PHÒNG GD&ĐT PHỔ YÊN
GIÁO ÁN
HÌNH HỌC 9 HỌC KỲ I
Họ và tên: Lê thanh Vui
Tổ: Tự nhiên.
Trường THCS Phúc Tân.
Năm học: 2011 – 2012.
Tiết 1
Soạn:15/08/2011;
Dạy:19/08/2011
Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG
TAM GIÁC VUÔNG
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông ( Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1
- Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b’;c2=a.c’;h2= b’.c’dưới sự dẫn dắt của giáo viên .
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
II/ CHUẨN BỊ :
- GV :
+ Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1,2
- HS :
+ Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC : Không .
3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên chương , tên bài >
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả HS
Nội dung
A
- Vẽ hình 1 < SGK/64> - Quan sát hình vẽ và
lên bảng .
lắng nghe GV giới
thiệu qua hình vẽ
- Giới thiệu quy ước độ
c
h
b
dài các đoạn thẳng
trong tam giác .
c’
b
B
C
a H
Xét ∆ ABC ( Â = 900) , AH ⊥ BC tại H
AC = b ; AB = c ; BC = a ;
AH = h ; BH = c’ ; CH = b’
1/ Hệ thức giữa các cạnh góc vuông và
Q.sát hình 1< SGK/64> - Quan sát trả lời :
hình chiếu của nó trên cạnh huyền
trên bảng .em có thể xác ……………
a/ Bài toán :
định những cặp tam giác
∆ ABC ( Â = 900) AH ⊥ BC tại H
vuông đồng dạng không
GT
AC = b ; AB = c ; BC = a
?
AH = h ; BH = c’ ; CH = b’
- Đưa nội dung bài toán - Dựa vào hình vẽ ,
GT& KL của bài toán
a/
lên bảng .
2
’
HS lên bảng cm .
b =
a.b
KL
b/ c2 = a.c’
CM a/ Xét ∆ AHC và∆ BAC có :
^
- Gợi ý : Dựa vào các
+ Â = H = 900
cặp tam giác đồng dạng - Lên bảng chứng minh .
^
+
chung
C
để chứng minh .
- Nhận xét
=> ∆ AHC ~ ∆ ABC
Suy
nghĩ
và
trả
lời
HC AC
- Nhận xét.
do đó
=
=> AC2 = BC . HC
………
- Qua bài toán này ta rút
AC BC
- Nhắc lại n.dung đ.lý 1
ra nhận xét gì về mối
hay b2 = a.b’
quan hệ giữa……?
b / Tương tự c2 = a.c’ ( đpcm )
2
- Chốt lại giới thiệu nội
dung định lý 1 .
Y/c Hs làm VD1
- Gợi ý : áp dụng hệ
thức để b2 + c2 = ?
- Nhận xét
- Đưa nội dung bài tốn
như phần 1 lên bảng u
cầu
CM : h2 = b’. c’
-Gợi ý HS cm theo s.đồ
h2=b’.c’<=AH2=BH .CH
HA HB
<=
=
HC HA
<= ∆ HBA~ ∆ HAC
^
^
<= A H B=A H C= 900
- Suy nghĩ
- Cminh
- N.xét ,sửa sai( nếu có)
- Ghi vào vở ví dụ
b/ Định Lý 1 : < SGK / 65>
Hệ thức : b2 = a.b
c2 = a.c’
(1 )
* Ví dụ1 : < SGK / 65>
Xét ∆ ABC có a = b’ + c’ ( 1)
Màb2 + c2 = ab’+ ac’= a(b’ + c’ ) (2)
Từ (1) và(2) => b2 + c2 = a.a= a2
=> a2 = b2 + c2 ( định lí Pytago )
2/ Một số hệ thức liên quan tới đ .cao
- Lên bảng chứng minh . a/ Bài tốn :
∆ ABC ( Â = 900) ,AH ⊥ BC tại H
GT
AC = b ; AB = c ; BC = a
- N,xét sửa sai nếu có
AH = h ; BH = c’ ; CH = b’
KL
hay
h2 = b’. c’
- Suy nghĩ trả lời nếu có
CM :Xét ∆ AHB và ∆ CHA có
^
^
+A H B=A H C= 900
^
^
& B =H Â C(cùng phụ
với B Â H)
- Nhận xét ?
- Qua bài tốn trên
chúng ta rút ra nhận xét
gì về mối qh …..
- Chốt lại ghi định lí 2
- Lấy Vdï2 <SGK /65>
lên bảng u cầu học
sinh quan sát hình 2
nêu cách tính cạnh AC
- Cho HS thảo luận
nhóm làm VD2
-
Đưa ra nhận xét đúng .
- Nhắc lại nội dung định
lý 2 và ghi vào vở
- Thảo luận nhóm
- Trình bày p.án giải
- Nhân xét chéo
- Theo dõi ghi vào vở .
+ B =H Â C(cùng phụ với B Â H )
=> ∆ HBA ~ ∆ HAC
HA HB
Do đó
=
=> AH2 = HB . HC
HC HA
Hay h2 = b’. c’ (đpcm)
b/ Định Lý 2 : < SGK / 65>
Hệ thức : h2 = b’. c’ (2 )
* Ví dụ2 : < SGK / 66>
^
∆ ADC có D = 900 , BD ⊥ AC tại B
p dụng định lí 2 ta có : BD2 = AB . BC
Mà AB=1,5m
và BC = AE = 2,25 m ( ABCD là hcn )
Nên ( 2,25 )2 = 1,5 . BC
(2,25) 2
BC =
= 3,375 m
1,5
Vậy chiều cao của cây là :
AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 m
4/ Củng cố :GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài .
5/ Dặn dò :
- Lý thuyết : HS học thuộc đònh lí 1 ,2 .
- Bài tập : Làm bài tập 1->4 < SGK/68 và 69>
Tiết sau học tiếp “§1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng ”
3
Tiết 2
Soạn: 23/08/2011;
Dạy:26/08/2011
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
-
Tiếp tục thiết lập các hệ thức lượng trong tam giác vuông ah = bc và
1
1
1
2 =
2 +
h
b
c2
- HS áp dụng những kiến thức đó vào để giải các bài tập cụ thể .
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh .
II/ CHUẨN BỊ :
- GV :
+ Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1
- HS :
+ Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC :
122
- HS1 : Bài 1b < SGK/68>
Ta có : x =
= 7,2 y = 20 – 7,2 = 12,8
20
- HS2 : Bài 2 < SGK/68>
Ta có : x2 = 1.(1+4) = 5 => x = 5
y2 = 4.(1+5) = 20 => y = 20 = 2 5
- Gv : Đánh giá kết quả
3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài >
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Nội dung
c/
Định
Lý
3 : < SGK / 66>
- Treo hình 1 SGK
- Đọc lại ND đlí .
Hệ thức : b.c = h.a (3)
- Giới thiệu dịnh lý 3
- Lên bảng viết GT + KL
CM
: Ta có
- Y/cầu HS viết GT, KL - Làm theo h.dẫn của GV
1
- HD Cm:Yêu cầu HS
- Ghi vào vở CM của GV
S ∆ ABC = AB.AC
2
viết các công thức tính S - Làm ?2 < SGK/ 67>: T.luận nhóm
0
1
∆ ABC=>hệ thứ 3
Vì ∆ ABC( Â = 90 ) ,AH ⊥ BC tại H
∆
Mà
S
=
AH.BC
ABC
- Chốt lại ghi hệ thức(3) nên ∆ ABC~ ∆ HBA ( ^ chung)
2
B
- Yêu cầu HS làm?2
1
1
AC BC
=>
AB.AC
=
AH.BC
<SGK/ 67> thảo luận
=>
=
=> AH . AC = AB. BC
2
2
HA AB
nhóm
=>AB.AC=AH.BC hay bc=ha
hay b.c = a.h (đpcm)
Yêu cầu HS dựa vào hệ
thức (3) phát biểu thành
hệ thức (4)
- Yêu cầu HS nhận xét
- Từ CM trên => Đ.lí 4
- Chốt lại ghi bảng .
- Đưa nội dung VD 3 lên
bảng và cho HS áp dụng
- N.xét sửa sai nếu có ?
- Từ hệ thức (3) phát biểu thành hệ
thức (4) như sau :
Theo hệ thức (3) ta có a.h = b.c
=>a2.h2= b2. c2=> (b2+ c2).h2= b2. c2
1 b2 + c2
1
c2
b2
=> 2 = 2 2 => 2 = 2 2 + 2 2
h
h
b .c
b .c
b .c
1
1
1
=> 2 = 2 + 2 (đpcm)
h
c
b
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Phát biểu định lí 4 .
- Ghi vào vở .
d/ Định Lý 4 : < SGK / 67>
1
1
1
Hệ thức : 2 = 2 + 2 (4)
h
c
b
* Ví dụ3 : < SGK / 67>
Aùp dũng định lí 4 ta có :
1
1
1
1
1
2 =
2 +
2 =
2 +
h
c
b
8
62
1
1
36 + 64 100
=
+
=
=
64 36
2034
2034
4
định lí 4 giải .
- Cho HS nhận xét ?
- Nêu chú ý .
- Đọc VD 3 .
- Lên bảng thực hiện giải
- Nhận xét ?
- Ghi chú ý vào vở .
2034
=20,34=>h= 4,8 (
100
Vậy độ dài đ.cao cuả ∆
ABC là 4,8cm
*Chú ý : < SGK / 67>
=>h2 =
4/ Củng cố : HS nhắc lại nội dung hai định lí 3 và 4 .
5/ Củng cố : - Lý thuyết : HS học thuộc định lí 1 ,2 , 3 ,4 .
Bài tập : Làm bài tập 2,3,4 ,5,6,7,8,9 < SGK/69 và 70>
Tiết sau học “ Luyện Tập “
5
Tiết 3
07/09/2011
Soạn:04/09/2011; Dạy:
LUYỆN TẬP (Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
- Cũng cố , khắc sâu nội dung bài 1 cho học sinh .
- HS vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào làm các bài tập một cách thành thạo .
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh .
II/ CHUẨN BỊ :
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC : HS 1: a/ Phát biểu định lí 1,3 viết hệ thức ?
b/ Làm b tập 5/69 >
Đáp án : Aùp dụng định lý Pytago ta có: BC2=AB2+AC2=32+42=9+16=25=>BC= 5
AB 2 32 9
2
Aùp dụng định lí 1 ta có : AB = BH.BC => BH=
= = = 1,8
BC 5 5
Mặt khác CH = BC – BH = 5 - 1,8 = 3,2
AB. AC 3.4 12
Aùp dụng đlí 3 ta có:AB.AC = AH.BC =>AH =
=
= = 2,4
BC
5
5
- HS2 : nhận xét sửa sai nếu có ?
- GV :Đánh gía .
3/ Bài mới : < tiến hành luyện tập 1 >
Hoạt động của thày
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Treo bảng phụ ghi
- Đọc to yêu cầu đề
Bài 3 <SGK/69>
đề bài 3<SGK/ 69>
bài .
1
1
1
Aùp dụng định lí 4 ta có : 2 = 2 + 2
lên bảng .
- Lên bảng thực hiện
x
5
7
giải
2
2
35
(5.7)
35
= > x2 = 2
=
=> x =
2
74
5 +7
74
Aùp dụng định lí 3 ta có : x.y = 5.5 => y = 5.7: x
- Cho HS nhận xét
35
bài làm của bạn ?
=> y = 5.7:
= 74
- Đánh giá kết quả
- Nhận xét sửa sai nếu
74
- Treo bảng phụ ghi
có ?
35
đề bài 4<SGK/ 69>
- Đọc to yêu cầu đề
Vậy x =
và y= 74
74
lên bảng .
bài .
Bài 4 <SGK/69>
- Lên bảng thực hiện
Aùp dụng định lí 2 ta có :22 = 1.x => x = 4 (1)
giải
Aùp dụng định lí 1 ta có : y2 = x (1+x)
(2)
- Đánh giá kết quả
- Nhận xét sửa sai
2
- Treo bảng phụ ghi
- Đọc to yêu cầu đề
=>y =4(+4)=4.5=20=>y= 20 = 2 5
đề bài 6<SGK/ 69>
bài .
Vậy x = 4 và y= 2 5
lên bảng
Bài 6 <SGK/ 69>
- Nhận xét hình vẽ .
Ta có BH + HC = BC (H nằm giữa B&C )
BC = 1 +2 = 3
- Nhận xét sửa sai nếu
Aùp dụng định lý 2 ta có : AB2 = BH . BC
- Đánh giá kết quả
có ?
6
Mà BH = 1 ; BC = 3=> AB2 = 1.3 = 3=>AB =
Và AC 2 = CH . BC = 2.3 = 6 =>AC = 6
Vậy AB = 3 và AC = 6
4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định lý 1 -> 4
5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK .
BTVN : Xem lại các bài đã giải và làm BT 7,8,9 < SGK / 69 và 70 >
Tiết sau học luyện tập tiếp theo
Tiết 4
Dạy:08/09/2011
3
Soạn:05/09/2011;
LUYỆN TẬP (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
- Tiếp tục cũng cố , khắc sâu nội dung bài 1 cho học sinh .
- HS vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào làm các bài tập một cách thành thạo .
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh .
II/ CHUẨN BỊ :
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC : < không >
3/ Bài mới : < GV giới thiệu luyện tập 2 >
Hoạt động của thày Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Treo bảng phụ ghi
- Đọc yêu cầu đề
Bài 7 <SGK/ 69>
đề bài 7<SGK/ 69>
bài .
Cách 1 : Kí hiệu các điểm như trên hình 8 vẽ
lên bảng .
- Hai HS lên bảng
1
- Mời hai HS lên
mỗi em trình bày 1 Ta có OA = OB = OC = 2 BC
bảng giải ?
cách ?
=> ∆ ABC vuông tại A ..
Có AH là đường cao
áp dụng định lý 2 ta có :
AH2 = BH . CH
hay x2 = a.b (đpcm)
Cách 2 : Kí hiệu các điểm như trên hình 9 vẽ
1
Ta có OA = OB = OC = BC
2
=> ∆ ABC vuông tại A ,
- Cho HS nhận xét ? - Nhận xét sửa sai
Có AH là đường cao
nếu có ?
áp dụng định lý 1 ta có :
- Đánh gía kết quả
AB2 = BH . CH
hay x2 = a.b (đpcm)
- Yêu cầu HS t.hiện
- HS trình bày bài
Bài 8 < SGK/ 70 >
giải .( 3 em)
a/ Aùp dụng định lý 2 ta có :
x2 = 4.9 = 36 => x = 6
b/ Do các tam giác tạo thành đều là tam giác vuông
cân nên : x = 2
Vậy áp dụng đlí Pytago ta có : y2 = 22 + x2
hay y2 = 22 + 22 = 4 + 4 = 8 => y = 8
c/Vậy áp dụng đlí 2 ta có : 122 = x . 16
144
122
- Cho HS nhận xét ? - HS ≠ Nhận xét
x=
=
=9
16
16
- Đánh giá kết quả
Vậy áp dụng đlí Pytago ta có :
y2 = 122 + x2 =122 + 92 = 144 + 81 = 225=>y = 15
7
- Treo bảng phụ ghi
đề bài 9<SGK/ 70>
lên bảng .
- Yêu cầu 1 HS lên
bảng vẽ hình ghi GT
và KL .
- Đọc to yêu cầu đề
bài .
- Vẽ hình và ghi
GT&KL .
- HS thảo luận
nhóm
- Các nhóm trình
bày bài giải
- Hướng dẫn HS
chứng minh theo
lượt đồ sau đây :
a/ ∆ DIL cân <= DI =
DL <= ∆ ADI = ∆
CDL <=
- Lên bảng chứng
^
^
=
;
AD
=
minh theo lượt đồ
D1 D2
GV hướng dẫn .
DC;
^
^
0
A = C = 90
b/ Aùp dụng định lý
4 giải
Cho HS giải
Vậy x = 9 ; y = 15
Bài 9 < SGK/ 70 >
A
I
K
B
1
D
3 2
C
L
ABCD là hvuông
I ∈ AB : DI ∩ CB tại K
DL ⊥ DI tại D (L ∈ BC)
KL
a/ ∆ DIL
cân
1
1
b / Tổng
+
2
DI
DK 2
không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
^
^
^
CM : a/ Ta có D 1 = D 2 ( cùng phụ với D 3 )
Mà ∆ ADI và ∆ CDL cùng có 1 góc nhọn bằng nhau
nên
AD = DC
Cho HS nhận xét ?
Nhận xét sửa sai
Do đó ∆ ADI = ∆ CDL DI =DL
- Đánh giá
nếu có ?
∆ DIL cân tại D
b/ Aùp dụng định lý 4 đối với tam giác vuông DLK
1
1
1
ta có DC ⊥ LK
Nên
+
=
DL2 DK 2 DC 2
vì DI = DL (cm a)
1
1
1
=>
+
=
2
2
DI
DK
DC 2
1
1
Vậy
+
không đổi (đpcm)
DI 2 DK 2
4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định lý 1 -> 4
5/ Dặn dò :
Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK .
BTVN : Xem lại các bài đã giải
Tiết sau học bài : “Bài 2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( tiết 1 ) ”
GT
8
Tiết 5
Dạy:09/09/2011
Soạn:06/09/2011;
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( tiết 1 )
I/ MỤC TIÊU :
- Hs nắm chắc các định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó .
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan .
II/ CHUẨN BỊ :
- Bảng 4 chữ số thập phân
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC : < Không >
3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài >
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Giới thiệu cạnh kề,
1/ Khái niệm tỉ số lượng giác
cạnh đối của một góc
của một góc nhọn
nhọn trong một tam
a/ Mở đầu :
giác vuông .- (?) Hai
+ Một góc nhọn bằng nhau .
Cho ∆ ABC ( Â = 900) ;
^
tam giác đồng dạng với + Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề
=α;
B
nhau khi nào ?
…… bằng nhau .
^
AB gọi là cạnh kề của B .
doi
- ( Nói) Vậy
của
^
ke
AC gọi là cạnh đối của B .
Làm
?1<
SGK/71>
một góc nhọn tượng
BC gọi là cạnh huyền của ∆
^
trưng cho độ lớn của
a/ CM thuận B = α = 450, Â = 900 ABC
góc nhọn đó .
^
C
=>
= 450=> ∆ ABC cân tại A
C
- Vẽ hình minh hoạ ,
AB
hướng dẫn và yêu cầu
HS làm ? 1< SGK/ 71> => AB = AC => AC = 1
B
AB
+ CM đảo :
= 1=> AB = AC
AC
^
=> ∆ ABC cân tại A => B = α =
450
0
45
AB
0
=1
A
C Vậy α = 45
AC
^
^
b/ B = α = 600 => C = 300
B
Vẽ CB’ trên nữa mp đối với CB
có bờ là AC . Ta có ∆ CBB’ đều
600
Đặt AB = a;BC = 2a=>AC = 3 a
A
B
b/ Định nghĩa : < SGK/72>
Cạnh đối
sin α =
9
A
B
- Cho HS nhận xét ?
- ( Nói) Vậy khi α
thay đổi thì tỉ số …
cũng thay đổi . Ta có
đ.ghĩa sau đây
- Nêu định nghĩa
(?) Em có nhận xét gì
về độ lớn của sin α ,
cos α ?
- Chốt lại cho Hs ghi
vở .
- Treo bảng phụ ghi
nội dung ?2 <
SGK/73> lên bảng yêu
cầu HS thảo luận nhóm
trong 3 phút .
-Nhận xét sửa sai nếu
có ?
-Treo bảng phụ có
ndung vd1 và vd2 <
SGK/73> lên bảng
hướng dẫn HS giải
- Cho 1 HS lên bảng
dựa vào VD1 làm VD2 .
AC
Cạnh huyền
3a
=
= 3
AB
a
Tương tự , ngược lại
AC
Nếu
= 3 áp dụng định lí
AB
Pytago ta có BC = 2 AB
Do đó CB = CB’ = BB’ ( B’đx A
qua B)
^
=> ∆ CBB’ đều=> B = 600
=> α = 600 ( đpcm )
- Nhận xét sửa sai nếu có?
- Vẽ hình vào vở .
- Ghi vào vở đn , chú ý .
- Thảo luận nhóm làm ? 2
AB
AC
Sin β =
Cos β =
BC
BC
AB
Tg β =
Cotg β =
AC
AC
AB
- Nhận xét ?
- Lắng nghe GV hướng dẫn và ghi
vào vở vd1 .
- Ghi vở
Cạnh kề
cos α =
Cạnh huyền
tg α =
Cạnh đối
Cạnh kề
cotg α =
Cạnh kề
Cạnh đối
•
Nhận xét :
Với mọi góc nhọn α thì :
sin α < 1 và cos α < 1
* Ví Dụ1 : < Hình 15>
C
a
a 2
450
A
Ta có
a
B
AC
a
2
BC a 2
2
a
AB
2
^
cos450=cos B =
=
=
BC a 2
2
AC a
^
tg 450 = tg B =
=
=1
AB a
AB a
^
cotg450 = cotg B =
= =1
AC a
^
sin450=sin B =
=
=
* Ví Dụ2 : < Hình 16>
C
- Chốt lại ghi lên
bảng .
- Lên bảng làm VD2 .
Như vậy :
* Cho góc nhọn α =>
tính được tỉ số lượng
giác của nó .
* Ngược lại , cho 1
trong các tỉ số lượng
giác của góc nhọn α
=> dựng được góc đó .
2a
a 3
A
a
B
Ta có
AC
3
^
sin 600=sin B =
=
BC
2
AB 1
^
cos 600 = cos B =
=
BC 2
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Ghi vào vở .
^
tg 600 = tg B =
AC
AB
=
3
10
^
cotg 600 = cotg B =
AB
AC
=
3
3
4/ Củng cố : + GV cho HS nhắc lại kiến thức nội dung bài học
5/ Dặn dò : - L ý thuyết : HS học thuộc ĐN trong vở ghi và SGK
- BTVN
: Bài 11,14 < SGK / 76 và 77>
- Tiết sau học bài “Bài 2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( Tiết 2)”
Tiết 6
Dạy:14/09/2011
Soạn:11/09/2011;
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN ( tiết 2 )
I/ MỤC TIÊU :
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó .
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan .
II/ CHUẨN BỊ :
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
^
2/ KTBC : HS1 : Cho ∆ ABC có Â = 900 . Viết các tỉ số lượng giác của B ,C .
AC
AB
AC
AB
^
^
^
^
Đáp án : Sin B =
;Cos B =
; Tg B =
; Cotg B =
BC
BC
AB
AC
AC
AB
AC
AB
Cos C =
; Sin C=
; CotgC=
; Tg C=
BC
BC
AB
AC
- GV : Đánh giá và cho điểm HS
3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài ………………………………………………..>
Hoạt động của
Hoạt động cuả HS
Nội dung
GV
- Hướng dẫn HS
* Ví Dụ3 : < Hình 17>
làm VD3 .
- Nghe GV trình bày các
y
bước vẽ hình của GV .
- Ghi vào vở từng bước
A
dựng
- Làm theo hướng dẫn
2
của giáo viên .
O
3
α
B
x
^
- H dẫn HS làm
VD4
- ( Nói ) VD4 này
khơng thể dựng
- Thực hiện dựa vào ví
dụ4 làm ?3< SGK / 74> .
- Dựng xOy = 900
- Lấy A ∈ Ox : OA = 2 ; B ∈ Oy : OB = 3
^
Vậy OBA = α cần dựng
OA
2
^
CM: tg α = tg OBA =
=
OB
3
* Ví Dụ4 : < Hình 18 >
11
theo VD3 .Vì VD4
cho 1 cạnh góc
vuông , 1 cạnh
huyền thì ta phải
dựng đt mới dựng
được .
- Cho HS dựa vào
ví dụ4 làm ?3/ 74 .
(?) Quan sát
KTBC có nhận
xét gí về tỉ số
lương giác của góc
B&C ?
- Nêu định lý
y
M
2
1
O
N
x
^
- Ghi vào vở chú ý
0
- Dựng xOy = 90 ; M∈ Oy : OM = 1
Nhận xét ?
Trả lời
- Dựng (M,MN=2), đường tròn này cắt Ox tại
………………………….. N
^
Vậy ONM = β cần dựng
- Ghi nhận xét vào vở .
^
CM . sin β = sin ONM =
OM
=
1
MN
2
* Chú ý : < SGK / 74 >
2/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau :
A
.
- Thực hiện
- Cho HS dựa vào
định lí làm ví dụ 5
và 6 .
- Nhận xét ?
- Tổng kết lạ tỉ số
lượng giác của các
gó nhọ đặc biệt
- Dựa hình 20 lên
bảng hướng dẫn
HS tìm cạnh y ở
Ví Dụ7
- nhận xét ?
- Ghi chú ý lên
bảng
β
α
β
B
C
0
*Trong ∆ ABC ( Â = 90 ) thì :
sin α = cos β
cos α = sin β
tg α = cotg β
cotg α = tg β
Định lí < SGK / 74>
• Ví Dụ5 :
2
sin 450 = cos 450 =
; tg 450 = cotg 450 =
2
1
* Ví Dụ6
1
sin 300 = cos 600 =
; cos 300= sin 600 =
2
3
2
3
tg 300= cotg 600 =
; cotg 300= tg 600 =
3
3
_Thực hiện
- Nhân xét
12
* bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc
biệt
300
450
600
sin α
1
cos α
3
2
3
3
2
2
2
2
3
2
1
1
3
1
3
3
tg α
cotg α
2
3
2
*Ví Dụ6 : Tìm cạnh y trong hình 20 sa
y
Ta có cos 300 =
17
17
=> y = 17 . cos 300
300
y
17 3 ≈
=> y =
14,7
y
2
*Chú ý : < SGK/74 >
4/ Củng cố :GV : + Cho HS nhắc lại nội dung bài , làn bt 12
Bài 12 < SGK / 76 >
Ta có : sin 60 0=cos30 0 ; cos75 0=sin15 0; sin52 030’=cos37030’ ; cotg820=tg 80; tg 800= cotg
10 0
HS : Nhận xét sửa sai nếu có ?
5/ Dặn dò : + Lý thuyết : Xem vởi ghi và SGK
+ BTVN
: Làm BT 13,14,15,16,17 < SGK /77>
+ Tiết sau “ Luyện tập “
Tiết 7;8
Dạy:15/09/2011
Soạn:12/09/2011;
16/09/2011
13
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Cũng cố , khắc sâu HS định nghĩa các tỉ số lượng giác từ đó thấy được sự liên quan mật thiết
giữa các tỉ số lượng giác , tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , suy luận logíc cho HS .
II/ CHUẨN BỊ :
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC : (?)HS1 : a/ Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ?
b/ Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ?
GV : Chốt lại cho điểm HS vừa kiểm tra
3/ Bài mới : < Tiến hành luyện tập >
Hoạt động của
Hoạt động cuả HS
Nội dung
thày
- Treo bảng phụ ghi - Đọc to đề bài .
Bài 13 (a , c ) < SGK /77 >
nội dung bài tập 13
2
a/ sin α =
nên α là góc của tam giác vuông có
(a , c ) < SGK / 77>
3
lên bảng .
- Thực hiện lên bảng
cạnh góc vuông bằng 2 và cạnh huyền bằng 3
- Yêu cầu 2 HS lên giải .( 2 em )
*Cách dựng :
bảng giải
^
- Dựng xOy = 900
2
- H.dẫn : xác định
- Lấy M∈ Oy : OM = 2
1
các cạnh của tam
- Dựng ( M , MN = 3) ,
α
giác có chứa góc α
- đường tròn này cắt tia Ox tại N .
^
Vậy ONM = α cần dựng
- HS khác nhận xét
OM
2
^
*CM sin α = sin ONM =
=
MN
3
3
c/ tg α = nên α là góc của t.giác vuông có 2
4
cạnh góc vuông bằng 2 &4
* Cách dựng :
^
- Dựng xBy = 900
- Lấy C ∈ By : BC = 3
- Lấy A∈ By : BA = 4
- Đánh giá kết qủa
- Treo bảng phụ ghi
nội dung bài tập 14
< SGK / 77> lên
bảng .
- Yêu cầu 2 HS lên
bảng giải .
- Chú ý cho HS có
thể chứng minh
cách 2 giải :
- HS khác nhận xét
- Thực hiện giải .
3
4
α
- Nối AC ta được CBA = α cần dựng
BC
3
^
*CM : tg α = tg CBA =
=
AB
4
^
Bài 14 < SGK /77 >
AC
sin α
sin α BC AC
a/ tg α =
Ta có :
=
=
= tg α
cos α
cos α AB AB
BC
AB
AB
cos α
sin α
cotg α =
Ta có :
= BC =
=tg α
AC AC
sin α
cos α
BC
α
α
* tg . cotg = 1
14
áp dụng hai câu trên suy ra :
sin α cos α
tg α . cotg α =
.
=1
- Cho HS nhận xét
cos α sin α
sửa sai nếu có ?
b/ sin2 α + cos2 α = 1
2
2
AC 2
AB 2
AC AB
2α
2α
- Đọc to đề bài .
sin +cos =
+
+
=
2
BC 2
BC BC BC
- Treo bảng phụ ghi
nội dung bài tập 15 - Thực hiện lên bảng
AC 2 + AB 2
BC 2
=
=
= 1(đl Pytago)
< SGK / 77> lên
giải
BC 2
BC 2
bảng .
Bài 15 < SGK /77 >
- Yêu cầu 1 HS lên
Sin C = cos B = 0,8
bảng giải
- Nhận xét sửa sai nếu Ta có : sin2 C + cos2 C = 1
- Cho HS nhận xét
có ?
Cos2 C = 1 - Sin2C=1–(0,8)2= 0,36=> sinB=
sửa sai nếu có ?
0,6 Do
- Đọc to đề bài
4
sin C 0,8
- Treo bảng phụ ghi
tg C =
=
=
cos C 0,6
3
nội dung bài tập 16
0
,
6
3
cos
C
< SGK / 77> lên
- Thực hiện lên bảng
và tg C =
=
=
bảng .
giải .
sin C 0,8
4
- Yêu cầu 1 HS lên
Bài 16 < SGK /77 >
C
bảng giải
- Nhận xét sửa sai nếu Gọi độ dài của cạnh đối diện
có ?
với góc 600 là AB ta có :
- Cho HS nhận xét
AB
Sin 600 =
sửa sai nếu có ?
BC
- Đành giá
AB = BC . sin 600
600
0
AB = 8 . Sin 60
A
B
3
AB = 8 .
=4 3
2
Vậy AB = 4 3
4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định nghĩa và định lí
5/ Dặn dò : Lý thuyết : Xem định lí tỉ số lượng giác của một góc nhọn α
BTVN : Xem lại các bài đã giải
Tiết sau học bài : “Bài 3 : Bảng lượng giác ( tiết 1 ) “
Chuẩn bị bảng lượng giác
- Nhận xét sửa sai nếu
có ?
Tiết 10;11
Dạy:21/09/2011
Soạn:18/09/2011;
23/09/2011
15
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Cũng cố , khắc sâu nội dung bài 3 cho học sinh .
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bảng – máy tính để tính TSLG của 1 góc nhọn và ngược lại.
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh .
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : + Bảng cuốn ghi một số bài tập cho HS làm trong tiết này , thước thẳng , thước
êke ,compa, phấn màu , SGK , SGV .
- HS :
+ Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , compa , bảng nhóm , phiếu học tập .
+ Bảng 4 chữ số thập thâp .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC : < Kiểm tra xen kẽ trong bài >
3/ Bài mới : < GV giới thiệu luyện tập >
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Treo bảng phụ ghi nd
- Đọc to đề bài
Bài 21 < SGK / 84>
bài tập 21 / 77 lên bảng - Thực hiện lên bảng giải
a/ sin x = 0,3495 => x ≈ 200
- Y/c 1 HS lên bảng giải ( Có thể sử dụng máy
b/ cos x = 0,5427 => x ≈ 570
tính bỏ túi FX 500 MS ) .
c/ tg x = 1,5142 => x ≈ 570
- Đáng giá
- N.xét sửa sai nếu có ?
d/ cotg x = 3,163 => x ≈ 180
- Treo bảng phụ ghi nội - Đọc to đề bài
Bài 22 < SGK / 84>
dung bài tập 22 < SGK / - Thực hiện lên bảng giải a/ Ta có :Sin 20 0
84> lên bảng .
( Có thể sử dụng máy
( góc nhọn tăng thì sin tăng )
- Yêu cầu 1 HS lên
tính bỏ túi FX 500 MS ) . b/ Ta có :cos250>cos63015’ vì 250>63015’
bảng giải
( góc nhọn tăng thì côsin giảm )
c/ Ta có : tg730 20’>tg 450 vì 73020’>450
- Cho HS nhận xét sửa
( góc nhọn tăng thì tg tăng )
sai nếu có ?
- N.xét sửa sai nếu có ?
c/ Ta có :cotg20>cotg370 40’vì 20 <370 40’
- Đáng giá
( góc nhọn tăng thì cotg giảm )
- Y/c HS làm bài tập 23 - Đọc to đề bài .
Bài 23 < SGK / 84>
< SGK / 84> lên bảng . - Thực hiện lên bảng giải
sin 250
sin 250
a/ Ta có :
=
=1
cos 650
sin 250
- Đáng giá
- Nhận xét ?
b/ tg 580 – cotg 320 = tg 580 - tg 580 = 0
- Treo bảng phụ ghi nội - Đọc to đề bài .
Bài 24 < SGK / 84>
dung bài tập 24 < SGK / - Thực hiện lên bảng giải
a/ sin 780 ; cos 140= sin 760 ; sin 470 ;
84> lên bảng .
.
cos 870 = sin 130
- Yêu cầu 1 HS lên
Vậy sin 130< sin 470< cos 140< cos 870
bảng giải
b/ tg 730; cotg 250 = tg 650 ; tg 620 ; cotg
380= tg 520
- Cho HS nhận xét sửa
Vậy : tg 520 < tg 620 < tg 650 < tg 730
sai nếu có ?
Hay cotg 380< tg 620< cotg 250< tg 730
- Nhận xét ?
Bài 25 < SGK / 84>
a/ tg 250 và sin 250
- Treo bảng phụ ghi nội
sin 250
dung bài tập 25 < SGK / - Đọc to đề bài .
Ta có : tg 250 =
mà cos 250 < 1
0
cos
25
84> lên bảng .
- Thực hiện lên bảng giải
Nên tg 250 > sin 250
- Yêu cầu 1 HS lên
.
b/ cotg 320 và cos 320
bảng giải
cos 320
Ta có : tg 320 =
mà sin 320 < 1
0
- Cho HS nhận xét sửa
- Nhận xét ?
sin 32
16
sai nếu có ?
c/ tg 450 > sin 450 ( vì 1 >
2
)
2
4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định nghĩa và định lí
5/ Dặn dò :
- Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các ĐN và các định lí tỉ số lượng giác của
một góc nhọn α
- BTVN : Xem lại các bài đã giải
- Tiết sau học bài :“Bài 4 : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tiết 1 ) “
Tiết 11
Soạn:25/09/2011; Dạy:
28/09/2011
17
§4.MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GÍAC VUÔNG
I/ MỤC TIÊU :
- Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông .
- Hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông “ là gì ?
- Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông
II/ CHUẨN BỊ :
- GV :
+ Bảng cuốn , thước thẳng , thước êke ,compa, phấn màu , SGK , SGV .
- HS :
+ Học thuộc các ĐN và các định lí tỉ số lượng giác của một góc nhọn α
+ Chuẩn bị thước thẳng , thước êke ,compa, bảng nhóm , phiếu học tập .
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC :
Cho tam giác ABC vuông tại A , hãy viết tỉ số lượng giác của góc B và C .
Đáp án:
A
AC
AB
* Sin B =
* Sin C =
BC
BC
AB
AC
Cos B =
Cos C =
BC
BC
AC
AB
Tg B =
Tg C =
AB
AC
AB
AC
Cotg B =
Cotg C =
B
AC
AB
C
3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài >
Hoạt động của giáo viên
- Từ KTBC y/c HS
làm ?!
- Gọi 2 em HS lên bảng .
- Cho HS làm ?1<
SGK/85> thảo luận
nhóm 5 phút
- Nhận xét
(? ) Nhìn vào các hệ thức
trên , các em có thể khái
Hoạt động cuả HS
- Thựïc hiện thảo luận
nhóm
Giải
a/ Ta có :
AC
*Sin B = cos C =
=
BC
b
a
=> b = a. sin B = a. cos C
AB c
* cos B = sin C =
=
BC a
=> c = a. cos B = a . sin C
b/ Ta có :
AC
* tg B = cotg C =
=
AB
b
c
=> b = c. tg B = c. cotg C
Nội dung
1/ Các hệ thức :
Cho ∆ ABC ( Â = 900 )
AB = c ; AC = b ; BC = a ;
A
B
C
* Định lí : < SGK/96>
Như vậy :
b = a. sin B = a. cos C
18
quát phát biểu thành lời
các mệnh đề ntn ?
- Chốt lại vấn đề và ghi
bảng định lí < SGK/86> .
- Chốt lại ghi bảng các hệ
thức .
- Ghi ví dụ 1 lên bảng .
- Hướng dẫn HS làm
VD1 .
* cotg B = tg C =
AB
=
c
AC
b
=> c = b. cotg B = b . tg C
- Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Suy nghĩ và trả lời
- Nhắc lại nội dung định lí
và ghi vào vở
- Ghi vào vở .
- Đọc Ví dụ 1.
-Ghi VD1 vào vở .
- Ghi ví dụ 2 lên bảng .
- Hướng dẫn HS làm
VD2
- Đọc Ví dụ 2 .
- Ghi VD2 vào vở .
c = a. cos B = a . sin C
b = c. tg B = c. cotg C
c = b. cotg B = b . tg C
* Ví dụ 1 : < SGK/86 >
Quan sát hình 26 < SGK/ 86>
Gọi AB là đoạn đường máy bay bay
lên trong 1,2 phút thì BH là độ cao
máy bay bay được sau 1,2 phút đó :
1
Vì 1,2 phút =
giờ
50
1
Nên AB = 500. = 10 ( km )
50
Ta có : BH = AB . sin A
1
= 10. sin 300 =10. =5(km)
2
Vậy sau 1,2’máy bay bay lên cao 5km
* Ví dụ 2 : < SGK/86 >
Giải
Chân chiếc thang cần phải đặt cách
chân tường một khoảng là :
3. cos 650 ≈ 1,27 (m)
- Nhận xét ?
4/ Củng cố : - HS nhắc lại định lí và làm BT 26<SGK/88>
BT 26<SGK/88>
Chiều cao của tháp tròn là x(m)
x
tg 340 =
=> x = 86. tg 340
86
x = 86. 0,675
x ≈ 58 (m)
5/ Dặn dò :
o Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí
o BTVN : Xem lại bài đã giải
o Tiết sau học bài “§ 4.Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tiết
2)”
19
Tiết 12
Soạn: 26/09/2011; Dạy:30/09/2011
§4 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GÍAC VUÔNG (tt)
I/ MỤC TIÊU :
- Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông .
- Hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông “ là gì ?
- Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông
II/ CHUẨN BỊ :
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC :
HS1 : Hãy nêu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông và viết hệ thức đó .
Đ. Aùn : <SGK >
HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ?
3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài >
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Nội dung
(?)giải tam giác
1/ Áp dụng giải tam giác vuông :
vuông nghĩa là gì ?
Giải tam giác vuông là tìm độ dài các
- Chốt lại , ghi bảng - Suy nghĩ .
cạnh , số đo các góc chưa biết của tam
- Cho HS đọc ví du3 - Đọc to ví dụ 3 .
gíac vuông , dựa trên các yếu tố đã biết
(?) Cho gì ? y/c gì ? - XaÙc định:+ Cho : AB , AC
Ví dụ 3 : < SGK/87 >
) )
- Vẽ hình và cho
*Aùp
dụng đ.lí pytago ta có :
+ Tìm : BC , B, C
HS lên bảng giải .
BC = AB 2 + AC 2
- Vẽ hình , tìm cách giải
(?) Dự vào những hệ - Suy ngĩ , trình bày bài giải .
= 52 + 8 2
C
thức nào ?
- Nhận xét sửa sai nếu có và
≈ 9,434
- Nhận xét .
ghi vào vở .
AB
- Y/c HS làm ?2
BT ? 2 < SGK/87>
* TgC=
AC
8
- Qua ví dụ 3 và ?
^
0
≈
*
tg
B
=
=
1,6
=>
58
5
B
)
2 ta có thể tính
5
Tg B = =0,625
8
BC bằng hai
8
AC
^
* Sin B =
cách
=> C ≈ 320
BC
^
AC
8
* B ≈ 900 - 320 ≈ 580
A 5
≈ 9,433
=>BC=
=
sin B sin 580
B
Cho HS dứng tại
- Nhận xét sửa sai (nếu co)ù chổ đọc Vd 4 .
Đọc VD 4 .
- Vẽ hình
Ví dụ 4 : < SGK/87 >
P
)
(?) Cho gì ? y/c gì ? -- XaÙc định:+ Cho : P ,PQ
^
^
0
)
* Q = 90 - P
- Vẽ hình và cho
+ Tìm : Q , OP,OQ
HS lên bảng giải .
= 900 - 360 = 540
(?) Dựa vào những
Aùp dụng hệ thức giữa
hệ thức nào ?
cạnh và góc trong tam
- Xđịnh , lên bảng giải
- Nhận xét .
giác vuông , ta có :
20
- Y/c HS làm ?3
Nhận xét sửa sai nếu có ?
- Làm ?3
^
- Nhận xét ?
- Cho HS lên bảng
giải
- Cho HS nhận xét ?
- Nhân xét
^
* Q = 900- P = 900 - 360 = 540
*OQ = PQ .cos Q= 7 . cos540
=> OP ≈ 4,114
* OP = PQ . cos P = 7. cos360
=> OQ ≈ 4,114
- Đọc VD 5
- Ve hình
- Lên bảng giải .
- Nhận xét ?
- Qua VD 3 và 5 các
em có nhận xét gì về
cách giải tam giác
- Ghi vào vở
vuông ?
- Chốt lại ghi bảng
nhận xét .
*OP = PQ .sin Q
= 7 . sin 540
O
Q
=> OP ≈ 5,663
* OQ = PQ . sin P = 7. sin 360
=> OQ ≈ 4,114
* Ví dụ 5 : < SGK/87 >
^
^
* N = 900 - M = 900 - 510= 390
Aùp dụng hệ thức giữa cạnh
và
góc trong tam giác vuông ,
* LN = LM . tg M
=> LN = 2,8 . tg 510
≈ 3,458
LM
* Cos M =
MN
LN
2,8
≈ 4,449
=> MN =
=
cos M cos 510
* Nhận xét : < SGK / 88 >
4/ Củng cố : - HS đứng tại chổ nhắc lại định lí và nhận xét .
Làm BT 27a,b <SGK/88>
a ) Bˆ = 900 − Cˆ = 900 − 300 = 600
c = btgC = 10tg 300 ≈ 5, 774(cm)
b
10
a=
=
≈ 11,547(cm)
sin B sin 300
b) Bˆ = 900 − Cˆ = 900 − 450 ⇒ ∆ABC cân tại A ⇒ b=c=12 ⇒ a=14,142
5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí
- BTVN : làm bt SGK
- Tiết sau : luyện tập
21
Tiết 10
5/10/2011
Soạn:1/10/2011. Dạy:
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố khắc sâu các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông .
- Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông .
- Rèn luyện kỹ năng suy luận cho HS .
II/ CHUẨN BỊ :
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC :
HS1 : Viết hệ thức đó về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Đ. Aùn : <SGK >
HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ?
3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài >
Hoạt động của GV
Hoạt động cuả HS
Nội dung
- Y/c HS đọc đề và - Đọc y/c bài toáng ,
27c,d (SGK)
B
trình bày bài giải .
giải ( 2 em , mỗi em 1 a )* Bˆ + Cˆ = 90
câu )
⇒ Bˆ = 900 − Cˆ
⇒ Bˆ = 900 − 600
HS≠ : Nhận xét .
300
10
⇒ Bˆ = 300
A
*c = b.tgC = 10tg 300 =
C
10 3
3
2
10 3
20 3
*a = b + c = 10 +
=
÷
÷
3
3
2
- Đánh giá kết quả .
2
2
d)
B
* tgC=
AB 18 6
=
=
AC
21 7
18
⇒ Cˆ =
0
Bˆ =90 -
*
* CB = 212 +182 =
29(SGK )
Dòng nước nay đò đi
lệch một góc là :
A
21
C
765 ≈ 27, 66
K
- Y/c HS đọc đề ,
vẽ hình và giải .
B
380
A
0
30
A 11
22
- HD :
Kẻ BA┴ AC tại K
ˆ → KBA
ˆ
Tính KBC
→BA→AN→AC
cos µ=
- Hs tình bày bài giải:
- Nhận xét , đánh
giá kết quả
- Y/c HS đọc đề ,
vẽ hình và giải .
- HD :
b) Kẻ AH┴ C tại C
Tính AH→ Dˆ
- Nhận xét , đánh
giá kết quả
-
HS ≠ : Nhận xét
( sửa sai ( nếu có )
250 25
=
360 36
⇒µ=
30/ 89 (SGK) a) Kẻ BA┴ AC tại K
Xét ∆BKC
Ta có : BK = BC.sinC
⇒ BK=11.sin 300
=11.0,5 =5,5
Xét ∆BKA
ˆ = 900 − Cˆ
KBC
= 900 – 300=600
ˆ = KBC
ˆ − ABC
ˆ =600-380=220
KBA
C
5, 5
ˆ = BK ⇒BA = BK
cos KBA
=
≈ 5, 93
ˆ
BA
cos 220
cos KBA
Kẻ AN ┴BC nên ∆ANB vuông tại N
⇒sin B =
- Hs tình bày bài giải:
-
HS ≠ : Nhận xét
( sửa sai ( nếu có )
AB
⇒ AN = AB.sin B = 5, 93.sin380 ≈ 3, 65
AB
AN
b) AC =sin 30
0
≈
3, 65
≈7, 3
1
2
31/89 (SGK)
ˆ
a) AB = AC . sin BCA
0
= 8 . sin 58 ≈6,784
b) Kẻ AH ┴CD tại H
Ta có
ˆ
AH =AB.sin ACH
0
= 8 . sin74
B
≈ 7,69
sinD=
AH
7, 69
=
AD
9, 6
⇒ Dˆ = 53013'
A
8
9,6
540
0
H74
C
H
D
4/ Củng cố : < trên bài >
5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí
- Xem lại các bài tập đã giải .
- Tiết sau : luyện tập (tt)- làm bài tập SBT
23
Tiết 11
07/10/2011
Soạn: 01/10/2011; Dạy:
LUYỆN TẬP(TIẾP)
I/ MỤC TIÊU :
- Tiếp tục củng cố khắc sâu các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông .
- Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông .
- Rèn luyện kỹ năng suy luận cho HS .
II/ CHUẨN BỊ :
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định :
2/ KTBC :
HS1 : Viết hệ thức đó về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Đ. Aùn : <SGK >
HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ?
3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài >
Hoạt động của
Hoạt động cuả HS
Nội dung
GV
52/96 ( SBT )
- Y/c HS đọc đề - Đọc y/c bài toán ,
Giả sử ∆ABC có AB = AC = 6 cm , BC = 4 cm
và trình bày bài giải
Kẻ AH ┴ BC ⇒ HB = 2cm
giải .
A
- HD
ˆ = BH = 2
……………….
sin BAH
HS≠ : Nhận xét .
AB
6
0
0
ˆ
⇒ BAH ≈19 28
ˆ = 2.18056 '
Aˆ = 2 BAH
6
- Đánh giá kết
quả .
B
- Hs tình bày bài giải:
- Y/c HS đọc đề ,
vẽ hình và giải .
- HD :
…………………
C
53/96 ( SBT )
a)
B
6
H
4
AB
21
AC =
=
tgC
tg 400
⇒ AC ≈ 25, 027(cm)
AB
b) BC = sin C
-
HS ≠ : Nhận xét (
sửa sai ( nếu có )
=
21
sin 400
⇒ BC ≈ 32, 67(cm)
c) Bˆ + Cˆ = 900
21
A
D
24
- Nhận xét , đánh
giá kết quả
- Y/c HS đọc đề ,
vẽ hình và giải .
- HD :
- Nhận xét , đánh
giá kết quả
- Y/c HS đọc đề ,
vẽ hình và giải .
- HD :
- Nhận xét , đánh
giá kết qua û
- Y/c HS đọc đề ,
vẽ hình và giải .
- HD :
- Nhận xét , đánh
giá kết quả
-
C
- Hs tình bày bài giải:
- HS ≠ : Nhận xét (
sửa sai ( nếu có )
54/97 ( SBT)
B
ˆ =900 −400 = 50 0 ⇒ABD
ˆ = 250
⇒B
D
AB
21
BD =
=
≈ 23,171(cm)
ˆ
cos 250
cos ABD
K
-
Hs tình bày bài
giải:
B
Kẻ AE ┴BC tại E
⇒ BC = .BE = 2.8.sin170
⇒ BC ≈ 4, 678(cm)
b) Kẻ CH ┴ AC
Ta có CH = 8 . sin CAD
H ⇒ CH = 8.sin 420
⇒ CH ≈ 5,353
D
ˆ = 5, 353
sin D
6
⇒ Dˆ ≈ 6308'
ˆ = 8.sin 760 ≈ 7, 762
c) BK = BA.sin BAK
55/
(SBT )
C
5
Kẻ CH ┴ AB tại H
CH=5. sin 200
200
≈ 1,17
8 H
A
C
HS ≠ : Nhận xét ( sửa
sai ( nếu có
- Hs tình bày bài giải:
HS ≠ : Nhận xét sửa
sai ( nếu có)
S∆ABC =
B
1
.1, 71.8 ≈ 6, 84
2
56/(SBT) Khoảng cách từ đèn đến đảo là:
38
≈ 65,818(cm)
sin 300
57/97 (SBT)
AN=AB.sinB
= 11 . sin 380 ≈ 6,77
A
11
30
C
0
380
N
B
AN
6, 77
AC =
=
≈13, 54
sin 300
sin Cˆ
4/ Củng cố : < trên bài >
5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí
- Xem lại các bài tập đã giải .
- Tiết sau : luyện tập (tt)- làm bài tập SBT
25