Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 61 PT,BPT Qui Về Bậc Hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.84 KB, 4 trang )

Giáo án đại số lớp 10
NC

I.Mục tiêu:
- Hiểu thật vững về dấu của tam thức bậc hai
- Áp dụng được đlí về dấu được tam thức bậc 2 để giải được các pt và bpt qui về bậc hai đơn giản .
II.Chuẩn bò:
1/Thầy: + Bảng phụ tóm tắt các CT về pt và bpt chứa trò tuyệt đối và căn bậc hai dạng đơn giản .
2/Trò: + Xem và chuẩn bò bài trước ở nhà .
III.Tiến trình lên lớp :
1/Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ : 1/ Giải bpt sau : x
2
–4x + 2 > 0
2/ Mđề nào sau đây đúng
a)
⇔<
BA










<−
<




<

BA
A
BA
A
0
0
b)
⇔<
BA



<<−
>
BAB
B 0
c)
⇔<
BA



<
>
22
0

BA
B
d) Cả a,b,c đều đúng
3/.Nội dung bài mới:
HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
HĐ 1:
1. Từ kiểm tra bài cũ gv đặt vấn
đề là :
Giải bpt sau :x
2
-x +
23

x
> 0,
ta giải như thế nào ?
Từ đó gv dẫn tới bài mới.
?
⇔<
BA

⇔>
BA

⇔<
BA
Sau đó gv nhận xét và tóm tắt
trên bảng phụ hd cho hs .
* Gv cho hs thảo luận thực hiện
giải bpt trên và lên bảng thực

hiện
+Gv yc hs còn lại cũng thực hiện,
+ Hs theo dõi.
+ Hs trả lời dựa vào đònh nghóa
A

1. Pt và bất pt chứa ẩn trong dấu trò
tuyệt đối :
+ Lưu ý :
i)
+VD :
Giải bất pt sau :
a) x
2
-x +
23

x
> 0
Trường THPT Giáo viên :
Tuần :23
Tiết:61
Ngày:
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ
BẬC HAI
+
⇔<
BA











<−
<



<

BA
A
BA
A
0
0
+











>−
<



>

BA
A
BA
A
0
0
Giáo án đại số lớp 10
NC
theo dõi nêu nhận xét và sửa sai
nếu có.

+ Hs trình bày bảng.
Giải
x
2
-x+
23

x
>0












>+−−
<−



>−+−
≥−
023
023
023
023
2
2
xxx
x
xxx
x


















+ ∞+∪−− ∞∈
<





+ ∞+−∪−−− ∞∈

);22()22;(
3
2
);31()31;(
3
2

x
x
x
x





−−∞∈
+∞+−∈
)22;(
);31(
x
x
KL: Tập n
o
T=
)22;(
−−∞

);31(
+∞+−
HĐ 2:
* GV đặt vấn đề :
Giải bpt
521
2
+≤−+−
xxx

.
Giải như thế nào?
* Gv yc hs thảo luận theo nhóm
thực hiện giải bpt trên.
hs còn lại cũng thực hiện, theo
dõi nêu nhận xét và sửa sai nếu
có.

+ Hs thảo luận thực hiện giải bpt
trên và đại diện trình bày bảng.
b)
521
2
+≤−+−
xxx
(b)













+≤+−

<−+−





+≤−+−
≥−+−
521
01
521
)(,01
2
2
2
2
xxx
xx
xxx
VNxx
Trường THPT Giáo viên :
Giáo án đại số lớp 10
NC





−∈
∈∀

]4;1[x
Rx

]4;1[
−∈
x
KL:Tập nghiệm T=
]4;1[

HĐ 3:
1. GV đặt vấn đề :

BA
=

?
* Gv yc hs thảo luận theo nhóm
và đưa ra mđề tương.
* Gv yc hs thảo luận theo nhóm
thực hiện giải pt :

3158
2
−=+−
xxx
Gv yc hs còn lại cũng thực hiện,
theo dõi nêu nhận xét và sửa sai
nếu có.
+
⇔=

BA








−=
=

BA
BA
B 0
+ Hs thảo luận thực hiện giải bpt
trên và đại diện trình bày bảng.
ii)
+VD :
Giải pt sau :
3158
2
−=+−
xxx
,(*)
HD:
(*)











+−=+−
−=+−
≥−
3158
3158
03
2
2
xxx
xxx
x











=+−

=+−

0127
0189
3
2
2
xx
xx
x














=
=
=

4
3

6
3
x
x
x
x







=
=
=
4
3
6
x
x
x
KL : Nghiệm của pt là x=3,x= 4, x= 6
HĐ 4:
Củng cố:
+ Nắm vững các CT đã lưu ý và
áp dụng được vào giải pt và bpt
qui về bậc 2 dạng đơn giản.
+ Xem và làm lại các VD đã
Câu 1 :

Mđề nào sau đây đúng
Trường THPT Giáo viên :
+
⇔=
BA








−=
=

BA
BA
B 0
Hoặc











=−
<



=

BA
A
BA
A
0
0
Giáo án đại số lớp 10
NC
hdẫn.
+ BT trắc nghiệm nếu còn thời
gian
+ Hs thực hiện các bài tập trắc
nghiệm.
Câu 1: a
Câu 2: c
a)
⇔+>−
213 xx











+>+−
<−



+>−
≥−
213
013
213
013
xx
x
xx
x
b)
⇔+>−
213 xx
3x -1 > x+2
c)
⇔+>−
213 xx
3x -1 > - (x+2)
d)
⇔+>−

213 xx
(3x -1)
2
> (x+2)
2
Câu 2 :
Mđề nào sau đây đúng
a)
⇔−=−
121 xx



−−=−
−=−
)12(1
121
xx
xx

b)
⇔−=−
121 xx
x-1= (2x-1)
2
c)
⇔−=−
121 xx









+−=−
−=−
≥−
121
121
012
xx
xx
x
d) Cả a,b,c đều đúng
Trường THPT Giáo viên :

×