Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

công thức hóa học cơ bản và nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.23 KB, 4 trang )

I. vô cơ
Dạng 1. Khí CO2 hoặc SO2 tác dụng với OH- tạo kết tủa
Phản ứng : CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
CO2 + OH- → HCO3-

Khi.1 < T =

nOH −
nCO2


nCO32− = nOH − − nCO2
< 2 => 
n
= nCO2 − nCO 2−

3
 HCO3−

TH 1. Nếu dung dịch kiềm chỉ có một bazo là Ca(OH)2 và Ba(OH)2

n ↓= nOH − − nCO2
TH 2. Nếu dung dịch kiềm có 2 bazo là Ca(OH)2 và Ba(OH)2
Lúc đó kđể tính kết tủa ta phải so sánh số mol của M2+ với CO32-

Dạng 2. Dung dịch chứa Al3+ tác dụng với dung dịch chứa OHPhản ứng :

Khi.3 < T =

Al3+ + 3OH- →


Al(OH)3

Al3+ + 4OH- →

AlO2- + 2H2O

nOH −
nAl 3+


 nAl ( OH ) 3 ↓ = 4nAl 3+ − nOH −
< 4 => 
n
= nAl 3+ − n Al ( OH )

3
 AlO2−

Dạng 4. Dung dịch chứa Al3+ tác dụng với dung dịch chứa H+
AlO2- + H+ + H2O →
AlO2- + H+



Al(OH)3 ↓
Al3+

+ 2H2O



Khi.1 < T =

nH +
nAlO −
2


3nAl ( OH ) 3 ↓ = 4n AlO2− − nH +
< 4 => 
n
= nAlO − − n Al ( OH )

3
 Al 3+
2

Dạng 4. Dung dịch chứa Zn2+ tác dụng với dung dịch OHZn2+ + 2OH- →
Zn2+ + 4OH- →

Khi.2 < T =

nOH −
nZn2+

Zn(OH)2
ZnO2- + 2H2O


2nZn( OH ) 2 ↓ = 4nZn2+ − nOH −
< 4 => 

n
= nZn2+ − nZn( OH )

 ZnO2−
2

Dạng 5. dung dịch chứa ZnO2- tác dụng với dung dịch chứa H+
ZnO2- + 2H+



Zn(OH)2 ↓

ZnO2- + 4 H+



Zn2+ + 2H2O

Khi.2 < T =

nH +
nZnO −
2

2nZn( OH ) 2 ↓ = 4nZnO2− − nH +
< 4 => 
nZn2+ = nZnO2− − nZn( OH ) 2

Dạng 6. Kim loại tác dụng với axit HNO3

M + HNO3 → M(NO3)n + spk ( NO, NO2, N2O, N2, NH4NO3 ) + H2O

Bảo toàn e:

nM = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN 2 + 8nNH 4 NO3


số mol NO3- trong nước với kim loại =

nM = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH 4 NO3
số mol HNO3 phản ứng:

nHNO3 = 2nNO2 + 4nNO + 10nN 2O + 12nN2 + 10nNH 4 NO3

Khối lượng muối tạo ra

mMuoi = mKL + 62( nNO2 + 3nNO + 8nN 2O + 10nN 2 + 8nNH4 NO3 ) + 80 nNH 4 NO3

Hoặc

mMuoi = mKL + 62 × ne + 80nNH 4 NO3

Dạng 7 . Sắt và oxit sắt tác dụng với axit HNO3 dư tạo muối Fe3+

mFe = 0.7 × mhh + 5.6ne
Dạng 8. Đồng và oxit đồng tác dụng với axit HNO3 dư tạo muối Cu2+

mCu = 0.8 × mhh + 6.4( nNO2 + 3nNO )
Dạng 9. Kim loại tác dụng với axit H2SO4 đặc
M + H2SO4 → M2(SO4)n + spk ( SO2, S, H2S ) + H2O


mMuoi = mKL + 96 ×

ne
= mKL + 48ne
2

Dạng 10. Sắt và oxit sắt tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo muối Fe3+

mFe = 0.7 × mhh + 5.6ne


Dạng 11. . Đồng và oxit đồng tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo muối Cu2+

mCu = 0.8 × mhh + 6.4 ne
Dạng 12. Kim loại tác dụng với H2SO4 loãng

mMuoi = mKL + 96nh2

Dạng 13. Kim loại tác dụng với HCl

mMuoi = mKL + 71nh2



×