Tải bản đầy đủ (.ppt) (63 trang)

hệ thống thí nghiệm biểu diển 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.21 MB, 63 trang )









Nội dung
I. Hệ thống TBDH hóa học lớp 12
- Vai trò của TBDH Hoá học
- Những yêu cầu chất lượng về TBDH
- Hệ thống TBDH hóa học lớp 12
- Một số yêu cầu về sử dụng hệ thống TBDH
- Danh mục thí nghiệm hoá học lớp 12
- Phương pháp lắp ráp và tiến hành một số thí
nghiệm hóa học lớp 12
II. Tổ chức tiến hành thí nghiệm

III. Trao ổỉ ý kiến


Tích cực hoá hoạt động của HS, giúp các em tiếp thu
Tích cực hoá hoạt động của HS, giúp các em tiếp thu
kiến thức một cách hứng thú, vững chắc.
kiến thức một cách hứng thú, vững chắc.
Giúp HS liên hệ giữa lí thuyết và thực tiễn đời sống,
Giúp HS liên hệ giữa lí thuyết và thực tiễn đời sống,
sản xuất.
sản xuất.
Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hành.


Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hành.
Hợp lí hoá hoạt động của GV và HS trong quá trình
Hợp lí hoá hoạt động của GV và HS trong quá trình
dạy học
dạy học
Vai trò của TBDH Hoá học




Yêu cầu chất lượng về TBDH hóa học
1. Yêu cầu khoa học và sư phạm
- Phù hợp với nguyên lý khoa học và lý luận dạy học hoá học, giúp học sinh tiếp thu kiến thức sâu
sắc, chính xác.
- Phù hợp với nội dung chương trình, SGK và PPDH mới
- Có cấu trúc và kích thước thích hợp, đảm bảo tính trực quan, kích thích hứng thú học tập và tư
duy độc lập, sáng tạo cho học sinh.
- Tăng cường các thiết bị phục vụ thí nghiệm nghiên cứu và thí nghiệm thực hành của học sinh.
2. Yêu cầu kỹ thuật và tổ chức lao động có khoa học
- Đảm bảo nguyên tắc chế tạo hợp lý, bền chắc
- Tạo điều kiện hợp lý hoá các thao tác kỹ thuật khi sử dụng, dễ tháo lắp, tiếp kiệm thời gian trên
lớp học.
- An toàn trong vận chuyển, bảo quản, sử dụng, đặc biệt là đối với các hoá chất thí nghiệm độc
hại.
3. Yêu cầu mĩ thuật
Có hình dạng, kích thước và màu sắc hợp lý, gọn đẹp, giúp học sinh hứng thú trong học tập
và sử dụng.
4. Yêu cầu kinh tế
Cấu tạo đơn giản dễ sản xuất, giá thành hạ, có thể trang bị đến từng nhóm thực hành của học
sinh, tiết kiệm hoá chất.



Hệ thống tbdh hóa học lớp 12
x
TT Tên TBDH Số lượng Dùng cho GV Dùng cho
HS
Ghi chú
1
Tranh nh 3
x x

2
Dụng cụ thí nghiệm : 25
x x

- Thủy tinh 12
x x

- Sứ 2
x x

- Kim loại 7
x x

- Nhựa 1
x x

- Gỗ 1
x x


- Cao su 2
x x

- Các vật liệu khác 1
x x

3
Mô hinh mẫu vật 2
x

4
Hoá chất 61
x

5
Bộ b n trong 10
x

6
ĩa ghi h inh 3
x



Danh mục tranh ảnh giáo khoa
1.
1.
Sơ đồ thùng điện phân Al
Sơ đồ thùng điện phân Al
2

2
O
O
3
3
nóng chảy
nóng chảy
2.
2.


Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hóa
Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hóa
học xảy ra trong lò cao.
học xảy ra trong lò cao.
3.
3.


Sơ đồ lò luyện thép Mác Tanh
Sơ đồ lò luyện thép Mác Tanh


Danh mục đĩa hình giáo khoa
1.
1.
Thí nghiệm hoá học ở lớp 12
Thí nghiệm hoá học ở lớp 12
2.
2.

Sản xuất gang ở Việt Nam
Sản xuất gang ở Việt Nam
3.
3.
Sản xuất đường saccarozơ ở Việt Nam
Sản xuất đường saccarozơ ở Việt Nam
4.
4.
Mô phỏng các quá trình hoá học xảy ra
Mô phỏng các quá trình hoá học xảy ra
trong lò cao
trong lò cao


Một số tình huống sử dụng hoá chất
Nghiên cứu tính chất của một số chất và hợp chất
Nghiên cứu tính chất của một số chất và hợp chất
của chúng.
của chúng.
Điều chế một số chất trong phòmg thí nghiệm.
Điều chế một số chất trong phòmg thí nghiệm.
Hình thành một số khái niệm hoá học.
Hình thành một số khái niệm hoá học.
Nhận biết một số cation, anion trong dung dịch, nhận
Nhận biết một số cation, anion trong dung dịch, nhận
biết một số chất khí.
biết một số chất khí.
Chuẩn độ axit- bazơ và chuẩn độ oxi hoá- khử.
Chuẩn độ axit- bazơ và chuẩn độ oxi hoá- khử.



Một số yêu cầu
trong sử dụng hệ thống TBDH
1.
1.
Tận dụng tối đa và có sự phối hợp sử dụng các loại hình TBDH
Tận dụng tối đa và có sự phối hợp sử dụng các loại hình TBDH


trong quá trình dạy học như tranh ảnh, dụng cụ thí nghiệm, đĩa
trong quá trình dạy học như tranh ảnh, dụng cụ thí nghiệm, đĩa
hình giúp HS tiếp nhận kiến thức hứng thú, sâu sắc.
hình giúp HS tiếp nhận kiến thức hứng thú, sâu sắc.
2. Thực hiện đầy đủ các
2. Thực hiện đầy đủ các
bài thực hành
bài thực hành
theo quy định của chương
theo quy định của chương
trình. GV cố gắng tổ chức cho HS tự tay thực hiện các
trình. GV cố gắng tổ chức cho HS tự tay thực hiện các
thí nghiệm
thí nghiệm
nghiên cứu
nghiên cứu
khi học bài mới, trừ các thí nghiệm biểu diễn phức tạp
khi học bài mới, trừ các thí nghiệm biểu diễn phức tạp
và tiếp xúc với chất độc hại.
và tiếp xúc với chất độc hại.
3. Khi tiến hành thí nghiệm biểu diễn và hướng dẫn học sinh làm thí

3. Khi tiến hành thí nghiệm biểu diễn và hướng dẫn học sinh làm thí
nghiệm thực hành, GV cần
nghiệm thực hành, GV cần
đọc kỹ mục tiêu của thí nghiệm, các hư
đọc kỹ mục tiêu của thí nghiệm, các hư
ớng dẫn chi tiết cho từng thí nghiệm đ được trình bày trong SGK ã
ớng dẫn chi tiết cho từng thí nghiệm đ được trình bày trong SGK ã
và SGV.
và SGV.


Danh mục các thí nghiệm biểu diễn của GV
và thí nghiệm HS làm khi học bài mới
TT
TT
Tên thí nghiệm
Tên thí nghiệm
Loại thí nghiệm
Loại thí nghiệm


GV
GV
HS
HS
1
1
Phản ứng thuỷ phân este
Phản ứng thuỷ phân este
x

x
2
2
Điều chế etylaxetat
Điều chế etylaxetat
x
x
3
3
Tính tan của chất béo
Tính tan của chất béo
x
x
4
4
Phản ứng xà phòng hoá
Phản ứng xà phòng hoá
x
x
5
5
Glucozơ tác dụng với Cu (OH)
Glucozơ tác dụng với Cu (OH)
2
2
x
x
6
6
Oxi hoá Glucozơ bằng Cu (OH)

Oxi hoá Glucozơ bằng Cu (OH)
2
2
trong môi trường kiềm
trong môi trường kiềm
x
x
7
7
Oxi hoá Glucozơ bằng dung dịch AgNO
Oxi hoá Glucozơ bằng dung dịch AgNO
3
3
trong amoniac
trong amoniac
x
x
8
8
Phản ứng lên men dung dịch Glucozơ
Phản ứng lên men dung dịch Glucozơ
x
x
9
9
Phản ứng của saccarozơ với Cu (OH)
Phản ứng của saccarozơ với Cu (OH)
2
2
x

x
11
11
Phản ứng của thuỷ phân saccarozơ
Phản ứng của thuỷ phân saccarozơ
x
x
12
12
Thuỷ phân tinh bột nhờ xúc tác axit
Thuỷ phân tinh bột nhờ xúc tác axit
x
x
13
13
Phản ứng màu của tinh bột với dung dịch iot
Phản ứng màu của tinh bột với dung dịch iot
x
x
14
14
Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ
Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ
x
x
15
15
Phản ứng este hoá xenlulozơ
Phản ứng este hoá xenlulozơ
x

x


16
16
Tính bazơ của amin
Tính bazơ của amin


X
X
17
17
Phản ứng của amin với axit nitrơ.
Phản ứng của amin với axit nitrơ.
x
x
18
18
Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin.
Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin.
X
X
19
19
Tính axit- bazơ của dung dịch amino axit
Tính axit- bazơ của dung dịch amino axit
X
X
20

20
Tính chất lưỡng tính của amino axit (glyxin).
Tính chất lưỡng tính của amino axit (glyxin).
X
X
21
21
Phản ứng của glyxin với HNO
Phản ứng của glyxin với HNO
2
2
.
.
X
X
22
22
Phản ứng màu đặc trưng của protein.
Phản ứng màu đặc trưng của protein.
X
X
23
23
Phát hiện nitơ trong protein.
Phát hiện nitơ trong protein.


X
X
24

24
Phát hiện lưu huỳnh trong protein.
Phát hiện lưu huỳnh trong protein.


X
X
25
25
Nhiệt dẻo polime
Nhiệt dẻo polime


X
X
26
26
Điều chế nhựa phenol fomandehit
Điều chế nhựa phenol fomandehit


X
X
27
27
Kim loại tác dụng với muối
Kim loại tác dụng với muối


X

X
28
28
Suất điện động của pin điện hoá Zn - Cu.
Suất điện động của pin điện hoá Zn - Cu.
X
X
29
29
Điện phân dung dịch CuSO
Điện phân dung dịch CuSO
4
4
với các điện cực trơ (graphit).
với các điện cực trơ (graphit).
X
X
30
30
Điện phân dung dịch CuSO
Điện phân dung dịch CuSO
4
4
với anot đồng (anot tan)
với anot đồng (anot tan)
31
31
Thí nghiệm về ăn mòn điện hoá học.
Thí nghiệm về ăn mòn điện hoá học.
x

x


32
32
Kim loại kiềm tác dụng với không khí
Kim loại kiềm tác dụng với không khí
X
X
33
33
Kim loại kiềm tác dụng với nước.
Kim loại kiềm tác dụng với nước.


X
X
34
34
Điều chế NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaOH bão hoà.
Điều chế NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaOH bão hoà.
X
X
35
35
Điều chế và thử tính chất của Ca(OH)
Điều chế và thử tính chất của Ca(OH)
2
2



X
X
36
36
Nước cứng và làm mềm nước cứng.
Nước cứng và làm mềm nước cứng.


X
X
37
37
Nhôm tác dụng với oxi trong không khí
Nhôm tác dụng với oxi trong không khí
X
X
38
38
Nhôm tác dụng với axit và với dung dịch kiềm
Nhôm tác dụng với axit và với dung dịch kiềm
X
X
39
39
Phản ứng nhôm khử sắt oxit.
Phản ứng nhôm khử sắt oxit.
X
X
40

40
Điều chế và nhận biết tính chất lưỡng tính của Al(OH)
Điều chế và nhận biết tính chất lưỡng tính của Al(OH)
3
3
.
.
X
X
41
41
Tính oxi hoá mạnh của muối đicromat.
Tính oxi hoá mạnh của muối đicromat.
X
X
42
42
Sự chuyển hoá giữa muối cromat và đicromat.
Sự chuyển hoá giữa muối cromat và đicromat.


X
X
43
43
Sắt tác dụng với axit nitric.
Sắt tác dụng với axit nitric.


X

X
44
44
Sắt khử hơi nước ở nhiệt độ cao
Sắt khử hơi nước ở nhiệt độ cao


X
X
45
45
Khử sắt oxit bằng cacbon oxit
Khử sắt oxit bằng cacbon oxit


X
X
46
46
Muối sắt (II) bị oxi hoá thành muối sắt (III)
Muối sắt (II) bị oxi hoá thành muối sắt (III)
X
X
47
47
Điều chế sắt(II) hiđroxit
Điều chế sắt(II) hiđroxit


x

x


48
48
Hîp chÊt s¾t (III) cã tÝnh oxi ho¸.
Hîp chÊt s¾t (III) cã tÝnh oxi ho¸.


X
X
49
49
®
®
èt nãng ®ång trong kh«ng khÝ
èt nãng ®ång trong kh«ng khÝ


X
X
50
50
®
®
ång t¸c dông víi axit.
ång t¸c dông víi axit.


X

X
51
51
®
®
iÒu chÕ vµ nhËn biÕt tÝnh chÊt cña ®ång(II) hi®roxit.
iÒu chÕ vµ nhËn biÕt tÝnh chÊt cña ®ång(II) hi®roxit.


X
X
52
52
NhËn biÕt c¸c cation Na
NhËn biÕt c¸c cation Na
+
+
, NH
, NH
4
4
+
+
.
.


X
X
53

53
NhËn biÕt c¸c cation Ca
NhËn biÕt c¸c cation Ca
2+
2+
,
,
Ba
Ba
2+
2+


X
X
54
54
NhËn biÕt c¸c cation Al
NhËn biÕt c¸c cation Al
3 +
3 +
vµ Cr
vµ Cr
3+
3+


X
X
55

55
NhËn biÕt c¸c cation Fe
NhËn biÕt c¸c cation Fe
2+
2+
, Fe
, Fe
3+
3+
, Cu
, Cu
2+
2+


X
X
56
56
NhËn biÕt c¸c anion NO
NhËn biÕt c¸c anion NO
3
3
-
-
, Cl
, Cl
-
-
, SO

, SO
4
4
2-
2-
, CO
, CO
3
3
2-
2-


X
X
57
57
NhËn biÕt CO
NhËn biÕt CO
2
2
, SO
, SO
2
2
, Cl
, Cl
2
2
, H

, H
2
2
S
S


X
X
58
58
ChuÈn ®é axit baz¬–
ChuÈn ®é axit baz¬–


X
X
59
59
ChuÈn ®é oxi ho¸-khö b»ng ph­¬ng ph¸p pemanganat
ChuÈn ®é oxi ho¸-khö b»ng ph­¬ng ph¸p pemanganat


X
X


Danh môc thÝ nghiÖm thùc hµnh ho¸ häc líp 12
Stt
Stt

Bµi sè
Bµi sè
trong SGK
trong SGK
Tªn bµi thùc hµnh
Tªn bµi thùc hµnh


Sè thÝ
Sè thÝ
nghiÖm
nghiÖm


1
1
8
8
Đ
Đ
iÒu chÕ, tÝnh chÊt ho¸ häc cña este vµ gluxit
iÒu chÕ, tÝnh chÊt ho¸ häc cña este vµ gluxit


3
3
2
2
16
16

Mét sè tÝnh chÊt cña polime vµ vËt liÖu polime
Mét sè tÝnh chÊt cña polime vµ vËt liÖu polime


4
4
3
3
24
24
TÝnh chÊt, ®iÒu chÕ kim lo¹i.
TÝnh chÊt, ®iÒu chÕ kim lo¹i.
Sù an mßn kim
Sù an mßn kim
lo¹i
lo¹i


3
3
4
4
31
31
TÝnh chÊt cña natri, magie vµ hîp chÊt cña
TÝnh chÊt cña natri, magie vµ hîp chÊt cña
chóng
chóng



3
3
5
5
40
40
TÝnh chÊt ho¸ häc cña s¾t, ®ång vµ hîp chÊt
TÝnh chÊt ho¸ häc cña s¾t, ®ång vµ hîp chÊt
cña s¾t, crom
cña s¾t, crom


4
4


Danh mục thí nghiệm thực hành lớp 12 ban nâng cao
Stt
Stt
Bài số
Bài số
trong SGK
trong SGK
Tên bài thực hành
Tên bài thực hành


Số lượng
Số lượng
TN

TN


1
1
11
11


iều chế este và tính chất của một số cacbohiđrat
iều chế este và tính chất của một số cacbohiđrat


3
3
2
2
17
17
Một số tính chất của amin, amino axit và protein
Một số tính chất của amin, amino axit và protein


3
3
3
3
29
29
Dãy điện hoá của kim loại. điều chế kim loại

Dãy điện hoá của kim loại. điều chế kim loại


2
2
4
4
30
30
Ăn mòn kim loại. Chống ăn mòn kim loại
Ăn mòn kim loại. Chống ăn mòn kim loại


2
2
5
5
40
40
Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng
Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng


3
3
6
6
41
41
Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm

Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm


4
4
7
7
51
51
Tính chất của
Tính chất của
st
st
và hợp chất của
và hợp chất của
st
st
4
4
8
8
58
58
Nhận biết một số ion trong dung dịch
Nhận biết một số ion trong dung dịch


4
4
9

9
59
59
Chuẩn độ dung dịch
Chuẩn độ dung dịch


2
2


Một số yêu cầu cơ bản
về thí nghiệm hoá học ở trường phổ thông
Phù
Phù


hợp với nội dung chương trình, sách giáo khoa
hợp với nội dung chương trình, sách giáo khoa
và PPDH mới.
và PPDH mới.
Thực hiện thành công.
Thực hiện thành công.
Đảm bảo tính trực quan.
Đảm bảo tính trực quan.
Dễ thao tác, tốn ít thời gian trên lớp.
Dễ thao tác, tốn ít thời gian trên lớp.
Tiết kiệm hoá chất.
Tiết kiệm hoá chất.
Đảm bảo an toàn cho giáo viên và học sinh.

Đảm bảo an toàn cho giáo viên và học sinh.


Oxi hãa glucoz¬ b»ng dd AgNO
3
trong amoniac
AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O [Ag (NH
3
)
2
] OH + NH
4
NO
3
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH CH
2

OH(CHOH)
4
COONH
4
+ 2Ag + 3NH
3
+ H
2
O
dd NH
3
5%
5giät
AgNO
3
1%
Tan kÕt tña
5giät
Glucoz¬ 1%
Ag
t
0


CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + 2 Cu(OH )
2

+ NaOH CH
2
OH(CHOH)
4
COONa + Cu
2
O + 3H
2
O
t
0

Cu
2
O
Oxi hãa glucoz¬ b»ng Cu(OH)
2

trong m«i tr­êng kiÒm
10 giät
Glucoz¬ 1%
dd NaOH
10%
6 giät
3 giät
Dd CuSO
4
5%
Cu(OH)
2



8 giät
Saccaz¬ 1%
Dd NaOH 10%
6 giät
3 giät dd
CuSO
4
5%
Dd ®ång saccaroz¬
xanh lam
Saccaroz¬ t¸c dông víi Cu(OH)
2



Phản ứng este hóa xenlulozơ
60 giọt
20 giọt
H
2
SO
4
đặc
HNO
3
đặc
Nhúm
bông

Nước
70
0
C
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3n HNO
3
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]n +3nH
2
O
H

2
SO
4
t
0




TÝnh baz¬ cña Amin




Dd HCl ®Æc
Dd HCl ®Æc




dd CH
dd CH
3
3
NH
NH
2
2





CH
CH
3
3
NH
NH
2
2


+
+
HCl
HCl
CH
CH
3
3
NH
NH
3
3
+
+
Cl
Cl
-
-

GiÊy quú tÝm
GiÊy quú tÝm






C
C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
2
2
dd HCl
dd HCl
Propylamin
Propylamin


H
H
2
2

O
O
C
C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
2
2
CH
CH
3
3
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
NH
NH
2
2

+ H
+ H
2
2
O
O
[CH
[CH
3
3
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
NH
NH
3
3
]
]
+
+
+ OH
+ OH
-
-

C
C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
2
2
+ HCl = C
+ HCl = C
6
6
H
H
5
5
NH
NH
3
3
+
+
Cl
Cl
-
-



Phenylamoni clorua
Phenylamoni clorua


Ph¶n øng thÕ nh©n th¬m cña anilin
C
6
H
5
NH
2
N­íc brom
3 giät
5 giät dd
+ 3Br
2
NH
2
H
2
O
NH
2
Br
Br
Br
+ 3HBr



Ph¶n øng cña glyxin víi HNO
2
N
2
2 giät CH
3
COOH tinh khiÕt
10 giät NaNO
2

10 giät dd
Glyxin 10%
H
2
N – CH
2
– COOH + HNO
2
HO – CH
2
– COOH + N
2
+
H
2
O


S¾t t¸c

dông
víi
dung
dÞch
CuSO
4


Xác định suất điện động pin điện hóa Zn -Cu


Lá Zn (Cực -)
Lá Zn (Cực -)


Zn
Zn


Zn
Zn
2+
2+
+ 2e
+ 2e


Lá Cu (Cực +)
Lá Cu (Cực +)



Cu
Cu
2+
2+
+ 2e
+ 2e


Cu
Cu

Phương trình ion rút
Phương trình ion rút
gọn của phản ứng oxi
gọn của phản ứng oxi
hóa-khử xảy ra trên bề
hóa-khử xảy ra trên bề
mặt các điện cực:
mặt các điện cực:


Cu
Cu
2+
2+
+ Zn
+ Zn



Cu + Zn
Cu + Zn
2+
2+

×