trong tiêu chí giáo dục khi đáp ứng
các yêu cầu nào dưới đây?
a. Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm đạt từ 90% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên.
b. Tỉ lệ thanh thiếu niên từ 15 đến hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp THCS (bao gồm cả hệ bổ
túc) từ 80% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên.
c. Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm đạt từ 80% (xã đặc biệt khó khăn 60%) trở lên. Tỉ
lệ thanh thiếu niên từ 15 đến hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp THCS (bao gồm cả hệ bổ túc) từ
70% (xã đặc biệt khó khăn 60%) trở lên.
d. Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm đạt từ 90% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở
lên. Tỉ lệ thanh thiếu niên từ 15 đến hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp THCS (bao gồm cả hệ
bổ túc) từ 80% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên.

Câu 36: Xã đạt tiêu chí thủy lợi khi đáp ứng các yêu cầu nào sau đây?
a. Đạt tỉ lệ kiên cố hóa kênh mương theo quy định.
b. Đạt tỉ lệ kiên cố hóa kênh mương theo quy định; Có hệ thống thủy lợi cơ
bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh.
c. Có hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh.
d. Có hệ thống thoát nước vào mùa mưa lũ.

Câu 37: Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, Tiểu học, THCS có cơ sở
vật chất đạt chuẩn quốc gia đối với vùng Miền núi phía Bắc theo quy định là bao
nhiêu % ?
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%

Câu 38: Theo Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới, để cấp huyện đạt nông
thôn mới cần bao nhiêu % số xã trong huyện đạt chuẩn nông thôn mới?
a. 65% số xã trong huyện đạt nông thôn mới .

b. 75% số xã trong huyện đạt nông thôn mới .
c. 85% số xã trong huyện đạt nông thôn mới .
d. 95% số xã trong huyện đạt nông thôn mới .

11


Câu 39: Theo Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới, để cấp tỉnh đạt
nông thôn mới cần bao nhiêu % số huyện huyện đạt chuẩn nông thôn mới?
a- 60% số huyện trong tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới.
b- 70% số huyện trong tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới.
c- 80% số huyện trong tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới.
d- 90% số huyện trong tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới.

Câu 40: Chợ đạt chuẩn theo tiêu chí chợ nông thôn khi đáp ứng đủ các
yêu cầu nào ?
a. Có nội quy chợ do UBND xã quy định và niêm yết công khai để điều hành hoạt động, xử lý
vi phạm.
b. Các hàng hóa, dịch vụ kinh doanh tại chợ không thuộc danh mục cấm kinh doanh theo quy
định của pháp luật.
c. Có thiết bị đo lường để người tiêu dùng kiểm tra số lượng hàng hóa.
d. Về công trình kỹ thuật: có đủ các công trình của chợ nông thôn do xã quản lý (chợ
hạng 3). Điều hành quản lý chợ: có tổ chức quản lý; Có nội quy chợ do UBND xã quy
định và niêm yết công khai để điều hành hoạt động, xử lý vi phạm; Có sử dụng cân đối
chứng, thiết bị đo lường để người tiêu dùng kiểm tra về số lượng, khối lượng hàng hóa;
Các hàng hóa, dịch vụ kinh doanh tại chợ không thuộc danh mục cấm kinh doanh theo
quy định của pháp luật.

Câu 41: Nhà ở nông thôn đạt chuẩn Bộ Xây dựng theo tiêu chí nhà ở dân
cư phải đảm bảo các yêu cầu nào dưới đây

a. Nhà ở đảm bảo 3 cứng và diện tích nhà ở đạt từ 14m2/người trở lên.
b. Kiến trúc, mẫu nhà ở phù hợp với phong tục, tập quán, lối sống của từng dân tộc, vùng
miền.
c. Nhà ở đảm bảo 3 cứng và diện tích nhà ở đạt từ 14m2/người trở lên. Niên hạn sử dụng
công trình nhà ở từ 20 năm trở lên. Các công trình phụ trợ phải được bố trí đảm bảo vệ
sinh, thuận tiện cho sinh hoạt. Kiến trúc, mẫu nhà ở phù hợp với phong tục, tập quán,
lối sống của từng dân tộc, vùng miền.
d. Nhà ở đảm bảo 3 cứng và diện tích nhà ở đạt từ 10m2/người trở lên. Niên hạn sử dụng công
trình nhà ở từ 15 năm trở lên.

12


Câu 42: Theo Quyết định số 800/QĐ-TTg, ngày 04.6.2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2010 – 2020, huy động đóng góp của cộng đồng dân cư để
thực hiện Chương trình khoảng bao nhiêu % ?
a. 10 %
b. 15 %
c. 20 %
d. 25 %

Câu 43: Phương pháp tính nguồn thu nhập của hộ gia đình theo tiêu chí
thu nhập bao gồm những nguồn nào?
a. Thu từ sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản, diêm nghiệp, sau khi đã trừ chi phí sản xuất và
thuế, các chi phí khác.
b. Thu từ sản xuất ngành nghề phi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, sau khi đã trừ chi phí
sản xuất và thuế, các chi phí khác. Thu từ tiền công, tiền lương.
c. Thu từ tiền công, tiền lương của thành viên trong gia đình làm việc phi nông nghiệp trong
và ngoài địa bàn xã. Thu khác được tính vào thu nhập: quà biếu, lãi tiết kiệm.

d. Cả 3 đáp án trên.

Câu 44: Theo Thông tư liên tịch số 26/2011/TTL ngày 13.4.2011 của liên
Bộ về Hướng dẫn một số nội dung thực hiện quyết định 800/QĐ-TTg của TTCP về
phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 20102020, Ban quản lý xây dựng nông thôn mới được thành lập ở cấp nào?
a. Cấp tỉnh.
b. Cấp huyện.
c. Cấp xã.
d- Cấp bản.

13


Câu 45: Xã được công nhận đạt tiêu chí môi trường khi đạt được những
yêu cầu nào sau đây?
a. Tỉ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy định đạt mức quy định của vùng.
b. Tỉ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy định đạt mức quy định của
vùng. 90% cơ sở sản xuất – kinh doanh trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường. Đường
làng, ngõ xóm, cảnh quan từng hộ xanh – sạch- đẹp, không có hoạt động làm suy giảm
môi trường. Nghĩa trang có quy hoạch và quản lý theo quy hoạch; chất thải, nước thải
được thu gom và xử lý theo quy định.
c. Đường làng, ngõ xóm, cảnh quan từng hộ xanh – sạch- đẹp, không có hoạt động làm suy
giảm môi trường.
d. Nghĩa trang có quy hoạch và quản lý theo quy hoạch; chất thải, nước thải được thu gom và
xử lý theo quy định.

Câu 46: Theo Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới 2010 – 2020, cơ chế huy động vốn thực hiện chương trình gồm?
a. Thực hiện lồng ghép các nguồn vốn của các chương trình mục tiêu quốc gia, các chương

trình, dự án hỗ trợ có mục tiêu trên địa bàn. Huy động tối đa nguồn lực của địa phương.
b. Huy động vốn đầu tư của doanh nghiệp đối với công trình có khả năng thu hồi vốn trực
tiếp. Các khoản đóng góp theo nguyên tắc tự nguyện của nhân dân.
c. Các khoản viện trợ không hoàn lại của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong và ngoài
nước cho các dự án đầu tư. Sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn tín dụng. Huy động các nguồn
tài chính hợp pháp khác.
d. Cả 3 phương án trên.

Câu 47: Theo Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La, quy định mức hỗ trợ từ ngân sách tỉnh cho nội dung, công
việc đường giao thông đến bản, đường giao thông nội bản (tiểu khu), đường giao
thông trục chính nội đồng tối đa bao nhiêu % đối với xã khu vực I.
a. 15%
b. 20%
c. 25%
d. 30%

14


Câu 48: Theo Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La, quy định mức hỗ trợ từ ngân sách tỉnh cho nội dung,
công việc đường giao thông đến bản, đường giao thông nội bản (tiểu khu), đường
giao thông trục chính nội đồng tối đa bao nhiêu % đối với xã khu vực II.
a. 30%
b. 35%
c. 40%
d. 45%

Câu 49: Theo Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội

đồng nhân dân tỉnh Sơn La về mức hỗ trợ từ ngân sách tỉnh cho nội dung, công
việc đường giao thông đến bản, đường giao thông nội bản (tiểu khu), đường giao
thông trục chính nội đồng tối đa bao nhiêu % đối với xã khu vực III.
a. 30%
b. 35%
c. 40%
d. 45%

Câu 50: Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới quy định diện tích đất của
nhà Văn hóa xã là bao nhiêu m2?
a. 1500 - 2000 m2
b. 2000 - 3000 m2
c. 2000 - 2500m2
d. 1000 - 2000 m2

Câu 51: Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới quy định diện tích đất tối
thiểu nhà Văn hóa bản bao nhiêu m2.
a. 300 m2
b. 250 m2
c. 300 m2
d. 350 m2

15


Câu 52: Chỉ tiêu tỷ lệ Km kênh mương do xã quản lý của Bộ tiêu chí Quốc
gia về nông thôn mới quy định cho vùng Miền núi phía Bắc được kiên cố hoá đạt
bao nhiêu %?
a. 45%
b. 50%

c. 55%
d. 60%

Câu 53: Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới quy định tỷ lệ hộ sử dụng
điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn đối với vùng Miền núi phía Bắc là bao
nhiêu %?
a. 80%
b. 85%
c. 90%
d. 95%

Câu 54: Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới quy định diện tích đất tối
thiểu bao nhiêu m2/cháu, trong các trường mầm non, tiểu học, Trung học cơ sở.
a. 15 m2/cháu
b. 10 m2/cháu.
c. 20 m2/cháu.
d. 18 m2/cháu.

Câu 55: Bề rộng mặt đường giao thông nội bản quy định bao nhiêu m?
a. ≥ 2m
b. ≥ 4 m
c. ≥ 3 m
d. ≥ 5 m

16


Câu 56: Đường giao thông nông thôn được chia thành mấy loại?
a. 3 Loại: AH, A, B
b. 4 Loại: AH, A, B, C

c. 5 Loại: AH, A, B, C, D
d. 6 Loại: AH, A, B, C, D, E

Câu 57: Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định những nội dung, công việc nào dưới đây được hỗ
trợ từ ngân sách Nhà nước cho xây dựng nông thôn mới?
a. Xây dựng trạm y tế xã; xây dựng trường học đạt chuẩn; Xây dựng đường giao thông đến trung
tâm xã; xây dựng đường giao thông đến bản; xây dựng đường giao thông nội bộ bản, tiểu khu (trục
đường, đường nhánh).
b. Xây dựng đường giao thông trục chính nội đồng; Kiên cố hóa kênh mương (gia cố, nâng cấp);
xây dựng nhà văn hóa xã; Xây dựng nhà văn hóa bản; Xây dựng công trình thể thao bản; Xây dựng
công trình cấp nước sinh hoạt tập trung.
c. Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt phân tán, nhỏ lẻ; Xây dựng công trình thoát nước thải
khu dân cư; Xây dựng hạ tầng các khu sản xuất tập trung, tiểu khu công nghiệp, thủy sản; Hỗ trợ
xây dựng và phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất mới và ngành nghề nông thôn.
d. Cả 3 phương án trên.

Câu 58: Theo Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới 2010 – 2020, UBND cấp xã quyết định đầu tư, phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật các công trình có mức vốn đầu tư từ ngân sách là bao nhiêu ?
a. Dưới 2 tỷ đồng.
b. Dưới 3 tỷ đồng.
c. Dưới 4 tỷ đồng.
d. Dưới 5 tỷ đồng.

Câu 59: Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh, quy định có những loại công trình thiết yếu ?
a. Kiên cố hóa kênh mương; Cấp nước sinh hoạt phân tán; bể, lu, giếng khoan, giếng đào.
b. Cấp nước sinh hoạt phân tán; bể, lu, giếng khoan, giếng đào; Nhà lớp học mầm non.

c. Nhà lớp học mầm non; Nhà lớp học tiểu học; Nhà văn hóa bản.
d. Kiên cố hóa kênh mương; Cấp nước sinh hoạt phân tán; bể, lu, giếng khoan, giếng đào; Nhà lớp học mầm non;
Nhà lớp học tiểu học; Nhà văn hóa bản; Công trình thể thao bản.

17


Câu 60: Để đạt tiêu chí đường làng, ngõ xóm, cảnh quan từng hộ xanh –
đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường trong tiêu chí môi trường khi
đáp ứng các yêu nào sau đây?
a. Đường làng, ngõ xóm xanh – sạch – đẹp .
b. Trên 90% số hộ đã thực hiện cải tạo vườn, chỉnh trang hàng rào; cống rãnh không lầy lội.
c. Không có cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường.
d. Cả 3 phương án trên .

Câu 61: Yêu cầu đối với cán bộ, công chức xã đạt chuẩn trong tiêu chí hệ
thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh là gì?
a. Tốt nghiệp THCS trở lên. Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên của ngành đào
tạo phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của chức danh công chức đang đảm nhiệm. Có chứng
chỉ tin học văn phòng trình độ A trở lên. Công tác lâu dài ở địa bàn dân tộc thiểu số,
phải biết sử dụng thành thạo một tiếng dân tộc thiểu số chính trong khu vực. Sau khi
được tuyển dụng phải hoàn thành chứng chỉ quản lý nhà nước và lý luận chính trị theo
quy định.
b. Trình độ văn hóa, trình độ chuyên môn và trình độ tin học đáp ứng yêu cầu.
c. Công tác lâu dài ở địa bàn dân tộc thiểu số, phải biết sử dụng thành thạo một tiếng dân tộc
thiểu số chính trong khu vực.
d. Sau khi được tuyển dụng phải hoàn thành chứng chỉ quản lý nhà nước và lý luận chính trị
theo quy định.

Câu 62: Theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội

đồng nhân dân tỉnh có bao nhiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2020?
a. Có 188 xã trở lên đạt chuẩn nông thôn mới.
b. Có 55 xã trở lên đạt chuẩn nông thôn mới.
c. Có 20 xã trở lên đạt chuẩn nông thôn mới.
d. Có 10 xã trở lên đạt chuẩn nông thôn mới.

18


Câu 63: Tại Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh, ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, ngân sách
tỉnh hỗ trợ chi phí khảo sát, lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật mức hỗ trợ bao nhiêu
triệu đồng/01km?
a. 5 triệu đồng /01km.
b. 10 triệu đồng /01km.
c. 15 triệu đồng /01km.
d. 20 triệu đồng /01km.

Câu 64: Tại Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, ngân sách tỉnh
hỗ trợ chi phí cho công tác quản lý, mức hỗ trợ bao nhiêu triệu đồng/01km?
a. 01 triệu đồng/01 km.
b. 02 triệu đồng/01 km.
c- 2,5 triệu đồng/01 km.
d- 03 triệu đồng/01 km.

Câu 65: Theo Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, ngân sách
tỉnh hỗ trợ chi phí để hoàn thiện 01km nền đường đạt quy mô, tiêu chuẩn kỹ
thuật đối với đường giao thông đến bản tại các xã khu vực I, mức hỗ trợ tối đa là

bao nhiêu triệu đồng/01km?
a. 35 triệu đồng/01 km
b. 40 triệu đồng/01 km
c. 45 triệu đồng/01 km
d. 50 triệu đồng/01 km

19


Câu 66: Theo Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, ngân sách
tỉnh hỗ trợ chi phí để hoàn thiện 01km nền đường đạt quy mô, tiêu chuẩn kỹ
thuật đối với đường giao thông đến bản tại các xã khu vực II, mức hỗ trợ tối đa
là bao nhiêu triệu đồng/01km?
a. 50 triệu đồng/ 01 km
b. 55 triệu đồng/ 01 km
c. 60 triệu đồng/ 01 km
d. 65 triệu đồng/ 01 km

Câu 67: Tại Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, ngân sách tỉnh
hỗ trợ chi phí để hoàn thiện 01km nền đường đạt quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật
đối với đường giao thông đến bản tại các xã khu vực II, mức hỗ trợ tối đa là bao
nhiêu triệu đồng/01km?
a. 80 triệu đồng/01 km
b. 81 triệu đồng/01 km
c. 82 triệu đồng/01 km
d. 83 triệu đồng/01 km

Câu 68: Theo Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân

dân tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, ngân sách
tỉnh hỗ trợ chi phí để hoàn thiện 01km nền đường giao thông nội bản, đạt chuẩn
đối với xã khu vực I, mức hỗ trợ bao nhiêu triệu đồng/01km?
a. 10 triệu đồng/1km
b. 12 triệu đồng /1km
c. 13 triệu đồng /1km
d. 14 triệu đồng/1km

Câu 69: Tại Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, ngân sách tỉnh
20


hỗ trợ chi phí để hoàn thiện 01km nền đường giao thông nội bản, đạt chuẩn đối
với xã khu vực II, mức hỗ trợ bao nhiêu triệu đồng/01km?
a. 15 triệu đồng/1km
b. 20 triệu đồng/1km
c. 25 triệu đồng/1km
d. 30 triệu đồng/1km

Câu 70: Theo Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, ngân sách
tỉnh hỗ trợ chi phí để hoàn thiện 01km nền đường giao thông nội bản, đạt chuẩn
đối với xã khu vực III, mức hỗ trợ bao nhiêu triệu đồng/01km?
a. 30 triệu đồng
b. 35 triệu đồng
c. 40 triệu đồng
d. 45 triệu đồng

Câu 71: Theo Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân

dân tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, đường
giao thông đến bản có chiều dày bê tông bao nhiêu cm?
a. 17 cm
b. 18 cm
c. 19 cm
d. 20 cm

Câu 72: Theo Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, đường
giao thông nội bản có chiều dày bê tông bao nhiêu cm?
21


a. 12 cm
b. 13 cm
c. 14 cm
d. 15 cm

Câu 73: Theo Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, đường
trục chính nội đồng có chiều dày bê tông bao nhiêu cm?
a. 12 cm
b. 15 cm
c. 17 cm
d. 19 cm

Câu 74: Theo Quyết định số 05/2014 ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn, bê tông xi
măng đạt chuẩn mác bao nhiêu?
a- Mác 150

b- Mác 200
c- Mác 250
d- Mác 300

Câu 75: Tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ
về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, quy định
những đối tượng nào dưới đây được vay vốn?
a. Cá nhân, hộ gia đình cư trú trên địa bàn nông thôn hoặc có hoạt động sản xuất kinh doanh
trong lĩnh vực nông nghiệp.
b. Hộ kinh doanh trên địa bàn nông thôn; Chủ trang trại; Tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã trên địa bàn nông thôn.
c. Doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn nông thôn; Doanh nghiệp cung
ứng vật tư nông nghiệp.
d. Cả 3 đáp án trên.

Câu 76: Theo Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, quy định
có những lĩnh vực nào được cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn?
22


a. Cho vay để sản xuất giống trong trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, trồng rừng và cung ứng các
sản phẩm, dịch vụ phục vụ quá trình sản xuất nông nghiệp; Cho vay phát triển ngành nghề tại
địa bàn nông thôn.
b. Cho vay phục vụ sản xuất công nghiệp, thương mại và cung ứng các dịch vụ trên địa bàn
nông thôn; Cho vay để sản xuất giống trong trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, trồng rừng và
cung ứng các sản phẩm, dịch vụ phục vụ quá trình sản xuất nông nghiệp.
c. Cho vay phục vụ mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới; Cho vay phục vụ các nhu cầu
đời sống của cư dân trên địa bàn nông thôn.
d. Cho vay chi phí phát sinh phục vụ quá trình sản xuất kinh doanh sản phẩm nông

nghiệp từ khâu sản xuất đến thu mua, chế biến và tiêu thụ; Cho vay phục vụ sản xuất
công nghiệp, thương mại và cung ứng các dịch vụ trên địa bàn nông thôn; Cho vay để
sản xuất giống trong trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, trồng rừng và cung ứng các sản
phẩm, dịch vụ phục vụ quá trình sản xuất nông nghiệp; Cho vay phát triển ngành nghề
tại địa bàn nông thôn; Cho vay phục vụ mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới;
Cho vay phục vụ các nhu cầu đời sống của cư dân trên địa bàn nông thôn; Cho vay theo
các chương trình kinh tế liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn của chính phủ

Câu 77: Theo Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, quy định
có những nguồn vốn cho vay nào của các tổ chức tín dụng đối với lĩnh vực
nông nghiệp, nông thôn?
a. Nguồn vốn tự có và huy động của các tổ chức tín dụng theo quy định.
b. Nguồn vốn tự có và huy động của các tổ chức tín dụng theo quy định; Vốn vay vốn
nhận tài trợ, ủy thác của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; Nguồn vốn ủy thác
của chính phủ để cho vay lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn; Nguồn vốn hỗ trợ từ Ngân
hàng nhà nước Việt Nam thông qua việc sử dụng các công cụ điều hành chính sách tiền
tệ.
c. Nguồn vốn ủy thác của chính phủ để cho vay lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn.
d. Nguồn vốn hỗ trợ từ Ngân hàng nhà nước Việt Nam thông qua việc sử dụng các công cụ
điều hành chính sách tiền tệ.

Câu 78: Theo Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, quy định
mức cho vay tối đa đối với cá nhân, hộ gia đình cư trú ngoài khu vực nông
23


thôn có hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp là bao nhiêu
tiền?

a. 50 triệu đồng
b. 55 triệu đồng
c. 60 triệu đồng
d. 65 triệu đồng

Câu 79: Theo Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, quy định
mức cho vay tối đa đối với cá nhân, hộ gia đình, cư trú tại địa bàn nông thôn
là bao nhiêu tiền?
a. 85 triệu đồng
b. 90 triệu đồng
c. 95 triệu đồng
d. 100 triệu đồng

Câu 80: Theo Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ
về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, quy định mức
cho vay tối đa đối với HTX, chủ trang tại hoạt động trên địa bàn nông thôn hoặc
hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp, là bao nhiêu tiền?
a. 01 tỷ đồng
b. 02 tỷ đồng
c. 03 tỷ đồng
d. 04 tỷ đồng

Câu 81: Đường đi lại của các vùng nông thôn mới ở Sơn La với tỷ lệ đường
trục chính đến các vùng ruộng nương có chiều rộng từ bao nhiêu mét?
a. Từ 1,5 - 2 mét
b. Từ 2,5 - 3 mét
c. Từ 3,5 - 4 mét
d. Từ 4,5 - 5 mét


Câu 82: Đường giao thông nông thôn loại A là gì?
a. Là đường nối trung tâm bản.

24


b. Là đường nối trung bản với bản.
c. Là đường trung tâm xã .
d. Là đường nối trung tâm hành chính xã với các thôn (bản) và nối giữa các xã (đường
xã).

Câu 83: Đường giao thông nông thôn loại B là gì?
a. Là đường nối trung tâm bản.
b. Là đường nối giữa các thôn (bản) đến các ngõ, xóm, nhóm hộ gia đình (đường trục
thôn)
c. Là đường trung tâm bản với xã.
d. Là đường nối trung tâm hành chính xã với các thôn (bản) và nối giữa các xã (đường xã).

Câu 84: Đường giao thông nông thôn loại C là gì?
a. Là đường nối giữa các hộ gia đình (đường ngõ, xóm).
b. Là đường nối giữa các thôn (bản) đến các ngõ, xóm, nhóm hộ gia đình (đường trục thôn).
c. Là đường trung tâm bản với xã.
d. Là đường nối trung tâm hành chính xã với các thôn (bản) và nối giữa các xã (đường xã).

Câu 85: Đường giao thông nông thôn loại AH là gì?
a. Là đường nối giữa các hộ gia đình (đường ngõ, xóm).
b. Là đường nối giữa các thôn (bản) đến các ngõ, xóm, nhóm hộ gia đình (đường trục thôn).
c. Là đường nối trung tâm huyện với trung tâm xã; cụm xã hoặc huyện lân cận; đường
có vị trí quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của huyện và của xã.
d. Là đường nối trung tâm hành chính xã với các thôn (bản) và nối giữa các xã (đường xã).


Câu 86: Tại sao các hộ gia đình phải có chuồng trại gia súc xa nhà?
a. Để bảo đảm giữ vệ sinh cho mọi người trong gia đình, tránh một số bệnh có thể từ gia súc lây

25


×