Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Phúc (LV thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 111 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
––––––––––––––––––––––––––––

MAI LÊ HOÀN

NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM CHI NHÁNH VĨNH PHÚC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
––––––––––––––––––––––––––––

MAI LÊ HOÀN

NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM CHI NHÁNH VĨNH PHÚC
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.04.10


LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Đoàn Hữu Xuân

THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn “Nâng
cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát
triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Phúc” là trung thực, là kết quả nghiên cứu của
riêng tôi.
Các t i iệu số liệu sử dụng trong luận văn do ngân hàng TMCP đầu tƣ v
phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Phúc cung cấp, và ngoài ra là các số liệu do cá
nhân tôi thu thập khảo sát từ đồng nghiệp và khách hàng của ngân hàng, c c ết quả
n hi n cứu c

i n quan đến đ t i đ đƣ c côn



C c tr ch d n tron

uận văn


đ u đ đƣ c ch r n uồn ốc.
Ngày

tháng

năm 2015

Tác giả luận văn

Mai Lê Hoàn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ii

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện đ tài: “Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân
hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Phúc”
tôi đ nhận đƣ c sự hƣớng d n

iúp đỡ động viên của nhi u cá nhân và tập thể.

Tôi xin đƣ c bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả các cá nhân và tập thể đ tạo
đi u kiện iúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Gi m hiệu Nh trƣờng, Phòng Quản ý Đ o
tạo, các khoa, phòng của Trƣờn Đại học


inh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại

học Th i N uy n đ tạo đi u kiện iúp đỡ tôi v mọi mặt trong quá trình học
tập và hoàn thành luận văn n y
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự iúp đỡ tận tình của giáo viên hƣớng d n
TS.Đoàn Hữu Xuân, các nhà khoa học, các thầy, cô giáo trong Trƣờn Đại học
Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên.
Trong quá trình thực hiện đ t i tôi còn đƣ c sự iúp đỡ và cộng tác của các
đồng chí tại địa điểm nghiên cứu, tôi xin chân thành cảm ơn Ban

nh đạo Ngân

hàng BIDV Vĩnh Phúc cùn c c anh/chị đồng nghiệp và quý khách hàng.
Tôi xin cảm ơn sự độn vi n

iúp đỡ của bạn è v

ia đình đ

iúp tôi thực

hiện luận văn n y
Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với mọi sự giúp đỡ quý
Vĩnh Phúc, ngày

tháng


năm 2015


Tác giả luận văn

Mai Lê Hoàn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC VIẾT TẮT ............................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG................................................................................................. vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ ........................................................................ viii

MỞ ĐẦU ...................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đ tài.........................................................................................1
2. Mục tiêu ..................................................................................................................1
3 Đối tƣ ng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................2
4 Đ n

p của luận văn ..........................................................................................2

5. Bố cục của luận văn ...............................................................................................2
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NÂNG CAO
NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .............3

1.1. Khái quát v N ân h n thƣơn mại .................................................................3
1.1.1. Khái niệm ngân h n thƣơn mại ..................................................................3
1.1.2. Các hoạt độn cơ ản của n ân h n thƣơn mại .........................................4
1.2. Cạnh tranh v năn ực cạnh tranh của ngân hàng thƣơn mại .......................6
1.2.1. Cạnh tranh của n ân h n thƣơn mại...........................................................6
1 2 2 Năn ực cạnh tranh của n ân h n thƣơn mại ...........................................8
1 2 3 Đặc điểm trong cạnh tranh của n ân h n thƣơn mại...............................11
1.3. Vai trò của nân cao năn ực cạnh tranh của n ân h n thƣơn mại..........13
1 4 C c ti u ch đ nh i năn ực cạnh tranh của n ân h n thƣơn mại .........14
1 4 1 Năn ực tài chính..........................................................................................14
1.4.2. Chất ƣ ng sản phẩm dịch vụ .......................................................................15
1.4.3. Chất ƣ ng nguồn nhân lực ...........................................................................16
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




iv

1 4 4 Năn ực quản trị đi u hành ..........................................................................17
1 4 5 Trình độ công nghệ........................................................................................17
1 4 6 Uy t n thƣơn hiệu của ngân hàng................................................................18
1 5 T c động của các yếu tố thuộc v môi trƣờn đến năn

ực cạnh tranh

của n ân h n thƣơn mại ......................................................................................18
1 5 1 T c động của môi trƣờng ngành ...................................................................18
1 5 2 T c động của môi trƣờn vĩ mô....................................................................21
1.6. Bài học kinh nghiệm v nân cao năn


ực cạnh tranh của một số ngân

h n thƣơn mại ......................................................................................................22
1.6.1. Kinh nghiệm của các ngân hàng ở Thái Lan ...............................................22
1.6.2. Kinh nghiệm của Malaysia ...........................................................................24
1.6.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho các ngân hàng Việt Nam ..........................24
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................26
2.1. Câu hỏi nghiên cứu ...........................................................................................26
2 2 Phƣơn ph p n hi n cứu..................................................................................26
2 2 1 Phƣơn ph p thu thập thông tin....................................................................26
2 2 2 Phƣơn ph p xử lý thông tin.........................................................................28
2 2 3 Phƣơn ph p phân t ch thôn tin ..................................................................28
2.3. Hệ thống ch tiêu nghiên cứu ...........................................................................32
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH
VĨNH PHÚC ...........................................................................................................33
3.1. Giới thiệu chung v N ân h n TMCP Đầu tƣ v Ph t triển Việt Nam
chi nh nh Vĩnh Phúc................................................................................................33
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân h n TMCP Đầu tƣ v
Phát triển Việt Nam chi nh nh Vĩnh Phúc .............................................................33
3.1.2. Bộ máy tổ chức của BIDV Vĩnh Phúc .........................................................34
3.2. Thực trạn năn ực cạnh tranh của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc .................38
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




v


3.2.1. Vấn đ định vị thƣơn hiệu của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc ....................38
3.2.2. Kết quả cạnh tranh của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc...................................39
3.2.3. Thực trạn năn ực cạnh tranh của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc..............66
3.2.5. Các yếu tố ảnh hƣởn đến năn ực cạnh tranh của BIDV Vĩnh phúc ......76
3 3 Đ nh i năn ực cạnh tranh của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc ....................77
3.3.1 Điểm mạnh tron năn ực cạnh tranh của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc...77
3 3 2 Điểm yếu tron năn ực cạnh tranh của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc ......78
Chƣơng 4: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM CHI NHÁNH VĨNH PHÚC...........................................................79
4.1. Mục ti u v định hƣớng nân cao năn

ực cạnh tranh của Ngân hàng

TMCP Đầu tƣ v Ph t triển Việt Nam chi nh nh Vĩnh Phúc ...............................79
4.1.1. Mục tiêu phát triển của BIDV Vĩnh Phúc đến năm 2020 ...........................79
4.1.2. Định hƣớng nân cao năn ực cạnh tranh của BIDV Vĩnh Phúc .............80
4.2. Giải ph p nân cao năn ực cạnh tranh tại BIDV Vĩnh Phúc ......................82
4.2.1. Giải ph p nân cao năn ực tài chính .........................................................82
4.2.2. Giải pháp nâng cao chất ƣ ng sản phẩm dịch vụ .......................................84
4.2.3. Giải pháp nâng cao chất ƣ ng nguồn nhân lực ..........................................85
4.2.4. Giải ph p nân cao năn ực quản trị đi u hành .........................................86
4.2.5. Giải pháp nâng cao khả năn ứng dụng công nghệ ngân hàng hiện đại ....88
4.2.6. Giải pháp nâng cao uy tín thƣơn hiệu ........................................................89
4.3. Kiến nghị ...........................................................................................................90
4.3.1. Kiến nghị với N ân h n nh nƣớc..............................................................90
4.3.2. Kiến nghị với BIDV Việt Nam.....................................................................92
4.3.3. Kiến nghị với c c cơ quan quản ý nh nƣớc t nh Vĩnh Phúc ....................93
KẾT LUẬN .............................................................................................................94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................95

PHỤ LỤC ................................................................................................................96
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




vi

DANH MỤC VIẾT TẮT
AGRIBANK

N ân h n Nôn n hiệp v Ph t triển nôn thôn Việt Nam

ATM

M y rút ti n tự độn (Automatic Te er Machine)

BIDV

Ngân hàng TMCP Đầu tƣ v Ph t triển Việt Nam

CBTD

C n ộ t n dụn

CBNV

C n ộ nhân vi n

CN


Chi nhánh

CNH-HĐH

Côn n hiệp ho - Hiện đại ho

DNNN

Doanh n hiệp Nh nƣớc

DVNH

Dịch vụ N ân h n

GDP

Tổn sản phẩm quốc nội

KCN

hu côn n hiệp

NHĐT

N ân h n Đầu tƣ

NHNN

N ân h n Nh nƣớc


NHTM

N ân h n thƣơn mại

NHTMCP

N ân h n thƣơn mại cổ phần

NHTMQD

N ân h n thƣơn mại quốc doanh

PGD

Phòn

QTDND

Quỹ t n dụn nhân dân

TCKT

Tổ chức inh tế

TCTD

Tổ chức t n dụn

TMCP


Thƣơn mại cổ phần

TTQT

Thanh to n quốc tế

VN

Việt Nam

VNĐ

Việt Nam đồn

Vietcombank

Ngân hàng TMCP N oại thƣơn Việt Nam

Vietinbank

Ngân hàng TMCP Côn thƣơn Việt Nam

iao dịch

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





vii

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1: Tổng h p số phiếu thu thập phỏng vấn khách hàng .................................27
Bảng 2.2: Ma trận IFE của doanh nghiệp .................................................................29
Bảng 2.3: Ma trận EFE của doanh nghiệp ................................................................31
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc ..............40
Bản 3 2: Tình hình huy động vốn của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc iai đoạn
2012-2014 ................................................................................................43
Bảng 3.3: Hoạt động cho vay của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc iai đoạn 2012-2014 ...45
Bảng 3.4: Số ƣ ng dịch vụ của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc năm 2014..................48
Bản 3 5: Đ nh i chất ƣ ng sản phẩm dịch vụ của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc .....49
Bảng 3.6: Tổng h p đ nh i chất ƣ ng dịch vụ của các ngân hàng tr n địa bàn
t nh Vĩnh Phúc .........................................................................................51
Bản 3 7: Trình độ nhân viên của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc ...............................54
Bản 3 8: Đ nh i năn

ực phục vụ của nhân viên ................................................55

Bảng 3.9: So sánh v chất ƣ ng nhân viên của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc với
một số ngân hàng khác ............................................................................56
Bảng 3.10: Kết quả khảo s t năn

ực quản trị đi u hành của nhà quản trị .............58

Bảng 3.11: Kết quả so s nh năn

ực quản trị đi u hành của nhà quản trị ...............59


Bảng 3.12: Kết quả khảo s t trình độ khoa học công nghệ của ngân hàng ..............60
Bảng 3.13: Kết quả so sánh công nghệ của các ngân hàng .......................................61
Bảng 3.14: Kết quả đ nh i uy t n thƣơn hiệu của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc ........62
Bảng 3.15: Kết quả so s nh thƣơn hiệu của các ngân hàng tr n địa bàn t nh
Vĩnh Phúc ................................................................................................64
Bảng 3.16: Số ƣ ng khách hàng thuộc nh m huy động vốn của BIDV chi
nh nh Vĩnh Phúc......................................................................................67
Bảng 3.17: Giá cả một số dịch vụ của c c n ân h n tr n địa bàn t nh Vĩnh Phúc.........69
Bảng 3.18: Ma trận EFE của BIDV Vĩnh Phúc ........................................................72
Bảng 3.19: Ma trận IFE của BIDV Vĩnh Phúc .........................................................74

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




viii

DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ
Sơ đồ 3.1: Mô hình tổ chức BIDV Vĩnh Phúc ..........................................................37
Biểu đồ 3 1: Phân húc thƣơn hiệu của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc .....................39

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Tron

iai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại ho đất nƣớc hiện nay, ngành Ngân

hàng không ch ảnh hƣởng tới hệ thống tài chính mà nó còn ảnh hƣởng tới toàn bộ n n
kinh tế. Bản chất của các NHTM là doanh nghiệp inh doanh tron ĩnh vực ti n tệ với
mục tiêu cuối cùng là tối đa h a

i nhuận và nâng cao vị thế của mình.

Để phát triển ngày một hiệu quả và b n vững, BIDV cần nân cao năn
cạnh tranh bằng việc phát huy tối đa ho n uồn nhân lực nân cao năn

ực

ực tài

chính, đầu tƣ côn n hệ, phát triển sản phẩm, dịch vụ n y c n đa dạng nhằm đ p
ứng tốt hơn nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Chi nh nh BIDV Vĩnh Phúc đƣ c thành lập từ năm 1997 đến nay đ trải qua
gần 20 năm hoạt động và phát triển tr n địa bàn t nh. Hoạt động của Chi nh nh đ
góp phần tích cực vào quá trình phát triển kinh tế, xã hội của t nh Vĩnh Phúc.
Nhữn năm ần đây ản thân thị trƣờng t nh Vĩnh Phúc đ chứng kiến sự phát triển
vƣ t bậc v số ƣ ng ngân hàng, khi hiện nay có tới 20 ngân hàng và tổ chức tín
dụng hoạt động. Đây

một áp lực cạnh tranh không nhỏ với BIDV Vĩnh phúc

Hiện nay BIDV Vĩnh phúc đan chịu áp lực cạnh tranh lớn từ phía các nhà cung

cấp, từ phía khách hàng, từ phía sản phẩm thay thế và từ đối thủ cạnh tranh. Vì thế
vấn đ nân cao năn

ực cạnh tranh của Chi nhánh càng thể hiện đƣ c sự quan

trọng của mình trong việc duy trì và phát triển thị phần, doanh thu của ngân hàng
trong thời gian tới.
Với mong muốn góp phần nhỏ bé của mình vào sự phát triển hoạt động kinh
doanh của BID tôi đ chọn đ t i: “Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng
TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Phúc”

m đ tài nghiên

cứu của mình.
2. Mục tiêu
2.1. Mục tiêu chung: Nân cao năn

ực cạnh tranh của BIDV Chi nh nh Vĩnh

phúc, góp phần giúp cho ngân hàng phát triển vững mạnh và giữ vững thị phần của
n ân h n tr n địa bàn t nh trong nhữn năm tới.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




2

2.2. Mục tiêu cụ thể
-Tổn quan cơ sở lý luận v cạnh tranh năn


ực cạnh tranh.

- Đ nh i thực trạng v năn ực cạnh tranh của BIDV chi nh nh Vĩnh phúc.
- Đ xuất một số giải pháp nhằm nân cao năn

ực cạnh tranh của BIDV chi

nh nh Vĩnh phúc
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣ ng nghiên cứu: Đ tài nghiên cứu v năn

ực cạnh tranh của BIDV

chi nh nh Vĩnh Phúc những kết quả đạt đƣ c, những yếu kém và vị thế của BIDV
trong mối tƣơn quan với các NHTM quốc doanh và một số ngân hàng TMCP trên
địa bàn t nh Vĩnh phúc
Nội dung nghiên cứu gồm: năn
chất ƣ ng nguồn nhân lực năn

ực tài chính, chất ƣ ng sản phẩm dịch vụ,

ực quản trị đi u hành, khả năn ứng dụng công

nghệ v uy t n thƣơn hiệu của BIDV Vĩnh phúc
Phạm vi nghiên cứu:
Thời gian: số liệu thu thập tron vòn 3 năm: 2012 2013 2014
hôn

ian: Địa bàn t nh Vĩnh phúc


Nội dun : Năn

ực cạnh tranh của BIDV.

4. Đóng góp của luận văn
Luận văn

một tài liệu tham khảo nghiên cứu đối với các nghiên cứu sau này

v năn ực cạnh tranh của một Chi nh nh n ân h n tr n địa bàn t nh, thành phố.
Bên cạnh đ

uận văn đ n vai trò tron việc nân cao năn

ực cạnh tranh

của BIDV chi nh nh Vĩnh Phúc x c định những thế mạnh để phát huy và những
hạn chế để rút kinh nghiệm, từ đ đƣa ra những giải pháp xây dựng chiến ƣ c
nhằm nân cao năn

ực cạnh tranh của BIDV Vĩnh Phúc tron thời gian tới.

5. Bố cục của luận văn
Luận văn n o i mở đầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo, nội dung
đƣ c kết cấu th nh 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận v cạnh tranh v nân cao năn

ực cạnh


tranh của NHTM.
Chƣơng 2: Phƣơn ph p n hi n cứu
Chƣơng 3: Thực trạng v năn ực cạnh tranh của BIDV chi nhánh Vĩnh Phúc
Chƣơng 4: Giải pháp nhằm nân cao năn

ực cạnh tranh của BIDV chi

nhánh Vĩnh phúc
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




3

Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NÂNG CAO NĂNG LỰC
CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Khái quát về Ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại
N ân h n thƣơn mại là loại hình n ân h n ra đời sớm nhất xét v mặt lịch
sử ở c c nƣớc phƣơn Tây Cùn với sự phát triển của n n kinh tế, các chức năn
vai trò đối tƣ ng và phạm vi hoạt động kinh doanh của các NHTM ngày càng trở
n n đa dạng và phức tạp, do vậy mà ở c c nƣớc có rất nhi u quan niệm khác nhau
v NHTM. Tuy nhiên, các nhà kinh tế học và luật gia ở c c nƣớc đ u thừa nhận
điểm chung là khái niệm NHTM đƣ c dùn để ch tổ chức làm chức năn thu nhận
ti n gửi của côn chún v đem số ti n đ cho n ƣời khác vay để kiếm lời. Luật
Các tổ chức tín dụn năm 1997 sửa đổi năm 2003 đ định n hĩa v NHTM thông
qua định n hĩa “n ân h n ” v “hoạt độn n ân h n ” Theo đ :
Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụn đƣ c thực hiện toàn bộ hoạt động ngân

hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan. Theo tính chất và mục tiêu hoạt
động, các loại hình ngân hàng gồm NHTM, ngân hàng phát triển n ân h n đầu tƣ,
ngân hàng chính sách, ngân hàng h p tác và các loại hình ngân hàng khác.
Hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh ti n tệ và dịch vụ ngân hàng
với nội dun thƣờng xuyên là nhận ti n gửi, sử dụng số ti n, sử dụng số ti n n y để
cấp tín dụng và cung ứng các dịch vụ thanh toán.
Trong Nghị định số 49/2000/NĐ-CP ngày 12/09/2000 của chính phủ v tổ
chức và hoạt động của n ân h n thƣơn mại, khái niệm NHTM đ đƣ c đ cập
tron đi u 1 nhƣ sau: “NHTM

n ân h n đƣ c thực hiện toàn bộ hoạt động ngân

hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan vì mục tiêu l i nhuận góp phần
thực hiện các mục tiêu kinh tế của nh nƣớc”. Nhƣ vậy, Luật Các tổ chức tín dụng
năm 1997 v n hị định 49 đ

ao qu t đƣ c đầy đủ nội hàm và bản chất của

NHTM. V tƣ c ch v t nh chất loại hình doanh nghiệp, cả Luật Các tổ chức tín
dụng 1997 và nghị định 49 đ u coi NHTM là tổ chức hoạt động kinh doanh ti n tệ
và dịch vụ ngân hàng chứ không ch là tổ chức kinh doanh ti n tệ đơn thuần.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




4

Khái niệm NHTM theo quan điểm của pháp luật hay của các nhà kinh tế ở
các quốc gia khác nhau không hoàn toàn giống nhau mặc dù có nhữn điểm tƣơn

đồng. Theo luật thì “NHTM là một xí nghiệp hay bất kì một cơ sở n o thƣờng
xuyên nhận ti n gửi từ côn chún dƣới hình thức kí thác hay hình thức nào khác
các khoản ti n mà họ dùng cho chính họ vào nghiệp vụ chiết khấu, tín thác hay dịch
vụ t i ch nh” Tuy nhi n c c định n hĩa trên xét v thực chất v n chƣa thực sự là
ao qu t đƣ c toàn bộ hình thức, nội dung, tính chất đối tƣ ng,

khái niệm rộn

phạm vi hoạt động của NHTM. Nhà kinh tế học n ƣời Mỹ Peter Rose đ đƣa ra một
định n hĩa tƣơn đối đầy đủ v NHTM Theo ôn “NHTM

một tổ chức tài chính

cung cấp một danh mục các dịch vụ t i ch nh đa dạng nhất đặc biệt là tín dụng, tiết
kiệm, dịch vụ thanh toán và thực hiện nhi u chức năn t i ch nh nhất so với bất kì
một tổ chức kinh doanh nào trong n n kinh tế”.
Cùng với sự phát triển của n n sản xuất ƣu thôn h n ho

n ân h n đ

hình thành, phát triển và trở thành một nhân tố không thể thiếu trong sự phát triển
của mỗi quốc gia. Có thể nói, ngân hàng là tổ chức tài chính quan trọng bậc nhất
trong n n kinh tế, là mạch máu của n n kinh tế giúp n n kinh tế vận hành một cách
thông suốt đi u n y đƣ c chứng minh qua các thành quả và tiện ích to lớn mà ngân
h n đem ại cho sự phát triển của n n kinh tế, xã hội.
Có nhi u định n hĩa v ngân hàng, tuỳ thuộc vào cách tiếp cận mà có những
định n hĩa h c nhau n ân h n c thể định n hĩa qua chức năn

nhiệm vụ, các


dịch vụ hay vai trò của nó trong n n kinh tế.
1.1.2. Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại
Cùng với sự phát triển của xã hội là sự phát triển của các dịch vụ ngân hàng.
Để nân cao năn

ực cạnh tranh của mình c c n ân h n thƣơn mại không ngừng

mở rộng các hoạt động dịch vụ h c nhau đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ của ngân
hàng. Tuy nhiên, các hoạt động của n ân h n thƣờng bao gồm ba hoạt động chính
là: hoạt động huy động vốn, hoạt động cho vay và một số loại hình dịch vụ khác.
Thứ nhất, hoạt độn huy động vốn:
Đây

hoạt động quan trọng của các doanh nghiệp n i chun v đặc biệt là

với các doanh nghiệp hoạt độn tron

ĩnh vực ti n tệ nhƣ n ân h n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

Hoạt động




5

huy động vốn phản ánh quá trình hình thành vốn cho hoạt động kinh doanh của
ngân hàng. Nó bao gồm một loạt các biện pháp nhằm thu hút tối đa vốn của n n

kinh tế nhƣ mở chi nhánh và phòng giao dịch, chính sách lãi suất h p ý đa dạng
các hình thức huy độn

Căn cứ vào tính chất của nguồn vốn, hoạt độn huy động

vốn bao gồm nhận ti n gửi đi vay nhận

m đại lý hay ủy thác vốn đầu tƣ i n

doanh với các tổ chức c nhân tron v n o i nƣớc.
Hoạt độn huy động vốn có vai trò cung cấp đầy đủ và kịp thời nguồn vốn
phục vụ cho hoạt động khác của ngân hàng. Ngoài ra hoạt động này còn có vai trò
quan trọng trong việc khuyếch trƣơn t n tuổi và uy tín của ngân hàng, thu hút
h ch h n đến với ngân hàng.
Thứ hai, hoạt động sử dụng vốn:
Đây

hoạt động phản ánh quá trình sử dụng vốn vào các mục đ ch nhằm

đảm bảo an to n cũn nhƣ tìm iếm l i nhuận của n ân h n thƣơn mại.
Các hoạt động sử dụng vốn bao gồm: Hoạt động tín dụng, hoạt động ngân
quỹ, hoạt độn đầu tƣ t i ch nh đầu tƣ v o trụ sở và những trang thiết bị kỹ thuật
phục vụ quá trình hoạt động của bản thân n ân h n

chi ph thƣờng xuyên cho quá

trình vận hành ngân hàng.
Hoạt động sử dụng vốn quan trọng nhất là hoạt động tín dụng, bao gồm các
khoản đầu tƣ sinh ời của ngân hàng thông qua việc cho vay ngắn hạn, trung và dài
hạn đối với n n kinh tế. L i nhuận thu từ hoạt độn n y


thƣờng là cao nhất trong

tổng l i nhuận, tạo ra thu nhập chủ yếu cho ngân hàng Tuy nhi n đây
chứa đựn độ rủi ro cao n n c c n ân h n

hoạt động

uôn quan tâm đến chất ƣ ng của hoạt

động này.
Thứ ba, hoạt động kinh doanh khác:
Ngoài các hoạt độn cho vay v đầu tƣ tạo ra l i nhuận n ân h n thƣơn
mại còn đ n vai trò

trun

ian thực hiện các dịch vụ và hoạt động ngân hàng

khác theo yêu cầu của h ch h n nhƣ: dịch vụ kinh doanh ngoại hối, dịch vụ thanh
toán, thu hộ, chi hộ, chuyển ti n, ủy thác, bảo quản vật có giá, nghiệp vụ bảo lãnh,
tƣ vấn… C c hoạt độn trun
đầu tƣ tron

ian n y c độ rủi ro thấp hơn hoạt động cho vay và

hi v n mang lại nguồn thu lớn cho ngân hàng.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





6

1.2. Cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của ngân hàng thƣơng mại
1.2.1. Cạnh tranh của ngân hàng thương mại
Cạnh tranh sản phẩm là yếu tố tất yếu của lịch sử phát triển kinh tế xã hội.
Hiện nay v n chƣa c

h i niệm cụ thể nào v cạnh tranh của n ân h n thƣơn

mại Để tìm hiểu khái niệm cạnh tranh của n ân h n thƣơn mại, tác giả xuất phát
từ khái niệm cạnh tranh và cạnh tranh của doanh nghiệp.
Cạnh tranh là một thuật ngữ đ đƣ c sử dụng từ khá lâu, song trong những
năm ần đây đƣ c nhắc đến nhi u hơn nhất là ở Việt Nam. Bởi trong n n kinh tế
mở hiện nay hi xu hƣớng tự do h a thƣơn mại ngày càng phổ biến thì cạnh tranh
phƣơn thức để đứng vững và phát triển của doanh nghiệp Nhƣn “cạnh tranh là
ì” thì v n đan

một khái niệm chƣa thống nhất, các nhà nghiên cứu đƣa ra c c

khái niệm cạnh tranh dƣới nhi u

c độ khác nhau.

Theo diễn đ n cấp cao v cạnh tranh công nghiệp của Tổ chức H p tác và
Phát triển Kinh tế OECD: “Cạnh tranh là khả năn c c doanh n hiệp, ngành, quốc
gia và vùng tạo ra việc làm và thu nhập cao hơn tron đi u kiện cạnh tranh quốc tế”
Định n hĩa tr n đ cố gắng kết h p cả hoạt động cạnh tranh của doanh nghiệp, của

ngành và quốc gia.
Ủy ban Cạnh tranh Công nghiệp của Mỹ đƣa ra h i niệm cạnh tranh đối với
một quốc ia nhƣ sau: “Cạnh tranh đối với một quốc gia thể hiện trình độ sản xuất
hàng hóa dịch vụ đ p ứn đƣ c đòi hỏi của thị trƣờng quốc tế đồng thời duy trì và
mở rộn đƣ c thu nhập thực tế của nhân dân nƣớc đ tron nhữn đi u kiện thị
trƣờng tự do và công bằng xã hội” Tron định n hĩa n y n ƣời ta đ cao vai trò
của c c đi u kiện cạnh tranh
Nhƣ vậy xét tr n

“tự do và công bằng xã hội”
c độ vĩ mô c c h i niệm v cạnh tranh đ u cho thấy

mục tiêu chung của hoạt động cạnh tranh là thỏa mãn tối đa nhu cầu thị trƣờng
tron nƣớc và quốc tế, tạo việc làm và thu nhập cao cho n n kinh tế.
Các nhà kinh tế của trƣờn ph i tƣ sản cổ điển quan niệm: “Cạnh tranh là
một quá trình bao gồm các hành vi phản ứng. Quá trình này tạo ra cho mỗi thành
viên thị trƣờng một dƣ địa hoạt động nhất định và mang lại cho mỗi thành viên một
phần xứn đ n so với khả năn của mình” Theo quan niệm này cạnh tranh chủ
yếu là cạnh tranh v giá, vì thế lý thuyết giá cả gắn chặt với lý thuyết cạnh tranh.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




7

Khi nghiên cứu v cạnh tranh tƣ ản chủ n hĩa M c cũn đ đƣa ra khái
niệm v cạnh tranh: “Cạnh tranh tƣ ản là sự anh đua sự đấu tranh gay gắt giữa
c c nh tƣ ản nhằm giành giật nhữn đi u kiện thuận l i trong sản xuất và tiêu thụ
hàng hóa nhằm thu l i nhuận siêu ngạch” Nhƣ vậy, cạnh tranh là hoạt động của các

doanh nghiệp trong n n sản xuất hàng hóa với mục đ ch anh đua

i nh iật những

đi u kiện thuận l i trong sản xuất và tiêu thụ h n h a để thu l i nhuận cao.
Kế thừa những tính h p lý và khoa học của các quan niệm v cạnh tranh
trƣớc đây uận văn cho rằn để đƣa ra một khái niệm đầy đủ cần ch ra đƣ c chủ
thể cạnh tranh, tính chất phƣơn thức và mục đ ch của quá trình cạnh tranh. Theo
đ

chún ta c thể quan niệm “cạnh tranh là một quá trình kinh tế mà ở đ c c chủ

thể kinh tế (quốc gia, ngành hay doanh nghiệp) anh đua với nhau để chiếm ĩnh thị
trƣờng, giành lấy h ch h n cùn c c đi u kiện sản xuất và tiêu thụ sản phẩm có
l i nhất nhằm mục tiêu tối đa h a

i nhuận”

Nhƣ vậy, v bản chất, cạnh tranh là mối quan hệ giữa n ƣời với n ƣời trong
việc giải quyết l i ích kinh tế. Bản chất kinh tế của cạnh tranh thể hiện ở mục đ ch
l i nhuận và chi phối thị trƣờng. Bản chất xã hội của cạnh tranh bộc lộ đạo đức kinh
doanh và uy tín kinh doanh của mỗi chủ thể cạnh tranh trong quan hệ với những
n ƣời ao động trực tiếp tạo ra ti m lực cạnh tranh cho doanh nghiệp và trong mối
quan hệ với n ƣời ti u dùn v đối thủ cạnh tranh khác.
Cạnh tranh là một trong những quy luật của n n kinh tế thị trƣờng, nó chịu
nhi u chi phối của quan hệ sản xuất giữ vị trí thống trị trong xã hội, nó có quan hệ
hữu cơ với các quy luật kinh tế h c nhƣ quy uật giá trị, quy luật ƣu thôn ti n tệ,
quy luật cung cầu… đây

một đặc trƣn


ắn với bản chất của cạnh tranh. Quy luật

cạnh tranh ch ra cách thức làm cho giá trị cá biệt thấp hơn i trị xã hội do đ n
làm giảm giá cả thị trƣờng, nó tạo ra sức ép
tố sản xuất, nó ch ra ai

m ia tăn hiệu quả sử dụng các yếu

n ƣời sản xuất kinh doanh thành công nhất.

Kế thừa c c quan điểm v cạnh tranh có thể khái quát khái niệm cạnh tranh
của n ân h n thƣơn mại là quá trình kinh tế của c c n ân h n thƣơn mại ganh
đua nhau để chiếm ĩnh thị trƣờng, giành lấy khách hàng trong quá trình cung ứng
các dịch vụ của ngân hàng có l i nhất nhằm mục đ ch tối đa h a

i nhuận cho các

ngân hàng.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




8

1.2.2. Năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại
Trong quá trình nghiên cứu v cạnh tranh n ƣời ta đ sử dụng khái niệm
năn


ực cạnh tranh Năn

ực cạnh tranh đƣ c xem xét ở c c

năn

ực cạnh tranh quốc ia năn

c độ h c nhau nhƣ

ực cạnh tranh doanh nghiệp năn

ực cạnh

tranh của sản phẩm và dịch vụ N ân h n thƣơn mại có bản chất là doanh nghiệp
kinh doanh các sản phẩm dịch vụ Do đ
cứu năn

tron

uận văn t c iả sẽ tập trung nghiên

ực cạnh tranh doanh nghiệp.

Năn

ực cạnh tranh của doanh nghiệp là thể hiện thực lực và l i thế của

doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh trong việc thoả mãn tốt nhất c c đòi hỏi của
h ch h n để thu l i n y c n cao hơn Nhƣ vậy năn


ực cạnh tranh của doanh

nghiệp trƣớc hết phải đƣ c tạo ra từ thực lực của doanh nghiệp Đây

c c yếu tố

nội hàm của mỗi doanh nghiệp, không ch đƣ c tính bằng các tiêu chí v công nghệ,
tài chính, nhân lực, tổ chức quản trị doanh nghiệp… một cách riêng biệt mà cần
đ nh i so s nh với c c đối tác cạnh tranh trong hoạt động trên cùng một ĩnh vực,
cùng một thị trƣờng. Sẽ

vô n hĩa nếu nhữn điểm mạnh v điểm yếu bên trong

doanh nghiệp đƣ c đ nh i

hôn thôn qua việc so sánh một c ch tƣơn ứng với

c c đối tác cạnh tranh Tr n cơ sở c c so s nh đ

muốn tạo n n năn

ực cạnh

tranh đòi hỏi doanh nghiệp phải tạo ra v c đƣ c các l i thế cạnh tranh cho riêng
mình. Nhờ l i thế này, doanh nghiệp có thể thoả mãn tốt hơn c c đòi hỏi của khách
hàng mục ti u cũn nhƣ ôi éo đƣ c khách hàng của đối tác cạnh tranh.
Năn

ực cạnh tranh của một N ân h n thƣơn mại thể hiện ở thực lực và


l i thế của N ân h n thƣơn mại đ so với đối thủ cạnh tranh trong việc thoả mãn
tốt nhất c c đòi hỏi của h ch h n để thu l i n y c n cao hơn Nhƣ vậy năn
lực cạnh tranh của một Ngân hàng thƣơn mại trƣớc hết phải đƣ c tạo ra từ thực lực
của ch nh n ân h n đ

Đây

c c yếu tố nội hàm của mỗi ngân hàng, không ch

đƣ c tính bằng các tiêu chí v công nghệ, tài chính, nhân lực, tổ chức quản trị …
một cách riêng biệt mà cần đ nh i

so s nh với c c đối tác cạnh tranh trong hoạt

động trên cùng một ĩnh vực, cùng một thị trƣờn
tạo n n năn

Tr n cơ sở c c so s nh đ

muốn

ực cạnh tranh, ngoài các yếu tố nội h m N ân h n thƣơn mại còn

phải tạo lập đƣ c l i thế so sánh với đối tác của mình. Nhờ l i thế này, Ngân hàng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





9

thƣơn mại có thể thoả mãn tốt hơn c c đòi hỏi của khách hàng mục ti u cũn nhƣ
ôi éo đƣ c khách hàng của đối tác cạnh tranh.
Nói tóm lại năn

ực cạnh tranh của N ân h n thƣơn mại là sự tổng h p

của các yếu tố từ công tác ch đạo v đi u hành, chất ƣ n đội n ũ c n ộ, uy tín
v thƣơn hiệu của N ân h n thƣơn mại Năn

ực cạnh tranh của ngân hàng

đƣ c đo ằng khả năn duy trì v mở rộng thị phần, khả năn thu

i nhuận của

N ân h n tron môi trƣờng cạnh tranh trong và ngo i nƣớc.
Để duy trì sự tồn tại và phát triển trong một thời ian d i đòi hỏi Ngân hàng
thƣơn mại phải có một năn

ực cạnh tranh tốt Năn

ực cạnh tranh của Ngân

h n thƣơn mại đƣ c cấu thành nên từ những l i thế cạnh tranh trong từng giai
đoạn của Ngân h n

Đ


những l i thế N ân h n c đƣ c tạo ra và sử dụng

trong cạnh tranh, nhờ đ N ân h n c thể tạo ra một số tính trội hơn ƣu việt hơn
so với đối thủ trực tiếp Xem xét dƣới

c độ hoạt độn cơ ản c c ĩnh vực cạnh

tranh chủ yếu của Ngân hàng thƣơn mại đƣ c phân nhƣ sau:
* Cạnh tranh trong lĩnh vực huy động vốn:
Huy động vốn là một trong những hoạt động tạo vốn quan trọn h n đầu
của c c N ân h n thƣơn mại. Với chức năn v nhiệm vụ của mình, các Ngân
h n thƣơn mại đ thu hút tập trung các nguồn vốn ti n tệ tạm thời chƣa sử dụng
của các doanh nghiệp, các tầng lớp dân cƣ v o N ân h n

Mặt h c tr n cơ sở

nguồn vốn huy độn đƣ c, Ngân hàng sẽ tiến hành hoạt động cho vay phục vụ cho
nhu cầu phát triển sản xuất, cho các mục tiêu phát triển kinh tế của vùng, ngành
kinh tế, các thành phần kinh tế đ p ứng nhu cầu vốn của xã hội, nhằm thúc đẩy n n
kinh tế phát triển.
Với hoạt độn huy động vốn c c N ân h n thƣơn mại đ thực sự huy
độn đƣ c sức mạnh tổng h p của n n kinh tế vào quá trình sản xuất ƣu thôn
hàng hoá. Nếu nhƣ hôn c N ân h n thƣơn mại, việc huy động của cải xã hội
vào quá trình sản xuất kinh doanh, tiêu dùng sẽ chậm đi rất nhi u. Nhờ hoạt động
này của N ân h n thƣơn mại, ti n tiết kiệm của c nhân đo n thể, các tổ chức
kinh tế đƣ c huy động vào quá trình vận động của n n kinh tế. Nó chuyển của cải,
tài nguyên xã hội từ nơi chƣa sử dụng, còn ti m tàng vào quá trình sử dụng phục vụ
cho sản xuất kinh doanh nâng cao mức sống xã hội.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





10

Hoạt độn huy động vốn của Ngân hàng ngày càng mở rộng, uy tín và vị thế
của Ngân hàng sẽ c n đƣ c khẳn định, Ngân hàng sẽ chủ động trong hoạt động
kinh doanh, mở rộng quan hệ với các thành phần kinh tế, tổ chức dân cƣ Đi u
quan trọng là Ngân hàng cần phải căn cứ vào chiến ƣ c, mục tiêu phát triển kinh tế
của từng vùng, từng ngành trong cả nƣớc … để từ đ đƣa ra c c oại hình huy động
vốn phù h p, nhằm đ p ứng nhu cầu vốn cho công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại
ho đất nƣớc
* Cạnh tranh trong lĩnh vực sử dụng vốn.
Đây

hoạt động trực tiếp đem ại l i nhuận cho N ân h n

Đối tƣ ng kinh

doanh của N ân h n thƣơn mại là ti n tệ và quy n sử dụng ti n tệ, do vậy l i tức
của N ân h n c đƣ c chủ yếu từ việc đầu tƣ v cho vay Nếu một Ngân hàng huy
độn đƣ c nguồn vốn dồi d o nhƣn
quả thì không nhữn

hôn c

ế hoạch sử dụng vốn h p lý, hiệu

hôn đem ại l i nhuận cho N ân h n


n ƣ c lại còn không

có nguồn ù đắp chi phí từ việc huy động. Do vậy, có thể nói sử dụng vốn là hoạt
động hết sức quan trọng của mỗi Ngân hàng. Hoạt động sử dụng vốn bao gồm các
hoạt động ngân quỹ cho vay đầu tƣ t i ch nh …
Một Ngân hàng có hoạt động sử dụng vốn với hiệu quả cao sẽ nâng cao vai
trò, uy tín của N ân h n

tăn cƣờng sức cạnh tranh trên thị trƣờng, từ đ sẽ thu

hút đƣ c nhi u h ch h n đến giao dịch với mình, tạo đi u kiện thuận l i để mở
rộng hoạt độn huy động vốn. Vì vậy, nhiệm vụ của mỗi Ngân hàng là phải thƣờng
xuyên bám vào các mục tiêu phát triển kinh tế của vùn

n nh đất nƣớc … nhằm

đƣa ra c c hình thức đầu tƣ đún đắn, có hiệu quả cao, thực hiện nghiên cứu thị
trƣờng, nghiên cứu của ngân hàng. Ở c c nƣớc phát triển N ân h n thƣơn mại
thực hiện rất nhu cầu sử dụng vốn của xã hội, thực hiện cho vay theo dự n đầu tƣ
chƣơn trình phục hồi sản xuất.
* Cạnh tranh trong lĩnh vực cung cấp các dịch vụ trung gian của ngân hàng
Đ

c c hoạt động Ngân hàng cung ứng dịch vụ phục vụ khách hàng. N n

kinh tế ngày càng phát triển, các dịch vụ của N ân h n cũn ph t triển theo để đ p
ứng nhu cầu n y c n phon phú đa dạng của khách hàng, Ngân hàng thực hiện
hoạt độn trun

ian v đƣ c hƣởng thu nhập từ phí hoặc hoa hồng. Các hoạt động


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




11

trung gian phản ánh mức độ phát triển nhi u hoạt động trung gian và luôn có dịch
vụ cung cấp nhi u tiện ích cho khách hàng. Thu nhập từ các hoạt động trung gian
chiếm khoảng 30-35% tổng thu nhập của Ngân hàng.
Việc đa dạng hoá các sản phẩm dịch vụ cung ứng sẽ
N ân h n

tăn uy t n v

hả năn cạnh tranh của Ngân hàng. Có thể thấy, xu

hƣớng nguồn thu v dịch vụ trun

ian n y c n tăn v chiếm tỷ lệ lớn trong tổng

doanh thu v kinh doanh của N ân h n
n y n ân h n thƣơn mại góp phần
giảm ƣ ng ti n mặt tron

m tăn thu nhập cho

ƣu thôn


Đồng thời với các hoạt động trung gian

m tăn

hả năn chu chuyển của đồng vốn,

do đ tiết kiệm đƣ c chi ph ƣu thôn tron

xã hội. Mặt khác, thực hiện tốt các hoạt động này, Ngân hàng sẽ thu hút đƣ c nhi u
h ch h n hơn Đi u đ cũn tạo đi u kiện phát triển hoạt độn huy động vốn và
cho vay của Ngân hàng.
1.2.3. Đặc điểm trong cạnh tranh của ngân hàng thương mại
Bản chất của c c n ân h n thƣơn mại là doanh nghiệp kinh doanh trong
ĩnh vực ti n tệ. Vì vậy mục tiêu cuối cùng của c c n ân h n thƣơn mại là mục
tiêu l i nhuận C c n ân h n thƣơn mại không ngừng giành giật h ch h n

tăn

thị phần tín dụn cũn nhƣ mở rộng cung ứng các sản phẩm kinh tế để nâng cao
năn

ực cạnh tranh của mình. Sự cạnh tranh của các ngân hàng có nhữn đặc điểm

riêng khác với sự cạnh tranh trong các doanh nghiệp:
Một là

inh doanh tron

ĩnh vực ti n tệ


ĩnh vực kinh doanh rất nhạy

cảm, chịu t c động bởi rất nhi u nhân tố v kinh tế, chính trị, xã hội, tâm lý, truy n
thốn văn ho … mỗi một nhân tố này có sự thay đổi dù là nhỏ nhất cũn đ u tác
động rất nhanh chóng và mạnh mẽ đến môi trƣờng kinh doanh chung. Chẳng hạn:
ch cần một tin đồn thổi dù là thất thiệt cũn c thể ây n n cơn chấn động rất lớn,
thậm ch đe dọa sự tồn vong của cả hệ thống các tổ chức tín dụng. Một Ngân hàng
thƣơn mại hoạt động yếu kém, khả năn thanh hoản thấp cũn c thể trở thành
gánh nặng cho nhi u tổ chức kinh tế v dân chún tr n địa
tron

n… Ch nh vì vậy,

inh doanh c c N ân h n thƣơn mại tuy phải cạnh tranh để từn

rộng khách hàng, mở rộng thị phần nhƣn cũn

ƣớc mở

hôn thể cạnh tranh bằng mọi giá,

sử dụng mọi thủ đoạn, bất chấp pháp luật để thôn t nh đối thủ của mình, bởi vì, nếu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




12

đối thủ


c c N ân h n thƣơn mại khác bị suy yếu d n đến sụp đổ, thì những hậu

quả đem ại thƣờng là rất to lớn, thậm chí d n đến đổ vỡ luôn chính Ngân hàng
thƣơn mại n y do t c động dây chuy n
Hai là, hoạt động kinh doanh của c c N ân h n thƣơn mại có liên quan
đến tất cả các tổ chức kinh tế, chính trị - xã hội đến từng cá nhân thông qua các
hoạt độn huy động ti n gửi tiết kiệm cho vay cũn nhƣ c c oại hình dịch vụ tài
ch nh h c; đồng thời, trong hoạt động kinh doanh của mình c c N ân h n thƣơn
mại cũn đ u mở tài khoản cho nhau để cùng phục vụ c c đối tƣ ng khách hàng
chung. Chính vì vậy, nếu nhƣ một N ân h n thƣơn mại bị h

hăn tron

inh

doanh c n uy cơ đổ vỡ, thì tất yếu sẽ t c động dây chuy n đến gần nhƣ tất cả các
N ân h n thƣơn mại khác, không những thế, các tổ chức tài chính phi ngân hàng
cũn sẽ bị ảnh hƣởn

Đây quả

đi u m c c N ân h n thƣơn mại không bao

giờ mong muốn. Chính vì vậy c c N ân h n thƣơn mại trong kinh doanh luôn
vừa phải cạnh tranh l n nhau để dành giật thị phần nhƣn

uôn phải h p tác với

nhau, nhằm hƣớng tới một môi trƣờng lành mạnh để tránh rủi ro hệ thống.

Ba là, do hoạt động của c c N ân h n thƣơn mại c

i n quan đến tất cả

các chủ thể đến mọi mặt hoạt động kinh tế - xã hội cho n n để tránh sự hoạt động
của c c N ân h n thƣơn mại mạo hiểm n uy cơ đổ vỡ hệ thống, tất cả Ngân hàng
Trun ƣơn c c nƣớc đ u có sự giám sát chặt chẽ thị trƣờn n y v đƣa ra hệ thống
cảnh báo sớm để phòng ngừa rủi ro. Thực tiễn đ ch ra những bài học đắt giá, khi
m N ân h n Trun ƣơn thờ ơ trƣớc những diễn biến bất l i của thị trƣờn đ
d n đến hậu quả là sự đổ vỡ của thị trƣờng tài chính - ti n tệ làm suy sụp toàn bộ
n n kinh tế quốc dân. Chính vì vậy, sự cạnh tranh trong hệ thống các Ngân hàng
thƣơn mại không thể d n đến làm suy yếu và thôn tính l n nhau nhƣ c c oại hình
kinh doanh khác trong n n kinh tế.
Bốn là, hoạt động của c c N ân h n thƣơn mại i n quan đến ƣu chuyển
ti n tệ, không ch trong phạm vi một nƣớc, mà có liên quan đến nhi u nƣớc để hỗ
tr cho các hoạt động kinh tế đối ngoại, do vậy, kinh doanh trong hệ thống Ngân
h n thƣơn mại chịu sự chi phối của nhi u yếu tố tron nƣớc và quốc tế nhƣ: Môi
trƣờng pháp luật, tập quán kinh doanh của c c nƣớc, các thông lệ quốc tế… đặc biệt
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




13

nó chịu sự chi phối mạnh mẽ của đi u kiện hạ tần cơ sở t i ch nh tron đ côn
nghệ thôn tin đ n vai trò cực kỳ quan trọng, có tính chất quyết định đối với hoạt
động kinh doanh của c c N ân h n n y Đi u đ cũn c n hĩa

sự cạnh tranh


trong hệ thốn c c N ân h n thƣơn mại trƣớc hết phải chịu sự đi u ch nh bởi rất
nhi u thông lệ, tập quán kinh doanh ti n tệ của c c nƣớc, sự cạnh tranh trƣớc hết
phải dựa trên n n tảng kỹ thuật công nghệ đ p ứn đƣ c yêu cầu của hoạt động kinh
doanh tối thiểu; bởi vì, một N ân h n thƣơn mại mở ra một loại hình dịch vụ
cung ứn cho h ch h n

đ phải chấp nhận cạnh tranh với các Ngân hàng

thƣơn mại h c đan hoạt độn tron cùn

ĩnh vực, tuy nhiên, muốn ĩnh vực dịch

vụ n y đƣ c thực hiện thì đòi hỏi phải đ p ứng tối thiểu v đi u kiện hạ tần cơ sở
tài chính mà thiếu nó thì không thể hoạt độn đƣ c Nhƣ vậy, sự cạnh tranh của các
N ân h n thƣơn mại là loại hình cạnh tranh bậc cao đòi hỏi những chuẩn mực
khắt he hơn ất cứ loại hình kinh doanh nào khác.
1.3. Vai trò của nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thƣơng mại
Nân cao năn

ực cạnh tranh của n ân h n thƣơn mại có vai trò rất quan

trọn đối với sự tồn tài và phát triển của n ân h n thƣơn mại. Việc nân cao năn
lực cạnh tranh của n ân h n thƣơn mại vừa góp phần nâng cao uy tín và vị thế
của NHTM vừa nân cao năn

ực cạnh tranh

m tăn


i nhuận của ngân hàng

thƣơn mại.
Thứ nhất, nân cao năn

ực cạnh tranh góp phần nâng cao uy tín và vị thế

của NHTM. Ngân hàng là ngành cung ứng các sản phẩm dịch vụ đặc biệt đối với
n n kinh tế, sự thành công hay thất bại trong hoạt động của NHTM gắn li n với các
sản phẩm dịch vụ do NHTM cung ứng. Do vậy nân cao năn

ực cạnh tranh sản

phẩm dịch vụ của NHTM là hết sức cần thiết nhằm góp phần củng cố NHTM đ
lớn mạnh; nâng cao uy tín và vị thế của NHTM trong n n kinh tế.
Thứ hai, nân cao năn

ực cạnh tranh m tăn

i nhuận của NHTM. Trong

hoạt động của một NHTM hiện đại, l i nhuận không ch tập trung chủ yếu từ sản
phẩm tín dụn m còn đƣ c khai thác từ các sản phẩm dịch vụ khác. Sự ia tăn
nhanh chóng số ƣ n c c NHTM đ

m tăn mức độ cạnh tranh tron

ĩnh vực

ngân hàng, phần nào giảm chênh lệch lãi suất đầu ra - đầu vào và ảnh hƣởng trực

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




14

tiếp đến l i nhuận của NHTM. Vì vậy để có thể duy trì v tăn trƣởng l i nhuận,
các NHTM phải nân cao năn

ực cạnh tranh sản phẩm dịch vụ bằng việc đa dạng

hóa sản phẩm dịch vụ, tập trung phát triển các sản phẩm dịch vụ hiện đại nhƣ ảo
hiểm, bảo lãnh, thẻ thanh to n đại lý uỷ th c tƣ vấn...gắn với nâng cao chất ƣ ng
sản phẩm với mức giá h p ý; qua đ c thể khai thác những khoảng trống trên thị
trƣờn để mở rộng thị trƣờng và khách hàng.
1.4. Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của ngân hàng thƣơng mại
Năn

ực cạnh tranh của các ngân hàn thƣơn mại thƣơn đƣ c đ nh i

theo các tiêu chí bao gồm: năn
ƣ ng nguồn nhân lực năn

ực tài chính, chất ƣ ng sản phẩm dịch vụ, chất

ực quản trị đi u h nh trình độ công nghệ, uy tín

thƣơn hiệu của ngân hàng.
1.4.1. Năng lực tài chính

Năn

ực tài chính của doanh nghiệp là nguồn lực tài chính của bản thân

doanh nghiệp, là khả năn tạo ti n, tổ chức ƣu chuyển ti n h p ý đảm bảo khả
năn thanh to n thể hiện ở quy mô vốn, chất ƣ ng tài sản và khả năn sinh ời

đủ

để đảm bảo và duy trì hoạt động sản xuất inh doanh đƣ c tiến h nh ình thƣờng.
Có thể phân chia năn

ực tài chính thành các nhóm ch ti u nhƣ sau: hả

năn huy động vốn đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh, hiệu quả sử dụng
vốn, khả năn sinh ời... Thông qua các ch tiêu này n ƣời ta có thể đ nh i năn
lực tài chính của các doanh nghiệp nói chung và của các ngân hàng nói riêng. Do
đặc thù kinh doanh của ĩnh vực ngân hàng, tác giả sẽ tập trun đ nh i năn

ực

tài chính của ngân hàng thông qua các tiêu chí:
Một là, nguồn vốn của ngân hàng. Nguồn vốn của n ân h n đƣ c hình
thành chủ yếu từ nguồn vốn vay và nguồn vốn tự có của ngân hàng. Nó là một trong
những yếu tố quan trọng của n ân h n để tiến hành hoạt động kinh doanh của
mình. Nguồn vốn lớn góp phần tạo nên sức cạnh tranh lớn cho n ân h n

hi đ nh

giá v nguồn vốn của n ân h n thƣờn đ nh i theo quy mô v tốc độ tăn trƣởng

của nguồn vốn Đối với c c n ân h n thƣơn mại thì nguồn vốn huy động chiếm tỷ
trọng chủ yếu. Nếu c c n ân h n thƣơn mại có quy mô và tỷ trọng vốn huy động
tăn đ u sẽ giúp ổn định hiệu quả quá trình kinh doanh của ngân hàng, góp phần
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




15

nân cao năn

ực cạnh tranh của n ân h n thƣơn mại. Vì vậy để nân cao năn

lực cạnh tranh của mình c c n ân h n thƣơn mại không ngừng thực hiện nhi u
giải ph p h c nhau để mở rộng nguồn vốn huy động v quy mô và thị phần.
Hai là, cơ cấu vốn và sự thay đổi cơ cấu vốn của n ân h n cũn ảnh hƣởng
tới năn

ực cạnh tranh của n ân h n

Cơ cấu nguồn vốn và sự thay đổi cơ cấu

nguồn vốn sẽ tùy thuộc vào mỗi iai đoạn khác nhau của ngân hàng. Cơ cấu vốn, sự
biến động v cơ cấu vốn sẽ ảnh hƣởn đến cơ cấu cho vay đầu tƣ

ảo lãnh và kéo

theo là rủi ro, biến động v thu nhập, vì vậy cơ cấu vốn cần phải có sự ổn định và
phù h p với hoạt động của ngân hàng.

Ba là, các ch tiêu thể hiện khả năn sinh ời của ngân hàng. Các ch tiêu thể
hiện khả năn sinh ời của ngân hàng bao gồm nhƣ:

i nhuận h n năm ROA

ROE… C c ch tiêu này càng lớn thể hiện l i nhuận của ngân hàng càng tốt, thể
hiện khả năn cạnh tranh v tài ch nh

cao v n ƣ c lại.

+ Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu - return on equity
ROE là tỷ lệ Thu nhập sau thuế trên vốn CSH.
ROE: thể hiện tỷ lệ thu nhập của một đồng vốn chủ sở hữu. ROE cho biết
một đồng vốn tự có tạo đƣ c ao nhi u đồng l i nhuận. ROE càng cao thì khả nãng
cạnh tranh của ngân hàng càng mạnh. Thông lệ quốc tế > 15%
+ Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản- return on assets.
ROA là tỷ lệ Thu nhập sau thuế trên Tổng tài sản.
ROA: thể hiện khả năn sinh ời trên tổng tài sản, ROA cho thấy khả năng
chuyển đổi tài sản của ngân hàng thành thu nhập ròng. ROA cho biết cứ một đồng
tài sản thì ngân hàng tạo ra ao nhi u đồng l i nhuận ROA đ nh i hiệu suất sử
dụng tài sản của ngân hàng. Thông lệ quốc tế > 1%
1.4.2. Chất lượng sản phẩm dịch vụ
Chất ƣ ng sản phẩm dịch vụ là hệ thống nhữn đặc tính tồn tại của sản
phẩm dịch vụ đƣ c x c định bằng các thông số có thể đo đƣ c hoặc so s nh đƣ c
với c c đi u kiện kỹ thuật hiện tại và thoả m n đƣ c nhu cầu nhất định của xã hội.
Xuất phát từ tính cạnh tranh v sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp thì chất ƣ ng
sản phẩm dịch vụ là một vũ h man

ại sự khác biệt độc đ o của sản phẩm dịch vụ


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




×