BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------
LÊ THỊ THU OANH
MỐI LIÊN HỆ GIỮA NIỀM TIN CỦA
NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ LỢI NHUẬN
CỔ PHIẾU TRÊN THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------------------
LÊ THỊ THU OANH
MỐI LIÊN HỆ GIỮA NIỀM TIN CỦA
NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ LỢI NHUẬN
CỔ PHIẾU TRÊN THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài Chính – Ngân hàng
Mã số: 60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS.NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2015
“M
PGS.
i
1. GIỚI THIỆU ................................................................................................ 2
1.1.
................................................................................... 2
1.2.
.............................................................................. 2
1.3.
................................................................................ 3
1.4.
......................................................... 3
1.5.
....................................................................... 3
1.6.
....................................................... 4
1.7.
................................................................................... 4
2. TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU RƯỚC ....................... 5
2.1.
Các k t qu nghiên c
2.2.
Các bi n s sử d
2.2.1. Ni m tin c
ớc ................................................................ 5
tài nghiên c u ...................................... 10
i tiêu dùng............................................................ 10
2.2.2. L i nhuận cổ phi u............................................................................ 17
2.2.3. Các bi n kiểm soát ............................................................................ 18
U Ữ LIỆU VÀ P ƯƠ G P ÁP G IÊ
3.
ỨU ............ 21
3.1.
Dữ liệu nghiên c u .............................................................................. 21
3.2.
.................................................. 23
3.2.1.
3.2.2.
.......................................................................... 23
ớ
ệ ........................................................................... 25
ữ ệ
3.2.2.1.
ổ
3.2.2.2.
ậ
.................................................................................. 25
Th c hiện các phép kiể
ị
s
ộ...................................... 25
ii
ể
3.2.2.3.
ị
s
................................................................................. 26
3.2.2.4.
Kiểm tra m i liên hệ giữa cú s c ni m tin
nhuận ổ
3.2.2.5.
và l i
....................................................................... 27
ộ vững chắc c a k t qu
Kiể
s
ổ
s
-
-
-Index .............................................................. 27
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................................ 30
4.1.
ữ ệ
Th ng kê mô t
ậ
ổ
............................................................................................................. 30
4.2.
Th c hiện các phép kiể
ị
s
ộ ................................................... 33
4.2.1. Kiể
ịnh tính dừng ......................................................................... 33
4.2.2. Kiể
ịnh m i liên hệ giữa chu i l i nhuậ
m tin
ịnh Granger. ................................ 35
tiêu dùng thông qua kiể
ể
4.3.
ổ
ị
s
d
....................................................................................................................... 35
4.4.
Kiểm tra m i liên hệ giữa cú s c ni
ổ
i nhuậ
................................................................................................... 36
4.5.
ộ vững chắc c a k t qu
Kiể
ổ
-
s
s
-
-
Index ................................................................................................... 39
5. KẾT LUẬN ................................................................................................. 42
ÀI IỆU
P
Ả
iii
Á
ữ ệ
2.1
Ả G
s
1
ữ ệ
B ng 4.1 Th ng kê mô t
ể
ị
ừ
ậ
ữ ệ
B ng 4.3 K t qu kiể
ị
ừ
ữ ệ
B ng 4.4 K t qu kiể
ịnh nhân qu Granger
5 ổ
4.6 ổ
dữ liệu thay th
ổ
iv
Á
2
ị
s
2.2
ị
s
ệ
ổ
-Index
ữ ệ
a
ị
ể
ậ
ậ
ổ
ổ
ữ ệ
b
Hình 4.3 Biể
ị
ể
v cú s c ni
Hình 4.4 Xác su t
ể
ổ tr ng thái trong thị
ng giá xu ng
1
ợi
liên quan giữa niềm tin
trên thị r
nhuậ
ng ch ng khoán Việt Nam,
ề
ợ
l
r
ậ
r
ị r
ữ ệ
.
ợ
-
ề
ậ
Markov-switching
r
ệ
ợ
tin
ợ
ậ
ị
ậ
ề
ề
r
ị r
ề
r
ề
2
1. GIỚI THIỆU
1.1.
Thị r
ơ
ng ch ng khoán là y u t
n c a nền kinh t thị r
Đ n nay, hầu h t các qu c gia có nền kinh t phát tri
ch ng khoán. Thị r
ợ
th thi
ng ch ng khoán ã rở thành m
r
ơ
r n, vì vậy s r
ều vô cùng cần thi
â
i c a thị r
r
ý
ă
c. Tr i qua
ợc, thị
ầu
ầ
ị chi
T th c t
n thị r
ầ
r
â
ý
r
ữ
ề
ệ
ẽ ữ
r
ợ
ệ
ầ
r
r
ợc c a các
n lợi nhuậ
ị r
khi tham gia thị r
ầ
ng c a y u t tâm lý
liên ệ
ợi nhuận và h n ch r
n tính lành m nh và n
ầ
ặc biệt
ề tài nghiên c
ậ
s giá c phi u liên t c
ở
hi u rõ m
ng ch
ng c
ã
ng này làm
ũ
r ởng về quy mô,
n nh m thu hút ngày càng nhiề
ề
m và bi
ịnh c a thị r
ă
ă
nm
c t cho thấy, th i gian v a qua ho
ph i nhiều bở â
ợ
n
ă
T
ng.
ng ch ng khoán là
ng và phát tri n, bên c nh những thành t
ợ
bi
thị r
ở
ng ch ng khoán Việ
chấ
ng
ẽ là kênh cung ng v n vô cùng l n cho nền kinh t
nh vào việc thu hút v n không ch r
ơ 15 ă
ều có thị r
ịnh ch tài chính không
i s ng kinh t c a nhữ
Việ
ng hiện
ị
ầ
ắn nh m gia
ẽ
r
ị
ệt Nam.
1.2.
ệ
lợi nhuậ
r
trên thị r
ệ
ữ niềm tin
ng ch ng khoán Việt Nam
ệ
tiêu dùng
ặ
d ng mô hình
ệ r
ị
3
â
Markov-switching hai tr ng thái
ệ
ữ niềm tin tiêu dùng
r
c tiên, tậ
Đ ng th
lợi nhuậ
ề
xem cú s
r
r
r
lên lợi nhuậ
ị r
ị r
.
1.3.
V i m c tiêu nghiên c u nêu ra ở r
ỏ
trong
quá trình nghiên c u sẽ tr l i 2 câu hỏi này nh m làm rõ bài nghiên c
t
ợc m c tiêu nghiên c
Câu hỏi 1: Trên thị r
r
â
ềr
ng ch ng khoán Việt Nam, niềm tin
và lợi nhuậ
tiêu dùng
?
Câu hỏi 2: Cú s c niềm tin tiêu dùng có
ề
lên lợi nhuậ
ị r
?
1.4.
Đ
-
ợ
ệ
ợ
ậ
r
ữ
ị r
ề
ệ
m.
ề
ậ
ợ
ợ
ở
ị
– VN-Index.
-
ă
T
r
ă
14
1.5.
ơ
ị
ợ
r
ơ
-
ị
ấ
ậ
r
ợ
ợ
ơ
-
ề ầ
ị
ề
ị
r
r
ơ
ợ
â
ậ
ợ
11
4
1.6.
ề
r rấ
r
ị r
r
Tr
ơ
ề
ậ
ị r
ắ
ắ
ợ
r
ề
ỏr
ậ
â
ở
ă
ơ
ẽ
r
ề
rấ
ơ
kho
ẽ ă
ệ
ệ
ệ
rị
ấ
ấ
r ở
ă
â
ề
ầ
ợ
ệ
rị ợ
ậ
ơ
ệ
ậ
ầ
ị r
ị r
1.7.
5
ầ 1
ệ
ầ
ề
ơ
r
ầ
ệ
ợ
ấ
ấ
ở
r
ề
ơ
r
ở
r
ề
ề
ề
ầ
ơ
ậ
ữ ệ
ý
ệ
ơ
ã
r
ậ
r
â
ậ
ẽ r
r
ị
ầ 5
r
ơ
ũ
ầ 4
ợ
ý
ơ
ỏ
r
hau.
ợ
ã ặ r
ă
ữ
rợ
ậ
ă .
ầ
5
2. TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU RƯỚC
2.1.
r ớc:
Các k t quả nghiên c
ề
Phần này tập trung gi i thiệu m t s bài nghiên c
ợ
ậ
ã
ã
khác nhau.
ă
nhà kinh t h c t nhữ
ợ
ậ
c hiện trên các qu c gia
ợc nhiều s quan tâm c a các
199
Mở ầu là nghiên c u c a Blanchard (1993), cho thấy suy thoái kinh t
199 – 1991
những cú s
ă
tiêu dùng, nguyên nhân
là do s suy gi m niềm tin.
ă
199
r r
ậ
r
ề â
ý
ầ
ệ
ơ
â
r ở
r ở
ầ
ý
ậ
ậ
ậ â
â
ý
r
ị r
trong
ơng
r
ệ
ơ
r
ăng r ở
ậ
r
rị
ẽ
Đ n ă
ã
ã
ầ
r
ữ ệ
199
1
ã
ă
ă
r
ý
â
lai. Tr
r
ầ
ợ
ợ
r
ấ
1999, Ông O
ệ
ợ
1999
ề
ầ
n
r
hệ giữa niềm tin tiêu dùng và hành vi c a thị r
ậ
ng ch ng m nh mẽ về m i quan
ng ch ng khoán. Ông s d ng
dữ liệu t 5000 ch s giá ch ng khoán Wilshire và ch ng minh r ng những thay
i trong giá trị
â
ý
Tuy nhiên, toàn b k t qu th c nghiệm phù hợp v
a vào nhữ
c a mình.
i trong giá
ơ
m r ng các h gia
ềm tin
6
Ti
ã
u c a Jansen và Nahuis (2003), các tác gi
c u m i quan hệ giữa s phát tri n thị r
c a 11 qu c gia ở Châu Âu t
ă
ng ch ng khoán và niềm tin tiêu dùng
19
ă
quan hệ giữa lợi nhuậ
1
ầ
i niềm tin c
ợc tìm thấy ở 9 qu
m i quan hệ
thấy r ng có m i
th ,
ợc nghiên c u. Lợi nhuậ
ềm tin tiêu dùng thì có quan hệ chặt chẽ ở những kho ng th i gian
nghiên c u ngắ
ậy, m i
ng th i gian nghiên c
quan hệ giữa thị r
ần l n
ng ch ng khoán và niềm tin tiêu dùng bị
ơ
do k v ng về nền kinh t vững m
u t tài chính cá nhân. Theo k t
qu nghiên c u c a Fisher và Statman (2003) thì niềm tin
ă
ề
i lợi nhuậ
ấ
lợi nhuậ
tiêu dùng
ầ
nh y c m c
â
ợc
c i thiện cùng v i niềm tin tiêu dùng c a nền kinh t .
r
5
ầ
ợ
ậ
r
ệ
â
ă
ữ ệ
ệ
ợ
ở
ơ
ă
19
ầ
ị r
ậ
r
r
ợ
ậ
ề
ề
r
ở
ợ
r
ơ
ầ
ấ
ơ
ẽ
ậ
r
Đ
r
r
ợ
ậ
r
r
1
1
ă
ậ
ị r
ơ
ấ r
1
ầ
ữ
ậ
ợ
r
ị r
ầ
ợ
ã
ị r
ầ
ệ
ệ
ệ
ị r
ị r
â
ị r
ă
r
ị r
ợ
r
ợ
ấ
ệ
ệ
ệ
r
ỏ
ã
ị r
ă
r ở
ấ
7
r
ấ
ă
r ở
Đ
ề
ơ
ở
ở
ỏ
ă
r
c hiện nghiên c u m i
quan hệ giữa niềm tin tiêu dùng và lợi nhuận c a thị r
ợc thu thập t
liệ
ă
19
ă
ng ch ng khoán M , dữ
Tr
c u này, các tác gi
ề cập về lý do vì sao l a ch n th c hiện nghiên c u trên nhóm ch ng khoán
ă
v n hóa nhỏ và nhóm ch
ợc sở hữu bở
nhỏ ch y
r ở
Đ
ầ
ng khoán v n hóa
â
r
ợc sở hữu bở
khoán v n hóa l
ã
chi phí giao dị
ững ch ng
ầ
ơ
ch
ữa,
i h n kinh doanh chênh lệch giá trên các ch ng
ều này làm cho nhóm ch ng khoán v n hóa nhỏ d bị nh
khoán v n hóa nhỏ
ởng bởi s
ầ
i tâm lý c
nh y c m lên lợi nhuậ
ậ
có s khác biệ
thấy rõ s
ng
i v i những ch ng khoán
ặc tính không gi ng nhau, tác gi th c hiện nghiên c u trên c nhóm
ă
ch ng khoán v n hóa nhỏ và nhóm ch
ở
cung cấp b ng ch ng r ng
nh y c m rấ r
phi u v n hóa nhỏ
phi
r
r
rệ
r ởng. Bài nghiên c
ă
i v i nhóm c
r ởng thì không
i c a lợi nhuận.
ã
Theo n
ệ
ầ
ề
ệ
â
â
â
T
ệ
ề
ã
r
ấ
ệ
ơ
ấ
ị
ề
ị r
ầ
ậ
ữ ệ
ề
ấ
r
ệ
ấ
ữ
ệ
r
r
ệ
ã
r
r
ởng rõ
ững phân tích c th cho thấy r ng
niềm tin tiêu dùng có th giúp gi i thích nhữ
â
ã
ơ
â
ề
â
ắ
r
ề
8
ợ
ợ
ậ
ặ
ỏ
Tr
r
ữ
ầ
ệ r
ẻ
ợ
ậ
1
r
ệ
T
ầ
ề
ậ
ợ
ậ
r
ợ
â
ệ
ệ
ã
1
r
ơ
r
ã
ấ r
ấ
ợ
ệ ă
r ở
ợ
Tr
ệ
r
ữ
ữ ệ
ã ậ
ợ
ệ
ề
ấ
ậ
ị r
ậ
ệ
ơ
r
ợ
ề
ầ
ơ
ệ
ệ
ị
ặ
ỗ
ệ
ậ
r
ữ ệ
ợ
r
r
ậ
ề ợ
ữ ệ
ệ
ợ
ầ
ơ
1
ợ
ệ
ệ
ậ
ợ
r
ấ
ữ ệ
ậ
ữ
5
hình
ợ
ơ
ữ ệ
ề
ệ
ợ
ữ
ợ
r
ẽ
ơ
r
ề
ệ
ữ
9
ệ
r
r ă
ữ
ữ
â
ơ
ợ
ệ
ề
r
ề
ệ
â
ẽ
ă
â
ậ
ã
ơ
ệ
ệ
ậ r
ị r
ữ
r
ệ
ề
ợ
ậ
ữ
9
ữ
ấ
Đ
â
r
ữ
â
ề
ỏ
ệ
ề
ậ
ệ
1
ở
ợ
9
J
&
& 1
ã
ề
-
5
1
r T
ữ
5
r
ệ
9
ỗ
ơ
ị
ị
-
r
Đ
ệ
ậ r
ữ
ề
-
ệ
Liên q
r
ắ
ệ
ở
â
Tr
ữ
r
r
11
11
ơ
ợ
r
ề
r
n hành nghiên c u m i quan hệ giữa việc thi u
a thị r
ềm tin gi
T
ấ
ữ
ề
là ki m tra xem cú s
ệ
ẩy thị r
ng ch ng khoán M , c th
ấ
i x ng lên lợi nhuậ
ng ch ng khoán
s d ng lợi nhuận hàng tháng c a ch s S&P 500, dữ
ợc thu thập t
ý
ấ
ề
ữ
niềm tin tiêu dùng và lợi nhuậ
â
r
ề
r
liệ
r
ở
ở
ă
ề
ề
ề
-
ữ
1 ă
197
i tiêu dùng hàng tháng c
5 ă
9
d ng ch s
Đ ih
c a niềm tin tiêu dùng. Ngoài ra, mô hình còn có các bi n sau: t lệ thất nghiệp,
ch s giá tiêu dùng, lãi suấ
nghiên c u này, tác gi th c hiệ
ă
r ởng s
ợ
ậ
ợng th c t . Trong bài
10
ấ
Markov-switching, t
ợc lợi nhuậ
ơ
switching hai tr ng thái th hiện t
ị
Markov-
ợc xác suất chuy
i giữa thị r
ng c a niềm tin tiêu c c (thị r
c là khi niềm tin gi
ng giá lên và giá xu ng,
ng bi quan) là bấ
i x ng lên lợi nhuậ
ẽ
ơ
ởng nhiề
ă
i khi niề
Đ ng th i,
i mô hình tuy
ơ
ặ
n lợi nhuậ
ữ
ă
ị r
ẽ
r
rở
r
ă
r
ơ
ợ
ề
ậ
ậ
ề
ợ
ậ
ấ r
r
ữ
ấ
ề
ề
ợ
ề
ị r
ệ
thông qua ợ
ị
ậ
r
ệ
ữ
ề
ị r
ệ
ậ
r
ở
(SGDCK TP.HCM) –
ị
VN-
Index.
2.2.
r
Các bi n s sử d
tài nghiên c u:
2.2.1. Ni
ề
ậ
â
ề
r
ề
ề
ý
ề
ă
ậ
ề
ẽ ă
kênh
ề
ợ
r
ề
r
ệ
ơ
ẽ
ỗ
ệ
ầ
ị r
11
ợ
ề
ầ
ă
ẩ
ợ
r
ề
ữ
ệ
ă
ề
ẽ
ệ
r
ầ
ợ
r
ậ
ẽ
ị r
ầ
ẩ
ị r
ă
ề
ậ
â
ề
r
ậ
ề
â
ề
ề
-
ở
ữ
ă
ấ
ệ
rấ
ề
ề
ệ
ă
ấ
ệ
ẽ
ă
ữ
r
ề
ấ
ề
ẽ
ệ
r
ầ
ũ
r
rở
ơ
ợ
ấ
ũ
ị r
r
ũ
ị
ă
- T
ệ rấ r
ă
ă
ề
r
r ở
ấ
ă
ệ
ị
ợ
r ở
ởr
ỗ rợ ă
ă
ề
ề
ă
r
ữ
ề
ệ
ệ
â
ầ
ị r
ă
ợ
ệ
ề
r
ề
r ợ
r
ẽ
ề
ệ
ị
ề
ũ
â
ị r
12
- T
r
ề
ệ
rấ
r
ơ
ề
ệ
ị r
â
ề
ệ
ấ
ẽ
ầ
ẩ
ắ
ấ
ệ
ấ
r
ơ
ệ
ầ
ầ
ị
ă
ă
r ở
ă
ệ
ệ
ă
ề
ề
ấ
r
ă
r
ề
ẽ
ệ
- Đầ
â
ă
ấ
â
ẽ
ầ
ỗ ă
ị r
ề
r
ề
ề
â
ă
ắ
â
ợ
ơ
ỗ
ầ
ơ
ữ
ẽ
ầ
r
ẽ ă
ầ
ă
ệ
ă
ợ
ậ
ầ
ị
ă
ị
r
ề
ợ
ị
ệ
ợ
ợ
r
ữ
ề
ở
ợ
ề
r
ề
ợ
ị
ơ
T
ề
ợ
ề
ệ
ợ
ề
ị
ở
ẽ
ề
r
ề
ệ
13
ậ
ề
ệ
ơ
â
ậ
ệ
ơ
r
ề
ă
ệ
ề
ấ
ề
ệ
ệ
ấ
ă
ề
ợ
ợ
ề
ch
1
ề
1
r
r
ề
1
Ch s niềm tin c
ợc xây d
tr
r
ợ
m ts
i nhấ
ng m
ơ
i tiêu dùng là m t ch s kinh t - xã h i quan
ơ ở x lý k t qu các thông tin t ho
ịnh. Ch s
ợc nhiề
l c quan hay bi quan c
ơ
Khi s l c quan c
i tiêu dùng vào hiện t i và tri n v ng c a nền kinh
i tiêu dùng sẽ trở nên ph bi n, bởi s l c
quan này ph n ánh thu nhập khá
ịnh hoặ
i tiêu dùng sẽ
n việ
ầu
ă
s giá c phi u.
ng gi m chi tiêu sẽ xuất hiệ
ý ịnh
ng ti t kiệm, bởi s thi u l c quan này ph n ánh thu nhập bấp
bênh hoặ
r
â
i
i tiêu dùng thi u s l c quan vào b i c nh hiện t i và t ơ
lai c a nền kinh t
ă
ập c
ng ch ng khoán, t o thêm tính thanh
ầ
ợc l i
ă
ă
ặc biệt vào thị r
kho n cho thị r
hài lòng hay lo âu về việc
ng.
ă
t
c s d ng không ch
i tiêu dùng vào b i c nh hiện t i
a nền kinh t , mà còn ph n ánh m
làm, thu nhập hiện t
ng kh o sát
ơ
ng gi m thu nhập và những quan ng i về
. Nói cách khác, niềm tin c
ng nền kinh t
i tiêu dùng có tính chất quy t
14
ị
â
n m c chi tiêu c
ệ
ầ
ị r
ng
ch ng khoán và các kênh tài chính khác.
ề
Trong nghiên c u c a Chen (2011), tác gi s d ng ch s
ợc thu thập t k t qu kh o sát c
ợc th c hiện bởi 500, 1000 hoặ
Cu c kh
i
Đ i h c Michigan.
ơ 1
i tham gia cu c
ợc t ng hợp t k t qu c a 5 câu hỏi kh
kh o sát. K t qu kh
1. Tình hình tài chính c a b
ơ
nt
:
ấ
ơ
i
â 1 ă ?
th
r
2. B
b n sẽ t
1 ă
ơ
ấ
ữa thì tình hình tài chính c a b
ơ
m hiện t i?
ơ
3. Theo b n, tình hình tài chính qu c gia sẽ t
ấ
ơ
r
1
tháng t i?
4. Tr
5 ă
r
i, b
â
ng th i gian ph c h i,
phát tri n hay suy thoái và thất nghiệp lan r ng?
5. B
r ng th
m này là th
m b n mua sắm các vật d ng
không?
Đ i v i dữ liệu niềm tin tiêu dùng c a thị r
ị r
ng Việt Nam, ch s
ầ
ệ
Nielsen t i Việt Nam) kh o sát, cu c kh o sát tập trung vào 3 vấ
r
nh y c m tiêu dùng và niề
tiêu dùng và ti t kiệm, các vấ
ũ
ơ
ềm tin c
i. Các câu hỏ
ề
a nền kinh t ,
ề quan tâm chính. Ch s niềm tin tiêu dùng Việt
â Á
ợc Công ty Nielsen thu
ợc s tham gia c a kho ng
thập theo quý. Cu c kh o sát t i Việ
5
ợ
ợc th c hiện kh
1. Nhìn nhận c a b n về việc làm t
ị
ơ
r
1
i (xấu,
không t t, t t và rất t t);
2. Nhìn nhận c a b n về tr ng thái tài chính cá nhân trong 12 tháng t i (xấu,
không t t, t t và rất t t);
15
3. Trong 12 tháng t i, b n có th mua những th mình cần hay không (xấu,
không t t, t t và rất t t);
4. B n s d ng s tiền còn l i sau khi trang tr i các chi phí thi t y
ầu
nào? (ti t kiệm, mua sắ
ng khoán, mua sắm s n phẩm công
;
nghệ
5. Những vấ
ă
ề b n quan tâm trong vòng 6 tháng t i? (tình hình kinh t , s
a các s n phẩm thi t y u, các kho n nợ
r
6. B
ấ
;
ị suy thoái kinh t không? (có,
cb
không);
r
7. B n
ấ
c b n có th thoát khỏi suy thoái kinh t trong
vòng 12 tháng t i không? (có, không);
ă
8. So v i th
i m c chi tiêu cho sinh
ho t phí không? (có, không);
ă
9. So v i th
ã
ện, gi
(ti t kiệ
ti t kiệm sinh ho t phí?
ịch, gi
ện tho
;
ợc c i thiện, b n sẽ v n ti p t c làm gì? (v n ti t kiệm
10. Khi nền kinh t
ện, v n ti t kiệm tiề
ện tho i, v n tìm ki m các kho n vay, mua
nhà, mua b o hi
ệ
ợc nêu bên trên, ta thấy r ng ch s
niề
ợc s d ng trong các nghiên c u là niềm tin tiêu dùng c a
toàn thị r
ệ
â
n tài chính cá nhân, tài chính qu c gia,
tình hình chung c a nền kinh t , các k v ng, nhìn nhận mang tính d
ợc th c hiện kh o sát bởi Công ty
ch s niềm tin tiêu dùng c a Việ
ũ
ơ
.
Trong bài nghiên c u này, dữ liệu ch s niề
r
ý
ý1 ă
ệ
ợ r
ý
ở
ă
1
14
ợ
ậ
ệ
/>
ữ
16
21
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ữ ệ
ý1
ý
ý
ý4
ý1 9
ý .09
ý
9
ý4 9
ý11
ý 1
ý 1
ý41
ý 1 11
ề
106
101
97
91
85
85
109
109
101
119
88
103
98
Stt
14
ý 11
97
15
ý 11
96
16
ý 4 11
99
17
ý11
94
18
ý 1
95
19
ý 1
87
20
ý41
88
21
ý11
96
22
ý 1
95
23
ý 1
97
24
ý41
98
25
ý 1 14
99
26
ý 14
98
/>
Chỉ số niềm tin tiêu dùng
140
120
100
80
60
40
20
Quý 1.08
Quý 2.08
Quý 3.08
Quý 4.08
Quý 1.09
Quý 2.09
Quý 3.09
Quý 4.09
Quý 1.10
Quý 2.10
Quý 3.10
Quý 4.10
Quý 1.11
Quý 2.11
Quý 3.11
Quý 4.11
Quý 1.12
Quý 2.12
Quý 3.12
Quý 4.12
Quý 1.13
Quý 2.13
Quý 3.13
Quý 4.13
Quý 1.14
Quý 2.14
0
21 Đ
ị
ề
1
tr
r
1
ệ
ấ
ề
7 r
1
ữ ệ
ấ
ậ
ề
ề
ệ
17
ơ
ề
T
ơ
r
ũ
r
ệ
rở
ầ
ấ
ũ
ợ
ị r
r
ị
ă
ậ
ũ
ă
ợ
ị r
2.2.2. L i nhuậ
Đ tính lợi nhuậ
i diện cho thị r
ữ ệ
us d
ng ch ng khoán Việt Nam là ch s
s
-
tính lợi
nhuận theo công th c:
Rt = 100 x (logpt – logpt-1)
Tr
Rt: lợi nhuậ
t
pt: Ch s giá ch ng khoán t i th
mt
pt-1: Ch s giá ch ng khoán t i th
Ch s
ợc tính trung bình c a ch s
-
gc
ầu tháng và ngày cu i tháng
gi m s sai lệch so v i việc lấy ch s
t
ă
ữ ệ
m t-1
ph n ánh xác th c và
ầu tháng hoặc cu
ă
14
-
ợc thu thập
Đ
ợ
-
ệ ở
ị
18
Đ
2
ị
-Index
ầ
ă
14
ề
ầ
5
ấ
ệ
ợ
ă
7
ă
ấ
r
ấ
ị r
ă
ẩ
ă
â
ề
ũ
ũ
ị r
5
ịâ
r
ợ
ậ
ị r
ợ
2.2.3. Các bi
Tỷ lệ lạm
á
à
ăm
ră
s tính theo phầ
ợc xây d ng t ch s giá tiêu dùng (CPI) là ch
ph n ánh m
dùng theo th i gian. Ch s
. T lệ l
ă
ợc lấy t
ơ
i c a giá hàng tiêu
T
r
ợc thu thập t
ă
14
Tỷ lệ thất nghiệp: s liệ
website ; â
ý
i
ă
14
ợc thu thập t
liệ
T
ý
r
ợc thu thập t
ă