Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của khu vực dịch vụ tại Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 147 trang )

Header Page 1 of 120

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

C

H

VÕ HIẾU TẤN QUANG

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN

TE

TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA KHU VỰC

U

DỊCH VỤ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

H

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Chuyên ngành: QU ẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60 34 05

Thành ph ố HỒ CHÍ MINH, tháng 6 năm 2012

Footer Page 1 of 120




Header Page 2 of 120

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

H

VÕ HIẾU TẤN QUANG

C

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA KHU VỰC

TE

DỊCH VỤ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

U

LUẬN VĂN THẠC SĨ

H

Chuyên ngành: QU ẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60 34 05

HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS HÀ NAM KHÁNH GIAO


Thành ph ố HỒ CHÍ MINH, tháng 6 năm 2012

Footer Page 2 of 120


Header Page 3 of 120

CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ Thành ph ố HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS. TS. HÀ NAM KHÁNH GIAO
Cán bộ chấm nhận xét 1:PGS.TS PHƯ ỚC MINH HIỆP
Cán bộ chấm nhận xét 2:TS MAI THANH LOAN

H

Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ
Thành phố HCM ngày 19 tháng 07 năm 2012

C

Thành ph ần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ h ọ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)

TE

1. PGS.TS NGUYỄN PHÚ TỤ- CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
2. TS NGUYỄN VĂN TRÃI- THƯ KÝ HĐ
3. PGS.TS PHƯỚC MINH HIỆP- CÁN BỘ PHẢN BIỆN 1


U

4. TS MAI THANH LOAN- CÁN BỘ PHẢN BIỆN 2

H

Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Khoa quản lý chuyên ngành sau
khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV

Footer Page 3 of 120

Khoa quản lý chuyên ngành


Header Page 4 of 120

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ Thành ph ố

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HCM
PHÒNG QLKH – ĐTSĐH

Thành ph ốHCM, ngày 15 tháng 6 năm 2012

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: VÕ HIẾU TẤN QUANG


Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 03/01/1972

Nơi sinh: Tiền Giang

Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh

MSHV: 1084011024

I- TÊN ĐỀ TÀI:

Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của khu vực dịch vụ tại

H

Thành phố HCM.
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:

C

Đề tài được thực hiện với các phần chính như sau:
Phần giới thiệu

TE

Chương I: L ý luận về tăng trưởng kinh tế

Chương II: Th ực trạng phát triển khu vực dịch vụ tại Thành ph ố HCM giai đoạn 2000-2010

Chương III: K ết quả nghiên cứu
Kết luận

U

Chương IV: Đ ịnh hướng và đề xuất các giải pháp

H

III- NGÀY GIAO NHI ỆM VỤ: 15/9/2011
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHI ỆM VỤ: 15/6/2012
V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: PGS. TS HÀ NAM KHÁNH GIAO
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

PGS.TS HÀ NAM KHÁNH GIAO

Footer Page 4 of 120

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH


Header Page 5 of 120

LỜI CÁM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin trân tr ọng gửi lời cảm ơn chân thành và sâu s ắc đếnPhó Giáo
sư -Tiến sĩ HÀ NAM KHÁNH GIAO là người đã trực tiếp hướng dẫn, đóng góp
những ý kiến giá trị trong quá trình th ực hiện đề tài.
Đồng thời, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô giảng viên trường Đại học
Kỹ Thuật Công Nghệ Thành phố HCM, các bạn học viên lớp Cao Học Quản trị Kinh
doanh 10SQT, các anh chị em nhân viên của trường đã nhiệt tình giúp đỡ, h ỗ trợ tài

liệu, ý kiến đóng góp để tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này.

C

H

Trân trọng

VÕ HIẾU TẤN QUANG

H

U

TE

Lớp Cao học Khóa 1 – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Thành phố HCM

Footer Page 5 of 120


Header Page 6 of 120

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công tr
ình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác cho đến nay.
Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này
đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc


H

Học viên thực hiện luận văn

H

U

TE

C

VÕ HIẾU TẤN QUANG

Footer Page 6 of 120


Header Page 7 of 120

i

TÓM TẮT LUẬN VĂN
Thành phố Hồ Chí Minh được xem là một trong những trung tâm kinh tế, chính
trị lớn của cả nước, tăng trưởng kinh tế thực sự đạt được những thành tựu nổi bật đặc
biệt là từ khi Việt Nam thực hiện chính sách mở cửa và đổi mới vào năm 1986. Thành
phố hiện đang theo đuổi mục tiêu tăng trưởng kinh tế lấy khu vực dịch vụ làm trọng
tâm với tỉ trọng của khu vực này lên đến 57% tổng sản phẩm nội địa đến năm 2015,
còn lại là hai khu vực nông lâm nghiệp và công nghiệp.
MỤC ĐÍCH

Đề tài được xây dựng nhằm tìm hiểu những yếu tố có liên quan và ảnh hưởng đến

H

hiệu quả kinh tế của khu vực dịch vụ tại Thành phố HCM và từ đó đề xuất những giải
pháp thích h ợp để tác động đến quá trình tăng trưởng của KV kinh tế này. Do đó, đề tài

C

được lấy tên là:”PHÂN TÍCH CÁC Y
ẾU TỐ ẢNH

HƯỞNG ĐẾN TĂNG

MINH”.

TE

TRƯỞNG KINH TẾ CỦA KHU VỰC DỊCH VỤ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ

PHẠM VI NGHIÊN CỨU

U

Đề tài giới hạn trong phạm vi 6 ngành chiếm tỉ trọng cao trong số 13 nhóm ngành
dịch vụ tại Thành phố HCM giai đoạn 2001-2009, các ngành này bao gồm: thương

H

nghiệp và sửa chữa, khách sạn nhà hàng, vận tải kho bãi và thông tin liên lạc, kinh

doanh tài s ản và tư vấn, giáo dục đào tạo, y tế và cứu trợ xã hội.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU
Đầu tiên, tác giả sử dụng phương pháp phân tích định tính để khảo sát ảnh hưởng
của các yếu tố vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốn kinh doanh, lao động với Tổng sản
phẩm, xem xét hiệu quả sử dụng vốn và năng suất lao động từng ngành riêng biệt; xác
định xu hướng tăng trưởng của các yếu tố này với TSP KVDV. Sau đó, tác giả sử dụng
phương pháp hồi qui thông thường cho dữ liệu dạng bảng trong thời gian từ năm 20012009 dựa trên mô hình sản xuất Cobb-Douglas dạng logarithm để phân tích dữ liệu với
sự hỗ trợ của phần mềm Eview với mức ý nghĩa lần lượt là 1%, 5% và 10%.

Footer Page 7 of 120


Header Page 8 of 120

ii

KẾT QUẢ
Kết quả định tính cho thấy các ngành YTCT, GDDT chiếm tỉ trọng thấp trong
TSP khu vực dịch vụ lại là ngành có hiệu quả sử dụng vốn cao, năng suất lao động cao
trong khi các ngành chi
ếm tỉ trọng lớn trong KVDV như TNSC, KSNH, VTKB,
KDTS lại có hiệu quả sử dụng vốn thấp, tổng sản phẩm của mỗi lao động cũng thấp so
với hai ngành YTCT và GDDT.
Kết quả định lượng cho thấy mối quan hệ giữa sản lượng với vốn và lao động của
một số ngành dịch vụ được biểu thị như sau:

H

(Y_TNSC) = 49,84 x (V_TNSC) 0,29936x (L_TNSC) 0,16144
(Y_KSNH) = 43,75 x (V_TNSC) 0,29936x (L_TNSC) 0,16144


C

(Y_VTKB) = 57,57 x (V_TNSC) 0,29936x (L_TNSC) 0,16144
(Y_KDTS) =35,27 x (V_TNSC) 0,29936x (L_TNSC) 0,16144

TE

(Y_GDDT) = 80,82 x (V_TNSC) 0,29936x (L_TNSC) 0,16144
(Y_YTCT) = 82,47 x (V_TNSC) 0,29936x (L_TNSC) 0,16144
Trong đó Y là tổng sản phẩm nội địa theo giá so sánh năm 1994, A là các yếu tố năng

U

suất tổng hợp hay TFP, V là vốn đầu tư xây dựng cơ bản và vốn kinh doanh, L là số lao
động hoạt động trong doanh nghiệp.

H

Kết quả này cho thấy ngành dịch vụ có qui mô kém hiệu quả thể hiện qua tổng số
(α+β)=0,4608 <1, hệ số co dãn của sản lượng đối với vốn và lao động lần lượt là
0,29936 và 0,16144, hệ số này cho thấy tác động của vốn và lao động đến TSP rất
thấp; riêng yếu tố năng suất tổng hợp hay TFP thay đổi tùy theo đặc thù của các ngành
khác nhau.
Kết quả tìm được cho thấy vốn và lao động có tác động phần nào đến TSP hay
hiệu quả kinh tế của KVDV tuy không nhiều, mức độ tác động có thể nói không đáng
kể ở cả 6 ngành khảo sát. Kết quả này cũng cho thấy một cái nhìn tổng quan về ảnh
hưởng của các yếu tố như yếu tố năng suất tổng hợp, vốn, lao động tác động như thế
nào đến TSP một số ngành đặc trưng đại diện cho KVDV tại Thành phố HCM trong


Footer Page 8 of 120


Header Page 9 of 120

iii

giai đoạn 2001-2009. Tuy nhiên kết quả này chưa phản ánh được ảnh hưởng của các
yếu tố khác như chất lượng lao động, trình độ lao động, chất lượng nguồn vốn sử dụng,
trình độ công nghệ hay ảnh hưởng của các yếu tố khác.
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
Từ kết quả tìm được nhận thấy các ngành có hiệu quả sử dụng vốn và năng suất
lao động cao nhưng tỉ trọng lại thấp so với các ngành khác có tỉ trọng cao nhưng hiệu
quả sử dụng vốn thấp, năng suất lao động kém nên tác giả đề xuất một số giải pháp tập
trung chủ yếu vào việc nâng cao chất lượng yếu tố vốn, lao động cũng như những giải
pháp tác động đến công nghệ hay thể chế, chính sách, vấn đề năng lực quản lý nhằm

 Giải pháp về vốn:

C

Giải pháp chung

H

tăng cường hiệu quả kinh tế cho khu vực dịch vụ.

 Kiểm tra và đánh giá vấn đề sử dụng vốn nhất là các ngành đang có hệ số

TE


sử dụng vốn cao như ngành KDTS, TNSC, KSNH trên những tiêu chí cụ thể như
nhu cầu sử dụng, thực tế sử dụng, mức độ tác động của các yếu tố khác cũng như
các ngành liên quan.

U

 Nâng cao trình đ ộ quản lý vốn, đầu tư đúng mục đích, đúng ngành có hiệu
quả kinh tế cao thay vì đầu tư đồng bộ vào nhiều ngành cùng lúc

H

 Chất lượng nguồn vốn sử dụng cũng là y ếu tố quan trọng có tính quyết

định đến tăng trưởng của các ngành, chất lượng nguồn vốn có thể đánh giá dựa vào
khối lượng, với vốn vay đó là lãi suất vay, thời hạn cho vay…
 Chính sách kinh tế khác hỗ trợ doanh nghiệp thu hút thêm nhiều nguồn vốn
đầu tư đặc biệt là đầu tư trực tiếp từ nước ngoài (FDI) vào khu vực dịch vụ như
miễn giảm thuế trong thời gian nhất định, hỗ trợ những cơ sở hạ tầng phát triển, hỗ
trợ về chính sách liên quan xuất khẩu dịch vụ…
 Giải pháp về lao động
 Nâng cao chất lượng lao động thông qua các chương tr
ình giáo d ục nâng
cao kỹ năng thực hành và quản lý nguồn nhân lực là thật sự cần thiết nếu muốn tác
động đến tăng trưởng kinh tế.

Footer Page 9 of 120


Header Page 10 of 120


iv

 Tập trung vào việc khai thác hiệu quả năng lực, tránh tình trạng lãng phí
nguồn nhân lực, đặc biệt là chính sách ãđi ng ộ nhân tài nhằm thu hút những lao
động có trình độ và tay nghề.
 Xây dựng chương trình đào tạo tay nghề lao động với nhiều cấp độ sao cho
năng suất lao động được tăng lên, khuyến khích nghiên cứu khoa học, sử dụng công
nghệ tiên tiến trong lĩnh vực vận tải, thông tin liên lạc
 Giải pháp khác
 Tác động đến yếu tố TFP thường được thực hiện bằng việc tác động đến
trình độ công nghệ hay những yếu tố khác ngoài vốn và lao động.
 Thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế, các chính sách kinh tế, cơ hội hội

H

nhập kinh tế thế giới và khu vực cũng tr ực tiếp hay gián tiếp tác động đến tăng

C

trưởng của khu vực này.
Giải pháp ngành

TE

Dựa vào kết quả phân tích định tính và định lượng từng ngành, tác giả đề
xuất một số giải pháp cho từng ngành riêng biệt nhằm duy trì hay thúcđ ẩy tăng
trưởng ở những ngành có tăng trưởng tốt bằng cách mở rộng nguồn vốn cũng như

U


nâng cao chất lượng lao động ở những ngành này. Đồng thời tác giả cũng đề xuất
việc đánh giá lại cũng như thu hẹp phạm vi họat động của những ngành mà vốn và

H

lao động không phát huy được hiệu quả dẫn đến tăng trưởng kém hiệu quả.
KẾT LUẬN

Từ kết quả nghiên cứu dựa vào hàm sản xuất Cobb-Douglas ở 6 nhóm ngành có

tỉ trọng cao nhất trong giai đoạn 2000-2010 của ngành dịch vụ tại khu vực Thành phố
HCM trong giai đoạn gần 10 năm vừa qua cho thấy các yếu tố vốn, lao động và năng
suất tổng hợp có ảnh hưởng nhất định đến tăng trưởng của TSP; khu vực DV trong giai
đoạn này có qui mô kém hiệu quả về vốn và lao động, do đó cần phải quan tâm nhiều
hơn đến các yếu tố năng suất tổng hợp vì đây cũng là một trong những yếu tố quan
trọng thúc đẩy kinh tế tăng trưởng.
Do hạn chế về số liệu và thời gian nên đề tài chỉ thực hiện trong giai đoạn ngắn 9 năm
cho 6 ngành có tỉ trọng cao nhất của khu vực dịch vụ tại Thành phố HCM, đề tài cũng

Footer Page 10 of 120


Header Page 11 of 120

v

chưa đi sâu vào phân tích chi ti
ết yếu tố năng suất tổng hợp của khu vực này, ảnh
hưởng của các khu vực nông lâm nghiệp và công nghiệp, tác động của các chính sách


H

U

TE

C

H

kinh tế-xã hội. Đây cũng có thể là đề tài cho hướng nghiên cứu tiếp theo.

Footer Page 11 of 120


Header Page 12 of 120

vi

ABSTRACT

HCM city is one of the biggest economic and politic centers of Vietnam,
especially from the point Vietnam executes the open policy and “đ ổi mới” in 1986,the
economic growth is really achieves many remarkable results. Nowadays, the target of
economic growth concentrates on the service sector which its rate will be reach to 57%
of GDP in 2015 besides the agricultural and industrial sectors.
THE PURPOSE OF RESEARCH
Anlyzing the impact of these important determinants such as capital, labor and
TFP to the total domestic production (GDP) of service sector in HCMC in this period


H

2000-2010 is main purpose of this theisis. So the title of this thesis will
be:”ANALYZING DETERMINANTS WHICH AFFECT TO THE ECONOMIC

THE SCOPE OF RESEARCH

C

GROWTH OF SERVICE SECTOR IN HOCHIMINH CITY”.

TE

The author use data which are extracted from GSO of HCMC in period 20002010 including total production, capital and labor of 6 sub-sectors in this area; these are
sub-sectors which have highest rate in service sector: trade and maintenance, hotels and

U

restaurants, transportation-storage- communication, real estate- renting and business
activities, education and training, health and social work.

H

METHODOLOGY

Firstly, I apply qualitative method for determining the ICOR, productivity;

investigating the trend of relationship between output and inputs such as capital, labor,
the trend of development of each group in this sector.

Secondly, by using the Cobb-Douglas production function in logarithm form, I
run some regressions to find the relationship between output and inputs of these subsectors with the support of EVIEW software and level of significance will be 1%, 5%
and 10% respectively.
THE RESULTS
The qualitative results show that some sectors such as Health and social work,
education and training have low ratio in GDP but these sub-sectors work effectively

Footer Page 12 of 120


Header Page 13 of 120

vii

with higher economic efficiency and higher level of productivity while the others such
as

trade

and

maintenance,

hotels

and

restaurants,

transportation-storage-


communication, real estate- renting and business activities have high ratio in GDP but
they also have high ICOR, low productivity.
The quantitive results display the relationship between output and inputs as follow:
(Y_TNSC) = 49, 84 x (V_TNSC) 0.29936 x (L_TNSC) 0.16144
(Y_KSNH) = 43, 75 x (V_TNSC) 0.29936 x (L_TNSC) 0.16144
(Y_VTKB) = 57, 57 x (V_TNSC) 0.29936 x (L_TNSC) 0.16144
(Y_KDTS) =35, 27 x (V_TNSC) 0.29936 x (L_TNSC) 0.16144

H

(Y_GDDT) = 80,82 x (V_TNSC) 0.29936 x (L_TNSC) 0.16144
(Y_YTCT) = 82,47 x (V_TNSC) 0.29936 x (L_TNSC) 0.16144

C

Where Y is gross domestic product of service sector at constant price 1994, A is
total factor production or TFP, V is capital for investment outlays and business

TE

activities; L is number of labor in enterprises.

The results show that service sector has diminishing return of scale with total of
(α+β)=0.4608 <1, output elasticities of capital and labor is 0.29936 and 0.16144

U

respectively, its value is too low and reflect the low impact of capital and labor on
output of service sector, TFP depends on the specifications of each group.


H

The results show that capital and labor impact not much on the output or

economic efficiency of service sector, the level of impact is too low; this result also
supplies the general view about the impact of main factors such as capital, labor and
Total Factor Productivity of six sub -sectors which represent for service sector of
HCMC in period 2001-2009. But this result doesn not reflect the quality of capital and
labor force, technological advance in this period.
POLICY SOLUTIONS
From results above, we can see that these sub-sectors such as education and
training, health and social work have high level of economic efficiency and high labor
productivity but the ratio in GDP of two sectors is very low while the others have lower
economic efficiency but higher ratio of output so I suggest some solutions for

Footer Page 13 of 120


Header Page 14 of 120

viii

improving thoses factors such as quality of capital, quality of labor, technology
advance application…
General solutions
 Capital solutions
 Evaluating the problems of using capital in some sectors which have higher
ICOR for reducing the investment in sectors which have low economic efficiency
and improving the investment in sectors which have high economic efficiency.

 Upgrade the level of management of capital by approaching advanced
management system from these developed countries

H

 Government needs to support service sector by preferential policies which
can help service sector attract more investment capital especially the investment
 Labor solutions

C

from these developed foreign countries.

TE

 Upgrade the level of skilled labor by programs which can help labor
increasing and opening their knowledge of management
 Developing human resource so that labor force of this sector can have

U

better abilities, especially concentrating on the policies which can attract more
excellent skilled-labors

H

 Developing programs for labors improve their productivity, encourage the

research and development activities; upgrade and apply advanced technology for
better productivity


 Other solutions
 Impact on TFP through technology change instead of labor and capital
only.
 Doing structural transform in economic field, penetrate more on the open
market through international trade with other nations around the world and ASEAN
area…

Footer Page 14 of 120


Header Page 15 of 120

ix

Solutions for sub-sectors
From the results of each sub-sector, the author suggests some specific
solutions for sustaining or developing economic growth of each sub-sector by
enlarging the sources of capitals and upgrade the quality od labor in these sectors.
At the same time, with the sector has low economic efficiency, we need to narrow
the level of business activity and pay more attention to the development to limit the
waste of money, increase the training programs for achievement higher quality of
labor force instead of number of labor as usual.
CONCLUSION

H

These results of this thesis show that in period of 2001-2009, these factors such as
labor and capital affect to GDP of 6 sub-sectors in the service sector at low level, this


C

sector also has diminishing return of scale, so HCMC needs to pay more attentions to
TFP because it is one of the important factor for improving the GDP and economic

TE

growth. However, this result doesnot reflect the quality of capital, labor force and other
factors which affect to this sector such as economic and political policies…
The limitation of data leads to some problems which the author cannot solve now

U

such as: the author doesn’t analyse the role and impact of TFP in details in service
sector, the cross- effection of other sectors such as agricultural and industrial sectors,

H

the impact of political and social policies… It may be the new topics for further
research in the next future.

Footer Page 15 of 120


Header Page 16 of 120

x

MỤC LỤC
TÓM TẮT LUẬN VĂN .............................................................................................i

ABSTRACT ..............................................................................................................vi
MỤC LỤC ..................................................................................................................x
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT................................................. xiii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...........................................................................xv
DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ .................................................... xviii
PHẦN GIỚI THIỆU ...............................................................................................xx
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ KHU VỰC DỊCH
VỤ ...............................................................................................................................1
1.1 Lý luận về tăng trưởng kinh tế ..........................................................................1

H

1.1.1 Định nghĩa về tăng trưởng kinh tế ..............................................................1
1.1.2 Các chỉ tiêu đo lường tăng trưởng ..............................................................1

C

1.1.2.1 Tổng sản phẩm quốc nội hay GDP (Gross Domestic Product) ...........1
1.1.2.2 Tổng sản phẩm quốc dân hay GNP (Gross National Product) ............2

TE

1.1.2.3 Tốc độ tăng trưởng kinh tế ...................................................................2
1.1.3 Các lý thuyết và mô hình liên quan đến tăng trưởng kinh tế ......................2
1.1.3.1 Trường phái mô hình tuyến tính về các giai đoạn phát triển ...............3
1.1.3.2 Trường phái về lý thuyết thay đổi cơ cấu ............................................5

U

1.1.3.3 Trường phái quan hệ phụ thuộc quốc tế ..............................................7

1.1.3.4 Trường phái Tân cổ điển cải cách ........................................................8

H

1.1.4 Nguồn gốc của sự tăng trưởng ....................................................................8
1.1.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng .....................................................13

1.1.6 Các chỉ số đo lường hiệu quả kinh tế........................................................14
1.1.6.1 Hàm sản xuất Cobb-Douglas .............................................................14
1.1.6.2 Hệ số ICOR hay hệ số sử dụng vốn ...................................................15
1.1.6.3 Tốc độ tăng trưởng GDP, GNI ...........................................................16
1.1.6.4 TFP hay các yếu tố năng suất tổng hợp .............................................16

1.2 Khu vực dịch vụ trong cơ cấu nền kinh tế .......................................................16
1.2.1 Định nghĩa.................................................................................................16
1.2.2 Phân loại ...................................................................................................17
1.2.3 Vai trò của khu vực dịch vụ ......................................................................19
1.2.4 Các yếu tố cấu thành tổng sản phẩm của khu vực dịch vụ .......................20

Footer Page 16 of 120


Header Page 17 of 120

xi

1.3 Xây dựng mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế
trong khu vực dịch vụ ............................................................................................21
1.3.1 Các nghiên cứu thực nghiệm ....................................................................21
1.3.2 Đề xuất mô hình nghiên cứu .....................................................................22

1.3.3 Sơ đồ phân tích .........................................................................................24
1.4 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................24
1.5 Cơ sở dữ liệu và cách thu thập dữ liệu ............................................................24
1.6 Phân tích dữ liệu ..............................................................................................25
Tóm tắt chương 1 ....................................................................................................28
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CỦA KHU VỰC DỊCH VỤ TẠI
TP HỒ CHÍ MINH..................................................................................................29

H

2.1 Thực trạng phát triển của khu vực dịch vụ tại Thành phố HCM ....................29
2.1.1 Tổng quan .................................................................................................29

C

2.1.2 Cơ cấu khu vực dịch vụ hiện nay .............................................................33
2.1.2.1 Cơ cấu ngành kinh tế..........................................................................33

TE

2.1.2.2 Cơ cấu lao động .................................................................................39
2.1.2.3 Cơ cấu vốn KVDV .............................................................................41
2.1.2.4 Cơ cấu thành phần kinh tế ..................................................................43
2.2 Định hướng phát triển khu vực dịch vụ Thành phố HCM ..............................45

U

2.3 Điểm mạnh và điểm yếu của khu vực dịch vụ ................................................46
2.4 Một số kết quả thực tế hoạt động KVDV của các nước khu vực ASEAN .....47


H

2.4.1 Singapore ..................................................................................................48
2.4.2 Trung Quốc ...............................................................................................50

2.4.3 Thái Lan ....................................................................................................52

Tóm tắt chương 2 ....................................................................................................54
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................55
3.1 Cơ sở thực nghiệm về tương quan giữa các yếu tố đầu vào – đầu ra của KVDV
...................................................................................................................................55
3.1.1 Tổng quan về TSP -Vốn - Lao động KVDV các ngành dịch vụ giai đoạn
2001-2009 ..........................................................................................................55
3.1.2 Tóm tắt hoạt động. hiệu quả sử dụng vốn và lao động KVDV ................55
3.1.2.1 Tổng sản phẩm ...................................................................................67
3.1.2.2 Hiệu suất sử dụng vốn KVDV ...........................................................69

Footer Page 17 of 120


Header Page 18 of 120

xii

3.1.2.3 Lao động KVDV ................................................................................71
3.2 Kết quả phân tích định lượng ..........................................................................74
3.2.1 Thống kê mô tả .........................................................................................74
3.2.2 Kết quả hồi qui..........................................................................................76
3.3 Phân tích, đánh giá kết quả ..............................................................................82
3.3.1 Ảnh hưởng của vốn đến TSP ....................................................................83

3.3.2 Ảnh hưởng của lao động đến TSP ............................................................85
3.3.3. Ảnh hưởng của yếu tố năng suất tổng hợp ..............................................86
Tóm tắt chương 3 ....................................................................................................87
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ...................................................................89
4.1Giải pháp chung ................................................................................................95

H

4.1.1 Giải pháp về vốn ....................................................................................89
4.1.2 Giải pháp về lao động ............................................................................90

C

4.1.3 Giải pháp khác ........................................................................................91
4.2 Giải pháp ngành ...............................................................................................93

TE

Tóm tắt chương 4 ..................................................................................................94
KẾT LUẬN ..............................................................................................................96
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................99

H

U

BẢNG PHỤ LỤC ..................................................................................................102

Footer Page 18 of 120



Header Page 19 of 120

xiii

DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Diễn giải

ASEAN

Association of Southest Asian Nations

ĐVT

Đơn vị tính

FDI

Foreign Direct Investment – Đầu tư trực tiếp nước ngoài

GDDT

Giáo dục đào tạo

GDP

Gross Domectic Product-Tổng sản phẩm quốc nội


GLS

General Least Square: phương pháp ước lượng bình phương
nhỏ nhất tổng quát
Generalized least squares- Phương pháp ước lượng bình
phương tổng quát

H

GLS

Gross National Product- Tổng sản phẩm quốc gia

HQKT

Hiệu quả kinh tế

ICOR

Incremental Capital Output ratio- hệ số sử dụng vốn

KSNH

Khách sạn nhà hàng
Kinh tế

Khu vực dịch vụ
Lao động

H


KVDV


Kinh doanh tài sản

U

KT

TE

KDTS

C

GNP

NSLĐ

Năng suất lao động

ODA

Official Development Assistance- Viện trợ phát triển chính thức

OLS

Ordinary Least Square: phương pháp ước lượng bình phương
nhỏ nhất thông thường


SP

Sản phẩm

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TFP

Total Factor Productivity (các yếu tố năng suất tổng hợp)

TNSC

Thương nghiệp và sửa chữa ô tô

TPHCM

Thành phố HCM

TSP SS

Tổng sản phẩm giá so sánh năm 1994

Footer Page 19 of 120


Header Page 20 of 120


xiv

Tổng sản phẩm giá thực tế

TSP

Tổng sản phẩm

TT

Tăng trưởng

VND

Việt Nam Đồng

VTKB

Vận tải kho bãi

WTO

World Trade Organizarion- Tổ chức Thương Mại thế giới

XDCB

Xây dựng cơ bản

YTCT


Y tế cứu trợ

H

U

TE

C

H

TSP TT

Footer Page 20 of 120


Header Page 21 of 120

xv

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2000-2010, giá so sánh 1994; đơn
vị tính: tỉ Việt Nam đồng (Nguồn: Cục Thống kê Thành phố HCM, Niên giám thống
kê 2003, 2006, 2010)
Bảng 2: Thu nhập bình quân đầu người một số nước khu vực ASEAN, năm 2010
(Nguồn World Bank)
Bảng 3: Tổng sản phẩm khu vực Thành phố HCM, giá so sánh năm 1994 giai đoạn
2001-2010 (Nguồn: Cục Thống kê Thành phố HCM , Niên giám th
ống kê 2003,

2006, 2010)
Bảng 2.1: Tổng sản phẩm khu vực dịch vụ của cả nước và Thành phố HCM, giá so

H

sánh 1994 giai đoạn 2000-2010; Đvt: tỷ đồng (Nguồn: Niên giám thống kê 2003,

C

2006, 2010)

Bảng 2.2: Giá trị gia tăng và tỉ lệ tăng các khu vực kinh tế tại Thành phố HCM, giá

TE

so sánh năm 1994, giai đoạn 2000-2010; Đvt: tỷ đồng (Nguồn: Cục thống kê Thành
phố HCM, Niên giám thống kê 2003, 2006, 2010)
Bảng 2.3: Tổng sản phẩm khu vực dịch vụ của cả nước và Thành phố HCM giá

U

thực tế giai đoạn 2000-2010; Đvt: tỷ đồng (Nguồn: Cục thống kê Thành phố HCM,
Niên giám thống kê 2003, 2006, 2010)

H

Bảng 2.4: Giá trị gia tăng và tỉ lệ tăng KV Thành phố HCM theo giá thực tế giai
đoạn 2000-2010; Đvt: tỷ đồng (Nguồn: Cục thống kê Thành phố HCM, Niên giám
thống kê 2003, 2006, 2010)
Bảng 2.5: Cơ cấu tổng sản phẩm khu vực dịch vụ- thương mại Thành phố HCM giai

đoạn 2005-2010, giá so sánh năm 1994, đơn vị tính: tỷ đồng. ( Nguồn: Cục thống kê
Thành phố HCM, Niên giám thống kê 2003, 2006, 2010)
Bảng 2.6: Tốc độ phát triển tổng sản phẩm trong nước khu vực dịch vụ Thành phố
HCM giai đoạn 2005-2010, giá so sánh năm1994 - đơn vị tính: %. ( Nguồn: Cục
thống kê Thành phố HCM, Niên giám thống kê 2006, 2010)

Footer Page 21 of 120


Header Page 22 of 120

xvi

Bảng 2.7: Số lao động phân theo thành phần kinh tế làm việc trong khu vực dịch vụ
Thành phố HCM giai đoạn 2004 -2010 (Nguồn: Cục thống kê Thành phố HCM,
Niên giám thống kê 2006, 2010)
Bảng 2.8: Số lao động phân theo ngành kinh tế làm việc trong khu vực dịch vụ
Thành phố HCM giai đoạn 2004-2010 (Nguồn: Cục thống kê Thành phố HCM,
Niên giám thống kê 2006, 2010)
Bảng 2.9: Nguồn vốn của KVDV tại Thành phố HCM giai đoạn 2001 -2010 (Đvt:
Tỷ đồng) (Nguồn: Cục thống kê Thành phố HCM, Niên giám thống kê 2006, 2010)
Bảng 2.10: Số vốn kinh doanh bình quân các khu vực kinh tế Thành phố HCM giai
đoạn 2005-2010 (Đvt: Tỷ đồng) (Nguồn: Cục thống kê Thành phố HCM, Niên giám

H

thống kê 2006, 2010)

C


Bảng 2.11: Cơ cấu vốn sản xuất kinh doanh khu vực dịch vụ Thành phố HCM giai
đoạn 2005-2010 (Đvt: Tỷ đồng) (Nguồn: Cục thống kê Thành phố HCM, Niên giám

TE

thống kê 2006, 2010)

Bảng 2.12: Số doanh nghiệp hoạt động trong khu vực dịch vụ Thành phố HCM giai
đoạn 2005-2010 phân theo thành ph
ần kinh tế ( Nguồn: Cục thống kê Thành phố

U

HCM, Niên giám thống kê 2006, 2010)

Bảng 2.13: Số cơ sở kinh doanh hoạt động trong khu vực dịch vụ Thành phố HCM

H

giai đoạn 2005 -2010 phân theo ngành kinh tế ( Nguồn: Cục thống kê Thành phố
HCM, Niên giám thống kê 2006, 2010)
Bảng 2.14: Tổng sản phẩm nội địa các khu vực kinh tế của Singapore năm 2010
Bảng 2.15: Giá trị gia tăng của khu vực dịch vụ Singapore năm 2009
Bảng 2.16: Tổng sản phẩm nội địa các khu vực kinh tế của Trung quốc năm 2010
Bảng 2.17: Giá trị gia tăng của khu vực dịch vụ Trung quốc năm 2009
Bảng 2.18: Tổng sản phẩm nội địa các khu vực kinh tế của Thái Lan năm 2010, giá
thực tế
Bảng 2.19: Giá trị gia tăng của khu vực dịch vụ Thái Lan năm 2009
Bảng 3.1: Tổng sản phẩm nội địa KVDV Thành phố HCM, giai đoạn 2001 -2009,
giá so sánh năm 1994, đvt: tỉ đồng


Footer Page 22 of 120


Header Page 23 of 120

xvii

Bảng 3.2: Vốn kinh doanh và vốn đầu tư KVDV Thành phố HCM, giai đoạn 20012009, đvt: tỉ đồng
Bảng 3.3 Lao động làm việc trong các doanh nghiệp KVDV Thành phố HCM, giai
đoạn 2001-2009, đvt: người
Bảng 3.4: Số liệu ngành TNSC giai đoạn 2001-2009
Bảng 3.5: Số liệu ngành KSNH giai đoạn 2001-2009
Bảng 3.6: Số liệu ngành VTKB giai đoạn 2001-2009
Bảng 3.7: Số liệu ngành KSNH giai đoạn 2001-2009
Bảng 3.8: Số liệu ngành GDDT giai đoạn 2001-2009
Bảng 3.10: Thống kê mô tả

C

Bảng 3.11: Tổng hợp kết quả hồi qui

H

Bảng 3.9: Số liệu ngành YTCT giai đoạn 2001-2009

Bảng 3.12: Kết quả kiểm định Wald test

TE


Bảng 3.13: Kết quả kiểm định hiệu ứng tác động cố định
Bảng 3.14: Tổng hợp kết quả kiểm định
Bảng 3.15: Kết quả hồi qui 1

U

Bảng 3.16: Kết quả hồi qui 2

Bảng 3.17: Kết quả hồi qui 3

H

Bảng 3.18: Kết quả hồi qui 4

Bảng 3.19: Kết quả hồi qui 5

Footer Page 23 of 120


Header Page 24 of 120

xviii

DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Hình 1: Tổng sản phẩm các khu vực kinh tế Thành phố HCM giai đoạn 2000-2010,
giá so sánh 1994
Hình 1.1: Mô hình 5 giai đoạn tăng trưởng kinh tế của Rostow
Hình 1.2: Mô hình tăng trưởng kinh tế của Harrod-Domar
Hình 1.3 Mô hình mô tả quan hệ giữa tăng trưởng vốn và tăng trưởng kinh tế
Hình 1.4: Mô hình tăng trưởng kinh tế của Robert Solow

Hình 1.5: Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế khu vực dịch vụ

H

Hình 2.1: Tăng trưởng kinh tế của các khu vực kinh tế Thành phố HCM, giai đoạn

C

1994-2010

Hình 2.2: Tăng trưởng kinh tế khu vực dịch vụ Thành phố HCM, 1994-2010

TE

Hình 3.1: Tăng trưởng TSP-VỐN-LĐ ngành TNSC, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.2: Hệ số sử dụng vốn ngành TNSC, giai đoạn 2001-2009

U

Hình 3.3: Tổng sản phẩm trên lao động ngành TNSC, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.4: Tăng trưởng TSP-VỐN-LĐ ngành KSNH, giai đoạn 2001-2009

H

Hình 3.5: Hệ số sử dụng vốn ngành KSNH, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.6: Tổng sản phẩm trên lao động ngành KSNH, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.7: Tăng trưởng TSP-VỐN-LĐ ngành VTKB, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.8: Hệ số sử dụng vốn ngành VTKB, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.9: Tổng sản phẩm trên lao động ngành VTKB, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.10: Tăng trưởng TSP-VỐN-LĐ ngành KDTS, giai đoạn 2001-2009

Hình 3.11: Hệ số sử dụng vốn ngành KDTS, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.12: Tổng sản phẩm trên lao động ngành KDTS, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.13: Tăng trưởng TSP-VỐN-LĐ ngành GDDT, giai đoạn 2001-2009

Footer Page 24 of 120


Header Page 25 of 120

xix

Hình 3.14: Hệ số sử dụng vốn ngành GDDT, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.15: Tổng sản phẩm trên lao động ngành GDDT, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.16: Tăng trưởng TSP-VỐN-LĐ ngành YTCT, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.17: Hệ số sử dụng vốn ngành YTCT, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.18: Tổng sản phẩm trên lao động ngành YTCT, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.19: TSP các ngành dịch vụ, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.20: Tăng trưởng TSP các ngành dịch vụ, giai đoạn 2001-2009

H

Hình 3.21: Tỉ lệ tăng trưởng KVDV, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.22: Tăng trưởng vốn các ngành dịch vụ, giai đoạn 2001-2009

C

Hình 3.23: Tỉ lệ Tăng trưởng vốn các ngành dịch vụ, giai đoạn 2001-2009

TE


Hình 3.24: Hệ số sử dụng vốn các ngành dịch vụ, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.25: Tăng trưởng Lao động các ngành dịch vụ, giai đoạn 2001-2009
Hình 3.26: Tỉ lệ Tăng trưởng lao động ngành dịch vụ, giai đoạn 2001-2009

U

Hình 3.27: Tổng sản phẩm trên lao động ngành dịch vụ, giai đoạn 2001-2009

H

Hình 3.28: Thay đổi tổng sản phẩm trên lao động ngành dịch vụ, giai đoạn 2001 2009

Footer Page 25 of 120


×