Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

tron bo hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.65 KB, 161 trang )

Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Khi sử dụng cần chỉnh sửa theo ý của cá nhân nếu có điều gì
cần trao đổi mọi liên hệ xin gọi theo số máy: 020.862.425 di
động 0982.151.303
Xin chân thành cảm ơn.
Tác giả : Nguyễn Thu Huyền.
Trờng PTCS Xuân quang ii huyện Bảo thắng tỉnh lào cai.
Lu ý : Cần tự sửa các lỗi chính tả và bổ sung một số phần còn
cha đầy đủ( mục tiêu cho một số hoạt động, thiếu một tiết
thực hành ...).
1
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết : 1 ÔN tập.
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức :
-Hệ thống hoá cấc kiến cơ bản về: chất mối quan hệ giữa các chất, qui tắc hoá trị,
ĐLBTKLcác chất, mối quan hệ giữa mol,KL mol KL(m),thể tích mol của chất khí
ĐKTC,giải bài toán theo PTHH,nồng độ C%,nồng độ CM.
2. Kỹ năng :
-Vận dụng các qui tắc ĐL,công thức để giải các bài tập hoá học.
3. Thái độ :
-Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :bảng phụ ghi nội dung 1 số bài tập định tính định lợng
2. Học sinh :ôn lại các kiến thức có liên quan
III. Các bớc lên lớp :
A. ổn định tổ chức :


B. Kiểm tra bài cũ :
C. Tổ chức hoạt động :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HĐ1 :
-GV: yêu cầu HS thảo luận trả lời 1 số câu hỏi:
+Cho biết hạt đại diện cho NTHH ? cho chất?
+Có mấy loại chất? cho VD về mỗi loại chất?
+Cho VD về mối quan hệ giữa:
Đơn chất + hợp chất.
Đơn chất + Đơn chất.
Hợp chất + Hợp chất.
Hợp chất bị phân huỷ.
-HS: Dựa vào kiến thức đã học ở lớp 8 thảo luận
nhóm hoàn thành các câu hỏi.
-GV: gọi đại diện 1 nhóm phát biểu nhóm
khác nhận xét bổ sung. GV chốt lại :
GV hỏi :cho biết mỗi PƯHH trên thuộc loại
PƯHH nào ?
:
I- Chất và mối quan hệ giữa chất.
* KL: Đơn chất
- Có 2 loại hợp chất :
Hợp chất
- ĐC + ĐC : H
2
+ O
2
H
2
O

-ĐC + HC : Zn + HCl ZnCl
2
+ H
2
-HC + HC : CaO + H
2
O Ca(OH)
2
- HC bị phân huỷ :
KClO
3
KCl + O
2

II- Qui tắc hoá trị, định luật BTKL
2
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
HĐ2:
GV: yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học cho
biết :
+ Qui tắc hoá trị ? viết dạng tổng quát ?
+ Dựa qui tắc hoá trị cho biết CTHH sau công
thức nào đúng công thức nào sai? tại sao?
1- AlCl, AlCl
2,
, AlCl
3
2- AlSO
4

, Al
2
(SO
4
)
3
, Al
3
(SO
4
).
+ Phát biểu ĐLBTKLCC? vận dụng cân bằng
các PƯHH sau ?
Cu + O
2
CuO
p + O
2
P
2
O
5
Fe + HCl FeCl
2
+ H
2

HS : Dựa vào kiến thức đã học hoàn thành các
câu hỏi ?
- Đại diện học sinh phát biểu, lốp bổ sung.

HĐ3 :
GV cho học sinh luyện tập và củng cố về :
+Khái niệm mol ? KL mol ?
+Công thức chuyển đổi giữa :
1- Số mol (n) và KL (m)
2- Số mol (n) và V(đktc)
HS dựa vào kiến đã học để hoàn thành các câu
hỏi
- Đại diện 1 học sinh phát biểu, lớp nhận xxét bổ
sung.
GV yêu cầu HS vận dụng giải nhanh các bài
tập :
1- Tính số mol n của 8 g khí O
2
? tính khối lợng
m của 0.5 mol H
2
?
2- Tính số mol n của 11.2 l khí N
2
ở đktc ? tính
V
của 0.75 mol khí CH
4
(đktc) ?
HS vận dụng công thức đẻ tính toán
GV gọi 1,2 HS lên bảng giải bài tập HS dới lớp
nhận xét bổ sung.
HĐ4 :
GV yêu cầu HS cho biết :

+ Nồng độ D D là gì ?
+ Nồng độ C% là gì ? nồng độ C
M
* KL :
A
a
x
B
b
y
ta có : x .a = y . b
x/y = b/a
CTHH đúng : AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
III- Mol, KL mol, các công thức chuyển
đổi.
* KL :
n = m/M = > m = n .M
n = V/22.4 = > V = n .22.4
IV-Nồng độ dung dịch,các bớc giải bài
toán theo PTHH ?
*KL: C% = m
ct

.100/m
d d
C
M
= n/V(l)
3
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
+ Các bớc giải bài toán theo PTHH ?
HS phát biểu GV chuẩn kiến thức.
GV yêu cầu HS vận dụng giải BT trong bảng
phụ.
D. Củng cố, dặn dò :
- Chuẩn bị bài : Tính chất hoá học của oxit.
-
Giải bài toán theo phơng trình gồm 4 b-
ớc :
-Tìm số mol chất cho theo đầu bài.
-Lập đúng PTHH .
-Lập tỉ lệ số mol giữa chất cho biết và
chất cần tìm ( theo PTHH và theo đầu
bài).
-Chuyển đổi theo yêu cầu của bài toán.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
4
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Tiết 2.
Soạn ngày:
Giảng ngày:

Tính chất hoá học của o xit
Khái quát về sự phân loại o
xit.
I: Mục tiêu:
1:Kiến thức :
-Nắm đợc tính chất của o xít : một số o xít tác dụng o xit ba zơ tác dụng với n-
ớc tạo thành ba zơ; o xit ba zơ tác dụng với a xit tạo thành muối ; o xit ãit tác dụng với
ba zơ tạo thành muối và nớc ; o xit ba zơ tác dụng với a xit tạo muối và nớc ; o xit a
xit tác dụng với nứoc tạo thành a xit .
- học sinh biết dựa vào tính chất hoá học đặc trng để phân loại o xit .
2:Kỹ năng:
-Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm.
-Học sinh biết cách làm bài tập định tính và định lợng hoá học .
II: Phơng tiện dạy học :
Giáo viên:
Dụng cụ - hoá chất:
-ống nghiệm:2.6 chiếc.
-ống hút :1.6 chiếc.
-đồng (II) o xit.
-Dung dịch HCl.
III: Tổ chức hoạt động dạy học:
1: ổn định tổ chức:
2:kiểm tra đầu giờ:
Nhắc lại khái niệm o xit? Cho ví dụ một số công thức hoá học của o xit?
3;Bài mới:
Giáo viên giới thiệu bài .
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất hoá học của o xit.ba zơ
Mục tiêu:Học sinh nắm đợc tính chất hoá học của o xitba zơ.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:
? Khi cho một số o xit nh :Na
2
O;K
2
O;BaO
tác dụng với nớc thì thu đợc sản phẩm gì?
Viết PTHH minh hoạ?
?Muốn biêt sản phẩm sinh ra có phải là ba
zơ không ta phải làm nh thế nào?.
?Qua đó rút ra nhận xét gì về tính chất hoá
học của o xit ba zơ khi cho tác dụng với n-
ớc ?.
Giáo viên giới thiệu cho học sinh hoá
1: O xit ba zơ có những tính chất hoá học
nào ?.
a : Tác dụng với nớc:
HS nhớ lại kiến thức đã học để trả lời.
1HS trả lời, HS khác nhận xét ,bổ sung.
KL:Một số o xit ba zơ tác dụng với nớc
tạo thành dung dịch ba zơ ( kiềm).
PTHH:
Na
2
O + H
2
O

NaOH + H
2


5
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
chất , dụng cụ và mục đích của thí nghiệm
và hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
Ngoài CuO có phản ứng với HCl các o xit
nh Fe
2
O
3
; CaO cũng có phản ứng t ơng
tự.
?Vậy o xit ba zơ còn có tính chất hoá học
gì khác?
? Tại sao vôi sống để lâu trong không khí
lại bị hoá rắn ?
Giáo viên gợi ý:
Vôi sống là CaO, trong không khí có khí
CO
2
?Vậy o xit ba zơ còn có tính chất hoá học
gì?
.
b : Tác dụng với a xit:
HS nghe hd của GVvà tiến hành làm TN
theo nhóm.Các nhóm QS hiện tợng xảy
ra , nêu nhận xét về tính chất và viết
PTHH.
Đại diện nhóm báo cáo , nhóm khác nhận

xét và bổ sung.
KL:O xit ba zơ tác dụng với a xit tạo
thành muối và nớc .
PTHH:
CuO + HCl

CuCl
2
+ H
2
O
c : Tác dụng với a xit:
Học sinh trả lời câu hỏi và rút ra nhận xét
về tnính chất , đồng thời viết PTHH.
1HS trả lời.
KL: O xit ba zơ tác dụng với o xit a xit
tạo thành muối.
PTHH: CaO +CO
2
CaCO
3
.
Hoạt động 2
Tìm hiểu tính chất hoá học của o xit a xit.
Mục tiêu:HS nắm vững tính chất hoá học của o xit a xit.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
?Nhắc lại TN đốt phốt pho trong không
khí và sau đó lấy sản phẩm lắc đều với
một chút nớc . Sản phẩm thu đợc là gì?
Làm cách nào để nhận biết đợc sản

phẩm?.Viết PTHH minh hoạ?
?Rút ra nhận xét về tính chất hoá học của
o xit a xit?
GV gọi 2 HS lên bảng viết PTHH theo sơ
đồ sau:
SO
3
+ H
2
O
CO
2
+ H
2
O
? Hãy nhắc lại hiện tợng khi sục khí CO
2

a : Tác dụng với nớc :
HS hoạt động nhóm nhỏ nhớ lại kiến thực
cũ để trả lời câu hỏi .
1HS trả lời , HS khác nhận xét và bổ sung.
KL: Nhiều o xit a xit tác dụng với nớc tạo
thành dung dịch a xit .
PTHH:P
2
O
5
+ 3 H
2

O

2 H
3
PO
4
b: Tác dụng với ba zơ:
1HS nhắc lại hiện tợng , nêu nhận xet về
tính chất và viết PTHH.
HS khác nhận xét và bổ sung.
KL: O xit a xit tác dụng với ba zơ tạo
thành muối và nớc.
PTHH:
6
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
vào d d nớc vôi trong? Viết PTHH/
Qua đó nhận xét giì về tính chất hoá học
của ô xit a xit ?
? Từ tính chất hoá học của o xit ba zơ hãy
cho biết o xit a xit còn có tính chất hoá
học náo nữa?
?Hãy nhận xét sự khác nhau về tính chất
hoá học giữa o xit ba zơ và o xit a xit ?
Phân tích sự khác nhau về chất tg p và sp
của p?.
CO
2
+ Ca (OH)
2

CaCO
3
+ H
2
O.
c: Tác dụng với o xít ba zơ:
1HS trả lời .
KL:O xit a xit tác dụng với o xit a xit tạo
thành muối.
HS so sánh nhận xét sự khác nhau và
phân tích.
Hoạt động 3
Khái quát về sự phân loại o xit.
Mục tiêu:Hs nắm đợc các loại o xit.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Dựa vào tính chất hoá học đặc trng ,hãy
phân loại o xit?.
HS hoạt động cá nhân căn cứ vào tính chất
hoá học của o xit và phân loại .
1HS trả lời
KL:O xit chia làm 4 loại :
+o xit a xit .
+o xit ba zơ.
+ o xit lỡng tính.
+ o xit trung tính.
IV: Củng cố:
GV gọi 3HS lên bảng làm bài tập 1 tại lớp.
HS cả lớp làm bài tập 3 (a,d) vào bảng con tại lốp.
GV hd HS bài tập 4;6 về nhà.
V:Dặn dò:

-Học bài .
Bài tập về nhà:2;3(b,c);4;6;5.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
7
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Tiết:3
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Một số o xit quan trọng
Can xi o xit.
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
-HS nắm đợc những tính chất vật lý và tính chất hoá học của can xi o xit.
2:Kỹ năng;
-Rèn kỹ năng làm TN theo nhóm.
-Rèn kỹ năng giải bài tập tính theo PTHH.
II:Phơng tiện dạy học:
Dụng cụ -hoá chất cho 6 nhóm.
+ống nghiệm :2
+ống hút:1.
+d d HCl;H
2
O;vôi sống;quì tím.
Tranh phóng to H1.4;H1.5.
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:

2:Kiểm tra bài cũ:
HS!:Trình bày tính chất hoá học của o xit ba zơ ?.Viết PTHH minh hoạ?
HS2:Trình bày tính chất hoá học của o xit a xit ?.Viết PTHH minh hoạ?
3:bài mới:
GV giới thiệu bài:
Can xi o xit còn có tên gọi là vôi sống và đợc sử dụng rộng rãi trong đời sống . Vậy
can xi o xit có những tính chất hoá học gì , ứng dụng nh thế nào trong đời sống và tr
SX bằng cách nào?.câu trả lời sẽ rõ trong bài học hôm nay.
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất của can xi o xit.
Mục tiêu:HS nắm đợc tính chất vật lý và tính chất hoá học của can xi o xit.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV cho HS cả lớp QS mẫu vật CaOvà y/c
HS nhận xét về trạn thái , màu sắc của
chúng trong ĐK thờng?
?Rút ra nhận xét về tính chất vật lý của
CaO?.
GV cho HS biết can xi o xit là o xit ba zơ.
Vậy hãy dự đoán những tính chất hoá học
của CaO?.
GV tổ chức cho HS kiểm tra những dự
đoán bằng TN .
Trong quá trình HS làm TN y/c HS q/s
hiện tợng để rút ra nhận xét về tính chất và
viết PTHH.
I:Can xi o xit có những tính chất nào?
HS QS và nhận xét về tính chất vật lý
củaCaO.
KL:Tính chất vật lý:CaO là chất rắn ,
màu trắng , nóng chảy ở nhiệt độ cao

khoảng 2585C
0
.
HS dự đoán những tính chất hoá học của
CaO.
HS hđ nhóm lớn làm TN chứng minh.
Đại diện các nhóm nêu hiện tợng qs đợc
,nhận xét về tính chất và viết PTHH.
Nhóm khác nhận xét ,bổ sung.
KL:Tính chất hoá học :
+Tác dụng với nớc tạo thành can xi hiđrô
8
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
?Qua những tính chất trên hãy phân loại
CaO?
xit.
PTHH: CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
.
+Tác dụng với a xit tạo thành muối can
xi và nớc.
PTHH:
CaO + HCl

CaCl

2
+ H
2
O.
+ Tác dụng với o xit a xit tạo muối can
xi.
PTHH: CaO + CO
2


CaCO
3
.
*Vậy CaO là o xit ba zơ .
Hoạt động 2
Tìm hiểu nhng ứng dụng của can xi o xit.
Mục tiêu: HS nắm đợc những ứng dụng của CaO.
Hãy kể những ứng dụng của CaO mà em
biết ?
GV chuẩn kiến thức.
Hs hđ cá nhân liên hệ với thực tế để nêu
nhữg ứng dụng của CaO.
1HS trả lời , các HS khác nhận xét và bổ
sung để xd đáp án.
KL:CaO dùng để:
+Trong CN luyện kim.
+Là nguyên liệu trong CN.
+ Dùng để khử chua, xử lý nớc thải
CN ,sát trùng , XD .


Hoạt động 3
Tìm hiểu quá trình sản xuất can xi o xit.
Mục tiêu:HS nắm đợc nguyên liệu, nguyên tắc SX và các p xảy ra khi SX CaO.
Hãy cho biết nguyên liệu để SX CaO?
?Cho biết những PƯHH xảy ra khi SX
CaO ?
Viết PTHH minh hoạ?
?Cho biết u , nhợc điểm của từng loại lò
nung vôi?
HS thảo luận theo nhóm lớn để trả lời các
câu hỏi.
đại diện nhóm báo cáo , các nhóm khác
nhận xét và XD đáp án.
KL:
1:Nguyên liệu:đá vôi ( CaCO
3
)
2:Các PƯHH xảy ra :
C + O
2
CO
2
+ Q
CaCO
3
CaO + CO
2

3: Ưu , nhợc điểm của từng loại lò
nungvôi.(SGK).

IV:Củng cố:
+HS đọc mục :Em có biết.
9
NguyÔn Thu HuyÒn Trêng PTCS Xu©n Quang sè II - B¶o Th¾ng – Lµo Cai
______________________________________________________________________________________________
+ HS lµm bµi tËp 1,2 t¹i líp.
GV hd HS lµm bµi tËp 3 vÒ nhµ.
Rót kinh nghiÖm sau giê d¹y:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
10
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Tiết:4
Ngày soạn :
Ngày giảng
Một số o xit quan trọng (tiếp).
Lu huỳnh đi o xit.
I : Mục tiêu:
1: Kiến thức:
-HS nắm đợc những tính chất , cách điều chế và ứng dụng của SO
2
.
2: Kỹ năng :
+ Rèn kỹ năng làm TN và qs theo nhóm.
+Rèn kỹ năng làm bài tập hoá học.
II:Phơng tiện dạy học :
Dụng cụ hoá chất cho 6 nhóm .
+ ống nghiệm +nút cao su + ống dẫn : 1

+cốc thuỷ tinh:1.
+Quì tím: 1 mẩu.
+Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
(l); Ca(OH)
2
.
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1:Trình bày tính chất vật lý và tính chất hoá học của CaO?.Viết PTHH minh hoạ?
HS2: Làm bài tập 4(SGK).
3:Bài mới:
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất của lu huỳnh đi o xit.
Mục tiêu:HS nắm vững những tính chất vật lý và tính chất hoá học của SO
2
GV cho HS quan sát lọ đựng SO
2
và yc
HS:
?Cho biết SO
2
có những tính chất vật lý gì

có thể rút ra khi qs?
? Từ CTHH của SO
2
hãy xđ tỉ khối của
SO
2
so với không khí?
Gvyc các nhóm làm TN để chứng minh
các tính chất mà HS vừa dự đoán.
GV theo dõi ,uốn nắn các em làm TN
an toàn , chính xác .
1:Tính chất vật lý.
HS qs và rút ra nhận xét về tính chất vạt
lý của SO
2
.
KL:SO
2
là chất khí không màu , mùi
hắc,độc.
Nặng hơn không khí.
HS dự đoán và trả lời.
2:Tính chất hoá học ;
HS dự đoán những tính chất hoá học của
SO
2
.
Các nhóm HS làm TN để chứng minh tính
chất hoá học của SO
2

.
đại diện các nhóm nhận xét hiện tợng xảy
ra , nhậ xét về tính chất và viết PTHH.
A : Tác dụng với nớc :
11
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
GV yc HS rút ra nhận xét cho từng tính
chất và viết PTHH minh hoạ.
?Làm thế nào để biết chính xác H
2
SO
3

một a xit?
?Qua tính chất hoá học của SO
2
hãy
phân loại SO
2
?.
SO tác dụn với nớc tạo thành a
xit sun fu rơ.
PTHH: SO
2
+ H
2
O

H

2
SO
3
*SO
2
là chất gây ô nhiễm không
khí , gây ma a xit .
b :Tác dụng với ba zơ:
SO
2
tác dụng với ba zơ tạo thành
muối và nớc .
PTHH:
SO
2
+ Ca(OH)
2


CaSO
3
+ H
2
O.
C : Tác dụng với o xit ba zơ tạo
thành muối sun fit.
PTHH:
SO
2
+ Na

2
O

Na
2
SO
3
.
*Vậy SO
2
là o xit a xit
Hoạt động 2.
Tìm hiểu cách điều chế SO
2
.
Mục tiêu:HS nắm đợc PP điều chế SO
2
trong PTN và trong CN.
GV yc HS nêu nguyên liệu để điều chế và
cách thu SO
2
.
GV giới thiệu hoá chất cần dùng và hd
HS cách điều chế SO
2
,sau đó hd HS cách
thu SO
2
và kiểm tra sản phẩm.
GV giới thiệu nguyên liệu chính và yc HS

viết sơ đồ p.
1:Trong PTN:
-Cho muối sun fit tác dụng với a xit .
-Thu SO
2
vào lọ bằng cách đẩy không
khí.
Hai HS lên bảng viết PTHH , HS dới lớp
viết ra giấy nháp.
2:Trong CN:
- Đốt lu huỳnh trong không khí:
- PTHH: S + O
2


SO
2
.
- Đốt quạng pi rit sắt:
- PTHH:
4FeS
2
+ 11O
2


8SO
2
+2Fe
2

O
3
12
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
IV:Củng cố:
HS làm bài tập 1,2 tại lớp.
GV hd HS làm bài tập 6.
V:HDHB:
HS ôn lại kiến thức đã học về a xit (khái niệm, tên gọi và phân loại).
Chuẩn bị bài a xit.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
13
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Tiết 5:
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tính chất hoá học của a xit .
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
HS nắm đợc những tính chất hoá học của a xit và viết đợc PTHH minh hoạ cho từng
tính chất.
Dựa vào tính chất hoá học có thể phân loại a xit thành a xit mạnh và a xit yếu.
2:Kỹ năng :
Rèn kỹ năng qs TN và rút ra nhận xét.
Rèn kỹ năng giải bài tập hoá học bằng cách tính theo PTHH.

II:Phơng tiện dạy học:
+Dụng cụ :ống nghiệm ; kẹp gỗ ; giá TN; ống hút.
+Hoá chất:quì tím; kẽm; d dHCl; Cu(OH)
2
; CuO.
III:Tổ chức hoạt động dạy học:
1:ổn định tổ chức:
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1:làm bt1.
HS2:Trình bày những tính chất hoá học của SO
2
? Viết PTHH minh hoạ ?
3: Bài mới:
hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất hoá học của a xit .
Mục tiêu : HS nắm vững đợc tính chất hoá học của a xit .
.
Gv yc HS dự đoán hiện tuợng xảy ra khi
cho d d a xit HCl nhỏ vào mẩu quì tím.
Gv yc các nhóm làm TN để c/m dự đoán.
GVnhấn mạnh : Trng hoá học , quì tím là
chất chỉ thị màu dùng để nhận biết a xit.
GVhd và sau đó yc các nhóm HS làm
TN , nêu ht rồi rút ra nhận xét và viết
PTHH minh hoạ.
GV lu ý HS : HNO
3
, H
2
SO

4
đặc tác dụng
với kim loại nhng không giải phóng
hiđrô.
GV hd các nhóm HS làm TN nêu ht ,rút
ra nhận xet và viết PTHH.
GV thông báo : Phản ứng giữa a xit và ba
zơ gọi là p trung hoà.
? Hãy nhắc lại tính chất hoá học của o xit
ba zơ có liên quan đến a xit?.
1:Làm đổi màu chất chỉ thị.
HS dự đoán tính chất của a xit và làm TN
theo nhóm để kiểm chứng.
Đại diện nhóm báo cáo và rút ra KL.
KL:D d a xit làm đổi màu quì tím thành
đỏ.
2:Tác dụng với kim loại.
HS làm TN theo nhóm dới sự hd của GV
và nêu ht , rút ra nhận xét , viết PTHH
minh hoạ .
Đại diện nhóm báo cáo , các nhóm khác
nhận xét , bổ sung để XD đáp án.
KL
PTHH:
2HCl + Mg

Mg Cl
2
+ H
2

3H
2
SO
4
+ 2Al

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

Các nhóm làm TN và tự tút ra nhận xét về
tính chất của a xit.
3:Tác dụng với ba zơ ;
A xit tác dụng với ba zơ tạo thành muối
14
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Viết PTHH minh hoạ?.
GV yc HS cả lớp hoàn thành 2 sơ đồ p
sau:
FeO + H
2
SO
4


Al
2
O
3
+ HCl


GV: Ngoài ra a xit còn có tính chất hoá
học nữa là : tác dụng với muối.
và nớc .
PTHH: 2HCl +Cu(OH)
2

CuCl
2

+H
2
O.
HS nhắc lại kiến thức cũ và nhận xét về
tính chất của a xit.
KL:A xit tác dụng với o xit ba zơ tạo
thành muối và nớc.
PTHH:
Al
2
O
3
+ 3H
2

SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+H
2
O.

Hoạt động 3
Tìm hiểu a xit mạnh và a xit yếu.
Mục tiêu: Hs nắm đợc sự phân loại a xit.
? Căn cứ vào đâu để phân loại a xit?
?A xit đợc chia làm mấy loại ?
HS hoạt động cá nhân suy nghĩ và trả lời.
KL: Dựa vào tính chất hoá học a xit đợc
chia thành hai loại ;
+ A xit mạnh : HCl; HNO
3
; H
2
SO
4
.
+A xit yếu : H

2
S; H
2
SO
3
; H
2
CO
3
; .
IV: Củng cố:
HS đọc mục :Em có biết .
HS làm bài tập 1, 2(A,B) tại lớp.
GV hd HS làm bài tập 4 ở nhà.
V:Dặn dò:
Bài tập về nhà: các bài tập còn lại.
Nghiên cứu bài 4.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................
15
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Tiết 6-7.
Ngày soạn :
Ngày giảng;
Một số a xit quan trọng .
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:

Hs xác định đợc những tính chất hoá học của a xit HCl và a xit H
2
SO
4
loãng , HS tự liên
hệ qa phân tính chất chung của a xit đã học .
Biết thêm một số tính chất hoá học của a xit H
2
SO
4
đặc , nóng .
Biết đợc ứng dụng của các a xit vào thực tiễn.
Nắm đợc PP SX a xit H
2
SO
4
, viết PTHH minh hoạ.
Nắm đợc cách nhận biết ra a xit H
2
SO
4
và muối sun fat.
2:kỹ năng:
Rèn kỹ năng qs và làm TN theo nhóm.
Rèn kỹ năng viết PTHH.
III:Tổ chức hoạt động dạy học.
1: ổn định tổ chức.
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1:TRình bày tính chất hoá học của ãit?.Viết PTHH minh hoạ?
HS2:Làm bài tập 1.

3:Bài mới.
Hoạt động 1.
Tìm hiểu tính chất hoá học của a xit HCl;H
2
SO
4
loãng.
Mục tiêu: HS nắm vững tính chất hoá học của a xit HCl và H
2
SO
4
.
GV yc HS nhắc lại tính chất hoá hcọ của
a xit?
GV yc các nhóm HSlần lợt làm TN theo
nhóm với a xit HCl và H
2
SO
4
cho tác
dụng lần lợt với Fe, NaOH, CuO để c/m
các tính chất đã nêu.
HS nhắc lại tính chất của a xit .
HS làm Tntheo nhóm theo sự hd của GV.
HS QS và nêu ht TN xảy ra , rút ra nhận
xét về tính chất và viết PTHH.
Đại diện các nhóm báo cáo .
nhóm khác nhận xét , bổ sung để XD đáp
án.
KL:

1:Làm đổi màu quì tím thành đỏ.
2:tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng Hiđrô.
PTHH: 2 HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2
.
H
2
SO
4
l + Zn

Zn SO
4
+ H
2
.
C : tác dụng với ba zơ tạo thành muối và
nớc .
PTHH:
2HCl + Ba(OH)
2


BaCl
2

+ H
2
O.
16
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
H
2
SO
4
+Ba(OH)
2


BaSO
4


+ H
2
O.

Hoạt động 2
Tìm hiểu ứng dụng của HCl và H
2
SO
4
.
Mục tiêu: Hs nắm đợc những ứng dụng của a xit HCl và a xit H
2

SO
4
.
?hãy cho biết HCl, H
2
SO
4
có những ứng
dụng gì trong đời sống và trong CN ?.
Tại sao lai dùng HCl để làm sạch , tẩy gỉ
kim loại?
HS thảo luận theo nhóm bàn trong thời
gian 2 phút để trả lời câu hỏi.
KL:
1:HCl:
+ Điều chế muối clo rua.
+Làm sạch bề mặt kim loại trớc khi hàn,
khi sơn , khi tráng mạ kim loại
+ Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
2:H
2
SO
4
:
+Sản xuất phân bón ( phân đam sun
fat ) phẩm nhuộm , chất tẩy rửa chất
dẻo.
Hoạt động 3
Tìm hiểu tính chất vật lý và tính chất hoá học của H
2

SO
4
đặc.
Mục tiêu: Hs nắm đợc tính chất vật lý và tính chất hoá học của H
2
SO
4
đặc
GV cho HS qs lọ đựng a xit H
2
SO
4
đặc và
yc HS nhận xét về tính chất vật lý của a
xit H
2
SO
4
đặc?
? Khi pha loãng a xit H
2
SO
4
cần phải tiến
hành nh thế nào? Vì sao?
? HSO
4
đ và H
2
SO

4
l có gì khác nhau khi
phản ứng với kim loại?
Gv cho các nhóm HS làm TN n/c :
+ Cho lá đồng và 2 ống nghiệm .
+ ô1: chứa a xit sun fu ric đặc .
+ ô2: chứa a xit sun fu ric loãng.
Sau đó đem đun nóng cả 2 ống nghiệm .
Gv yc HS qs nêu ht , rút ra nhận xét và
viết PTHH minh hoạ.
GV nhấn mạnh : Ngoài phản ứng với
đồng H
2
SO
4
đặc còn p với nhiều kim loại
khác .
GV cho HS làm TN a xit sun fu ric tác
dụng với đờng theo nhóm.
GV căn cứ vào tính háo nớc của HSO
4
đặc
để lu ý HS khi sử dụng chúng.

HS qs lọ đựng a xit sun fu ric đặc kết hợp
với SGK để rut ra nhận xét về tính chất
vật lý của H
2
SO
4

đặc.
1HS trả lời các HS khác nhận xét và xd
đáp án.
KL:A xit sun fu ric đặc là chất lỏng sánh
nh dầu , không màu , nặng gấp 2 lần nớc
không bay hơi, đễ tan trong nớc và toả
nhiều nhiệt.
+Lu ý khi pha loãng a xit cần nhỏ từ từ a
xit vào nớc , tuyệt đối không đợc làm ng-
ợc lại.
2: Tính chất hoá học của a xit sun fu ric
đặc.
A: H
2
SO
4
đặc ,nóng tác dụng với nhiều
kim loại tạo muối sn fat , không giải
phóng hiđrô.
PTHH:
2H
2
SO
4 đ,nóng.
+Cu

CuSO
4
+2H
2

O +SO
2
.
B : Tính háo nớc .
PTHH:C
12
H
22
O
11


11H
2
O + 12C.
17
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Hoạt động 4
Tìm hiểu sản xuất a xit sun fu ric.
Mục tiêu: HS nắm đợc nguyên liệu , PP SX và các PƯHH xảy ra khi SX a xit sun fu ric
? để SX a xit sun fu ric cần sử dụng
những nguyên liệu gì?
Quá trình SX gồm bao nhiêu giai đoạn?
Viết PTHH của từng giai đoạn đó?
HS hoạt động cá nhân n/c SGK và trả lời
câu hỏi.
1 HS trả lời , các HS jkhác nhận xét để
XD đáp án.
KL:

+Nguyên liệu:Lu huỳnh hoặc quặng pi
rit.
+PP SX: PP tiếp xúc.
+Quá trình SX gồm 3 gđ.
*Gđ1:SX SO
2
: S+ O
2


SO
2
.
*Gđ2:SX SO
3
PTHH:: SO
2
+ O
2


SO
3
.
*GĐ3: SX H
2
SO
4
.
PTHH: SO

3
+H
2
O

H
2
SO
4
.
Hoạt động 5.
Tìm hiểu cách nhận biết a xit.
Mục tiêu : HS biết cách nhận biết a xit sun fu ric và muối sun fat.
Gv hd cách nhận biết và giao dụng cụ cho
các nhóm HS làm TN.
GV nhận xét và mở rộng về dạng bài tập
nhận biết cho HS.
?Để phân biệt muối sun fat và a xit sun fu
ric ta phải làm nh thế nào?
Các nhóm HS nghe hd và nhận dụng cụ làm TN
theo nhóm .
Đai diện các nhóm nêu ht xảy ra , giải thích rút
ra nân xet, viết PTHH minh hoạ.
Các nhóm khác nhận xét để XD đáp án đúng.
KL: Thuốc thử: BaCl
2
; Ba NO
3
; Ba(OH)
2

.
Phản ứng tạo BaSO4 kết tủa màu trắng
sữa,không tan trong nớc và trong a xit.
PTHH:
BaCl
2
+ H
2
SO
4


BaSO
4


+2HCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4


, BaSO
4


+2HCl

HS nêu cách phân biệt:
+Dùng quì tím.
+Dùng kim loại :Mg, Zn .
IV:Củng cố:
HS làm bài tập 1 tại lớp.
Gv gọi đại diện HS lên bảng làm Hs dới lớp đói chiéu kết quả.
GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 3.
18
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Gv hd HS làm bài tập 4,7 ở nhà.
V:Dặn dò
HS ôn tập kiến thức + làm bài tập để giờ sau luyện tập.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................
19
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Tiết 8
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Luyện tập : Tính chất hoá học của o xit và a xit.
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
HS hiểu những tính chất hoá học của o xit ba zơ , o xit a xit và mối quan hệ giữa o xit
ba zơ và o xit a xit.
+ những tính chất hoá học của a xit.
+Dẫn ra những PTHH minh hoạ cho tính chất của những hợp chất trên bằng những chất

cụ thể nh CaO, SO
2
, HCl, H
2
SO
4
.
2:Kỹ năng:
HS biết vận dụng những kiến thức đã học để giải bài tập.
II:Phơng tiện dạy học:
+ 2 bảng phụ về sơ đồ tính chất hoá học của o xit , a xit.
+ Phiếu ht.
III:Tổ chức hđ dạy học .
1:ổn định tổ chức.
2:Kiểm tra bài cũ:
HS1: Hãy cho biết o xit có những tính chất hoá học nào? Viết PTHH minh hoạ?
HS2: Trình bày tính chất hoá học của a xit ? Viết PTHH minh hoạ?
3:Bài mới:
Hoạt động 1
Kiến thức cần nhớ.
Mục tiêu: Hs nhớ lại các kiến thức đã học về o xit và a xit , viết đợc PTHH minh hoạ.
GV sử dụng kq kiểm tra bài cũ của HS để
yc HS hoàn thiện sơ đồ bảng phụ 1.
GV phát phiếu ht 1 ( Nd bảng phụ 1) cho
HS các nhóm.
Gv nhận xét và chốt lại.
Hãy dẫn ra những PTHH tơng tự để minh
hoạ?
GV tiến hành nh mục 1.
? Ngoài những tính chất trên H

2
SO
4
đặc
còn có những tính chất hoá học nào khác?
Viết PTHH minh hoạ?
1: Tính chất hoá học của o xit.
Hs hđ nhóm sử dụng kq kiểm tra trên
bảng để hoàn thiện bảng phụ.
+HS đánh sơ đồ mũi tên.
HS đánh số p và điền số p vào bảng.
Đại diện nhóm báo cáo , các nhóm khác
nhận xét để xd kq đúng.
KL: (Nd bảng phụ 1 đã hoàn thiện).
2:Tính chất hoá học của a xit.
HS dẫn ra các p minh hoạ.
HS nêu tính chất hoá hcj đặc trng của a
xit và viết PTHH minh hoạ.
KL(Nd bảng phụ 2 đã đợc HS hoàn
thiện).
Hoạt động 2.
20
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Bài tập.
Mục tiêu : HS biết cách giải các bài tập tính theo PTHHvà dạng bài tập nhận biết đơn
giản.
GV hd HS làm bài tập1.
PHân loại o xit và dựa vào tính chất hoá
học của từng loại o xit để làm bài tập 1.

?Phản ứng hoá hợp là p nh thế nào? Cho
VD?.
? Nêu khái niêm p phân huỷ?Cho VD?.
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2.
Yc HS cả lớp làm và nhận xét.
GV nhận xét và chốt ý đúng.
GVhd HS làm bt 3 ở nhà.
GV gợi ý cả lớp làm bt 4.(Xem p avà b
dựa vào tỉ lệ mol giữa CuSO
4
và H
2
SO
4
để
giải thích).
GV hd cho HHS hđ nhóm để hoàn thiện
bt 5.
GV nhận xét và chốt lại bổ sung đk p(nếu
HS ghi thiếu).
GV dặn HS chuẩn bị CaO để giờ sau thực
hành.
3HS lên bảng ,mỗi HS làm 1 phần.
HS dới lớp nhận xét , bổ sung.
Đáp án:
bài 1:
a :Những o xit tác dụng với nớc :
SO
2
, Na

2
O, CaO, CO
2.
b:Những o xit t/d với HCl:
CuO, CaO, Na
2
O.
C :Những o xit t/d với NaOH:
SO
2
, CO
2
.
Các PTHH HS tự viết.
2HS lên bảng làm ,HS dới lớp nhận xét và
đa ra đáp án đúng.
Bài2:
a:Cả 5 o xit đều đợc điều chế bằng
PƯHH.
PTHH HS tự viết.
b :CuO, CO
2
, CaO đợc điều chế bằng
PƯPH.
PTHH HS tự viết.
Bài 3:về nhà.
Bài 4: 1HS lên bảng lập tỉ lệ mol và giải
thích.
Bài 5:
HS thảo luận nho,s , hoàn thiện dãy biến

hoá.
đại diện nhóm báo cáo , các nhóm khác
nhận xét và xd đáp án đúng.
PTHH HS tự viết.
PTHH HS viết.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
21
NguyÔn Thu HuyÒn Trêng PTCS Xu©n Quang sè II - B¶o Th¾ng – Lµo Cai
______________________________________________________________________________________________
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................
22
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Tiết 9.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Thực hành tính chất hoá học của o xit và a xit.
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
HS hiểu sâu kiến thức về tính chất hoá học của o xit và a xit.
2:Kỹ năng:
HS biết cách sd d/c TN,cách hoà tan một chất.
Biết cách q/s ht , ghi chép và rút ra KL.
Rèn luyện ky năng về thực hành hoá học , giải bài tập thực nghiệm hoá học.
II:Phong tiện dạy học.
Chuẩn bị cho 3 nhóm HS.
-Dụng cụ : ống nghiệm:4.
+Dế sứ:1.

+Cốc tt:1.
+Kẹp gỗ:1.
+Lọ tt nút nhám :1.
+Đèn cồn:1.
+Thìa sắt gắn nút cao su:1.
-Hoá chất:P đỏ, quì tím, d d BaCl
2,
d dHCl , d dH
2
SO
4
, d d Na
2
SO
4
, nớc cất.
III:Tổ chức hoạt động dạy học.
1:ổn điịnh tổ chức.
2:Bài mới.
Hoạt động 1.
Thực hành tính chất hoá học của o xit.
Gv phát phiếu HT1 và yc HS sử dụng kiến
thức đã học để hoàn thiện.
HS hđ nhóm nhỏ để hoàn thiện phiếu HT
1.
đại diện nhóm báo cáo , các nhóm khác
nhận xét để XD đáp án đúng.
Phiếu học tập 1.Sử dụng kiến thức đã học để điền vào các ô trống trong bảng sau:
(Cho các cụm từ: O xit a xit; o xit ba zơ; d d ba zơ; d d a xit ;hoá màu xanh; hoá màu
đỏ.

Can xi o xit Đi phôt pho pen to xit.
Thuộc loai o xit.
Tan trong nớc tạo thành.
Làm quì tím .
GV treo bảng phụ và đặt câu hỏi:
? Hình vẽ nào sau đây biểu diễn cách
thêm 2-3ml chất lỏng vào ống nghiệm là
đúng nhất? Vì sao?.
HS hđ cá nhân suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
Hs báo cáo HS khác nhận xét và đa ra đáp
án đúng.
KL:
Hình :C Là đúng.Vì bảo đảm an toàn
23
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
Nội dung bảng phụ.
TN.
Hoạt động 2.
Thực hành phản ứng giữa P
2
O
5
và H
2
O.
Mục tiêu :Hs kiểm chứng và rút ra nhận xét về tính chất của o xit a xit mà cụ thể là
P
2
O

5
.
Gv hd HS : mục đích, yc và cách tiến
hành TN.
+ Cách dùng muỗng tt lấy P và đốt trong
lọ miệng rộng.
+Cách thêm 1 lợng nhỏ H
2
O vào ống
nghiệm , cách lắc nhẹ.
GV hd HS thả mẩu quì tím vào d d và qs.
HS hđ nhóm tiến hành làm TN dới sự hd
của GV.
HS dùng muỗng tt xúc 1 ít P rồi đốt trên
ngọn lửa đền cồn, sau đó đa từ từ vào lọ
tt.
+Khi P cháy hết , dùng ống hút nhỏ 2-3ml
nớc vào lọ , lắc nhẹ , qs hiện tợng và giải
thích.
+ Quì tím chuyển sang mày đỏ.
Đại diện nhóm rút ra nhận xét.
KL:P
2
O
5
tan trng nớc tạo thành d d a xit
làm đỏ quì tím.
*Vậy P
2
O

5
là o xit a xit.
Hoạt động 3.
Thực hành về nhận biết các chất.
Mục tiêu: HS biết cách tiến hành nhận biết các chất dựa vào các ht của p.
GV sử dụng phiếu HT 2
Cho 3 d d : A: Na
2
SO
4
.
B:HCl.
C:H
2
SO
4 loãng.
? Hãy khoanh tròn vào các d d p đợc với quì tím.
? Hãy đóng khung vuông các d d p với d d BaCl
2
.
HS hoạt động heo nhóm bàn để thực hiện yc của phiếu HT2.
đai diện 1 nhóm bàn lên báo cáo kq , các nhóm khác nhận xét và bbổ sung.
TN 2: Nhận biết mỗi d d trong số các d d H
2
SO
4
; HCL; Na
2
SO
4

đựng trong mỗi lọ
mất nhãn.
GVhd HS mục đích và cách tién hành TN:
+Xác định thuốc thử.
+ Dùng ống hút để nhỏ 1 vài giọt chất
lỏng trên giấy quì.
+Nhỏ 1 vài giọt BaCl
2
vào chất lỏng khác.
HS xđ thuốc thử, tiến ành TN, và dùng quì
tím để nhận biét a xit, dùng d d BaCl
2
để
phân biẹt 2 a xit với nhau.
Theo sự hd của GV.
HS rút ra KL sau khi làm TN.
24
Nguyễn Thu Huyền Trờng PTCS Xuân Quang số II - Bảo Thắng Lào Cai
______________________________________________________________________________________________
KL:
+D d vừa làm đỏ quì tím vừa tạo kế tủa
màu trắng sữa là d d a xit sun fu ric.
+D d chỉ làm đỏ quì tím , không tạo kết
tủa là d d a xit clo hiđric.
+D d không làm đỏ quì tím chỉ tạo kết tủa
màu trắng sữa là d d muối natrisunfat.
GV yc các nhóm hoàn thiện phiéu HT và bản tờng trình TN tại lớp.
STT Tên TN Cách tiến
hành TN
Hiện tợng qs

đợc
Giải thích kq
TN
GV thu phiếu thực hành và bản tờng trình của các nhóm(chấm lấy điểm).
GV yc HS thu dọn phòng học.
Tiết10;
Ngày soạn: Kiểm tra một tiết.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×