Ụ
***
Ễ
Ệ
Ệ
Ể
I H C PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Ế TOÁN
ồng Nai – ăm 2016
Ụ
***
Ễ
Ệ
Ệ
Ể
I H C PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN
s : 60340301
Ế TOÁN
PGS.TS.
ồng Nai– ăm 2016
Q
Q
h c
T
n
T
C T
H
ả
Q
Q
ả
Q
T y, Cô Khoa s
ih c
s
Tác giả
T
tác giả
C Khoa s
i
ác giả
Tác giả
H
H
ử
T
C T
ih c
tác giả
t
s
s
PGS TS.
H
s
tác giả
Tác giả không quên gửi l i cả
T
G
tác giả
B
è
ộng viên
trong su t th i gian qua.
Do th i gian th c hi n lu
n, ch c ch n không th tránh khỏi nh ng
thi u sót, nh ng h n ch còn t n t i. Tác giả r t mong nh
c nh ng ý ki
góp xây d ng quý báu c a Quý th y cô và các b n.
Trân tr ng!
Đồng Nai n
20 t ng 08 năm 2016
TÁC GI
u ễn
u r n
Tác giả
T
H
rằng
i h c Phòng cháy ch a cháy
PGS TS.
T
s
nghiên c u
ộ
s
tác giả
H
T
ộ
s
–
N u phát hi n có b t k gian l n nào, tác giả xin hoàn toàn ch u
trách nhi
c Hộ
t quả lu
a mình.
Trân tr ng!
Đồng Nai, ng
20 t ng 08 năm 2016
TÁC GI
u ễn
u r n
TÓM TẮT LU
T
i h c Phòng cháy ch a cháy (PCCC) thuộc h th
C
sở
o, b
ng
ng cán bộ, nghiên c u khoa h c v
phòng cháy và ch a cháy duy nh t ở Vi t Nam.
Quá trình 40
tri n c
ng và phát tri n c
c, n n giáo d c T
ộ
ng g n li n v i s phát
o Vi t Nam nói chung và l
ng Công
p trung c ng c tổ ch c, xây d ng, phát tri n
ộ quản lý giáo d c; xây d
ộ
t o; c ng c , biên so n h th ng giáo trình tài li u ph c v d y và h
d
sở v t ch t ph c v h c t p, nghiên c
… ẩy m nh các ho
ộng nghiên
c u khoa h c, ng d ng kỹ thu t và công ngh PCCC. Tuy nhiên v i một h th ng
ki m soát nội bộ
e
ng t
ng d ng b t k lý lu n khoa h c nào
T
hi n nay thì vi c hoàn thi n h th ng KSNB t
cháy là r t thi t th c và c
Lu
c quan tâm từ phía BGH nhà t
ng.
“Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Trường Đại học
e
Phòng cháy chữa cháy” g
a khoa s
Lu
th ng hóa
s
T
th c tr ng c
H
sở lý lu n v h th ng ki m soát nội bộ, khảo
c tr ng h th ng ki m soát nội bộ t
các giải pháp, ki n ngh . Nh ng nh
d ng h th
i h c Phòng cháy ch a
ng từ
nh c a tác giả có th không khái quát h t
tác giả mong mu n có th góp một ph n xây
SNB
ng quản lý ngu n l c t
Ụ
Ụ
TRANG PHỤ BÌA
Trang
L IC
L
TÓM TẮT LU
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC
L I MỞ ẦU
1
T
..............................................................................
1
...............................................................................
2
..................................................................................
3
....................................................................................
4
...........................................................................
4
tài ............................................................................
5
........................................................................................
5
Tổ
3.
4. C
ỏ
P
6
ic
1:
Ở
Ệ
Ề
Ệ
Ể
6
Ể
Tổ
s
ộ
ộ .................................................
sử
s
sử
th
s
ộ
ộ
ộ ............
ộ
6
6
7
...........................................................................
s
ộ
ộ .....................................................................
8
1.2.1 Theo COSO (1992) ........................................................................
8
1.2.2 Theo INTOSAI (1992) ...................................................................
9
1.2.3 Theo INTOSAI (2004) ...................................................................
9
1.2.4 Theo INTOSAI (2013) ...................................................................
10
ản gi a INTOSAI 1992,
12
1.2.5 So sánh s gi
INTOSAI 2004, INTOSAI 2013 .............................................................
s
ộ
ộ
.....................
10
1.4 Các bộ ph n c u thành c a h th ng ki m soát nội bộ ............................
11
1.4.1 Các bộ ph n c u thành c a h th ng ki m soát nội bộ
......
12
1.4.2 Các bộ ph n c u thành c a h th ng ki m soát nội bộ trong các
i h c công l p ...........................................................................
1.4.3
m ngành Phòng cháy ch a cháy chi ph
16
n h th ng
ki m soát nội bộ ......................................................................................
23
N
25
s
ộ
ộ ........................
s
1.6 Ki m soát nội bộ
thu ..................................................................................................................
B
s
ừ
ộ
ộ
Ế
2:
s
.......................................................................
27
1 ..................................................................................
30
Ự
Ệ
Ể
I H C PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY ...................................
Tổ
26
T
31
i h c Phòng cháy ch a cháy ............................
31
Q
..................................................
31
C
.............................................
32
.............................................................
33
ban .......................................
35
...............................................
39
........................
40
.......................
42
................
43
Tổ
ộ
2.1.4 Ch
C
6
S
ộ
T
s
ộ
ộ
T
i h c Phòng cháy
ch a cháy .......................................................................................................
P
................................................................
T
s
ộ
ộ
T
H
T
ộ
45
i h c Phòng
cháy ch a cháy ........................................................................................
s
45
46
............................................................
46
......................................................................
49
s
.............................................................
49
thông .....................................................
51
G
s ................................................................................
s
ộ
ộ
T
51
i h c Phòng cháy
ch a cháy .......................................................................................................
52
...............................................................................
52
ộ
ộ ........
53
............................................................
53
......................................................................
56
ừ
s
s
H
ộ
s
ộ
.............................................................
56
T
thông .....................................................
59
G
s ................................................................................
60
ch ...................................................
60
2 ..................................................................................
61
N
Ế
3:
Ằ
Ể
Ệ
Ệ
I H C PHÒNG CHÁY CHỮA
CHÁY ..................................................................................................................
Q
th ng ki m soát nội bộ ....................................
INTOSAI
3.1.1 Phù h p v
62
o .........................
62
...............
63
.....................................................................
63
................................................................................
67
m quả
ả
s
s
H
62
o ................
3.1.2 Phù h p v
C
62
ộ
s
ộ
ộ
.......................................................................
70
3.2.3.1 Ho
ộng ki m soát chung ..................................................
70
3.2.3.2 Ho
ộng ki m soát chu trình chính ....................................
71
thông ..............................................................
75
s .........................................................................
77
T
H
ộ
3.3 Một s ki n ngh
xu
ả
....................................
77
3.3.1 Ki n ngh
xu
i v i Chính ph ............................................
77
3.3.2 Ki n ngh
xu t v i Bộ Công An ...............................................
78
3.3.3 Ki n ngh
xu
o .......................
80
.........................................................................
81
Từ
i v i Bộ Giáo d
B
3.3.4.1 Từ
ng .........................................
81
ng ..................................
81
Ế
3 ..................................................................................
83
Ế
CHUNG .........................................................................................
84
3.3.4.2 Từ phía các bộ ph
TÀI LIỆU THAM KH O
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASOSAI
: Asian Organization of Supreme
Audit Institutions
BGH
: Ban G
Bộ GD& T
: Bộ Giáo d
o
CAND
: Công an nhân dân
CA
: Công an
CBVC
: C
ộ
CBGV
: Cán bộ giáo viên
C - H
: C
–
CNV
: Công nhân viên
COSO
: Committee of Sponsoring
Organization
HC
:
i h c công l p
HPCCC
:
P
c
GD H
: Giáo d
ih c
GV
: Gả
H
: H
HSSV
: H s
s
HTKSNB
: H
s
ộ ộ
INTOSAI
: International Organization of
Supreme Audit Institutions
KSNB
:
s
ộ ộ
NSNN
: N
s
NNL
: Ngu n nhân l c
NCKH
: Nghiên c u khoa h c
PCCC
: Phòng cháy ch a cháy
PCCC&CNCH : Phòng cháy ch a cháy và C u
n n c u hộ
QLHV
: Quản lý h c viên
UNC
:
TTCP
: Thanh tra chính ph
SNCL
: S nghi p công l p
XDLL CAND : Xây d ng l
ng Công an
nhân dân
Tổ ch
C
ki m toán t i cao châu Á
Tổ
DANH MỤC
ơ đồ
S
1.1
Nội dung
C c u tổ ch
S trang
ih c
Trang 17
1
L I MỞ ẦU
1.
n
ấp t ết ủ đề t
ảm bảo cho s
Nhằm góp ph
ởng ổ
ổ
cả
ng PCCC t i các qu c gia có n n
kinh t phát tri
u ki n thu n l i. Hoa K
nổi ti
u th gi i v ch
Qu c
m t
nh c a n n kinh t trong b i
ng giáo d
o. Bên c
là một qu c gia có n n kinh t m i nổi, khá g
a lý, có nhi
c
Trung
i Vi t Nam v
ng v i Vi t Nam v kinh t , chính tr , xã hội, vì
sở
v y kinh nghi m quả
o NNL PCCC c a Trung Qu c sẽ có nhi u
tham khảo. Cu i cùng, Liên Bang Nga có l ch sử hình thành và phát
tri
i trong
c PCCC.
T
T
sở
i h c Phòng cháy ch
v phòng cháy, ch a cháy ở Vi t Nam ít nhi u ch u ả
oở
Vi
ng hi
nhau, làm ả
ởng t i ch
quả công tác c
CBGV
c các m
n t i không ít v
ởng từ th
X C .
ở
n khác
NN PCCC
s
n hi u
ảm bảo quản lý các ho
ra,
ộng nhằ
ộng h u hi u.
ộng hi u quả, các y u t c a h th
h th ng ki m soát nội bộ ho
ộng h u hi
ng bộ.
c các m
ng
ảm bảo quản lý các ho
i h c công l p ( HC )
ộng nhằ
hi u. Tác giả sử d
HTKSNB t
i h c công l
T
sở, nh n di n các t n t i c a
xu t một
HC
N
ả
ộng h u
iá
HC
s giải pháp hoàn thi n HTKSNB ở
HC
t
u phân tích, so sánh, tổng h p,
tổng h p k t quả khả s
HTKSNB ở
u
n phải xây d ng và
thi t l p một h th ng ki m soát nội bộ (HTKSNB) phù h p và ho
th
t
ng c n phải xây d ng và thi t l p một h th ng
ki m soát nội bộ phù h p và ho
c n phải ho
o duy nh t
s
T
ộ
ộ
i h c Phòng cháy ch a cháy
“Hoàn thiện hệ thống iể
so t nội ộ tại Trường
2
Đại học Phòng cháy chữa cháy”
ả
ộ
T
i h c Phòng cháy ch a cháy
sẽ
Hy v ng lu
sau khi hoàn thành sẽ không chỉ có ý
th c tiễ
m t lý lu
i v i h th ng ki m soát nội bộ t
m t
T
i h c Phòng cháy ch a
cháy.
2. ổn qu n n
N
n ứu
các công trình nghiên c
c v HTKSNB trong các
HC
s
s
ả
ộ
ộ
ả
T
ằ
ả
s
ổ
u
chi ti t, c th
ộ s
C
ả
SNB
T
-
Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc (2015), “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ
tại trường Trung cấp Miền đôn ”, Luận văn T ạc sĩ kế toán, Trườn Đại học Lạc
Hồng. Lu
u lý thuy t ki m soát nội bộ qua INTOSAI (1992) và
INTOSAI (2004) từ
m ho
ộng giáo d
o chi ph
nh
th ng ki m soát nội bộ. Tuy nhiên tác giả
ỹ m c tiêu nghiên c u,
ph n gi i thi u v
s
ng h c viên.
Nguyễn Thị Hoàng Anh (2014), “ o n t iện ệ t ốn kiểm so t nội ộ tại
ođ n
Trườn
i o t ôn vận tải TP
Đại học Kinh Tế TP.HCM. Lu
M”, Luận văn T ạc sĩ kin tế, Trường
ghiên c u tổng quan v h th ng ki m
ộng ki m soát
soát nội bộ INTOSAI (2004). Tìm hi
nội bộ t
C
ng giao thông V n tải TP HCM. Từ
pháp nhằm hoàn thi n h th ng ki m soát nội bộ t
c
tài còn chung chung, các giả
áp d ng. M i chỉ xây d
ộng ch y u c
xu t một s bi n
ng. Tuy nhiên tính c p thi t
th
c quy trình thanh toán c
c
, còn nhi u ho t
c quy trình.
Nguyễn Thị Thu Hậu (2014), “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại
trườn Đại học Bạc Liêu”, Luận văn T ạc sĩ kin tế, Trườn Đại học Kinh Tế
TP.HCM. Lu
c th c t d n ch ng v
quản
3
lý t t và y u kém, từ
sở
ài h c kinh nghi
o
c n ch p hành nghiêm chính sách, pháp lu t nh t là v quản lý tài chính, th c hi n
ngân sách.N
t
c quy trình thanh tra và quy trình mua s m trang thi t b
ng h c. Song c
c quy trình thanh toán t
ng.
Vũ T ị Thu Cúc (2013), “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại trường
o đ ng nghề quốc tế VABIS Hồng Lam”, Luận văn T ạc sĩ kin tế, Trườn Đại
học Kinh Tế TP.HCM. Lu
s
c
INTOSAI
SNB
INTOSAI P
s
pháp nghiên c u còn nghèo nàn, ph n tổng quan nghiên c
mm
tài chỉ dừng l i ở
m y u c a nh ng lu
vi c nghiên c u các bộ ph n c u thành h th ng KSNB và một s quy trình ki m
soát ch y u ch
t cả các quy trình ki
ả các ho
công vi
s
C
ảng mô tả
ộng ch y u c
và
ộ ph n.
Phạm Thị Hoàng (2013),“Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại trường
o đ ng Công nghệ thông tin TP.HCM”, Luận văn T ạc sĩ kin tế, Trườn Đại
học Kinh Tế TP.HCM. Lu
ghiên c u tổng quan v h th ng ki m soát nội
bộ INTOSAI. Tìm hi u, phân tích,
m soát nội bộ trong h
C
th ng ki m soát nội bộ t
ột cách chi ti
pháp hoàn thi
. Tuy nhiên quy mô khả s
ộng c
.
3.
ụ t un
n ứu
ụ t u
mô tả ho
s
ộng, lu n
ộ
s
s
ộ
ộ
-T
khảo sát.
u các quy trình
ộ
T
ng H P
a cháy.
ụ t u ụ t ể:
-H
T
m ng/ thanh toán t i
un :
H
ng Công ngh thông tin TP.HCM.Giải
ộ
ộ
s
C
s
i h c Phòng cháy ch a cháy
ộ
ộ
ằng cách xây d ng bảng hỏi và
4
ả
- D a vào k t quả khảo sát nghiên c
ằ
,
s
ộ
ộ
T
ng
i h c Phòng cháy ch a cháy
u
4.
n
n ứu
a) H
s
ộ
ộ
e
b) T
cháy
s
ộ
ộ
T
i h c Phòng cháy ch a
nay ra sao?
c) N
T
s
i h c Phòng cháy ch a cháy
d) N
ộ
ơn p
5.
ơn p
ả
ộ
pn
pn
T
i h c Phòng cháy ch a cháy?
n ứu
n ứu định tính:
+ P ươn p p t u t ập, tổng hợp: Các lý thuy t qu c t
nh hi n
hành c a Bộ tài chính v ki m soát nội bộ mà tác giả c n làm n n tả
+ P ươn p
ộ
ừ
ả
s
-
N
ộ
p p ân tíc : Cùng v i thông tin thu th p, tổng h
ti
h th ng ki m soát nội bộ c
v n d ng.
c tác giả
ng.
+ P ươn p p so s n : So sánh mô hình lý thuy t INOTSAI 1992, 2004,
2013 chỉ
m gi ng và khác nhau
+ P ươn p p qu n s t đ n
i : Quan sát thu th p d li u th c p là danh
ản hi n hành ph c v cho v n hành h th ng ki m soát nội bộ c a
m
ng
tìm hi u th c tr ng từ
m và t n t i c a các bộ ph n c u
thành h th ng ki m soát nội bộ.
+ P ươn p
p p ỏng vấn: Phỏng v n tr c ti
o, cán bộ, giáo viên
ng (ph l c 5, ph l c 6)
-
ơn p
+ P ươn p
soát nội bộ c
pn
n ứu địn l ợng:
p t ống kê mô tả
ng.
é
th ng ki m
5
+ P ươn p p k ảo sát số liệu: Sử d ng bảng câu hỏi khảo sát v h th ng
ki m soát nội bộ
khảo sát th c tr ng HTKSNB t
cho các khoa, phòng ban c
6.
ón
c gửi
ng.
óp mới củ đề tài
- Đư r
i ọc kinh nghiệm: Từ các s ki
soát nội bộ ở
-Đ n
ng. Bảng câu hỏ
ng công l p trong cả
n h th ng ki m
c.
i được thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ tại Trườn Đại học
Phòng cháy chữa cháy: Nh ng m
c. Tìm ra nguyên nhân c a nh ng
s
h n ch . Sử d
ảo sát k t h p phỏng v n sâu.
- Giải p p đề nghị giải quyết:
ng giải pháp chi ti t, c th nhằm
hoàn thi n h th ng ki m soát nội bộ t i T
V i nh
ng
i h c Phòng cháy ch a cháy.
y, lu
khảo bổ
ih
c sử d ng làm tài li u tham
C
ng, Trung c p, nh
i làm công
tác nghiên c u và giảng d y có liên quan.
7.
ết ấu lu n văn
Ngoài ph n
ở
, k t lu n và một s ph l c. nội dung lu
c chia
ản là:
ơn 1: C sở
ộ
s
ộ
ộ
s
ộ
ơn 2: T
s
ộ
ộ
T
i h c Phòng
cháy ch a cháy
ơn 3:
T
ộ s
ả
ằ
i h c Phòng cháy ch a cháy.
s
ộ
ộ
6
1:
Ở
Ề Ệ
Ể
Ệ
Ể
1 1 ổn qu n về ệ t
111 ị
s r đ
n
ểm so t nộ
v p
s
ộ
t tr ển ủ
ộ
ệt
n
ểm so t nộ
ộ
ộ
ỉ XX
ộ
ả
C
ằ
s
n
s
ộ
ả
ộ ở
ộ
.
N
s
COSO
ộ
ộ
sở
ộ S
ộ
ộ
s
ả
s
ộ
ộ
ộ
ả
ổ
T
s
ộ
ộ
e
ộ
s
e
ừ
ả
é
C
(SAI)
ộ
ẩ
ả
ả
ở
ừ
ộ s
ộ
ỹ C
ộ
s
s
H
trong tổ
C
ẩ
Tổ
(GAO)
s
s
GAO
s
ộ
s
s
Tổ c
ộ
ộ
ộ
V
ộ
s
ẩ
c quốc tế c c cơ qu n kiểm to n tối c o
NTO
ẩ
INTOSAI
V
ộ
SAI INTOSAI
ả
ộ
ẩ
7
ả
ở ừ
ả
N
INTOSAI
ễ
ổ
ộ
ẩ
h
INTOSAI
ộ ổ
ộ
V
T
ễ
sở
ộ INTOSAI
SAI
ả
ở
T
ộ
T e
ổ
ổ
s
ẩ
ả
INTOSAI
ộ INTOSAI
ổ
ộ
V
ộ
C
(SAI)
INTOSAI
N
INTOSAI
ộ
s
s
ộ
T
ộ
ộ
COSO
H
N
INTOSAI
T
ổ
6
V
INTOSAI
V
C
N
sẽ
N
Tổ
(ASOSAI) ASOSAI
ổ
H
B
N
ổ
ộ
ộ
ộ
V
và Vi t Nam sẽ là thành viên
u hành ASOSAI nhi m k 2015-
ng th i sẽ là
c Ch t ch c a ASOSAI nhi m k 2018-2021.
112 ị
tr
n đ
Khở
s r đ
v p
t tr ển ủ
ệt
n
ểm so t nộ
ột
n l p
ng ít ỏ
uv is
công l p
n nay, h th
, gi vai trò then ch t trong m
s
Vi t Nam v i s
h c công l p Vi
ng
ộ
N
i h c theo ngành dân s
ả
ảo. C
c phát tri n m nh mẽ
i h c Kinh t Qu
ng
ih c
ng
ih c
ng
i
c phân lo i
ih c
8
i h c Lu ;
Ngo
H c
i h c và h c vi n quân s
vi n Kỹ thu t quân s ;...
C
H c vi
i h c và h c vi
(
ih
)
i h c Hu
ng
ộng l c c a một vùng, có nhi u
ng nằm t i các khu v c kinh t
khu công nghi
A
T
ih
N
;
ng
(tr c thuộc s quản lý c a y ban nhân dân tỉnh, thành ph )
ih
ih
ih
V
Trong tổng s
i h c An Giang...
ng
ho
i h c công l p hi
i h c tr
(
m qu c gia, bao g
i h c Qu c gia Hà Nộ
(
ih
T
h cC
)
N
i h c Hu
e
ih
h c Kinh t thành ph H C
thành ph H C
i h c qu c
i h c Qu c gia thành ph H Chí Minh), b n
T
ih
c qui
(
i h c Y Hà Nộ
i h c Nông nghi p Hà Nộ
i
i h c Kinh t Qu
S
ih
Nẵ
ih
m Hà Nộ
YD
ih
ih
i
S
m
c thành ph H Chí
i h c Bách khoa Hà Nội và H c vi n Kỹ
thu t Quân s ).
Trong b t k một
ng,
o
ng
ng thi t k
n t i HTKSNB bộ do Hộ
cung c p một s
các m c tiêu: S h u hi u và hi u quả c a ho
c các m
ộng nhằm
ng c n phải xây d ng và thi t l p một h th ng
ộng h u hi u.
ki m soát nội bộ (KSNB) phù h p và ho
n ệm
c
ộng; S tin c y c a báo cáo tài
ảm bảo quản lý các ho
chính; S tuân th các lu t l
12
ảm bảo h p lý nhằ
ng
ểm so t nộ
ộ
1.2.1 Theo COSO (1992)
-
eo địn n
ĩ do
i quản lý, hộ
ph
c thi t l
B
đ
r năm 1992: “Ki m soát nội bộ là một
ng quản tr và các nhân viên c
cung c p một s
y, các lu t l
chi
ảm bảo h p lí nhằm th c hi n m c tiêu:
nh
c tuân th ,ho
ộng h u
hi u và hi u quả
- Nội dung của HTKSNB: Th c ch t là các ho
ộng, bi n pháp, k ho ch,
m, nội quy chính sách và n l c c a m i thành viên trong tổ ch
ảm
9
ộng hi u quả
bảo cho tổ ch
c nh ng m
t ra một cách
h p lý.
õ
- Mục tiêu: có 4 m
u cho
2 d ng c a HTKSNB:
+ Bảo v Tài sản c a tổ ch c
+ ảm bảo thông tin k toán chính xác và tin c y.
+T
ẩy hi u quả ho t ộng kinh doanh
+ Khuy n khích s g n bó c a CNV
i v i các chính sách c a công ty.
1.2.2 Theo INTOSAI(1992):
eo
ớn d n ủ
s
(1992):
ộ
ộ
ộ ổ
ằ
ả
ả
s
ổ
.
1.2.3 Theo INTOSAI (2004)
eo
ớn d n ủ
ở
(2004): “
ổ
ả
ả
ộ
õ
ộ
SNB
ộ
ả
s
ừ
ở
ộ
ộ
ẽ
ộ
Q
s
SNB
V
s
ộ
ằ
T e
ộ
SNB
ộ
ả
ộ s
SNB
s
SNB
ổ
ở
s
ừ
ả
ổ
ả
ộ
ổ
SNB
H
ẩ
SNB
ộ
ổ
ổ
ừ
ộ
ả
SNB
ộ s
ả
ả
ả
T
SNB
ổ
ả
10
s
ộ
ả
D
s
SNB
ỉ
ộ s
ả
C
SNB H
ộ
ả
ả
ả
ổ
ộ
ộ
ộ
ộ
N ằ
s
ộng c
ả
c th c hi n một cách có kỷ
c, có tính kinh t , hi u quả và thích h p, th c hi
, có
m.
B
sử
T
ả
ộ
INTOSAI
sử
s
1.2.4 Theo INTOSAI (2013)
eo
ớn d n ủ
(2013): “Ki m s
ộ
ộ
INTOSAI
ổ
e
ả
ừ
s
INTOSAI
ổ
s
ả
ả
ộ
ộ
ả
ộ
s
.
1.2.5 o s n sự
n n
uv
n
u ơ ản
ữ
1992,
INTOSAI 2004, INTOSAI 2013
Gi ng nhau: INTOSAI 1992, INTOSAI 2004 và INTOSAI 2013 có nh ng
m chung là:
nh ki m soát nội bộ là một quá trình không th thi u c a tổ ch c
nhằ
c các m c tiêu v : Tính h u hi u và hi u quả c a các ho
, tôn tr ng pháp lu
thông tin quả
ngu n l c không th t thoát, sử d ng sai m
ộng trong
nh có liên quan, thi t l p và báo cáo các
ng tin c y, ảm bảo tính k p th i, bảo v
11
+ H th ng ki m soát bao g m 5 bộ ph n c
ng ki m soát,
ộng ki m soát, thông tin truy n thông, giám sát.
i ro, ho
Khác nhau:
+
ộng: INTOSAI
i v i m c tiêu ho
ộng c
khi th c hi n các ho
+
ut
c
so v i INTOSAI 1992.
i v i m c tiêu báo cáo: INTOSAI 2004 nh n m nh t m quan tr ng c a
vi c báo cáo các thông tin phi tài chính so v i INTOSAI 1992. INTOSAI 2013
ng d n c a INTOSAI 2004 tuy nhiên v m c tiêu c a báo cáo có
ổ
e
ng d n v quản tr r i ro.
Tron đề tài này tác giả sử dụng khái niệm về hệ thống kiểm soát nội bộ
cũn n ư c c ếu tố của hệ thống kiểm soát nội bộ theo INTOSAI 2004 làm nền
tản cơ sở lý thuyết cho nghiên c u của mình.
13
ụ t u, v
tr
ủ
ểm so t nộ
ộ tron
u vự
n
- Mục tiêu của kiểm soát nội bộ:
+ Bảo v h u hi u tài sản c a doanh nghi p và sử d ng hi u quả m i ngu n
N
l c nh t là nhân t
ừa và phát hi n m i hành vi lãng phí gian
l n, sử d ng tài sả
t quá thẩm quy n.
+ Cung c
y.
+ M i thành viên trong tổ ch c phải tuân th lu t pháp và các lu t l
+
nh k
t quả ho
ộ
cao hi u quả ho
-
tr
ủ
ộng nhằm k p th
nh.
n pháp nâng
u hành.
ệt
n
+T
ểm so t nộ
ộ:
B
ả
sả ;
+T
B
ỉ
+T
ả
ả
s
;
B
ả
12
1.4 Các bộ ph n cấu thành của hệ th ng kiểm soát nội bộ
1.4.1 Các ộ p
n ấu t
T
n
ủ
ệt
n
ểm so t nộ
COSO INTOSAI
s
ng ki
;
;
un
u t c a KSNB, g m:
;
r
ộ nó
ộng ki
s
;
n
s
tr
ng kiểm soát:
s
ng ki
ở
o nên một s c thái chung cho một tổ ch c, ảnh
n ý th c ki m soát c
ng ki m soát là n n tảng
cho t t cả các y u t khác trong KSNB, t o l p một n n n p kỷ
u tổ ch c. Các nhân t
- ựl m
n v
ng ki m soát bao g m:
trị đ o đứ :
S liêm chính và tôn tr ng giá tr
ộ
th
c và
ộ
cc
ử chuẩn m c trong công vi c c a h , th hi n qua s tuân
ul
c v cách th c ng xử c a cán bộ công ch c nhà
c.
- ăn lực nhân viên:
N
ộ hi u bi t và kỹ
c nhân viên bao g
ảm bảo vi c th c hi n có kỷ
s am hi
c c n thi t
c, ti t ki m, hi u quả và h u hi u,
n v trách nhi m c a bản thân trong vi c thi t l p
h th ng KSNB (COSO, 2013).
Lãnh
ộ
o và nhân viên phải duy trì mộ
hi
c vi c xây
d ng th c hi n, duy trì KSNB, vai trò c a KSNB và trách nhi m c a h trong vi c
th c hi n s m ng chung c a tổ ch c. M i cá nhân trong tổ ch
u gi một vai
trò trong h th ng KSNB bởi trách nhi m c a h .
n có kỹ
n thi
i ro. Vi c
ảm bảo hoàn thành trách nhi m c a h trong tổ ch c.
o là mộ
ộ cho các thành
c h u hi
viên trong tổ ch c. Một trong nh ng nộ
SNB
ng d n v m c tiêu
ải quy t nh ng tình hu ng khó xử trong công vi c.
- Triết lý quản lý và phong cách lãnh đ o:
Tri t lý quả
o th hi
u hành. N
ộc a
o c p cao cho rằng KSNB là quan tr ng
13
sẽ cảm nh
thì nh ng thành viên khác trong tổ ch
sẽ theo
n tâm xây d ng h th ng KSNB. Tinh th n này bi u hi n ra thành nh ng
c ng xử
- ơ ấu tổ chức:
u tổ ch c h p lý sẽ ảm bảo cho s thông su t trong vi c y quy n
Mộ
C
và phân công trách nhi
ngừ
u tổ ch
c thi t k tổ ch c sao cho có th
c s vi ph m các quy ch KSNB và lo
h p. Ho
ộ
c nh ng ho
c xem là không phù h p là nh ng ho
chúng có th d
ộng không phù
ộng mà s k t h p c a
n s vi ph m che d u sai l m và gian l n.C
u tổ ch c bao
g m:
+ S phân chia quy n và trách nhi m báo cáo
+ H th ng báo cáo phù h p.
T
u tổ ch
m bộ ph n ki m toán nội bộ, ban ki m
soát, bộ ph n thanh tra, ki
và báo cáo tr c ti
ộc l p v
c tổ ch
n lãnh
ng ki m toán
o cao nh
- Chính sách nhân sự:
Chính sách nhân s bao g m vi c tuy n d ng, hu n luy n, giáo d
e
giá, bổ nhi
n
ởng hay kỷ lu
ng d n nhân viên.
rủi ro:
KSNB ph c v
t m c tiêu tổ ch c, vi
vì nó ghi nh n các s ki n quan tr
v .P
e
i ro là r t quan tr ng
n m c tiêu, nhi m v c
thu hẹp vào nh ng r i ro ch y u.
Nhận dạng rủi ro: R i ro bao g m r i ro bên ngoài và r i ro bên trong, r i ro
ởc
và r i ro từng ho
quá trình ho
ộng c
phải quản tr r i ro ả
Đ n
ra và khả
ộng. R
n khu v
ở
i rủi ro
c xem xét liên t c trong su t
c
n m c tiêu giao phó.
m quan tr
c tính thi t h i mà r i ro gây
ảy ra r i ro.
Biện p p đối phó với rủi ro: Phân tán r i ro, ch p nh n r i ro, tránh né r i
ro và xử lý h n ch r i ro.
14
ổ
u ki n v kinh t , ch
c,
ổi thì vi
công ngh , lu t pháp sẽ làm r
xuyên xem xét l
ộc
ng
u chỉnh theo từng th i k .
Ho t động kiểm soát
Ho
t
ộng ki m soát là nh ng chính sách và nh ng th t
u ki n cho các m
. Ho
i phó r i ro và
c th c hi n nghiêm túc, hi u quả trong toàn
ộng ki m soát có m t xuyên su t trong tổ ch c, ở các m
ộ và các
ch
Xét về mục đích, hoạt động kiểm soát bao gồm:
s
- Kiểm soát phòng ngừa:Là nh ng chính sách và th t c ki
ừa, giảm thi u khả
ra nhằ
ảy ra gian l n và sai sót.
- Kiểm soát phát hiện: Là nh ng chính sách và th t c ki
s
nhằm phát hi n k p th i nh ng hành vi gian l n và sai sót.
- Kiểm so t ù đắp: Là nh ng th t c ki
nh ng ho
s
thay th
ộng ki m soát y u kém, không hi u quả.
Xét về chức năng, hoạt động kiểm soát bao gồm:
* Thủ tục phân quyền và xét duyệt:
Vi c th c hi n các nghi p v chỉ
theo trách nhi m và ph m vi c a h .
c th c hi n bở
y quy n là một cách th c ch y
bảo rằng chỉ có nh ng nghi p v có th c m
o. Các th t c y quy n phả
phải bao g m nh
c y quy n
c phê duy
ảm
nc a
c tài li u hóa và công b rõ ràng,
u ki n c th .
* Phân chia trách nhiệm
N
m ch y u bao g m y quy n, phê chuẩn, ghi chép, xử lý và
p v . Tuy nhiên vi c phân chia trách nhi m có th b vô hi u hóa
ng gi a các cá nhân trong tổ ch c.
Trong một s
ng h
có quy mô nhỏ
hi n vi c phân chia phân nhi
p bằng nh ng bi n pháp ki
luân chuy
trong một th i gian dài.
o phải nh n bi
s
ảm bảo rằng mộ
th c
c r i ro
s luân chuy n nhân viên. S
i không xử lý m i m t nghi p v