Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

so hoc tuan 5 toan 6 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.41 KB, 6 trang )

Trường : THCS Giục Tượng
Ngày soạn: 28/08/12

Tuần : 5
Tiết: 13
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
Kt: - Củng cố khắc sâu kiến thức cho hs về chia hai lũy thừa cùng cơ số và
vận dụng được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a 0 = 1 để
giải các bài tập liên quan.
Kn: - HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số và có kĩ năng khi áp dụng.
Tđ: - Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực và tinh thần hợp
tác trong học tập của hs
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm .
III. Tiến trình bài dạy
1 Kiểm tra bài cũ (10p)
Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát
Áp dụng sửa BT 67 trang 30
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
Nội dung ghi bảng
sinh
H Đ 1 : Sửa BT về nhà
BT68. Tính bằng hai cách
(10p)
Cách 1: Tính số bị chia, tính số
- Cho HS làm BT68 SGK


chia rồi tính thương
Yc của đề bài ?
Trả lời
a) 210 : 28 = 1024 : 256 = 4
GV lần lượt gọi 4 HS làm 4
- 4 HS lên bảng
b) 46 : 43 = 4096 : 64 = 64
câu
làm bài
c) 85 : 84 = 32768 : 4096 = 8
Hãy so sánh kết quả của hai
- Có cùng 1 kết
d) 74 : 74 = 2401 : 2401 = 1
cách làm khác nhau
quả
Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ
Dù làm bằng cách này hay
số rồi tính kết quả
cách khác vẫn cho ta 1 kết
a) 210 : 28 =22 = 4
quả duy nhất
b) 46 : 43 = 43 = 64
c) 85 : 84 = 8
d) 74 : 74 = 1
H Đ 2 : Luyện tập (18p)
- Cho HS làm BT 69 trên
bảng phụ

- Quan sát và
đứng tại chỗ trả

lời

BT69 Điền chữ Đ hoặc S vào ô
vuông:
a) 33.34 bằng 312: S, 912 :S, 37 : Đ,
67 : S
b) 55: 5 bằng 55: S, 54 : Đ, 53: S,
14 : S
c) 23.42 bằng 86: S, 65 :S, 27 : Đ,
26 : S

Nhận xét
Gọi hs đọc đề bài BT 70
Đề bài yc gì ?
Cho HS thảo luận nhóm làm
BT 70 .

1 hs đọc đề
Trả lời
HS thảo luận
theo nhóm làm

BT70: Viết các số dưới dạng tổng
các lũy thừa của 10
987 = 9.102 + 8.101 + 7.100
2564 = 2.103 + 5.102 + 6.101 +


bài


4.100
abcde = a.104 + b.103 + c.102 +

GV quan sát
d.101 + e.100
Nhận xét bổ sung .
3.Luyện tập- Củng cố (5p)
Các dạng BT đã làm ? phương pháp giải ? kiến thức đã áp dụng ?
Gv chốt lại
Yc làm BT71/30sgk
Gợi ý: N* là tập hợp các số gì ?
4. Hướng dẫn học sinh về nhà(2p)
Học bài
Làm BT 72/31 SGK
Gợi ý BT 72: Các số 0; 1; 4; 9; 16; ... là số chính phương vì: 0 2 = 0; 1 = 12 ; 4 =
22 ; 9 = 32; ... 5. Bổ sung:
*********************************
Trường : THCS Giục Tượng
Ngày soạn: 28/08/12

Tuần : 5
Tiết: 14

Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu:
KT: - Học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép toán
KN: - Học sinh biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu
thức
TĐ: - HS được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong học
tập

II. Chuẩn bị
-GV:Bảng phụ
-HS: Bảng nhóm .
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: 2p
Viết hai công thức tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Nhắc lại về biểu
1.Nhắc lại về biểu thức
thức (5p)
VD: 5 + 2 – 3; 12 : 4 +5 ; 3 2; …
- Cho học sinh lấy một số VD - Lấy VD
gọi là các biểu thức
về biểu thức
Một số có được coi là một biểu Một số được coi là một
thức không ?
biểu thức
* Chú ý:( Sgk/31)
-Trong biểu thức ngoài các
phép toán còn có các dấu nào? - Suy nghĩ, TL
Gt: phần chú ý
2 .Thứ tự thực hiện các phép
Hoạt động 2: thứ tự thực hiện
tính trong biểu thức
các phép tính trong biểu thức
a. Đối với biểu thức không có
(25p)

dấu ngoặc:


- Thực hiện theo thứ tự như thế - Thực hiện theo thứ tự từ * Chỉ có phép cộng và phép trừ
nào?
trái sang phải
hoặc chỉ có phép nhân và phép
chia
Gọi hs thực hiện tại chỗ VD
VD: 52- 23 +12 = 29 +12 = 41
52- 23 +12; 45 :15 . 5
45 :15 . 5 = 3 . 5 = 15
- Thực hiện từ phép toán nào - Thực hiện phép tính nâng * Gồm các phép toán + , -, . , :
trước phép toán nào sau ?
lên lũy thừa trước rồi đến và lũy thừa
nhân chia cuối cùng đến VD: 4 . 32 - 15 : 5 + 23
cộng , trừ
= 4.9–15 : 5 + 8
- Yêu cầu lên bảng tính
- Thực hiện
= 36 – 3 + 8
= 41
Đối với biểu thức có dấu Trả lời
b. Đối với biểu thức có dấu
ngoặc ta làm ntn ?
ngoặc
- Cho học sinh thảo luận nhóm - Làm theo nhóm - trình VD: 100 :{2 .[52 – (35 – 8)]}
và trình bày VD
bày.
= 100 :{2 .[52 – 27]}

= 100 :{2 . 25}
= 100 : 50 = 2
*Chốt lại thứ tự thực hiện các Nghe và lặp lại
?1
phép tính trong biểu thức
a) 62 :4.3+2.52 = 36: 4.3 + 2.25
- Gọi 2 HS lên bảng làm ?1
- 2 HS lên bảng làm
= 9.3 + 50 = 27+ 50 = 57
- Cả lớp làm nháp -N. xét b) 2(5.42 – 18) = 2(5.16 – 18)
Nhận xét
=2(80 – 18) = 2.62 =124
?2
- Tổ chức làm ?2 theo nhóm
- Làm ?2 theo nhóm
a (6x – 39) : 3 = 201
- Gọi đại diện nhóm trình bày - Đại diện nhóm trình bày
6x – 39
= 201 . 3
- Tổ chức các nhóm nhận xét - Các nhóm nhận xét
6x – 39
= 603
lẫn nhau
6x
= 603 + 39
6x
= 642
x
= 642: 6
x

= 107
b. 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
- HD HS học phần tổng quát ở - Học sgk
x = 102 : 3
sgk.
x = 34
* Tổng quát:( sgk /32)
3.Luyện tập- Củng cố:10p
Qua bài học hôm nay chúng ta cần nắm những kiến thức cơ bản nào ?
Gv chốt lại kiến thức
Yc làm BT 73a,c/32sgk
4. Hướng dẫn học sinh về nhà:3p
- Học bài và xem các dạng bài tập đã làm
- Chuẩn bị tiết luyện tập
- BTVN:73 –> 77 sgk/32
HD BT74: a) Tìm 218 – x rồi tìm x
b) Tìm x + 35 rồi tìm x


c) Tìm 3(x + 1) ⇒ x + 1 ⇒ x
d) 12x ⇒ x
5. Bổ sung:

Trường : THCS Giục Tượng
Ngày soạn: 28/08/12


Tuần : 5
Tiết: 15
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
KT: - Học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép toán
KN: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép toán, các kiến thức về nhân chia,
lũy thừa cho hs
- rèn kĩ năng vận dụng chính xác linh hoạt, chính xác, kĩ năng biến đổi
tính toán
TĐ: - Xây dựng ý thức học tập nghiêm túc tự giác, tích cực cho hs .
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ, máy tính
- HS : Bảng nhóm, Máy tính
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp bài mới
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Sửa BT về nhà
Bài tập: 73 sgk/32
(15p)
d. 80 – [ 130 – (12 – 4)2 ]
- Thực hiện tính như thế Nêu cách thực hiện
= 80 – [ 130 – 82 ]
nào?
= 80 – [ 130 – 64 ]
- Gọi 1 hs lên bảng làm
1 hs lên bảng làm

= 80 – 66
Nhận xét
= 14
- Yc hs làm BT74a
- Gợi ý: Tìm 218 – x rồi tìm x
Tìm 218 – x như thế nào ?
- Gọi 1 hs lên bảng làm
Nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập(20p)
- Áp dụng tính chất nào để tính
nhanh hơn?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Thực hiện phép tính nào
trước? và thực hiện như thế
nào?
- Gọi HS lên trình bày bài
làm.
Nhận xét

Bài tập 74 sgk/ 32
a. 541 +(218 – x ) = 735
218 – x = 735 – 541
218 – x = 735 – 541
Gọi 1 hs lên bảng làm
218 – x = 194
x = 218 – 194
x = 24
- 2 HS thực hiện
Bài 77sgk/32
- Phân phối của phép nhân a. 27 .75 +25 . 27 - 150

đối với phép cộng
= 27.(75 + 25) – 150
- 1 HS lên bảng làm.
= 27. 100 – 150
= 2700 – 150 = 2550
35 .7 trong () trước → [] → b. 12 :{390 :[500 – (125 +35 .
{} thực hiện từ trong ra
7)]}
ngoài
= 12 :{390 :[500 – (125
- 1 HS thực hiện
+245)]}
= 12 :{390 :[500 – 370]}
= 12 :{390 :130}


HD hs sử dụng máy tính để
làm BT 81
- Yêu cầu 3 học sinh lên
bảng thực hiện .
- Cả lớp cùng thực hiện

Chú ý theo dõi
- 3 học sinh lên thực hiện

= 12 :3
=4
Bài 81sgk/33
a. (274 +318) .6 = 592.6
= 3552

b. 34.29+14.35 = 986+490
=1476
c. 49.62–32.51 =3038-1632
=1406

3.Luyện tập - Củng cố:
Các dạng BT đã làm ? phương pháp giải ? kiến thức đã áp dụng ?
Gv chốt lại
Yc làm BT78/33sgk
Bài 78 sgk/33
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000–(3000+5400+3600 :3)
= 12000 – (8400+1200)
= 12000 – 9600
= 2400
4. Hướng dẫn học sinh về nhà:
- Về xem kĩ các bài tập đã làm và lý thuyết đã học.
- Làm bài tập 80;82 sgk/33.
5.Bổ sung:




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×