Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại trường đại học phòng cháy chữa cháy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 155 trang )


***







I H C PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

Ế TOÁN

ồng Nai – ăm 2016



***






I H C PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN
s : 60340301

Ế TOÁN


PGS.TS.

ồng Nai– ăm 2016


Q
Q
h c

T

n
T

C T

H



Q

Q



Q

T y, Cô Khoa s


ih c

s
Tác giả

T

tác giả

C Khoa s

i

ác giả

Tác giả
H

H



T

C T

ih c
tác giả

t

s

s

PGS TS.

H

s

tác giả

Tác giả không quên gửi l i cả

T

G

tác giả
B

è

ộng viên

trong su t th i gian qua.
Do th i gian th c hi n lu

n, ch c ch n không th tránh khỏi nh ng


thi u sót, nh ng h n ch còn t n t i. Tác giả r t mong nh

c nh ng ý ki

góp xây d ng quý báu c a Quý th y cô và các b n.
Trân tr ng!
Đồng Nai n

20 t ng 08 năm 2016
TÁC GI

u ễn

u r n


Tác giả
T

H

rằng
i h c Phòng cháy ch a cháy
PGS TS.

T

s

nghiên c u



s

tác giả

H

T



s


N u phát hi n có b t k gian l n nào, tác giả xin hoàn toàn ch u
trách nhi

c Hộ

t quả lu

a mình.

Trân tr ng!
Đồng Nai, ng

20 t ng 08 năm 2016
TÁC GI


u ễn

u r n


TÓM TẮT LU
T

i h c Phòng cháy ch a cháy (PCCC) thuộc h th

C

sở

o, b

ng

ng cán bộ, nghiên c u khoa h c v

phòng cháy và ch a cháy duy nh t ở Vi t Nam.
Quá trình 40
tri n c

ng và phát tri n c

c, n n giáo d c T




ng g n li n v i s phát

o Vi t Nam nói chung và l

ng Công

p trung c ng c tổ ch c, xây d ng, phát tri n
ộ quản lý giáo d c; xây d



t o; c ng c , biên so n h th ng giáo trình tài li u ph c v d y và h
d

sở v t ch t ph c v h c t p, nghiên c

… ẩy m nh các ho

ộng nghiên

c u khoa h c, ng d ng kỹ thu t và công ngh PCCC. Tuy nhiên v i một h th ng
ki m soát nội bộ

e

ng t

ng d ng b t k lý lu n khoa h c nào
T


hi n nay thì vi c hoàn thi n h th ng KSNB t
cháy là r t thi t th c và c
Lu

c quan tâm từ phía BGH nhà t

ng.

“Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Trường Đại học
e

Phòng cháy chữa cháy” g
a khoa s
Lu

th ng hóa

s

T

th c tr ng c

H

sở lý lu n v h th ng ki m soát nội bộ, khảo

c tr ng h th ng ki m soát nội bộ t

các giải pháp, ki n ngh . Nh ng nh


d ng h th

i h c Phòng cháy ch a

ng từ

nh c a tác giả có th không khái quát h t
tác giả mong mu n có th góp một ph n xây

SNB

ng quản lý ngu n l c t






TRANG PHỤ BÌA

Trang

L IC
L
TÓM TẮT LU
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC
L I MỞ ẦU


1

T

..............................................................................

1

...............................................................................

2

..................................................................................

3

....................................................................................

4

...........................................................................

4

tài ............................................................................

5

........................................................................................


5

Tổ
3.
4. C



P
6

ic
1:











6



Tổ


s



ộ .................................................

sử

s

sử

th

s




ộ ............


6
6
7

...........................................................................
s




ộ .....................................................................

8

1.2.1 Theo COSO (1992) ........................................................................

8

1.2.2 Theo INTOSAI (1992) ...................................................................

9

1.2.3 Theo INTOSAI (2004) ...................................................................

9

1.2.4 Theo INTOSAI (2013) ...................................................................

10

ản gi a INTOSAI 1992,

12

1.2.5 So sánh s gi

INTOSAI 2004, INTOSAI 2013 .............................................................
s






.....................

10

1.4 Các bộ ph n c u thành c a h th ng ki m soát nội bộ ............................

11


1.4.1 Các bộ ph n c u thành c a h th ng ki m soát nội bộ

......

12

1.4.2 Các bộ ph n c u thành c a h th ng ki m soát nội bộ trong các
i h c công l p ...........................................................................
1.4.3

m ngành Phòng cháy ch a cháy chi ph

16

n h th ng


ki m soát nội bộ ......................................................................................

23

N

25

s



ộ ........................
s

1.6 Ki m soát nội bộ

thu ..................................................................................................................
B
s







2:

s

.......................................................................

27

1 ..................................................................................

30







I H C PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY ...................................
Tổ

26

T

31

i h c Phòng cháy ch a cháy ............................

31

Q

..................................................


31

C

.............................................

32

.............................................................

33

ban .......................................

35

...............................................

39

........................

40

.......................

42

................


43

Tổ



2.1.4 Ch
C
6
S

T

s





T

i h c Phòng cháy

ch a cháy .......................................................................................................
P

................................................................

T


s





T

H
T



45

i h c Phòng

cháy ch a cháy ........................................................................................
s

45

46

............................................................

46

......................................................................


49

s

.............................................................

49

thông .....................................................

51


G

s ................................................................................
s





T

51

i h c Phòng cháy

ch a cháy .......................................................................................................


52

...............................................................................

52



ộ ........

53

............................................................

53

......................................................................

56



s
s

H




s



.............................................................

56

T

thông .....................................................

59

G

s ................................................................................

60

ch ...................................................

60

2 ..................................................................................

61

N


3:









I H C PHÒNG CHÁY CHỮA

CHÁY ..................................................................................................................
Q

th ng ki m soát nội bộ ....................................
INTOSAI

3.1.1 Phù h p v

62

o .........................

62

...............

63


.....................................................................

63

................................................................................

67

m quả



s
s

H

62

o ................

3.1.2 Phù h p v
C

62



s






.......................................................................

70

3.2.3.1 Ho

ộng ki m soát chung ..................................................

70

3.2.3.2 Ho

ộng ki m soát chu trình chính ....................................

71

thông ..............................................................

75

s .........................................................................

77

T
H




3.3 Một s ki n ngh

xu



....................................

77

3.3.1 Ki n ngh

xu

i v i Chính ph ............................................

77

3.3.2 Ki n ngh

xu t v i Bộ Công An ...............................................

78

3.3.3 Ki n ngh

xu


o .......................

80

.........................................................................

81

Từ

i v i Bộ Giáo d


B

3.3.4.1 Từ

ng .........................................

81

ng ..................................

81



3 ..................................................................................


83



CHUNG .........................................................................................

84

3.3.4.2 Từ phía các bộ ph

TÀI LIỆU THAM KH O
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASOSAI

: Asian Organization of Supreme
Audit Institutions
BGH
: Ban G
Bộ GD& T
: Bộ Giáo d
o
CAND
: Công an nhân dân
CA
: Công an
CBVC
: C


CBGV
: Cán bộ giáo viên
C - H
: C

CNV
: Công nhân viên
COSO
: Committee of Sponsoring
Organization
HC
:
i h c công l p
HPCCC
:
P
c
GD H
: Giáo d
ih c
GV
: Gả
H
: H
HSSV
: H s
s
HTKSNB
: H

s
ộ ộ
INTOSAI
: International Organization of
Supreme Audit Institutions
KSNB
:
s
ộ ộ
NSNN
: N
s
NNL
: Ngu n nhân l c
NCKH
: Nghiên c u khoa h c
PCCC
: Phòng cháy ch a cháy
PCCC&CNCH : Phòng cháy ch a cháy và C u
n n c u hộ
QLHV
: Quản lý h c viên
UNC
:
TTCP
: Thanh tra chính ph
SNCL
: S nghi p công l p
XDLL CAND : Xây d ng l
ng Công an

nhân dân

Tổ ch
C
ki m toán t i cao châu Á

Tổ


DANH MỤC
ơ đồ
S

1.1

Nội dung
C c u tổ ch

S trang
ih c

Trang 17


1
L I MỞ ẦU

1.

n


ấp t ết ủ đề t
ảm bảo cho s

Nhằm góp ph

ởng ổ



cả

ng PCCC t i các qu c gia có n n

kinh t phát tri

u ki n thu n l i. Hoa K

nổi ti

u th gi i v ch

Qu c
m t

nh c a n n kinh t trong b i

ng giáo d

o. Bên c


là một qu c gia có n n kinh t m i nổi, khá g
a lý, có nhi

c
Trung

i Vi t Nam v

ng v i Vi t Nam v kinh t , chính tr , xã hội, vì
sở

v y kinh nghi m quả

o NNL PCCC c a Trung Qu c sẽ có nhi u

tham khảo. Cu i cùng, Liên Bang Nga có l ch sử hình thành và phát
tri

i trong

c PCCC.
T

T

sở

i h c Phòng cháy ch


v phòng cháy, ch a cháy ở Vi t Nam ít nhi u ch u ả
oở

Vi

ng hi

nhau, làm ả

ởng t i ch

quả công tác c

CBGV

c các m

n t i không ít v

ởng từ th

X C .



n khác

NN PCCC

s


n hi u

ảm bảo quản lý các ho

ra,

ộng nhằ

ộng h u hi u.
ộng hi u quả, các y u t c a h th

h th ng ki m soát nội bộ ho
ộng h u hi

ng bộ.

c các m

ng

ảm bảo quản lý các ho

i h c công l p ( HC )

ộng nhằ

hi u. Tác giả sử d

HTKSNB t


i h c công l

T

sở, nh n di n các t n t i c a
xu t một

HC

N


ộng h u



HC

s giải pháp hoàn thi n HTKSNB ở
HC

t

u phân tích, so sánh, tổng h p,

tổng h p k t quả khả s

HTKSNB ở


u

n phải xây d ng và

thi t l p một h th ng ki m soát nội bộ (HTKSNB) phù h p và ho

th

t

ng c n phải xây d ng và thi t l p một h th ng

ki m soát nội bộ phù h p và ho

c n phải ho

o duy nh t

s
T





i h c Phòng cháy ch a cháy
“Hoàn thiện hệ thống iể

so t nội ộ tại Trường



2
Đại học Phòng cháy chữa cháy”



T

i h c Phòng cháy ch a cháy

sẽ

Hy v ng lu

sau khi hoàn thành sẽ không chỉ có ý
th c tiễ

m t lý lu

i v i h th ng ki m soát nội bộ t

m t

T

i h c Phòng cháy ch a

cháy.
2. ổn qu n n
N


n ứu

các công trình nghiên c

c v HTKSNB trong các

HC
s

s








T





s


u


chi ti t, c th
ộ s
C



SNB

T

-

 Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc (2015), “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ

tại trường Trung cấp Miền đôn ”, Luận văn T ạc sĩ kế toán, Trườn Đại học Lạc
Hồng. Lu

u lý thuy t ki m soát nội bộ qua INTOSAI (1992) và

INTOSAI (2004) từ

m ho

ộng giáo d

o chi ph

nh

th ng ki m soát nội bộ. Tuy nhiên tác giả


ỹ m c tiêu nghiên c u,

ph n gi i thi u v

s

ng h c viên.

 Nguyễn Thị Hoàng Anh (2014), “ o n t iện ệ t ốn kiểm so t nội ộ tại
ođ n

Trườn

i o t ôn vận tải TP

Đại học Kinh Tế TP.HCM. Lu

M”, Luận văn T ạc sĩ kin tế, Trường
ghiên c u tổng quan v h th ng ki m
ộng ki m soát

soát nội bộ INTOSAI (2004). Tìm hi
nội bộ t

C

ng giao thông V n tải TP HCM. Từ

pháp nhằm hoàn thi n h th ng ki m soát nội bộ t

c

tài còn chung chung, các giả

áp d ng. M i chỉ xây d
ộng ch y u c

xu t một s bi n

ng. Tuy nhiên tính c p thi t
th

c quy trình thanh toán c

c
, còn nhi u ho t

c quy trình.

 Nguyễn Thị Thu Hậu (2014), “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại
trườn Đại học Bạc Liêu”, Luận văn T ạc sĩ kin tế, Trườn Đại học Kinh Tế
TP.HCM. Lu

c th c t d n ch ng v

quản


3
lý t t và y u kém, từ


sở

ài h c kinh nghi

o

c n ch p hành nghiêm chính sách, pháp lu t nh t là v quản lý tài chính, th c hi n
ngân sách.N
t

c quy trình thanh tra và quy trình mua s m trang thi t b

ng h c. Song c

c quy trình thanh toán t

ng.

 Vũ T ị Thu Cúc (2013), “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại trường
o đ ng nghề quốc tế VABIS Hồng Lam”, Luận văn T ạc sĩ kin tế, Trườn Đại
học Kinh Tế TP.HCM. Lu

s

c

INTOSAI

SNB


INTOSAI P
s

pháp nghiên c u còn nghèo nàn, ph n tổng quan nghiên c
mm

tài chỉ dừng l i ở

m y u c a nh ng lu

vi c nghiên c u các bộ ph n c u thành h th ng KSNB và một s quy trình ki m
soát ch y u ch

t cả các quy trình ki
ả các ho

công vi

s

C

ảng mô tả

ộng ch y u c



ộ ph n.


 Phạm Thị Hoàng (2013),“Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại trường
o đ ng Công nghệ thông tin TP.HCM”, Luận văn T ạc sĩ kin tế, Trườn Đại
học Kinh Tế TP.HCM. Lu

ghiên c u tổng quan v h th ng ki m soát nội

bộ INTOSAI. Tìm hi u, phân tích,

m soát nội bộ trong h
C

th ng ki m soát nội bộ t

ột cách chi ti

pháp hoàn thi

. Tuy nhiên quy mô khả s
ộng c

.

3.

ụ t un

n ứu




ụ t u

mô tả ho

s

ộng, lu n


s

s





-T

khảo sát.

u các quy trình



T

ng H P


a cháy.

ụ t u ụ t ể:

-H

T

m ng/ thanh toán t i

un :

H


ng Công ngh thông tin TP.HCM.Giải





s

C
s

i h c Phòng cháy ch a cháy






ằng cách xây d ng bảng hỏi và


4


- D a vào k t quả khảo sát nghiên c


,

s





T

ng

i h c Phòng cháy ch a cháy
u

4.

n


n ứu

a) H

s





e
b) T
cháy

s





T

i h c Phòng cháy ch a

nay ra sao?
c) N

T

s

i h c Phòng cháy ch a cháy

d) N



ơn p

5.

ơn p



pn
pn

T

i h c Phòng cháy ch a cháy?
n ứu

n ứu định tính:

+ P ươn p p t u t ập, tổng hợp: Các lý thuy t qu c t

nh hi n

hành c a Bộ tài chính v ki m soát nội bộ mà tác giả c n làm n n tả
+ P ươn p







s

-

N



p p ân tíc : Cùng v i thông tin thu th p, tổng h

ti

h th ng ki m soát nội bộ c

v n d ng.
c tác giả
ng.

+ P ươn p p so s n : So sánh mô hình lý thuy t INOTSAI 1992, 2004,
2013 chỉ

m gi ng và khác nhau

+ P ươn p p qu n s t đ n


i : Quan sát thu th p d li u th c p là danh

ản hi n hành ph c v cho v n hành h th ng ki m soát nội bộ c a

m
ng

tìm hi u th c tr ng từ

m và t n t i c a các bộ ph n c u

thành h th ng ki m soát nội bộ.
+ P ươn p

p p ỏng vấn: Phỏng v n tr c ti

o, cán bộ, giáo viên

ng (ph l c 5, ph l c 6)
-

ơn p

+ P ươn p
soát nội bộ c

pn

n ứu địn l ợng:


p t ống kê mô tả
ng.

é

th ng ki m


5
+ P ươn p p k ảo sát số liệu: Sử d ng bảng câu hỏi khảo sát v h th ng
ki m soát nội bộ

khảo sát th c tr ng HTKSNB t

cho các khoa, phòng ban c
6.

ón

c gửi

ng.

óp mới củ đề tài

- Đư r

i ọc kinh nghiệm: Từ các s ki


soát nội bộ ở
-Đ n

ng. Bảng câu hỏ

ng công l p trong cả

n h th ng ki m

c.

i được thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ tại Trườn Đại học

Phòng cháy chữa cháy: Nh ng m

c. Tìm ra nguyên nhân c a nh ng
s

h n ch . Sử d

ảo sát k t h p phỏng v n sâu.

- Giải p p đề nghị giải quyết:

ng giải pháp chi ti t, c th nhằm

hoàn thi n h th ng ki m soát nội bộ t i T
V i nh

ng


i h c Phòng cháy ch a cháy.

y, lu

khảo bổ

ih

c sử d ng làm tài li u tham

C

ng, Trung c p, nh

i làm công

tác nghiên c u và giảng d y có liên quan.
7.

ết ấu lu n văn

Ngoài ph n



, k t lu n và một s ph l c. nội dung lu

c chia


ản là:
ơn 1: C sở


s





s


ơn 2: T

s





T

i h c Phòng

cháy ch a cháy
ơn 3:
T

ộ s






i h c Phòng cháy ch a cháy.

s






6
1:



Ề Ệ






1 1 ổn qu n về ệ t
111 ị

s r đ


n

ểm so t nộ

v p

s



t tr ển ủ



ệt

n

ểm so t nộ





ỉ XX






C



s

n

s





ộ ở



.
N
s

COSO




sở


ộ S




s



s










T

s





e



s

e




é

C

(SAI)












ộ s


ỹ C




s

s
H

trong tổ

C



Tổ

(GAO)

s

s

GAO

s



s
s
Tổ c






V


s



c quốc tế c c cơ qu n kiểm to n tối c o

NTO


INTOSAI

V



SAI INTOSAI








7

ở ừ



N

INTOSAI








h
INTOSAI

ộ ổ


V

T




sở

ộ INTOSAI
SAI




T



T e





s





INTOSAI

ộ INTOSAI





V



C

(SAI)

INTOSAI
N

INTOSAI


s

s



T




COSO

H
N


INTOSAI
T


6

V

INTOSAI

V

C
N

sẽ

N

Tổ

(ASOSAI) ASOSAI



H

B


N








V

và Vi t Nam sẽ là thành viên

u hành ASOSAI nhi m k 2015-

ng th i sẽ là

c Ch t ch c a ASOSAI nhi m k 2018-2021.
112 ị
tr

n đ
Khở

s r đ

v p

t tr ển ủ


ệt

n

ểm so t nộ

ột

n l p
ng ít ỏ

uv is

công l p

n nay, h th

, gi vai trò then ch t trong m
s

Vi t Nam v i s
h c công l p Vi
ng



N
i h c theo ngành dân s




ảo. C

c phát tri n m nh mẽ
i h c Kinh t Qu

ng

ih c

ng

ih c
ng

i

c phân lo i
ih c


8
i h c Lu ;

Ngo

H c

i h c và h c vi n quân s


vi n Kỹ thu t quân s ;...
C

H c vi

i h c và h c vi
(

ih

)

i h c Hu

ng

ộng l c c a một vùng, có nhi u

ng nằm t i các khu v c kinh t

khu công nghi

A

T

ih

N


;

ng

(tr c thuộc s quản lý c a y ban nhân dân tỉnh, thành ph )

ih
ih

ih

V

Trong tổng s

i h c An Giang...

ng

ho

i h c công l p hi

i h c tr
(

m qu c gia, bao g

i h c Qu c gia Hà Nộ
(


ih
T

h cC

)

N

i h c Hu
e

ih

h c Kinh t thành ph H C
thành ph H C

i h c qu c

i h c Qu c gia thành ph H Chí Minh), b n

T

ih

c qui

(


i h c Y Hà Nộ

i h c Nông nghi p Hà Nộ

i

i h c Kinh t Qu

S

ih

Nẵ

ih

m Hà Nộ
YD

ih

ih

i
S

m

c thành ph H Chí


i h c Bách khoa Hà Nội và H c vi n Kỹ

thu t Quân s ).
Trong b t k một
ng,

o

ng

ng thi t k

n t i HTKSNB bộ do Hộ

cung c p một s

các m c tiêu: S h u hi u và hi u quả c a ho

c các m

ộng nhằm

ng c n phải xây d ng và thi t l p một h th ng
ộng h u hi u.

ki m soát nội bộ (KSNB) phù h p và ho
n ệm

c


ộng; S tin c y c a báo cáo tài
ảm bảo quản lý các ho

chính; S tuân th các lu t l

12

ảm bảo h p lý nhằ

ng

ểm so t nộ



1.2.1 Theo COSO (1992)
-

eo địn n

ĩ do
i quản lý, hộ

ph

c thi t l

B

đ


r năm 1992: “Ki m soát nội bộ là một
ng quản tr và các nhân viên c

cung c p một s
y, các lu t l

chi

ảm bảo h p lí nhằm th c hi n m c tiêu:
nh

c tuân th ,ho

ộng h u

hi u và hi u quả
- Nội dung của HTKSNB: Th c ch t là các ho

ộng, bi n pháp, k ho ch,

m, nội quy chính sách và n l c c a m i thành viên trong tổ ch

ảm


9
ộng hi u quả

bảo cho tổ ch


c nh ng m

t ra một cách

h p lý.
õ

- Mục tiêu: có 4 m

u cho

2 d ng c a HTKSNB:
+ Bảo v Tài sản c a tổ ch c
+ ảm bảo thông tin k toán chính xác và tin c y.
+T

ẩy hi u quả ho t ộng kinh doanh

+ Khuy n khích s g n bó c a CNV

i v i các chính sách c a công ty.

1.2.2 Theo INTOSAI(1992):
eo

ớn d n ủ

s


(1992):





ộ ổ






s



.

1.2.3 Theo INTOSAI (2004)
eo

ớn d n ủ


(2004): “










õ



SNB




s













Q


s

SNB

V
s





T e



SNB




ộ s

SNB

s

SNB






s













SNB

H


SNB













SNB

ộ s






T
SNB






10
s




D

s

SNB



ộ s


C

SNB H
















N ằ

s


ộng c



c th c hi n một cách có kỷ

c, có tính kinh t , hi u quả và thích h p, th c hi

, có

m.

B
sử
T



INTOSAI
sử

s

1.2.4 Theo INTOSAI (2013)
eo

ớn d n ủ

(2013): “Ki m s






INTOSAI


e




s

INTOSAI



s














s

.

1.2.5 o s n sự

n n

uv

n

u ơ ản



1992,

INTOSAI 2004, INTOSAI 2013
Gi ng nhau: INTOSAI 1992, INTOSAI 2004 và INTOSAI 2013 có nh ng
m chung là:
nh ki m soát nội bộ là một quá trình không th thi u c a tổ ch c
nhằ

c các m c tiêu v : Tính h u hi u và hi u quả c a các ho
, tôn tr ng pháp lu

thông tin quả

ngu n l c không th t thoát, sử d ng sai m

ộng trong

nh có liên quan, thi t l p và báo cáo các
ng tin c y, ảm bảo tính k p th i, bảo v


11
+ H th ng ki m soát bao g m 5 bộ ph n c

ng ki m soát,

ộng ki m soát, thông tin truy n thông, giám sát.

i ro, ho
Khác nhau:
+

ộng: INTOSAI

i v i m c tiêu ho
ộng c

khi th c hi n các ho
+

ut

c


so v i INTOSAI 1992.

i v i m c tiêu báo cáo: INTOSAI 2004 nh n m nh t m quan tr ng c a

vi c báo cáo các thông tin phi tài chính so v i INTOSAI 1992. INTOSAI 2013
ng d n c a INTOSAI 2004 tuy nhiên v m c tiêu c a báo cáo có


e

ng d n v quản tr r i ro.

Tron đề tài này tác giả sử dụng khái niệm về hệ thống kiểm soát nội bộ
cũn n ư c c ếu tố của hệ thống kiểm soát nội bộ theo INTOSAI 2004 làm nền
tản cơ sở lý thuyết cho nghiên c u của mình.
13

ụ t u, v

tr



ểm so t nộ

ộ tron

u vự


n

- Mục tiêu của kiểm soát nội bộ:
+ Bảo v h u hi u tài sản c a doanh nghi p và sử d ng hi u quả m i ngu n
N

l c nh t là nhân t

ừa và phát hi n m i hành vi lãng phí gian

l n, sử d ng tài sả

t quá thẩm quy n.

+ Cung c

y.

+ M i thành viên trong tổ ch c phải tuân th lu t pháp và các lu t l
+

nh k

t quả ho


cao hi u quả ho
-

tr




ộng nhằm k p th

nh.

n pháp nâng

u hành.
ệt

n

+T

ểm so t nộ

ộ:

B


sả ;

+T

B



+T





s

;
B




12
1.4 Các bộ ph n cấu thành của hệ th ng kiểm soát nội bộ
1.4.1 Các ộ p

n ấu t

T

n



ệt

n


ểm so t nộ

COSO INTOSAI
s

ng ki
;

;

un

u t c a KSNB, g m:

;

r

ộ nó

ộng ki

s

;

n

s



tr

ng kiểm soát:
s

ng ki


o nên một s c thái chung cho một tổ ch c, ảnh

n ý th c ki m soát c

ng ki m soát là n n tảng

cho t t cả các y u t khác trong KSNB, t o l p một n n n p kỷ
u tổ ch c. Các nhân t
- ựl m

n v

ng ki m soát bao g m:
trị đ o đứ :

S liêm chính và tôn tr ng giá tr

th

c và




cc

ử chuẩn m c trong công vi c c a h , th hi n qua s tuân

ul

c v cách th c ng xử c a cán bộ công ch c nhà

c.
- ăn lực nhân viên:
N

ộ hi u bi t và kỹ

c nhân viên bao g

ảm bảo vi c th c hi n có kỷ
s am hi

c c n thi t

c, ti t ki m, hi u quả và h u hi u,
n v trách nhi m c a bản thân trong vi c thi t l p

h th ng KSNB (COSO, 2013).
Lãnh




o và nhân viên phải duy trì mộ

hi

c vi c xây

d ng th c hi n, duy trì KSNB, vai trò c a KSNB và trách nhi m c a h trong vi c
th c hi n s m ng chung c a tổ ch c. M i cá nhân trong tổ ch

u gi một vai

trò trong h th ng KSNB bởi trách nhi m c a h .
n có kỹ

n thi

i ro. Vi c

ảm bảo hoàn thành trách nhi m c a h trong tổ ch c.
o là mộ

ộ cho các thành

c h u hi

viên trong tổ ch c. Một trong nh ng nộ
SNB

ng d n v m c tiêu


ải quy t nh ng tình hu ng khó xử trong công vi c.
- Triết lý quản lý và phong cách lãnh đ o:
Tri t lý quả

o th hi
u hành. N

ộc a

o c p cao cho rằng KSNB là quan tr ng


13
sẽ cảm nh

thì nh ng thành viên khác trong tổ ch

sẽ theo

n tâm xây d ng h th ng KSNB. Tinh th n này bi u hi n ra thành nh ng
c ng xử
- ơ ấu tổ chức:
u tổ ch c h p lý sẽ ảm bảo cho s thông su t trong vi c y quy n

Mộ

C

và phân công trách nhi

ngừ

u tổ ch

c thi t k tổ ch c sao cho có th

c s vi ph m các quy ch KSNB và lo

h p. Ho



c nh ng ho

c xem là không phù h p là nh ng ho

chúng có th d

ộng không phù

ộng mà s k t h p c a

n s vi ph m che d u sai l m và gian l n.C

u tổ ch c bao

g m:
+ S phân chia quy n và trách nhi m báo cáo
+ H th ng báo cáo phù h p.
T


u tổ ch

m bộ ph n ki m toán nội bộ, ban ki m

soát, bộ ph n thanh tra, ki
và báo cáo tr c ti

ộc l p v

c tổ ch

n lãnh

ng ki m toán

o cao nh

- Chính sách nhân sự:
Chính sách nhân s bao g m vi c tuy n d ng, hu n luy n, giáo d
e

giá, bổ nhi


n

ởng hay kỷ lu

ng d n nhân viên.


rủi ro:

KSNB ph c v

t m c tiêu tổ ch c, vi

vì nó ghi nh n các s ki n quan tr
v .P

e

i ro là r t quan tr ng
n m c tiêu, nhi m v c

thu hẹp vào nh ng r i ro ch y u.
Nhận dạng rủi ro: R i ro bao g m r i ro bên ngoài và r i ro bên trong, r i ro

ởc

và r i ro từng ho

quá trình ho

ộng c

phải quản tr r i ro ả
Đ n
ra và khả


ộng. R
n khu v



i rủi ro

c xem xét liên t c trong su t
c

n m c tiêu giao phó.
m quan tr

c tính thi t h i mà r i ro gây

ảy ra r i ro.

Biện p p đối phó với rủi ro: Phân tán r i ro, ch p nh n r i ro, tránh né r i
ro và xử lý h n ch r i ro.


14


u ki n v kinh t , ch

c,

ổi thì vi


công ngh , lu t pháp sẽ làm r
xuyên xem xét l

ộc

ng

u chỉnh theo từng th i k .

 Ho t động kiểm soát
Ho
t

ộng ki m soát là nh ng chính sách và nh ng th t

u ki n cho các m
. Ho

i phó r i ro và

c th c hi n nghiêm túc, hi u quả trong toàn

ộng ki m soát có m t xuyên su t trong tổ ch c, ở các m

ộ và các

ch
Xét về mục đích, hoạt động kiểm soát bao gồm:
s


- Kiểm soát phòng ngừa:Là nh ng chính sách và th t c ki
ừa, giảm thi u khả

ra nhằ

ảy ra gian l n và sai sót.

- Kiểm soát phát hiện: Là nh ng chính sách và th t c ki

s

nhằm phát hi n k p th i nh ng hành vi gian l n và sai sót.
- Kiểm so t ù đắp: Là nh ng th t c ki
nh ng ho

s

thay th

ộng ki m soát y u kém, không hi u quả.

Xét về chức năng, hoạt động kiểm soát bao gồm:
* Thủ tục phân quyền và xét duyệt:
Vi c th c hi n các nghi p v chỉ
theo trách nhi m và ph m vi c a h .

c th c hi n bở

y quy n là một cách th c ch y


bảo rằng chỉ có nh ng nghi p v có th c m
o. Các th t c y quy n phả
phải bao g m nh

c y quy n

c phê duy

ảm
nc a

c tài li u hóa và công b rõ ràng,

u ki n c th .

* Phân chia trách nhiệm
N

m ch y u bao g m y quy n, phê chuẩn, ghi chép, xử lý và
p v . Tuy nhiên vi c phân chia trách nhi m có th b vô hi u hóa
ng gi a các cá nhân trong tổ ch c.

Trong một s

ng h

có quy mô nhỏ

hi n vi c phân chia phân nhi
p bằng nh ng bi n pháp ki

luân chuy
trong một th i gian dài.

o phải nh n bi
s

ảm bảo rằng mộ

th c
c r i ro

s luân chuy n nhân viên. S
i không xử lý m i m t nghi p v


×