ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
NGUYỄN THỊ LỆ NINH
QUẢN LÝ GIÁO DỤC SỨC KHỎE SINH SẢN
CHO SINH VIÊN TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ
THÁI NGUYÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
NGUYỄN THỊ LỆ NINH
QUẢN LÝ GIÁO DỤC SỨC KHỎE SINH SẢN
CHO SINH VIÊN TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ
THÁI NGUYÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã ngành: 60.14.01.14
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS PHÓ ĐỨC HÕA
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
LỜI CAM ĐOAN
T i i
g h
g
h
h
T i i
ả
ơ
g
á h
g i
i
ế
ả ghi
g
g
ọi
giúp ỡ h
í h ẫ
g
g
g
i
h
h
ã
hi
ã
hỉ õ g ồ g
Thái Nguyên, tháng 04 năm 2015
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Lệ Ninh
XÁC NHẬN CỦA KHOA TÂM LÝ GIÁO DỤC
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN i
LỜI CẢM ƠN
Với
ò g iế ơ
PGS.TS. Phó Đ
ghi
Hò
h
E
i
h
ỏ ò g ả ơ
h hỉ ả
h ớ g ẫ
hâ h h ới hầ giá
giúp ỡ e
g quá trình
h h ả
ơ B
giá
hi
Kh
ờ g Đại họ S phạ
i
i
h
i
g i
hâ
h h ả
ơ
giá
ại họ
á
hầ cô giáo
- Đại họ Thái Ng
hí h
e
gi
h
họ
p
g hời gi
hi
E
i
ờ gC
á
ẳ g Y ế Thái Ng
h i
h
ủ e
hỉ ả
hắ
ó g góp ý iế
hầ
h
g
i
i
á
i
hầ giá
i
i
h
i
hời gi
giá
hạ
ó E
ể
hế
n trong
g h
ủ e
hỉ h hơ
Thái Nguyên, tháng 04 năm 2015
Tác giả
Nguyễn Thị Lệ Ninh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTNii
g
ph
g hể á h hỏi hiế
ủ
ô giáo và các em sinh viên
h giúp ỡ ạ
h p h g i
gắ g
hắ
hi
ã hi
ạ g h
Dù ã ó hi
h
i
h h
hâ
è ã ạ
ắ e
ã
khoa Tâm lý - Giá
ạ
â
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ ii
MỤC LỤC ..........................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................. v
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ .............................................................. vi
MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
1. Lý do l a chọ
tài ....................................................................................... 1
í h ghi
u ....................................................................................... 3
2. M
3. Khách thể
it
ng nghiên c u................................................................. 3
4. Giả thuyết khoa học ......................................................................................... 4
5. Nhi m v nghiên c u ...................................................................................... 4
6. Giới hạn phạm vi nghiên c u .......................................................................... 4
7. Ph ơng pháp nghiên c u ................................................................................. 5
8 Ý ghĩ
h
học và th c tiễn củ
9. C u trúc của lu
tài......................................................... 5
...................................................................................... 5
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC SỨC KHỎE
SINH SẢN CHO SINH VIÊN TRƯỜNG CAO ĐẲNG VÀ ĐẠI HỌC .........6
1.1. Tổng quan v v
nghiên c u .................................................................. 6
1.1.1. Quản lý giáo d c SKSS vị thành niên, học sinh, sinh viên ở m t s
qu c gia trên thế giới ............................................................................... 6
1.1.2. Tình hình quản lý giáo d c SKSS cho sinh viên ở Vi t Nam ................... 9
1.2. Các khái ni m cơ bản v quản lý giáo d c S c khỏe sinh sản ................... 13
1.2.1. Quản lý..................................................................................................... 13
1.2.2. Quản lý giáo d c ...................................................................................... 18
1.2.3. S c khỏe .................................................................................................. 19
1.2.4. S c khỏe sinh sản .................................................................................... 19
1.2.5. Vị thành niên ........................................................................................... 21
1.2.6. S c khỏe sinh sản vị thành niên .............................................................. 22
1.2.7. Quản lý giáo d c s c khỏe sinh sản vị thành niên .................................. 24
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTNiii
1.3. Hi u tr ởng tr ờ g
ẳng trong vi c quản lí công tác giáo d c s c
khỏe sinh sản ......................................................................................... 26
1.3.1. Tr ờ g C
ẳng ..................................................................................... 26
1.3.2. Hi u tr ởng tr ờ g C
ẳng.................................................................. 26
1.3.3. N i dung quả í i với GDSKSS sinh viên .......................................... 27
1.4. Các yếu t ảnh h ở g ến GDSKSS cho sinh viên tr ờ g
ẳng Y tế .... 31
1.4.1. Khách quan .............................................................................................. 31
1.4.2. Chủ quan .................................................................................................. 31
Kết lu n ch ơng 1.............................................................................................. 32
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ GIÁO DỤC SỨC KHỎE SINH SẢN
CHO SINH VIÊN TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN ....................................................................................... 33
2.1. Khái quát v ịa bàn nghiên c u ................................................................ 33
2.1.1. Tr ờ g C
ẳng Y tế Thái Ng
ã ải
49
â
ng,
phát triển và tr ởng thành ..................................................................... 33
2.1.2. Vị trí, ch
g hi m v và tổ ch c b máy của tr ờng C
ẳng
Y tế Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên hi n nay ..................................... 34
2.2.1. Vài nét v
i t ng khảo sát .................................................................. 34
2.2.2. Th c trạng nh n th c của sinh viên tr ờ g C
ẳng Y tế Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên v m t s n i dung cơ bản của s c khỏe sinh sản........... 34
2.2.3. Th c trạng nh n th c của CBQL và GV v giáo d c S c khỏe sinh sản
cho sinh viên ở tr ờ g C
ẳng Y tế Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên .... 45
2.3. Th c trạng v công tác Quản lý giáo d c s c khỏe sinh sản cho sinh
viên tr ờ g C
ẳng Y tế Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên ................ 49
2 4 Đá h giá h g
th c trạng Quản lý giáo d c s c khỏe sinh viên của
Hi u tr ởng tr ờ g C
ẳng Y tế Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên ......... 69
2.4.1. Những kết quả ạ
c của quản lý công tác GDSKSS cho sinh viên ........ 69
2.4.2. Những tồn tại
hó h
g
g á
ản lý hoạ
ng
GDSKSS cho sinh viên tại tr ờng Cao ẳng y tế Thái Nguyên ........... 69
2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong công tác quản lý hoạ
ng
GDSKSS cho sinh viên tại tr ờ g C
ẳng Y tế Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên ................................................................................... 70
Kết lu n ch ơng 2.............................................................................................. 70
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTNiv
Chƣơng 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ GIÁO DỤC SỨC KHỎE SINH SẢN
CHO SINH VIÊN TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN ..................................................................................... 71
3.1. Các nguyên tắ ể xây d ng bi n pháp ...................................................... 71
3 1 1 Đảm bảo tính m
í h............................................................................ 71
3 1 2 Đảm bả í h ồng b ............................................................................. 71
3 1 3 Đảm bảo tính th c tiễn ............................................................................ 71
3 1 4 Đảm bảo tính khả thi ............................................................................... 72
3.2. Bi n pháp quản lý giáo d c s c khỏe sinh sản cho sinh viên tr ờng
C
ẳng Y tế Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.................................... 72
3.2.1. Tổ ch c công tác nâng cao nh n th
hái
â g
g c,
nghi p v cho CB, GV, NV nhà tr ờng trong công tác giáo d c
SKSS cho SV ......................................................................................... 72
3.2.2. Quản lý công tác GDSKSS cho SV thông qua các môn học trên lớp ..... 74
3.2.3. Tổ ch
ạng các hình th c giáo d c s c khỏe sinh sản cho SV
h g
ờng hoạ
ng ngoại khóa ......................................... 76
3.2.4. Chỉ ạo công tác ph i h p giáo d c giữa nhà tr ờ g gi
h
ã
h i toàn di n, r ng khắp ........................................................................ 80
3.2 5 T g ờng công tác GD và tuyên truy n SKSS cho SV ng ời dân
t c thiểu s áp ng yêu cầu riêng của từng vùng mi n ....................... 82
3 2 6 T g ờng quản lý công tác kiể
á h giá ú i h ghi m
trong vi c GDSKSS cho SV.................................................................. 85
3.3. M i quan h giữa các bi n pháp ................................................................. 86
3.4. Khảo nghi m tính cần thiết và tính khả thi của các bi n pháp quản lý ...... 87
3.4.1. Các b ớc khảo nghi m ............................................................................ 87
3.4.2. Kết quả khảo nghi m tính cần thiết và tính khả thi của các bi n pháp ......... 88
Kết lu n ch ơng 3.............................................................................................. 94
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................. 95
1. Kết lu n .......................................................................................................... 95
2. Khuyến nghị................................................................................................... 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................... 97
PHỤ LỤC
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTNv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BGD& ĐT
:
B Giá
Đ
CB, GV, CNV
:
Cá
giá
i
CBQL
:
Cá
ả
ý
GD
:
Giá
GD&ĐT
:
Giá
ạ
GDGT
:
Giá
giới í h
GV
:
Giá
i
GVBM
:
Giá
i
GVCN
:
Giá
i
HĐGDNGLL
:
H ạ
QHTD
:
Q
h
QLGD
:
Q ả
ý giá
SKSS
:
S
SV
:
Sinh viên
VTN
:
Vị h h i
ạ
g hâ
i
hủ hi
g giá
g i giờ
ớp
h
hỏe i h ả
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTNiv
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bả g 2 1. Nh
h
ủ i h i
h
Bả g 2 2 M
h
hiể
á
i
ờ gC
ỹ
iế ủ
g i
h
ủ
ả ủ
i h i
ạ phá h i ở
ạ
g
h
g ồ
g
p iế
ủ
i h i
Y ế Thái Ng
Bả g 2 6 Bả g ế
ả hả
á
á
h
h
h
á
h
h
i h i
â
ờ gC
ủ CBQL GV
ủ CBQL
h
ả hả
GV
á
i
ẳ g
ờ gC
ẳ g
GD SKSS h
GV
á
i
ẳ g
ế
GV
ờ gC
i h i
............................... 48
ờ gC
g á
ờ gC
g GD SKSS h SV ........ 47
ủ CBQL
á CBQL
hi
hi
h
h h h
h
ẳ g
g ế
ẳ g
ế
ế Thái Ng
h
h
hái
ủ CB-GV-NV trong công tác GD SKSS .............................. 50
Bả g 2 10 Kế
ả hả
á CBQL
hi
g
ả ủ
i
i
ờ gC
ẳ g
g á
g ế
ế Thái Nguyên
h
h
hái
h
h g
á CBQL
hi
á
ả hả
h
họ
giữ
h
hi
hi
ả
pháp I ........................................................................... 56
ả hả
GV
á
họ
i
ẳ g Y ế Thái Ng
g h
ả
ý GDSKSS h SV
hí h khóa ....................................................... 57
á CBQL
hi
ờ gC
á
GV
i
ờ gC
g h
ẳ g
ả
ế Thái Ng
ý GDSKSS h
g
hí h hó ............................................................................ 58
á h
hó
á
ơ g
hó
á
GV
ủ CB-GV-NV trong công tác GD SKSS .......................... 54
á h
Bả g 2 12 Kế
ủ
SKSS h
h
Thái Ng
Bả g 2 14 S
ẳ g Y ế Thái Ng
GDSKSS h SV ......................................... 46
ả hả
Bả g 2 13 Kế
......................................... 40
...................................................................... 42
Thái Ng
g
h
................................................................................ 44
ả hả
ủ
ế Thái Ng
ẳ g Y ế Thái Ng
ờ gC
ế Thái Ng
Bả g 2 11 S
ẳ g
ổi ị h h i
hại
Bả g 2 9 Kế
ờ gC
ờ gC
h
Bả g 2 8 Kế
ỉ h Thái Ng
hế ............................................................ 35
i h i
Bả g 2 4 Nh
Bả g 2 7 Kế
ế Thái Ng
pháp á h h i ....................................................................... 38
Bả g 2 3 Nh
Bả g 2 5 Cá
ẳ g
ơ g
i
giữ
h
hi
hi
ả
pháp II.......................................................................... 59
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTNv
Bả g 2 15 Kế
ả hả
h
á CBQL
GV
hi
á h h h
ờ gC
ẳ g Y ế Thái Ng
GDSKSS h SV h g
h ạ
g Ng ại hó ................................................................................. 60
Bả g 2 16 Kế
ả hả
á CBQL
h
gi
h
Bả g 2 17 Kế
ãh i
ủ
Bả g 2 19 Kế
á h
hó
Bả g 2 21 S
ả hả
ph i h p giữ
h
ờ g
GV ờ g C
ẳ g Y ế Thái Ng
á
i
g h
ph i h p giữ
h
g GDSKSS h SV ................................ 64
giữ
á CBQL
hi
h
hi
hi
ả
á
GV
i
ờ gC
g h
ẳ g
h
hi
ế Thái Ng
iể
á h giá
SKSS h SV ........................................................... 65
ả hả
hi
á CBQL
GV
ả ủ á
i
g á giá
á h
ơ g
i
ờ gC
g h
ẳ g ế Thái Ng
h hi
iể
á h
SKSS h SV...................................................... 67
giữ
ủ
hó
Bả g 3 1 Kiể
h
g í h ầ
Bả g 3 2 Kiể
h
g í h hả hi ủ
Bả g 3 3 Đá h giá
hi ủ á
g h
ẳ g Y ế Thái Ng
pháp IV ........................................................................ 65
công tác giá
giá
i
ãh i
ơ g
i
ờ gC
g GDSKSS cho SV ............................................ 61
h
h
Bả g 2 20 Kế
á
ả hả á CBQL
hi
ả ủ
ờ g gi
Bả g 2 18 S
hi
GV
h
hi
hi
ả
pháp V ......................................................................... 68
i
hiế ủ
á
á
i
i
pháp.......................................... 88
pháp
................................ 90
phù h p giữ
ầ hiế ới
pháp
g GDSKSS h SV ờ g C
hả
ẳ g ế
Thái Nguyên........................................................................................ 92
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTNvi
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ:
Sơ ồ 1.1. Mô hình hoạ
ng quản lý........................................................................ 17
Biểu đồ:
Biể
ồ 2.1.
Nh n th c của sinh viên tr ờ g C
ẳng Y tế Thái Nguyên v
các bi n pháp tránh thai ...................................................................... 39
Biể
ồ 2.2.
Các nguồn cung c p kiến th c SKSS cho sinh viên tr ờ g C
ẳng
Y tế Thái Nguyên ................................................................................ 45
Biể
ồ 2.3.
M
th c hi n các n i
g á
g ến nh n th
g
c
của CBQL, GV trong giáo d c SKSS cho SV .................................... 53
Biể
ồ 2.4.
M
th c hi n các n i dung nh m quản lý GD SKSS thông
qua các môn học chính khóa ............................................................... 58
Biể
ồ 2.5.
M
th c hi n các n i dung nh m ph i h p GD SKSS cho
SV tại tr ờ g C
ẳng Y tế Thái Nguyên ........................................ 63
Biể
ồ 2.6.
M
th c hi n các n i dung nh m kiể
á h giá
g á
GD SKSS cho SV tr ờ g C
ẳng Y tế Thái Nguyên ..................... 67
Biể
ồ 3.1.
M
cần thiết của các bi n pháp quả ý GDSKSS
Biể
ồ 3.2.
M
khả thi của các bi n pháp quả ý GDSKSS
Biể
ồ 3.3.
Biể ồ biểu diễn t ơng quan giữa tính cần thiết và tính khả thi
của các bi n pháp quản lý GDSKSS cho SV tr ờ g C
ẳng y
tế Thái Ng
xu t ..... 89
xu t........ 91
xu t .............................................................. 93
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTNvi
MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
1.1. L
ổi ị h h i , he
ới 18 he
ớp 5 ế
“ ả
á
h
h
i h i
”
h 2) Đâ
ũ g
i h ý ủ
gi i
á e
ó hả
ã phá
iể
giới í h
g
á e
ế
T
â
i
ẽ ẫ
ế
p
gả hh ở g ế
ủ
ở
ặ
iể
â
ị
i é
iể
i h ý h
i
ặ
i
giữ
N
h
i
g
g
â
ẳ g hi
g á
họ
g ị iế
ả
ò
p ủ
h
ó
i
h
ủ
ạ
ghi p ủ
ồ g
g
i
h
hó
ạ h ả h
g
g
ạ h
ổi
ẽ
á í h
h
g ũ g ễ
ị hh ớ g ú g ắ
h
GDSKSS
hữ g
i ầ
á g iế
hí h hó
i h i
h
CSSKSS
SKSS h
hạ
ả
C
ó
h
ẳ g
ph i h p
h
ủ
ý giá
h ớ g
h
á h
i h i
hí h h
ó i h i
i ả
á
h
họ
Vi
N
Cũ g
ờ g Đại họ
hế
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN1
á
CSSKSS ị h h
g
iể
ũ g h
g á
g ãi he ph
h
ờ g Đại họ
hiế
g C
ý giá
hi
á
hỏe i h ả
GDSKSS h
h i
h h h
g á
h họ
g ừ
iể
h
hế
ầ
hi
hỏe i h ả
h GDSKSS Đồ g hời
g
i h i
ới
h ơ g
ẫ
ó h ơ g
á
p
ầ
ở g
ở g iế
ó
ắ
ả â
hẳ g ị h
SKSS phò g á h
g h ơ g
giả g i
ẫ
hế ầ
hi ó â
h
ơ g
g ủ
ắ
Giá
h
ả
hó
ầ
ạ
ơả hh ở g ế
inh viên -
ó h
gi i
iế
Hi
Vi
á h
i
i h ừ
h
p iế
g
ồ
họ
g ơ ả
ế ó
g i
ọ g giúp họ ó iế
hiế hiể
hi
g í ả phẩ
ặ
h
g
ổi
ỗi g ời
g h
ổi Họ ó ơ h i ắ
hữ g h ạ
h h hiế
i
hâ
ạp h
g gi
g ó ó h
h ở g ới ầ g ớp h h hiế
ọ g ph
h
ãh i
g
ổi (
á
hỏe i h ả
ớ
ở g h h phá
hi
Đ
ừ 10-19
ời
g
ó hả
L
g
h
hế h i h p
h p
iễ
ế
ạ
g â
g
ạ
h
họ
h
gi i
ạ
iế
h h Cũ g hí h ở gi i
i
gi i
ơ hể ã h
g hi hiể
ủ B
họ
ạ “ ẹp” h
g i h ả
giá
ị h ghĩ
C
Ở
i
gâ
ẫ
ế
ớ
h ớ g
hi
i
HIV
hiễ
ại â
á
hơ 70%
5% e
ị h h i
hiế
ầ
á g iế
h
h
ó hể ẫ
The
h
g ổ g
phá h i Tỷ
hiế
i
g họ
ẻ hi ó ới hơ 87%
g
g
ó
g h
ờ g
ới h
gâ
g… Vi
ờ g i h
gâ
phá h i
hữ g h
ờ g h p phải ạ
ó
ở
ờ g h p phá h i
Đi
ả
ồ g
g
hi p ạ
g
ủ H i ế h ạ h hó gi
ạ phá h i
h
ạ phá h i ở ữ
hế giới
ồ g
ơ i
hiễ
ị ạ
ờ g ới
hi
“ ạ
h
ú gió g
i ới i
sinh viên? Chiế
â
ổi)
ò
e
g hi á e
g ủ ể“
hồi h
g ả h á
ủ iế
h
h
â
á
h
ẫ ”
á
ủ Giá
-Đ
ạ phá
Mỗi
ó
á
ại hữ g h
ạ
ả
ẻ Ng
g ó
g ãh i
ặ
ái ủ
h “
i
g gơ
ả
á h hi
h
ủ giá
g ời
giới í h
pháp á h h i h họ
hỏe i h ả Vi
ại Q ế
ó 20
há g”
i h ý
i
g
g hâ
(15-19
ỹ
g ị ầ
ỗi g
ời h
ỡ g
ớ g Chí h phủ ph
14/11/2011 hỉ õ hi
h
i h ế
ý
g
g ị iế
g
ổi ị h h i
h
h Vi N
i h i h i
h
hỏe
i
ã ế
họ
é
hỏe i h ả
Thủ
ạ g phá h i
ới gầ 84% Cá
i h i h i
ó
ỹ Ng ễ Thị
hơ 10%
g
gá ” h
h
ổi” Bá
ớ
i h h phá
h h, hiế
Li
i h Cả
há
ặ
i h ế hị
ế
ỷ
h g hỉ gâ
á g iế
họ
ớ 20
hiễ
â
i h i
15% i h
g ó 60-70% g ời phá h i
ò g
i
h
ơ gâ
hơ 300 000
hi
ổi ị h h i
h
iế hi
h
ó ỷ
h i
ờ g
Xã h i ũ g ặ
i h i h
ạ phá h i
g ơ g h
hế h
ới
họ
g h i g iý
h â
ã h i há
ổi
ổi ị h h i
ả T
ở
g ũ g ó g
ở
Ph
hi phá h i
ớ
á
hiễ
g ghi
gặp hi
3
i h
ớ 18
B h i
ớ
ọ g h
ạ phá h i ở
Bí h Vâ
h
ãh i ầ
ạ
gái i h
18
h
N
ị h
ạ ở ĩ h
gi i
i h
ạ 2011-2020
2013/QĐ-TTg ngày
: “thực hiện các
nội dung giáo dục về giới, giới tính, dân số, sức khỏe sinh sản, bình đẳng giới cho
học sinh, sinh viên”
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN2
1.2. T ờ g C
ẳ g Y ế Thái Ng
ả
hâ
h
á
ý ủ Ủ
Y ếở
g
h
C
g á
ẳ g
g ớ
ở
5000 ế 6000 e
g phải
ặ
i
ái ủ
các em ở
i
h p ới
ờ g
h
ò
g ẫ
ặ
iế
â
ế
h
g giá
g ị iế
h
HSSV g ời â
hiể
hiế
ặ
á h hi
hế
ủ
á
h
i
h
ờ g
g ại hi
HSSV ừ g
g â
h “ h á
45,3%; HSSV
họ
ớ góp phầ
â g
g
h
ữ hiế
ớ
h
pháp
hi
ầ
h
ờ g
ớ gi
h
ị h h i
hỏe
i
giá
ờ g B
ạ h ó
75,8%; Ký ú
á e
i
Nh
ờ g gi
giá
ại á
phải ó á
h
ớ . Nhà
“ hó ói ế hị”
phải i
ả
g ả
ắ g” h
ớ
i h i h i
ủ HSSV Phầ
ơ ả
ạ
p
g h 3 ả
hỏe i h ả
giới í h
á e
ở h
g họ
ặ
ả 1800 hỗ ở h HSSV phầ
hù g h gh
ghi p N
ủ h i h p i h ế
ỹ
h hầ
hí h là
TCCN
g hi
i
úi phí Đ g Bắ ,
Nhi
30 ỉ h h h
há h h
á gi
ở g i
ừ
ờ g á
ý e gại
ờ g hỉ ả
p h
ở g h h ới
e
h
g
ẳ g
ới hi
i h ế hị
úi
SKSS h
T
ạ h
i
ỉ h Thái Ng
ờ g Đại họ
ờ g ã g
ũ g
â
h
phải h
á ủ
phò g ọ
ơ ở Y ế… Từ â
ả
ýh ạ
ủ hi
g
h
giá
g giá
i
h
Vi N
1.3. X
phá ừ ơ ở í
h
iễ
hú g
i họ
ghi
i
“Quản lý giáo dục sức khỏe sinh sản cho sinh viên trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên”.
2. Mục đích nghiên cứu
T
ơ ở ghi
ý
dục sức khỏe sinh sản h
â g
h
g giá
h
i h i
ại
iễ
ờ gC
các biện pháp quản lý giáo
ẳ g Y ế Thái Ng
h
i
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
H ạ
g
ả
ý giá
hỏe i h ả cho sinh i
ại á
ờ gC
ẳ g Đại họ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN3
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Bi
pháp
ả
Y ế Thái Ng
ý giá
hỏe i h ả cho sinh viên
ờ gC
ẳ g
ỉ h Thái Ng
4. Giả thuyết khoa học
H ạ
Ng
g giá
hỏe i h ả
ỉ h Thái Ng
ữ g
h
i h i
ã ó hi
g hữ g g
phù h p ới ặ
â
hâ
iể
i
hh h ủ
g i g ó ủ giá
h
ờ gC
g hi
pháp
h
hỏe i h ả
ại
ả
ờ g
ẳ g Y ế Thái
ả h
ýh ạ
h
g
ị ph ơ g
h
hữ g ặ
Nếu đề xuất và áp dụng được các biện
pháp quản lý hoạt động giáo dục sức khỏe sinh sản phù hợp, đảm bảo tính khoa học
thì hiệu quả giáo dục toàn diện của trường sẽ được nâng lên, đáp ứng được yêu cầu
đổi mới giáo dục hiện nay và cũng góp phần vào việc nâng cao chất lượng dân số
Việt Nam trong tương lai.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. H
g giá
h
g hó
SKSS ại á
5.2. Khả
á
Ng
i
ả
ạ g
ờ gC
pháp
ý giá
ả
giá
ẳ g
h
ại
5.3. Đ
pháp
ờ gC
ghi
SKSS cho i h i
i
í
ýh ạ
Đại họ
giá
h
SKSS
ẳ g Y ế Thái Ng
ý
ả
SKSS
hả
ghi
ả ý giá
ỉ h Thái Ng
í h ầ
c SKSS cho i h i
ạ g
ại
hiế
.
hả hi ủ các
ờ g C
ẳ g Y ế Thái
ỉ h Thái Ng
6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
6.1. Giới hạn về đối tượng nghiên cứu
Bi
pháp
ả
ý GDSKSS h
i h i
á
ờ gC
ẳ g
Đại họ
6.2 Giới hạn về đối tượng khảo sát
Khả
á
gẫ
- 38 á
hi :
ả
ý.
- 60 giáo viên.
- 300 sinh viên: Đ
Ng
Gồ
i p
ỉ h Thái Ng
á
g h: C
g hả
á á
ổi ừ 18 ế 19 ổi
ẳ g Đi
ỡ g; C
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN4
ẳ gD
i h i
SV
;C
ờ gC
h
ẳ gH
ẳ g Y ế Thái
h
i h
h 2.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
Chú g
họ
á
i
g hó
i i
ph ơ g pháp
hữ g
iể
h
g
h
h p á
h
g i
i
ghi
h
h
7.1.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu
Nh
phâ
í h
ổ gh p á
i i
h
họ ph
h
7.1.2. Phương pháp phân loại tài liệu
Nh
gi
ắp ếp á
hặ hẽ he
i i
ừ g
ặ
h
ừ g ơ
họ
ả
ị iế
h
hỉ ạ
h hh
ừ g
h
h
g ý
họ
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
7.2.1. Phương pháp điều tra bằng anket
7.2.2. Phương pháp quan sát
7.2.3. Phương pháp điều tra tổng hợp kinh nghiệm
7.2.4. Phương pháp chuyên gia
7.3. Phương pháp thống kê toán học
S
g á
g h
á
h
g
ể
ý
i
h
g
i
8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
8.1. Ý nghĩa khoa học
Góp phầ
ẳ g
â g
h
g
ả
ý GDSKSS h
i h i
á
ờ g
Đại họ
8.2 Ý nghĩa thực tiễn
Đ
á
i
pháp Q ả
ý giá
SKSS h
i h i
ờ g
ẳ g
Y ế Thái Ng
9. Cấu trúc của luận văn
Ng i phầ
ph
i
ở ầ
g
h ế
gồ
ẳ g
h
hả
ả
í giá
hỏe i h ả
h
i h i
ại
ạ g
ả
í GDSKSS h
i h i
ại
ờ gC
ẳ gY
ỉ h Thái Ng
Chương 3. Bi
Thái Ng
i i
Đại họ
Chương 2. Th
ế Thái Ng
h
3 h ơ g:
Chương 1. Cơ ở í
ờ gC
ghị
pháp
ỉ h Thái Ng
ả
í GDSKSS h
i h i
ại
ờ gC
ẳ gY ế
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN5
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC SỨC KHỎE SINH SẢN
CHO SINH VIÊN TRƯỜNG CAO ĐẲNG VÀ ĐẠI HỌC
1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Quản lý giáo dục SKSS vị thành niên, học sinh, sinh viên ở một số quốc gia
trên thế giới
Giá
Th
giới í h (GDGT)
Điể
g hữ g
ạ h ạ
hí iể
B Giá
ế
Điể
ở ỷ
â
á
g h i
ới 20
ổi
h p
ớ Ng X Viế
â
h
giá
ã
g i
hẳ g ị h: Đạ
g gi
g ời h
g hể
ý iế
hể
g ời
ớ
g gi
h
ời
h
X
g ời i
ỷ
h
h h
phá h i
h
ú
ph ơ g h ớ g
e
giới í h h
giá
h
họ giới í h
giờ M
ới i
ữ
h
g h
hi
hiế
A. X.
h h hiế
giá
i
h
h
ẫ
ới
ái Khi giá
ặ
g ph ơ g pháp giá
g gi
ó
ó hi
họ ở hi
h giữ
h
ò
hế ỉ XX L Ni V. I. ã
giá
h ả
Điể
h
í Họ ã
i
m 1956,
h giới í h
hữ g
ại
i
ời
Má
ớ
ờ g ừ
g h
ó g ữ g hắ
g ời
giá
giá
g
i
ủ
g á
ãh i
p á h Cá
h
p
20 ủ
giới í h ủ Li
ãh i ặ
í h hạ h phú
h
giá
1942 Đế
ờ g
ừ hữ g
ừ
ĩ h
hế giới
h â
iể
Si h h ạ giới í h ủ
ời
í h
gắ g â
giới í h he
quan ọ g
i
i
g ghi
giới í h ủ Th
h h
g
â
ờ g ừ
h giá
g hủ ghĩ
h ũ g
há
ph
ạ phổ
g h i”
g hể hi
hâ gi
i i
g h
Ch ơ g
“Giá
nói: Cù g ới i
ớ ở Châ Â
ã hí h h
g họ
Tại
gi
giá
Th
iể họ
há
hi
i
i
ó
giới í h Ô g ũ g ã
giới í h,
g ủ giá
i giá
ạ
giới
h ẩ
ị
h. Makarenko A. X. hẳ g ị h: “phải học
tập cách yêu đương, phải học tập để hiểu biết tình yêu, phải học tập cách sống hạnh
phúc, và như thế có nghĩa là học tập để biết tự trọng, học tập để biết cái vinh hạnh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN6
được làm người” [33]. M
i
h ẩ
ị h
hi
h h g giá
giữ giá
â
ả ủ
i
ạ
he
giá
ỡ g giới í h hế
h h
1981
h giá
g gi
g ủ giá
họ
g
h
giới í h
h
g giá
i
ạ
g họ phổ h g Đế
ị h
i
ơ g
i h g ữ
h
ảh i h
i á g ởi í
ế
Đ
h
g
giả g ạ
hí iể
ủ Li
hể
ã h
ỉ h họ
1983 ó h
ũ g ó
i
g hắp h
á
ớ Đ
họ
e
é
g
i
ạ
g ph
chồng
Tại Đ
ủ S
iế h h
h
i h ừ
h ủ Ne
60 á
ớp 9
e
h
h
p
ớp 11
hí h khóa [18].
Bắ Â
h
h
ới hi
i i
giá
h h h
giới í h ã
R.: sách nói về quan hệ vợ
Z.: Điều khó nói trong tình yêu… V
g ãi ừ hữ g
p1 ế
g ủ
ờ g họ
1959 hi
g
h ơ g
ạ h họ ã
h ạ
ạ ở á
ừ hữ g
ờ g
ới h
h
õ hữ g
ũ g
h
h
Ti p B L …) Tâ Â
GDGT
ọi g ời hiể
(QHTD)
há
g  (Đ
m 70
hi
“Đạo đức học và tâm lí học đời sống gia đình” ới 34 iế họ
Tại hầ hế
ừ hữ g
g
X
ỉ
g
h òi hỏi phải h
giới í h và ù á
giới í h ã
ế
gọi
ớ
í h h
g
ổi iế g hác là Kon I. X. ũ g h
giá
á
hi
giá
họ
ữ h h i
giới í h
phải
h
nh
giá
giới í h
họ Đ
i
g: "Những
hiểu biết khoa học về vấn đề giáo dục giới tính cần được trang bị ngay cho cả các cô
mẫu giáo, vườn trẻ. Ở đó cũng cần phải nói đến sự giáo dục về mối quan hệ đúng
đắn giữa những người khác giới” Tại Phầ L
giới í h ã
g hữ g
gi
giả g ạ
ừ
á h giá
há ởi
h GDGT ũ g
ò
ó
â
“e ” g
h iở
ổi hiế
Ở á
i
ẻ ủ gi
g ữ
h p h
ầ
ở
70 á h giá
Ng
ới
ẹ
h
4
h ơ g
ổi ặ
ái ó hể h ải
Chí h
h
ại H L
i ới
ừ hi ẻ e
h B
H L
ớ
i hơ
ái
ổi
ó ỷ
g
hế giới [18].
ớ Châ Phi giá
ại ị h AIDS phò g h g â
hữ g
họ
giả g ạ
hi
ầ
giới í h gắ
hại
â
i
hại p hể
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN7
ới
ỡ g
g
hặ
h
â
Hầ hế
á
ớ ở h
ủ Tổ h
h
ã hiế
Y ế hế giới
ủ h h hiế
ị e
g
h
ừ
ị T
h
á
ớ Châ Á h
ỉ h
h
hơ
Họ ã h g h
ý iế
h
ẻ giúp họ ó iế
h
giá
â
ớ
h H
i giá
i
ừ hi â
g
ph
g iế
gi
g
g h
h
i
ổi h
iế
ể
hủ
gi Châ Á h
I
giới í h
à tôn giáo, GDGT
á h h
g
ầ
ả
Thái L
h ạ
ghĩ
ả
ã hiế
ú
h
h i h ả
h
ủ
ãh i T
hế
h
h ơ g
g ồ g
ei
h
hiế phải GDGT h
á
phù h p ới iế
Q
ới
h
á h ghi
ọ g
hiể
giới í h ở á
i
hữ g
ầ
ó á h hi
giới í h
phi hí h phủ góp phầ
hi
g ời h p
họ
h giá
ổi 12-14.
h p ầ
á h h
h ơ g
ổ h
ả hh ở g ủ
ĩ h
â
á
i
Ở Châ Á
p á
ạ h hi
Phi ipi e,… h
ồi ạ
h
ớ
ẫ
ặ
ò
ủ
hế h
i
De e
ẻ h
Myanma, Pakistan, Nepal, Bangladesh.
N
ởC i
1994 H i ghị ICPD (I e
ã á h
gi T
i
ủ
g
ớ
Nế
ừ
ã h
ới
1994 GDDS h
ế “Dâ
i
h ơ g
g
hái i
g
ế
g ã
ó h g
ạ
á
h
gi
g â
h ạ g
ặ
ẽ
i
g â
là
GDDS
phá
iể
hế giới H i ghị
phá
g â
ới
hỏe
g h ơ g
hế giới ũ g ầ
iể
g 20
i ới
phá
iể
SKSS GDSKSS
á
h i h ả
hh h
ổ h
hi
h
g ủ ICPD
h i ghị
SKSS h :
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN8
h
SKSSVTN h
h â
â
ữ g Cũ g hí h ại h i ghị
g i
i
g SKSS
g ời hí h
i
i ò h
á
hẳ g ị h
ả á
ặ
ở á
iể ” ở Cairo - Ai C p (1994) SKSS
á
hh h
)
ổi hí h á h â
ớ
phá
ị h h ớ g hỉ ạ hầ hế ủ
ắ
h
ạ h ế
ạ h ới á
h ơ g
P p
SKSS thanh niên Từ â
ớ
g h
fe e e
gọi á
ổi
15 g
gồ
S
g
ã h
Tại h i ghị
i
ọ g
g ó ó á
1994 GDDS h
i
C
ủ ICPD ã
h g ầ
á
i
- H i ghị
ế Bắ Ki h (1995).
- H i ghị
ế
Nh
SKSS
â
ở hầ hế
á
ớ
i ó
Q ỹ â
phá
iể
ại L H g e H L
hế giới
ã hế
ó í h hiế
Li
Hi p Q
“ e ọ ” ị h h i
phá
N
ị h h i ” ới h
gi
g
í
hi
i
2013 hủ
ủ
g
â
g i p õ
(1999).
â
Cá
hiế
ế
ới
ị h â
hữ g
g
hế giới “M g h i ở
ổi
g “Không có thai ở tuổi vị thành niên vì sức khỏe
và tương lai của bạn”
1.1.2. Tình hình quản lý giáo dục SKSS cho sinh viên ở Việt Nam
N
ở “ ù g ũ g” ủ
Vi
N
hi
Đ
gN
Á
thai ở
ó
ớ
ạ phá h i ở
M
á
i h i h i !S
hồi h
g á
T ớ
ả
ó ỷ
i h
g
phải hẳ g ị h
ị h h i
g á
ó
Phạ
hỏe i h ả
T
g Chỉ hị
V
Đồ g í ã
g
họ
ổi ị h h i
g
ỹ h
h
ò g hơ
g
hữ g
ãh i
g ở
g Đả g
h
ọ g â
ừ
h
h
ớ í h ó h ả g 300000
ò g
h
i
h
i h ế giá
g h 5 hế giới Mỗi
ổi
họ
hâ Á ả
ủ
ạ phá
hi gầ 70%
“ iế
g
ói”
ã gió g
hiế ại Vi N
ớ
hiế
ã ặ
hỏe i h
â
hiế
ớ
176A g
24/12/1984
Chủ ị h H i ồ g B
ở g
õ: “Bộ giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp,
Tổng cục dạy nghề phối hợp với các tổ chức có liên quan xây dựng chương trình
chính khoá và ngoại khoá nhằm bồi dưỡng cho học sinh những kiến thức về khoa học
giới tính, về hôn nhân gia đình và nuôi dạy con cái” [19]. B Giá
hị
á
i
p
Từ
h
giá
á
â
g h họ
1985
hâ gi
ầ
Ngọ
g phú
giới í h
g
g Gi Ng
h ghi
ủ
ạ g
h
g
á á giả
Cá
g
ờ g họ
ễ Thị Đ
Ng ễ Thị Th
hi
giới í h Nhữ g
giới í h
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN9
giới í h
giá
h
á giả Đặ g X â H i T ầ
Mi h Đ … ã ghi
giá
h
Chỉ
ớ
h ã ắ
L Ng
chi iế ủ giới í h
ả
g
H
Phạ
ủ
hữ g
T ọ g Th ỷ Phạ
ph
giá
ã
g
Bùi Ngọ Oá h
hi
h
ã
hí
hi
giới í h ở Vi N
ạ h
C g
ổ h
h ghi
PATH CANADA
h ế
ủ Vi
N
i ới
iể
g ãi
g á
á
ả
ã e
h i h
ý giá
i
h
ó
áp
ủ
i hó
g á
h
h
gi
h
i h
1980
hí h h
h
â
ã
g
h
h
g
hi
ở
ớ
phá
iể
i gũ
g á giá
giới
ị h ó ầ
h
ghi p '' ồ g g ời'' Giá
iể
ủ
ói i g Ch ơ g
iếp
phá
â
i h i
ơ ở giá
h
họ
h
họ 1990-1991 Từ â
g ĩ h
giới í h
h
hâ
á h hể h
á h h h : ồ g ghép
g ại hó
g ph ơ g pháp ạ họ
ể
hữ g giải pháp
h
í h
h
ế h p
i
giá
ờ g
g
h giá
h ầ
ó
gi
hỏe i h ả
i h, sinh viên trong nh
- Tá giả Võ H
á
h ạ h
h
á
á
họ
h giữ
giá
Cù g ới hi
í h h họ
g
ừ h p i
ở á
p
giới í h
ghi
ị h h i
ổi i h ghi
g ghi
ói h
i
ghi
giá
g ịp hời h
i hh ạ
giới í h
i
g
hữ g i h
hó
é
ờ g THPT ừ
g i
h
i h hầ
ù g hó
ghi
ọ g
í h ó phẩ
á VIE/88/P09 VIE 88/P11
i
ổi ị h h i
h
g ặ
h
á
hi
h
h
ị h h i
họ
giá
ã
giới
ờ g:
g hẳ g ị h:''Các bậc cha mẹ cần hiểu rõ mục đích giáo
dục giới tính là giúp con em biết tự tin, tự trọng và tự bảo vệ để sau này trở thành
người có trách nhiệm với xã hội, biết tôn trọng nhau trong quan hệ nam nữ, tạo điều
kiện để xây dựng cuộc sống hạnh phúc'' (Bá Giá
- D án VIE/97/P12
giá
Thời ại
SKSS-VTN h
37/2004
41 )
g: ''Vị thành niên và
thanh niên là một giai đoạn trong cuộc đời con người. Lớp thanh niên này được
thông tri giáo dục về SKSS -VTN sẽ trưởng thành lên người lớn. Lại có một lớp VTN
mới cần được thông tri giáo dục về SKSS - VTN. Và vì vậy, nhu cầu về thông tin giáo
dục SKSS cho vị thành niên là một nhu cầu thường xuyên, liên tục'' [18].
- D á VIE/88/P10 ã ghi
Đặ
i
giá
hỏe i h ả
iế
h
họ
i
ế giới í h
g h h i
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN10
- Đặ
i
g gi
ừ
h
1988
giới í h h họ
hi
VIE/88/P09 (gọi ắ
Đ
ạ
Vi
Kh
họ
ph h
họ
h
h
g ả
g ừ ớp 9 ế
- Đế
ã
Đ
ạ
ời
ời
g gi
h) ó í
h phép h
ã
iế h h
h :
hi
h
ị iế h h giá
i
ọ g
i
giới í h ủ giá
ể h ẩ
ới
h ạ
h
họ
i h
i
giới í h h
ớp 12.
VIE/01/P11
B Giá
giá
g
giá
ớ
2001 D á Hỗ
ờ g
h
g hi
giới í h
ơi
i h phổ h
h
h
hi
Giá
Đ á
há â
ghi
H i ồ g Chí h phủ B Giá
Vi N
UNESCO h
hâ
ớ
á P09) ã
ghi
h
ới
i h (gọi ắ
họ Giá
ủ UNFPA
h
á
Giá
Dâ
S
UNFPA (Q ỹ â
ã â
g
i i
Li
hỏe i h ả
hi p Q
)
g
i
h
“Giáo dục Dân số và sức khỏe sinh sản
vị thành niên thông qua hoạt động ngoại khoá trong nhà trường” Đâ
i
h
ủ Vi
họ
he ph ơ g pháp iếp
N
ế i
ph ơ g i
h giá
“
ờ g” giá
i h ả
i hi ầ
ở g
á
á
h
g
ó hể ạ
h
g á
h
hi
á giả
g ị h
iế
h
g h
i
ỹ
g gi
g
ờ g
ở
g giá
ớp họ
á h giá
phù h p â
g hú
ổ í h hi
h
i h ghi
hỏe
hể phù h p ể á e
g h
ờ g phổ h
g
ả h
g
ghi
g
ó hể i
ớ
hầ
i h ý
ổi ị
iể
h i
giá
g h họ
h ghi
GD giá
ả g
g
hữ g
g
ờ g ã ạ
â
Lã h ạ B Giá
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN11
g
phổ h
i hế
i gũ
ủ
g h
iế h h ại
p họ
hữ g
â
hỏe i h ả
hi
h h : ghi
ghi
ý
Kế
hi
g
ả
ờ g
g i
á e
gi gi
ị h h i
g gi
h ũ g
h
ò
h
giá
h ã
i ới hữ g
h
h
h
ờ g [3].
p
S
g
hơ
ế hị ầ
ổi h
Ng i
á
hữ hi
há giới C
h h i
C
hi
hỏe i h ả
ạ h
ạ
ạ
ới
i
g
Nhữ g
g
hể
g
hiế h
g á giá
giới í h
h D á Hỗ
Giá
i
i
i
h
g á
Dâ
i ể g h
h ẻ i h ả (DS/SKSS) h
Đ
ạ
ù g ới C
ọi h
g
Giá
Vi
N
ầ phải
i
ã
i
h
á
ọ g ủ
g h GD ghi
i
â
i
ổ h
hữ g iế
g3
ả
ý h ơ g
ớ
ầ
pháp
ặ
ả
ổ h
giả g ạ
ý á
g gi
hữ g
h p ới ặ
g
ới
iế
hiế
ở GD&ĐT
â
hủ
ẻ
i
ã iế h h p
: “Nâ g
g
h
ph
ghi
ị h h i
ph ơ g pháp h h h
ồ g hời phù h p
ã
hữ g i
hỏe i h ả
h
h ơ g
GD SKSS h họ
á Giá
g giá
SKSS ị h h
Ng i
ầ
ó g giúp h
h h giá
ừ hi
h
h GD DS/SKSS ị h h i ” Ch ơ g
íh ạ
giá
hế
g g h
GD DS/SKSS ã
g á
ừ 2001-2003 iể
h 34 á
Vi
g ại h á ới hủ
h
ờ g
ế h ạ h h á gi
ạ
h
g
ổi i h h ạ
á e
T
ả
i h
h
g h ơ g
g hủ ạ
hữ g
g ị h
h
á
ọi h
h ã ế h p GD giới í h ới GD ời
i ó
ò
ị hg i ế
g á GD DS/SKSS h họ
h h
Ch ơ g
hỉ hị i
h phù
i g ó ủ
h h h h
i
ế ủ
g
ừ g ị
ph ơ g ừ g ơ ở giá
Đ i ới á
ờ g Đại họ C
GDSKSS h
i h i
ờ g h
i
g ó ý ú
hủ ế
g á
ả
hể ò hạ
ầ
ổi
ới
ế
i h i
Vi
phá
h
gi
ị ph ơ g i
i
ầ
ch
ạ g
h h i; h h h
ph
g phú V
ờ g ũ g h
i h i
ý Vẫ
ò
h
ó
ó hế
ph
á
h h
g
i hh ạ
SKSS Nhi
ế
iể
i
h i á h ạ
h
h p hiế
gh ặ
ặ
ý giá
á h
ả
á g h
h
h
i
h
i h
g GDSKSS ò
SKSS h
h hú i h i
hí h á h hỏ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN12
hữ g
ả
p
ờ g Đại họ Cao
ổi i h i
i
i h i
ờ g
g ãh i ò
hiế
á
g hỏ i h
â
g á
ph
g
á h ạ
i h i
i
hó h : Hầ hế
g á ph
ả gâ ả h h ở g h p ẫ
gi Cá
hi
hi
h
i i
g h phù h p ới h
N
ó hỉ áp
phò g ọ ủ
g á GDSKSS h
i
hi
áh ặ
h
hế ỉ
g
ũ g ò gặp
ý gặp hó h
g hiế
ẳ g
h
i h i
ẳ g ở Vi
ý
giá
h
h
g á GDSKSS
i gũ á
á h giá h
ả
ú g
h
i h
ầ
ọ g ủ
ò e gại
e
g á
ả
â
ý giá
i g
á hâ
Tại ỉ h Thái Nguyên ói h
ó hể h
h
g á
ả
ý giá
ờ gs g ẫ
h
ó
á
i
g
ể ả
hỏe i h ả
Thái Ng
i
he
h h
h ơ g
h ơ g
h i
h
ó
ả
á
g h
i
há
ýh ạ
họ
i ghi
ú
i
h
ạ
g
hiế h
hi
ẳ gY ế
g h họ
g
ới Giá
g ũ g h
ẽ
g ãi hơ
ý giá
ờ g ũ g â
ó
Giá
i
ả
ở á
i
h giả g ạ
g
g
ờ gC
h
ị h h i … Nh
hái
pháp
i h i
á họ phầ
â hơ
g giá
iể
ả Đ i ới
Đ
ạ
ọ g h
ghi
ế
h giá
g h ơ g
cho sinh viên. Chú g
pháp
ã
h
ơ g
i h i
ẳ g Đại họ nói riêng,
hỏe i h ả
h hi
hỏe i h ả
á hâ
ờ gC
h
hầ hế
ỗi g ời
g ủ B giá Giá
hí h h
p hể
á
ơ ả
iể
ủ
á
h sinh viên
h hi iế
hỏe Ch
phầ
g
h
quanh
hỏe i h ả
họ
hỏe i h ả
ớ
ầ
ơ ở ể á
h
á
i
ả h
1.2. Các khái niệm cơ bản về quản lý giáo dục Sức khỏe sinh sản
1.2.1. Quản lý
1.2.1.1. Thế nào là quản lý?
hi
iể
hi
ủ
Q ả
ý
phạ
i á hâ
hi
hi
ủ
ả
h
g hữ g h ạ
p
gi h
i g ời h h h h h ạ
ý
ặ
i
g
ý
â
iể
hi
g
ơ
g i
ủ
T
h
g ời é
gi
g
g ý
H ạ
á
g
h ồ
h ạ
hái i
há
ả
ại
hái i
ĩ h
hi
á á giả
ủ
ớ
g i
á h hái
ừ g á hâ
g ủ
p ủ
ủ
ả
g
ý
phá
ý
ghi
h
ả
ý S
hủ ế
- C Má giải hí h
hữ g
h â
á h iếp
i
giữ
á
h
hó
g hó
ó h ờ g ph
ỗi g ời Có hi
)Q
g ơ ả
ó Má
ả
á
h
g
h
ơ hể ả
ã
ả ả
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN13
h
ý:
ả
hi
há
ủ
ả
ý
á
p
ơ gh p
hữ g h
g ù g
ới
g ủ
ý
h ạ
g
hữ g
g ể
i
hiể
g C Má
g h
g
hỉ ạ
ã iế : “T
iế h h
ể i
ừ
hò
hữ g h ạ
g ời
há
hí h á
họ ã h
i
h h
- Cá
h
h
ủ
h
á
h
ả
ạ
ế
và kinh phí ỏ
í
-P
ũ g h
h
á
g ồ
)Q
iể
N
ủ
á
Khẳ g ị h
h
g h
g ủ
g phá i h
hữ g hí
hiể
h ò
ph i h p
h ” [29].
g
i
ý
g
há
ểh h h h á
á á giả
g
iể Tiế g Vi
- Vi
g ổ
hời gi
ý g ồ
g
ả
á
ế
g hiế
á
g
hâ
” h
á hâ
á
hó
í h ổ h ” [21].
ớ
g i
g
h
h ạ
ỗi á hâ
i
“Q ả
ù g
ý
ủ
ả
h
h ạ
ỗ
g hữ g i
H
á
g: “Q ả
ó h
ị h
g ạ hi
ớ
họ ” h
ẻ h ” [39, tr. 89].
á
ý
ý h
ý” ã hẳ g ị h: “Q ả
h
ạ h ế
ả
hi
ế
z, Cyril Odonell và Heinz Weihrich trong
ả
á giả
h
h
ả
Ke B
ý
Cũ g h
Vi
ủ
i
h
ũ g ầ
g ời há
K
ý ả
He e
g: “Q ả
h
họ H
ế
h
hi
h i
á h
: “Nhữ g
ế
h í
ới
h ế “Q ả
g i
h
iếp h
ở g” [6, tr. 28].
- Taylor F. W., g ời
iế
h
ĩ ầ
nhạ h ầ phải ó hạ
g ãh i
i ớ
g á hâ
ơ hể ả
ó M
ọi
ơ g
g ủ
p ủ
ả
h
ý:
ghi
h
họ
: hủ hể - há h hể g ó
ả
i
g ời ừ
ýở
ả
g
ý
ừ
i
- The T
i giữ g
he
he
hữ g
hữ g
ầ
h
ầ
h
ổ h
- The
h ớ g ủ
g)
hủ hể
h h
ị h L
: “Q ả
ả
ý ế
ý
h ạ
ý
ặ
i
gh
há h hể
ạ
ả
ị h ghĩ : “Q ả
ổ h
ả
í
g
h h á h ạ
g
ý ( g ời
hí h ị
ý
á
g ó ị h h ớ g,
g
ổ h
h
í h ủ ổ h ” [40, tr. 326].
á giả Ng ễ Mi h Đạ : “Q ả
hủ hể
ả
h
gữ họ
ị h” [41, tr. 772].
- The Từ iể Giá
ó hủ ị h ủ
Ng
ả
ýh
ý
á
ổ h
ả
h á- ãh i
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN14
i h ế,
g i
ý)
g
ó ị h
há h hể (
h
h
g á
i