Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

KHCN toan 9 nam 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.74 KB, 30 trang )

Năm học 2008-2009
Kế hoạch giảng dạy bộ môn
Một số thông tin cá nhân
1. Họ và tên: Chuyên ngành đào tạo: Toán -Tin
2. Trình độ đào tạo: Cao Đẳng
3. Tổ chuyên môn :KHTN
4. Năm vào ngành GD&ĐT: 2003
5. Số năm đạt danh hiệu GVDG cấp cơ sở(Trờng: 5; Huyện: 3);
Cấp Tỉnh: 0
6. Kết quả thi đua năm học trớc: LĐ Giỏi
7. Tự đánh giá trình độ, năng lực chuyên môn Khá:
8. Nhiệm vụ đợc phân công trong năm học:
a. Dạy học: Toán 9, tự chọn 9, công nghệ 9.
b. Kiêm nhiệm: Bí th chi đoàn trờng
9. Những thuận lợi, khó khăn về hoàn cảnh cá nhân khi thực hiện nhiệm
vụ đợc phân công:
a. Thuận lợi:
- Phòng học đầy đủ tiện nghi , ánh sáng đảm bảo tạo điều kiện cho học sinh
học tập tốt, cảnh quang môi trờng sạch đẹp, môi trờng s phạm tốt góp phần giáo
dục ý thức học tập của học sinh .
- Đợc sự quan tâm của BGH nhà trờng, hội đồng nhà trờng, giáo viên chủ
nhiệm lớp, sự phối hợp hài hoà giữa nhà trờng giáo viên và gia đình trong
việc giáo dục học sinh.
- Hầu hết học sinh đều có đạo đức tốt, ý thức học tập tơng đối tốt kể cả ở
nhà cũng nh ở lớp.
- Sách giáo khoa có nhiều kiến thức thực hành hơn lí thuyết nên là điều kiện
tốt để các em rèn luyện và nắm bắt những kỹ năng thực hành cần thiết.
b. Khó khăn:
- Nhiều học sinh còn hổng kiến thức, cha chịu khó học tập ở lớp cũng nh ở
nhà. có nhiều học sinh trong diện yếu kém, chậm tiến bộ, chất lợng đầu năm học
cha cao.


- Một bộ phận học sinh là con em nhân dân lao động có hoàn cảnh khó khăn ,
gia đình cha mẹ cha thờng xuyên quan tâm đến việc học tập của con cái.
- Giáo viên nhà xa nên không có nhiều thời gian cho học sinh, nên phần nào
cung ảnh hởng tới chất lợng bôn môn.
-Sở trờng công tác, năng lực cá nhân còn hạn chế.

1
Phần thứ nhất: Kế hoạch chung
A. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:
1. Các văn bản chỉ đạo:
-Thực hiện Chỉ thị số 47/2008/CT-BGD&ĐT ngày 15/8/2008 của Bộ trởng Bộ
GD-ĐT về nhiệm vụ của toàn ngành trong năm học 2008-2009;
- Công văn số 593/SGD&ĐT-GDTrH ngày 1/9/2008 của Sở GD&ĐT Bắc
Giang về Kế hoạch triển khai thực hiện nhiệm vụ năm học 2008-2009
- Công văn số 401-PGD&ĐT-THCS về hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm
học.
- Công văn số 422-PGD&ĐT về kế hoạch công tác thanh tra năm học 2008-
2009
- Công văn số 435-PGD-THCS về hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ bồi dỡng học
sinh giỏi năm học 2008-2009
- Công văn số 411-PGD-THCS về hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ khảo thí và
kiểm định chất lợng năm học 2008-2009.
- Công văn số 402-PGD-THCS về hớng dẫn sinh hoạt cụm chuyên môn năm
học 2008-2009.
- Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2008-2009 của trờng
THCS Việt Tiến.
2. Mục tiêu của từng môn học:
- Môn Toán là một môn có tầm rất quan trọng trong trờng THCS nên nhà tr-
ờng có yêu cầu tơng đối cao. Đặc biệt là toán 9 vì các em còn phải tham gia thi
cấp III. 97% HS đạt từ TB trở lên, 3% HS Yếu, không có HS kém.

- Môn Công Nghệ 100% HS đạt TB trở lên.
3. Đặc điểm tình hình về Điều kiện CSVC, TBDH của nhà trờng; Điều kiện
kinh tế, xã hội, trình độ dân trí; Môi trờng giáo dục tại địa phơng (đối với
từng môn học đợc giao):
a. Thuận lợi:
- Phòng học đầy đủ, các phòng chức năng đạt tiêu chuẩn, Đồ dùng dạy
học mới và đủ đảm bảo cho viêc dạy và học tốt.
- BGH quan tâm, luôn có hớng chỉ đạo kịp thời đầy đủ.
b. Khó khăn:
- Điều kiện kinh tế của địa phơng cha đợc phát triển
- Còn nhiều Gia đình cha thực sự có điều kiện cho con em minh đi học ,
đầu t sách nâng cao, thiết bị phục vụ trong học tập.
- Còn một bộ phận nhỏ HS cha ham học còn ham chơi, một số gia đình ch-
a chú trong tới việc học của con cái.
Năng lực, sở trờng, dự định cá nhân: Năng lực cá nhân còn hạn chế, sở trờng
cũng nh kinh nghiệm cá nhân dạy toán 9 còn cha nhiều, dự định 100% HS 2 lớp
9
C,E
đủ điều kiện về môn toán để xét tốt nghiệp và 95% HS 2 lớp 9
C,E
tham ra dự
thi vào cấp III.
2
4. Đặc điểm học sinh: kiến thức, năng lực, đạo đức, tâm sinh lý (với
từng môn đợc giao):
a. Thuận lợi:
- Hầu hết các em rất ngoan, có phẩm chất đạo đức tốt
- Các em có ý thức học bộ môn, có lòng ham mê môn học
b. Khó khăn:
- Nhận thức của các em còn chậm, tiếp thu bài cha đợc nhanh.

- Một số em còn hổng kiến thức cũ nên việc học của các em còn gặp nhiều
kho khăn.
- Một bộ phận học sinh con em nhân dân lao động có hoàn cảnh khó
khăn , gia đình cha mẹ cha thờng xuyên quan tâm đến việc học tập của con cái.
5. Kết quả khảo sát đầu năm(với từng môn đợc giao):
1. Môn: Toán 9
ST
T
Lớp Sĩ
số
Nam Nữ DT
TS
Hoàn
cảnh
GĐ khó
khăn
Xếp loại học lực
năm học trớc
Xếp loại học lực
qua khảo sát đầu năm
G K TB Y K G K TB Y K
1 9C 35 24 11 0
1
0 5 22 8 0 0 4 20 6 5
2 9E 36 18 18 0
10
6 8 11 11 0 5 6 20 5 0
2. Môn: Công Nghệ 9
ST
T

Lớp Sĩ
số
Nam Nữ DT
TS
Hoàn
cảnh
GĐ khó
khăn
Xếp loại học lực
năm học trớc
Xếp loại học lực
qua khảo sát đầu năm
G K TB Y K G K TB Y K
1 9D 32 16 16 0
6
7 25 0 0 0 5 20 6 1 0
2 9E 36 18 18 0
10
9 17 10 0 0 8 20 8 0 0
c. Chỉ tiêu phấn đấu(với từng môn đợc giao):
1. Kết quả giảng dạy:
1.1 Môn: Toán 9
a. Số HS xếp loại HL Giỏi: 6 Tỷ lệ: 8,5 %.
b. Số HS xếp loại HL Khá: 30 Tỷ lệ: 42,3 %.
c. Số HS xếp loại HL TB: 33 Tỷ lệ: 46,5 %.
d. Số HS xếp loại HL Y: 2 Tỷ lệ: 2,7 %.
e. Số HS giỏi: cấp trờng: 4; cấp huyện: 1; cấp tỉnh: 0
1.2 Môn: Công Nghệ 9
a. Số HS xếp loại HL Giỏi: 14 Tỷ lệ: 20,6 %.
b. Số HS xếp loại HL Khá: 40 Tỷ lệ: 58,8 %.

c. Số HS xếp loại HL TB: 14 Tỷ lệ: 20,6 %.
d. Số HS giỏi: cấp trờng: 5; cấp huyện: 1; cấp tỉnh: 0
2. Sáng kiến kinh nghiệm:
- Phân đấu đợc làm và đạt sáng kiến kinh nghiệm cấp huyện
3. Làm mới ĐDDH:
- Làm mới 02 đồ dùng
4. Bồi dỡng chuyên đề:
- Luôn luôn tự bồi dơng các chuyên đề về bồi dỡng HSG.
3
5. ứng dụng CNTT vào giảng dạy:
- Mỗi tuần dạy một tiết giáo án điện tử.
6. Kết quả thi đua:
a. Xếp loại giảng dạy: Giỏi
b. Đạt danh hiệu GVDG cấp: Huyện
A. Những giải pháp chủ yếu: (Tự bồi dỡng, học tập ; bồi dỡng học
sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu; phối hợp với GV bộ môn, GV chủ nhiệm; thực
hiện các nhiệm vụ khác...)
Phát huy tính tích cực của học sinh theo phơng pháp học đổi mới hiện nay:
tích cực hoá hoạt động của học sinh , tổ chức học sinh hoạt động nhóm, hợp tác
thảo luận tìm ra kiến thức.
Kiểm tra việc học sinh chuẩn bị bài ở nhà, hớng dẫn cụ thể công việc
chuẩn bị của học sinh trong từng bài, từng tiết để học sinh có hớng học tốt.
Thờng xuyên kiểm tra tình hình ghi chép, làm bài của học sinh, kiểm tra
bài cũ từng tiết học cũng nh quá trình học.
Thờng xuyên liên hệ với giáo viên chủ nhiệm nên bầu ra ban cán sự bộ
môn Toán giúp truy bài và hớng dẫn học tập, bàn biện pháp trong việc quản lí
giáo dục học sinh đặc biệt, học sinh chậm tiến cũng nh phát hiện kịp thời học
sinh có khả năng học Toán để bồi dỡng.
Liên hệ với PHHS đặc biệt, chậm tiến để phối hợp giáo dục cho học sinh
tiến bộ.

Luôn tìm hiểu trong tài liệu, các loại sách bồi dỡng, tập san, cập nhật
thông tin Tạp chí Toán học tuổi thơ, tìm tòi phơng pháp dạy học hay thông qua
việc xem băng hình, rút kinh nghiệm, thao giảng,
B. Những điều kiện (công tác quản lý, chỉ đạo, CSVC...) để thực
hiện kế hoạch:
- BGH nhà trờng luôn quan tâm sâu sát và chỉ đạo kịp thời tới giáo viên
giúp giáo viên thực hiện tốt bộ môn đợc giao và để đạt kêt quả cao.
- CSVC đầy đủ, phòng học đầy đủ tiện nghi giúp giáo viên yên tâm giảng
dạy và thực hiện kế hoạch đề ra.
4
Phần thứ hai: Kế hoạch giảng dạy cụ thể
I. Môn: Toán 9
Môn học: Toán 9 Tổng số tiết: 140 Lý thuyết: 138
Thực hành: 02
Số tiết trong 1 tuần: 04 Số tiết thực hành, thí nghiệm: 02
Số tiết ngoại khoá: 0 Nội dung NK:
A. Phần đại số 9
Tuần
Tên ch-
ơng
Tiết theo chơng trình
Mục tiêu
,KT,KN,TT
Phơng pháp Đồ dùng
DH
1
Chơng
I: Căn
bậc hai
- Căn

bậc ba
Đ1. căn bậc hai
-HS nắm đợc định nghĩa và kí
hiệu căn bậc hai số học của một
số không âm.
- Biết đợc quan hệ của phép khai
phơng với quan hệ thứ tự và dùng
liên hệ này để so sánh hai số.
Đàm thoại
gợi mở+ Phát
hiện vấn đề
Đ2. Căn bậc hai và
hằng đẳng thức
AA
=
2
- HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều
kiện có nghĩa) của
A
và có kĩ
năng thực hiện điều đó khi biểu
thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí
2
a a=
và biết vận hằng đẳng
2
A A=
để rút gọn biểu thức.
Đàm thoại

gợi mở+ Phát
hiện vấn đề
2
Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về
căn bậc hai, căn bậc hai số học,
hằng đẳng thức
2
A A=
.
- Nắm vững phơng pháp giải một
số dạng bài tập: Thực hiện phép
tính, rút gọn, tìm x, phân tích đa
thức thành nhân tử.
rèn kĩ năng
Đ3. Liên hệ giữa
phép nhân và phép
khai phơng
- Nắm đợc nội dung , cách chứng
minh định lí về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc
khai phơng một tích và nhân các
căn thức bậc hảitong tính toán và
biến đổi biẻu thức.
Đàm thoại
gợi mở+ Phát
hiện vấn đề
3
Luyện tập

- Củng cố quy tắc khai phơng
một tích, quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo
quy tắc trên với A, B là các biểu
thức không âm.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải
các dạng toán: so sánh, rút gọn,
rèn kĩ năng
5
tìm x
Đ4. Liên hệ giữa
phép chia và phép
khai phơng
- Nắm đợc nội dung và cách
chứnh minh địmh lí về liên hệ
giữa phép chia và phép khai ph-
ơng.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc
khai phơng một thơng và chia hai
căn thức bậc hai trong tính toán
và biến đổi biểu thức.
Đàm thoại
gợi mở+ Phát
hiện vấn đề
4
Luyện tập
- Củng cố, khắc sâu quy tắc khai
phơng một thơng, quy tắc chia
hai căn thức bậc hai.

- Kĩ năng giải một số dạng toán
nh tính toán, rút gọn, giải phơng
trình,tìm x, toán trắc nghiệm.
rèn kĩ năng
Đ5. Bảng căn bậc hai
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn
bậc hai.
- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn
bậc hai của một số không âm
5
Đ6. Biến đổi đơn
giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai
- Biết đợc cơ sở của việc đa thừa
số ra ngoài dấu căn và đa thừa số
vào trong dấu căn.
- Nắm đựoc các kĩ năng đa thừa
số vào trong dấu căn hay ra ngoài
dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi
trên để sóánh hai số hay rút gọn
biểu thức.
Đ7. Biến đổi đơn
giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai
(tiếp)
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã
học về đa một số ra ngoài hay
vào trong dấu căn
- Rèn luyện kĩ năng thực hành

tính chất trên.
- Có kĩ năng vận dụng kiến thức
đã học vào giải một số dạng bài
tập rút gọn , so sánh, tìm x
6
Luyện tập
- Biết cách khử mẫu của biẻu
thức lấy căn và trục căn thức ở
mẫu.
- Bớc đầu biết cách phối hợp và
sử dụng các phép bién đổi trên
vào giải toán.
- Rèn luyện kĩ năng biến đổi căn
thức
rèn kĩ năng
Đ8. Rút gọn biểu
thức chứa căn thức
bậc hai
- Củng cố và khắc sâu các phép
biến đổi đơn giản căn thức bậc
hai, áp dụng vào việc đơn giản
biểu thức và phân tích đa thức
thành nhân tử.
- Rèn kĩ năng biến đổi các biểu
Đàm thoại
gợi mở+ Phát
hiện vấn đề
6
thức toán học trong và ngoài căn.
7

Luyện tập
- Biết phối hợp các kĩ năng biến
đổi biểu thức chứa căn thức bậc
hai.
- Biết sử dụng kĩ năng biến đổi
biểu thức chứa căn thức bậc hai
để giải các bài toán liên quan.
- Có ý thức học tập đúng đắn,
yêu thích môn học
Đ9. Căn bậc ba
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu
thức có chứa căn thức bậc hai.
- Vận dụng việc rút gọn biểu thức
để giải một số dạng toán có liên
quan.
- Giáo dục ý thức tự học, tựlàm
toán.
Đàm thoại
gợi ý
8
Ôn tập chơng I
- Nắm đợc định nghĩa căn bậc ba
và kiểm tra đợc một số có phải là
căn bậc ba của một số khác hay
không.
- Biết đợc một số tính chất của
căn bậc ba.
- Rèn kĩ năng tính toán, ý thức
nghiêm túc.
9

Kiểm tra chơng I
Chơng
Đ1. Nhắc lại, bổ
sung các khái niệm
về hàm số
Ôn lại các khái niệm hàm số,
biến số.
Nắm đợc các khái niệm giá trị
của hàm số, đồ thị của hàm số,
hàm số đồng biến, nghịch biến.
Biết cách tính nhanh và thành
thạo các giá trị của hàm số khi
cho trớc biến số, biết biểu diễn
các cặp số (x,y) trên mặt phẳng
toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị của
hàm số y = ax.
Đàm thoại
gợi mở+ Phát
hiện vấn đề
10
Luyện tập
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính
giá trị của hàm số, kĩ năng vẽ đồ
thị của hàm số, kĩ năng đọc đồ
thị.
Củng cố các khái niệm: Hàm số,
biến số, đồ thị của hàm số, hàm
số đồng biến trên R, nghịch biến
trên R.
- Rèn kĩ năng giải BT.

rèn kĩ năng
Trả bài kiểm tra ch-
ơng I
Nắm vững các kiến thức về ĐN
hàm số bậc nhất, Tính chất của
hàm số bậc nhất.
Hiểu và chứng minh đợc hàm số
7
II. Hàm
số bậc
nhất
y = - 3x + 1 nghịch biến trên R
và hàm số y = 3x + 1 đồng bién
trên R. Từ đó thừa nhận trờng
hợp tổng quát : hàm số y = ax + b
đồng biến trên R khi a > 0,
nghịch biến trên R khi a < 0.
11
Đ2. Hàm số bậc nhất
Nắm vững các kiến thức về ĐN
hàm số bậc nhất, Tính chất của
hàm số bậc nhất.
Hiểu và chứng minh đợc hàm số
y = - 3x + 1 nghịch biến trên R
và hàm số y = 3x + 1 đồng bién
trên R. Từ đó thừa nhận trờng
hợp tổng quát : hàm số y = ax + b
đồng biến trên R khi a > 0,
nghịch biến trên R khi a < 0.
Đàm thoại

gợi mở+ Phát
hiện vấn đề
Luyện tập
Củng cố dịnh nghĩa hàm số bậc
nhất, tính chất của hàm số bậc
nhất.
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng nhận
dạng h/s bậc nhất, kĩ năng áp
dụng các tính chất của h/s bậc
nhất để xét xem hàm số đó
đồngg biến hay nghịch biến trên
R. Biểu diễn điểm trên mptđ.
rèn kĩ năng
12
Đ3. Đồ thị hàm số
y= ax+b (a

0)
Hiểu đợc đồ thị của hàm số y =
ax + b ( a 0) là một đờng
thẳng luôn cắt trục tung tại điểm
có tung độ là b, song song với đ-
ờng thẳng y = ax nếu a 0 và
trùng với đt y = ax với b = 0.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax
+ b bằng cách xác định hai điểm
phân biệt thuộc đồ thị.
Vận dụng vào bài tập, rèn kĩ
năng vẽ đồ thị.
Đàm thoại

gợi ý
Luyện tập
Củng cố : Đồ thị của h/s y = ax +
b (a 0) là một đờng thẳng luôn
cắt trục tung tại điểm có tung độ
là b, song song với đờng thẳng y
= ax nếu a 0 và trùng với đt y
= ax với b = 0.
Biết vẽ thành thạo đồ thị của
hàm số y = ax + b bằng cách xác
định hai điểm phân biệt thuộc đồ
thị.
Vận dụng vào bài tập, rèn kĩ
năng vẽ đồ thị.
rèn kĩ năng
13
Đ4. Đờng thẳng song
song và đờng thẳng
Nắm vững điều kiện hai đờng
thẳng song song nhau, cắt nhau,
Đàm thoại
gợi ý
Thớc thẳng,
phiếu học
8
cắt nhau
trùng nhau.
Biết nhận đợc các cặp đờng thẳng
song song nhau, cắt nhau.
Biết vận dụng lí thuyết vào việc

tìm các giá trị của tham số trong
các hàm số bậc nhất sao cho đồ
thị của chúng là các đờng thẳng
song song, cắt nhau, trùng nhau.
tập, bảng
phụ,máy
chiếu.
Luyện tập
Củng cố điều kiện để hai đờng
thẳng y = ax + b (a 0) và y =
ax + b (a 0) cắt nhau, song
song nhau, trùng nhau.
Biết xác định các hệ số a, b trong
các bài toán cụ thể.
Xác định đợc các giá trị của tham
số để các đờng thẳng song song
nhau, cắt nhau, trùng nhau.
rèn kĩ năng
Thớc thẳng,
phiếu học
tập,máy
chiếu.
14
Đ5. Hệ số góc của đ-
ờng thẳng y= ax+b
(a

0)
Nắm vững khái niệm góc tạo bởi
đờng thẳng y = ax + b và trục

Ox, khái niệm hệ số góc của đ-
ờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc
hệ số góc của đờng thẳng có liên
quan mật thiết với góc tạo bởi đ-
ờng thẳng đó và trục Ox.
Biết tính góc

tạo bởi đờng
thẳng y = ax + b và trục Ox trong
trờng hợp hệ số a > 0 theo công
thức a = tg

. Trờng hợp a < 0 có
thể tính góc

một cách gián
tiếp.
Biết vận dụng lí thuyết vào giải
các bài tập
Đàm thoại
gợi mở+ Phát
hiện vấn đề
Thớc thẳng,
phiếu học
tập, bảng
phụ,máy
tính,máy
chiếu.
Luyện tập
Củng cố mối quan hệ giữa hệ số

a và góc

(Góc tạo bởi đờng
thẳng y = ax + b với trục Ox.
Rèn kĩ năng xác định hệ số góc
a, hàm số y = ax + b, vẽ đồ thị
hàm số y = ax + b, tính góc

,
tính chu vi và diện tích tam giác
trên mptđ.
Rèn luyện kĩ năng trình bày.
rèn kĩ năng
Thớc thẳng,
phiếu học
tập,máy
chiếu.
15
Ôn tập chơng II
Hệ thống hoá các kiến thức cơ
bản trong chơng nh khái niệm
hàm số, biến số, đồ thị của hàm
số, khái niệm hmf số bậc nhất,
tính đồng biến, nghịch biến, các
điều kiện để hai đờng thẳng song
song, cắt nhau, trùng nhau,
vuông góc nhau.
Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số
9
bậc nhất, xác định đợc hàm số y

= ax + b trong các trờng hợp cụ
thể.
Rèn luyện cách trình bày.
Chơng
III: Hệ
phơng
trình
bậc
nhất hai
ẩn
Đ1. Phơng trình bậc
nhất hai ẩn
Nắm đợc khái niệm phơng trình
bậc nhất hai ẩn và nghiệm của
nó.
Hiểu tập nghiệm của phơng trình
bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình
học của nó.
Biết cách tìm công thức nghiệm
tổng quát và vẽ đờng thẳng biểu
diễn tập nghiệm của phơng trình
bậc nhất hai ẩn.
Đàm thoại
gợi ý
16
Đ2. Hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn
Nắm đợc khái niệm nghiệm của
hệ hai phơng trình bậc nhất hai
ẩn.

Nắm đợc phơng pháp minh hoạ
hình học tập nghiệm của hệ hai
phơng trình bậc nhất hai ẩn, nắm
đợc khái niệm hai phơng trình t-
ơng đơng.
Rèn kĩ năng giải bài tập.
Đàm thoại
gợi mở+ Phát
hiện vấn đề
Đ3. Giải hệ phơng
trình bằng phơng
pháp thế
Hiểu cách biến đổi hệ pt bằng
phơng pháp thế.
Nắm vững cách giải hệ phơng
trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng
pháp thế.
Vận dụng vào giải các bài tập.
Đàm thoại
gợi ý
17
Luyện tập
Ôn tập học kỳ I
Ôn tập cho hs các kiến thức cơ
bản về căn bậc hai, các kiến thức
về hàm số bậc nhất.
Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu
thức, biến đổi biểu thức, tìm x.
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, xác định
đờng thẳng.

18
Kiểm tra 90 phút
học kỳ I (cả đại số
và hình học)
Đ4. Giải hệ phơng
trình bằng phơng
pháp cộng đại số
Hiểu cách biến đổi hệ phơng
trình bằng phơng pháp cộng đại
số
Nắm vững cách giải hệ phơng
trình bằng phơnng pháp cộng đại
số.
Rèn kĩ năng giải hệ phơng trình.
Đàm thoại
gợi mở+ Phát
hiện vấn đề
19
Luyện tập
Ôn lại cách giải hệ pt bằng phơng
pháp thế, phơng pháp cộng.
rèn kĩ năng
10
Có kĩ năng giải hệ phơng trình
bằng các phơng pháp.
Rèn kĩ năng giải, biến đổi hệ pt.
Trả bài kiểm tra học
kỳ I
Nắm đợc cách trình bày toán
trong khi thi.

Kiểm tra đợc kiến thức toán của
mình trong học kì 1.
Biết đợc ựu khuyết điểm của
mình khi kiểm tra, thi cử.
Đ5. Giải bài toán
bằng cách lập hệ ph-
ơng trình
Nắm đợc phơng pháp giải toán
bằng cách lập hệ phơng trình bậc
nhất hai ẩn.
Có kĩ năng giải các loại toán thực
tế (Loại toán tỉ lệ thuận).
Rèn năng lực t duy, phân tích.
Đàm thoại
gợi ý
20
Đ6. Giải bài toán
bằng cách lập hệ ph-
ơng trình (tiếp)
Củng cố phơng pháp giải toán
bằng cách lập hệ phơng trình.
Có kĩ năng phân tích và giải toán
dạng làm chung, làm riêng, vòi
nớc chảy.
Vận dụng giải một số bài tập có
liên quan.
Đàm thoại
gợi ý
Luyện tập
Rèn luyện kĩ năng giải toán bằng

cách lập hệ pt ( chủ yếu các dạng
viết số, quan hệ số, chuyển
động).
Biết cách phân tích các đại lợng
trong bài toán thích hợp, lập đợc
hpt và biết cách trình bày bài
toán.
Nắm đợc kiến thức thực tế và
thấy đợc ứng dụng của toán học
trong đời sống.
rèn kĩ năng
21
Luyện tập
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải
toán bằng cách lập hệ phơng
trình. Tập trung vào loại toán làm
chung, làm riêng, vòi nớc chảy
và toán phần trăm.
Biết tóm tắt đề bài, phân tích đại
lợng bằng bảng, lập hệ phơng
trình, giải hệ phơng trình.
Cung cấp kiến thức thực tế cho
học sinh.
rèn kĩ năng
Ôn tập chơng III
Củng cố các kiến thức : khái
niệm nghiệm và tập nghiệm của
phơng trình và hệ hai phơng trình
bậc nhất hai ẩn và minh hoạ hình
học của chúng.

Ôn tập các phơng pháp giải hệ
11
phơng trình bậc nhất hai ẩn: ph-
ơng pháp thế và phơng pháp cộng
đại số.
Củng cố và nâng cao kĩ năng giải
phơng trình và hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn.
22
Ôn tập chơng III
(tiếp)
Củng cố các kiến thức đã học
trong chơng. Trọng tâm là giải
toán bằng cách lập hệ phơng
trình.
Nâng cao kĩ năng phân tích bài
toán, trình bày bài toán qua các
bớc.
Vận dụng giải tốt các bài tập.
Kiểm tra chơng III
Kiểm tra mức độ tiếp thu bài
trong chơng.
Rèn luyện các trình bày bài thi.
Rèn luỵên tâm lí trong khi thi.
23
Chơng
IV:
Hàm số
Đ1. Hàm số y=ax
2

(a

0).
Thấy đợc trong thực tế có những
hàm số dạng y = ax
2
( a 0).
Nắm đợc tính chất và nhận xét về
hàm số y = ax
2
( a
Giáo viên: Thớc thẳng,
phiếu học tập, máy chiếu.
Học sinh: Thớc thẳng,
giấy trong.
Đàm thoại
gợi ý
Trả bài kiểm tra ch-
ơng III
24
Luyện tập
Củng cố lại các tính chất của
hàm số y = ax
2
( a 0) và hai
nhận xét sau khi học tính chất để
vận dụng vào giải bài tập và
chuẩn bị vào vẽ đồ thị hàm số
này ở tiết sau.
Biết tính giá trị của hàm số khi

biết giá trị cho trớc của biến số
và ngợc lại.
Luyện tập các bài toán thực tế để
thấy rõ toán học bắt nguồn từ
thực tế cuộc sống và quay trở lại
phục vụ thực tế
rèn kĩ năng
Đ2. Đồ thị hàm số
y=ax
2
(a

0).
Biết đợc dạng của đồ thị hàm số
y = ax
2
( a 0) và phân biệt đợc
chúng trong hai trờng hợp a > 0;
a < 0.
Nắm vững tính chất của đồ thị và
liên hệ đợc tính chất của đồ thị
với tính chất của hàm số.
Biết vẽ đồ thị hàm số y =
ax
2
(a 0).
Đàm thoại
gợi ý
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×