ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TÔ MINH NGUYỆT
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, BỆNH LÝ
LÂM SÀNG BỆNH SÁN DÂY Ở CHÓ NUÔI TẠI MỘT
SỐ HUYỆN MIỀN NÖI CỦA TỈNH QUẢNG NINH
VÀ BIỆN PHÁP PHÕNG TRỊ
LUẬN VĂN THẠC SĨ THÚ Y
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TÔ MINH NGUYỆT
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, BỆNH LÝ
LÂM SÀNG BỆNH SÁN DÂY Ở CHÓ NUÔI TẠI MỘT
SỐ HUYỆN MIỀN NÖI CỦA TỈNH QUẢNG NINH
VÀ BIỆN PHÁP PHÕNG TRỊ
Chuyên ngành: THÚ Y
Mã số: 60 64 01 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ THÚ Y
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. LÊ MINH
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
i
LỜI CAM ĐOAN
T
C
ế
M
,
Thái Nguyên, tháng 10 năm 2015
T c giả luận v n
T Minh Ngu ệt
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ii
LỜI CẢM ƠN
T
2
,
,
ỗ
ề
,
,
ể, ế
hoàn thành.
N
,
ế
: TS L M
,
T
-T
,K
ù
ể
,
ộ,
ờ
ề
S
Đ
N
,K
C
T
N
ể
ờ
Để
ộ
ế
Ký
ù
,
-V
,
T
;
ĩ
Q
ộT
N
,
ề
ề
T
,
ộ,
,
è
ể
ề
, ộ
Xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, tháng 10 năm 2015
T c giả luận v n
T Minh Ngu ệt
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
,
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... vi
DANH MỤC CÁC ẢNG........................................................................................vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1 T
ế
ề
2 Mụ
3 Ý
..........................................................................................1
...............................................................................................2
ĩ
ễ
ề
................................................................2
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...................................................................... 3
11 C
ở
1 1 1 Đặ
ề
....................................................................................3
ể
ý
112
ý
ở
ở
ó................................................... 3
ó ............................................................. 15
12 T
........................................................23
121 T
........................................................................... 23
122 T
ở
................................................................ 25
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG, VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ......................................................................................................... 27
21 Đ
,
ờ
,
2 2 Nộ
ể
........................................................27
..........................................................................................27
221 N
ặ
ề
Q
ể
N
222 N
ý
2.2.3. T ử
ẩ
ễ
ở
ó
ộ
.................................................................................. 27
23
ở
ó
ó ..................................... 28
ề
......... 28
...................................................28
231
ề
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ễ
ở
ó ....... 28
iv
232 P
ù
e
ỷ
ễ
ó
e
ụ ....................................................................................................................... 30
233 P
e
ỷ
ễ
ở
ó
e
ổ ....................................................................................................................... 30
234 P
e
ó
sán dây ....................................................................................................................... 31
235 P
ể,
ểở
hóa do sán dây gây ra ................................................................................................ 31
2.3.6. P
ó
ó
e .................................................................................................................... 32
237
ẩ
ù
ở
ó
ộ
ó
ề
ộ
ề
24 P
, ộ
ử ý
Q
N
.................................... 33
..................................................................................35
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 36
31 N
ộ
Q
ặ
N
3 1 1 Tỷ
ờ
ể
ễ
ộ
ễ
ở
ó
ổ
ề
................................... 36
ộ
ễ
Q
3.1.3. Tỷ
ờ
3.1.4. Tỷ
ễ
ở
3.1.5 Tỷ
ễ
ó
e
ù
3 1 6 Tỷ
ễ
e
ổ
ó(
ở
32 N
ó
ầ
ộ
(
ụ(
.............................. 37
(
ổ
) ....... 41
) ......... 42
) ....................... 44
ó ...........................................47
ó
ểở
ổ
ở
) ............................. 45
ể
3.2 2
N
ó e
ý
3 2 1 Tỷ
ề
ý
ó
331 X
ộ
ầ
ờ
33 T ử
ó
...........................................................................................36
312 N
323 S
ở
ộ
ó
ế
ẩ
ó
ẩ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
.......................... 47
ó
....................... 49
ó
........................ 51
ề
...58
ó
ẹ ..................... 58
v
3 3 2 Độ
ẩ
ó ...................................................... 60
333 X
ẩ
3 3 4 Sử ụ
Q
N
ặ
ó
ẩ
ộ
.................... 62
óở3
............................................................................................................... 65
3.4 Đề
ó ................................................66
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ..................................................................................... 68
1 Kế
.................................................................................................................68
1.1. Về ặ
Q
N
ễ
ó
ề
............................................................................................................... 68
1 2 Về
1.3. Về
ể
ý
ử
ó ......................................................... 68
ẩ
ó
ề
...................................................................................................................... 69
2 Đề
..................................................................................................................69
CÔNG TR NH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN VĂN .............................. 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 71
PHỤ LỤC ................................................................................................................. 76
MỘT SỐ H NH ẢNH CỦA ĐỀ TÀI ..................................................................... 79
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Cs
:
Cộ
H.
:
H
KCTG
:
Ký
kgTT
:
K
mg
:
Mili gam
STT
:
S
TT.
:
T
ể
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
3 1 Tỷ
ờ
ộ
ễ
ở
32 S
ý
Q
c
3 3 Tỷ
N
ờ
ổ
ó(
ổ
ở
).......................... 36
ó
ề
................................................................................ 39
ộ
ễ
ở
ó
e
ầ
(
) ................................................................................................. 41
3 4 Tỷ
ễ
3 5 Tỷ
ễ
e
ù
ụ(
) ........................ 44
3 6 Tỷ
ễ
e
ổ
ó(
) ....................... 46
3 7 Tỷ
ở
) ................................... 42
ể
ế
38
ểở
39 S
ầ ,
........................ 49
ầ ,
ầ
3 11 H
ó
ẩ
ế
ù
ẩ
ặ
e
ó
ó
ó
ó
3 13 H
3 14 Sử ụ
........... 48
e
............................................................................. 52
C
3 12 Tỷ
ó
ó
ó
31
ó(
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ẹ ........................... 59
..................................................... 61
ó
ẩ
..................... 55
ộ
.......................... 63
óởQ
N
....... 65
viii
DANH MỤC CÁC H NH
H
31
ể
ỷ
ễ
ó
H
32
ể
ỷ
ễ
ó
H
33
ể
ỷ
ễ
e
ù
ụ ................................................. 45
H
34
ể
ỷ
ễ
e
ổ
ó ................................................ 47
H
35
ể
(
H
36
37
ổ
38
............................. 44
ế
ó
ộ
ế
ó
II) .................................................................................................. 54
ể
ổ
(
H
ộ
........................................ 37
I) ................................................................................................... 54
ể
(
H
ổ
ổ
ể
ó
e
ó
I) .................................................................................... 57
ổ
(
ầ
ầ
ó
e
ó
II)................................................................................... 58
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
C ó
ụ
ờ,
ụ
ề
,
ụ
ờ
ờ
ử ụ
e,
trông nhà,
ừ ,…. Đặ
,
ó
ụ,
ộ
ổ
ể
mà chúng còn
ộ
ờ
ế
ờ
Đ
C
L T
T
(2
ế
ó
ộ
è
ó
:
ở
ầ
( ó
4
ộ
ó,
ó
ở
ờ
ẩ
ầ
ặ
ế ,
ộ (N
T e
ề
Q
N
ó
,
ế
ầ
ó
K
ờ
ó
ể
;
;
ộ
Cụ
135 272
;
16,76%,
ế
ộ
ề ề
ờ
1/1 /2 14
ó
ế
ộ
ề ,
, 1999) [11
ổ
e
,
ý
Nế
L
2 14 ổ
ộ
) S
,
ễ T
ể
ổ
ể S
ặ
ý
ở
e
,
ử ụ
ẩ
ó
C
,
ờ
ờ
X
V
ý
ộ
ù
e
ờ
ộ
ý
,
è ,
ũ
Trong
ở
ó
4) [1 ,
ó
ó
ế ở
ặ ở
ờ
ừ
ề
ế
ầ
ù
ó
ế, ó
ặ
ể
ở
ể
,
ề
:
"Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, bệnh lý, lâm sàng bệnh sán dây ở chó nuôi tại một
số huyện miền núi của tỉnh Quảng Ninh và biện pháp phòng trị".
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
2
2. Mục đích nghiên cứu
L
ổ
ó, ừ ó
ề
ở
ở
ó
ó
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
3.1. Ý nghĩa khoa học
Kế
ề
ổ
ề
ở
ó
ề
ở
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Kế
ở
ề
ờ
ó
óởQ
ó,
ờ
ó
ầ
ế
ý
óý
ĩ
ộ
N
Kế
ó, ó
ề
ể
ụ
ế
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ể
ễ ,
ẩ
ừ
e
ờ
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài
1.1.1. Đặc điểm sinh học của sán dây ký sinh ở chó
1.1.1.1. Vị trí của sán dây chó trong hệ thống phân loại động vật học
V
ởV
T
,
e N
ễ T
N
ầ
K (1994) [9
,
ừ
ộ
ế ỷ
ó
ể
ế
ề
ầ
sán dây còn
ầ
N
187 , C
eJ ầ
ầ
ờ N
ộ (V
N
ở
ẻ ẻ ề
ề
N
) S
ờ Từ ó,
ở
ờ
ộ
ý
ộ
1925, H
e e
ở ộ
ý
ù
ở
ờ
án Dipylidium caninum,
ổ
ầ
ễ T
ó
K (2 3) [1
, ế
:
ó
,
nghiên
ộ
ế
ộ ũ
N
ó1
ộ
ầ
ộ
Diphyllobothrium latum
Taenia hydatigena và Taenia pisiformis.
ổ
174
è
ừ
ể
, ầ
ổ
ộ 21
, ầ
ộ
, ầ
Taenia hydatigena, Taenia
pisifomis, Multiceps multiceps, Spirometra erinacei-europaei, Dipylidium caninum.
T
ũ
ề
ế: ế
ổ,
N
ờ
ổ
1929 Faust E. C. và c
ộ
ộ
Diphyllobothrium. Đế
Spirometra
1935, M e e
ừ
Diphyllobothrium mansonoides
S
(New Y
ổ
) S
ó ế
1937, M
e
ề
ó
è
ở
ù
Spirometra và
Diphyllobothrium mansonoides thành loài Spirometra
mansonoides.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
4
N
1918, R
ù
ở
ericnaice
Â
N
ù
K
1929, Faust E. C.
ởT
ề
e z
P
ề
V
N
H
e e (1928), Đặ
Đỗ D
T
ở
ở
ó
ởA
,
ằ
S L
(2
ề
: C
ũ
Spirometra erinacei ở N
ổ
ó
ộ
Q
Fukumoto S. và cs (1992) [38 ó
Kế
Spirometra
2) [16
ầ
ế, ừ
ý
ó
ề
(1914), Caid và Rongie (1918), Montais (1920), Yoyeux và
V
N
(1978), P
Đỗ D
S L
T
(1989), N
,8
(1974), T
V
H ề T
ý
T
(1998) T e
rên chó là: Diphllobothrium
mansoni (Cobbold, 1882), Diphllobothrium reptans (Dies, 1850), Dipylidium
caninum (Linnéu, 1758), Taenia hydatigena (Pallas, 1766), Taenia pisiformis
(Bloch, 1780), Multiceps multiceps (Leske, 1780), Echinococcus granulosus
(Batcah, 1786), Mesocestoides lincolus (Goeze, 1782).
T
,
ộ
ó
ó
V
N
C
ý
Đỗ D
ù
T
V
T
Diphyllobothrium ý
N
ở
V
ở
(Đỗ D
T
ờ V
ế
e J (187 )
Diphyllobothrium latum tìm
ộ
ề
ờ
ờ (N
T
Đặ
, 1976)
ằ
N
ó,
ầ
ộ) S
V
N
,
, 197 ;
ộ
Diphyllobothrium latum
mà là loài Diphyllobothrium mansoni S
ó
T e Y
(1959),
Diphyllobothrium mansoni là
ộ
Spirometra erinacei-europaei
Spirometra (
Diphyllobothriidae).
H
Joye
ầ ,
e e (1928), N
ó H Nộ ó
ộ
ễ T
K (1977)
ở
è
Diphyllobothrium reptans. Theo Yamaguti (1959), loài này
Spirometra.
N
ễ
T
K
(2
3) [1
ế, ở V
N
,
Diphyllobothrium mansoni và Diphyllobothrium reptans
ó
,
Cũ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
,
e
ộ
5
,
ề ừ
,
1
Spirometra erinacei- europaei (Rudolphi, 1819) Mueller, 1937.
T e P
[1 , N
ễ T
T ế V
L
(1977) [33 , N
ở
N
ở
ờ,
V
z
G
z e (197 ) ể
,
ó ó
ẹ (P
K (1994, 2
(1996) [19 ,
S
ý
ễ T
ởV
3) [9 ,
N
ế
N
án
ó,
:
e
e)
Lớp Cestoda Rudolphi, 1808
Phân lớp Eucestoda Southwell, 1930
Bộ Pseudoph llidea Carus, 1863
H Diphylloborthriidae Luhe, 1910
G
Spirometra Mueller, 1937
Loài Spirometra erinacei-europaei
(Rudolphi, 1819) Mueller, 1937
Loài Spirometra mansonoides
(Mueller, 1935) Mueller, 1937
Bộ C cloph llidea Beneden in Braun, 1900
Phân bộ H menolepidata Skrjabin, 1940
H Dipylidiidae Mola, 1929
G
Dipylidium Leuckart, 1863
Loài Dipylidium caninum Leuckart, 1758
Phân bộ Taeniata Skrjabin et Schulz, 1937
H T e
G
eL
w , 1886
Taenia Linnaeus, 1758
Loài Taenia hydatigena Pallas, 1766
Loài Taenia pisiformis Bloch, 1780
G
Echinococcus Rudolphi, 1801
Loài Echinococcus granulosus Batsch, 1786
G
Multiceps Goeze, 1782
Loài Multiceps multiceps Leske, 1780.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
6
Phân bộ Mesocestoidata Skrjabin, 1940
H Me
e
G
e Pe e , 1897
Mesocestoides, Wailand, 1863
Loài Mesocestoides lineatus Goeze, 1782
N ề
[9 ; N
P
ễ T
L
óở
ởV
ề
N
T ếV
, (1997) [33 ; N
, (1996) [19
ề
ề
ó ù
ề
K , (1994)
ầ
ý
ý
ở
ó
:
Nơi ph t hiện ở Việt Nam
Loài sán dây
Diphllobothrium mansoni
H Nộ ,
(Cobbold, 1882)
Diphllobothrium reptans
ộ, T
ộ, N
Dipylidium caninum
S
R ộ
,Q
R ộ
Ninh
ộ (1925), H Nộ (1927)C
Taenia hydatigena (Pallas,
R ộ
(1965, 1967)
1766)
ộ (1925), H Nộ (1927),C
Taenia pisiformis (Bloch,
R ộ
(1963)
1780)
ộ (1925), C
Multiceps multiceps (Leske,
1780)
R ộ
(1967)
Echinococcus granulosus
(Batcah, 1786)
C
,N
Mesocestoides lincolus
ễ T
ộ (1968)
R ộ
ộ
(Goeze, 1782)
Theo Ng
R ộ
ộ
A ,L
(Linnéu, 1758)
Vị trí ký sinh
ộ
H Nộ (1928),
(Dies, 1850)
ý
ễ T
K
L
R ộ
(1999) [11 ,
ở
ế
ó,
è ,
3
ề
ộ
Cyclophyllidea và Pseudophyllidea.
H
,
ộ
ế
ó,
ó
è (V
4
Đ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
C
ó
L T
T , 2004) [1].
ộ
7
1.1.1.2. Đặc điểm hình thái, cấu tạo của sán dây chó
* Đặ
P
ể
T ếV
(1977) [33 , N
(1996) [19
ặ
ặ
ể
C
ầ : ầ , ổ,
ể
, ẹ
ể
ó
,
ó
C ề
,
ó
ế
S
ở
ầ
ó
Ở
ờ
ầ
ó
,
ế
ộ
ừ
ế
ầ ,
ổ
,
ở
ở
ụ
ụ
ể
ề
ầ
ụ (ở
(ở
C ề
, ó
ó
ầ
ử
ụ
ể
ó
ế,
,
,
ờ
ể
ụ
),
Ở
ụ (ở
ụ
),
ể
ề
,
ụ
ỗ
ờ
ầ
, ó
ỗ
N
ụ
ể
,
ổ
:
N
ó
ỗ
ế
ổ),
,
ộ
ầ
ó
ổ
1
ặ
ộ
,
,
ằ
ó
T
già t
ộ
ó
G
ầ
Cổ
ầ
)
,
ề
ề
ó ở
ừ
ụ
C
ằ
K
L
:
e
ộ
ó ầ
ặ
Mó
ễ T
ổ, ó
ặ
bám có
ó
(
ù
ũ
K (1994) [9 , N
ế:
Sán dây chó ó
Đầ
ễ T
N
e
ộ
, ế
ừ ,5
ế
ế
ụ
C
,
P ầ
ể
ó
ể
ầ
Sán dây chó ũ
ằ
ở ặ
ẩ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ề
ặ
ể
,
8
H
ằ
ầ
ở
ở
ể ,
ầ , ừ ó
ế
H
ỗ
ở
ế
e
ề
ề
ể
ế
G
ế N
ế
,ở
:
ụ
,
e
e
ó
ỗ
ờ
ụ
ụ
ặ
ó
ộ
)
ể ở
ể
ụ
ụ
e
ó
S
:ở
ầ
ừ ầ
ỗ
ộ
ó
ộ
ụ
2
2
ộ
ụ
ằ
ầ
ể
ỗ
ụ (
ể
H
H
ầ
ể Có
ầ
Hầ
ó
ế
ể ,
ụ
ầ
ụ
S
Ở
ụ
,
,
ử
H
ụ
,
ỗ
ỗ
Từ
ó ừ
ó
,
ộ
ế
ế
ề
L
P ầ
ó
ở
ỗ
H
,
ể
ụ
ụ
,
ằ
ế
ở
,
( ể Me
ụ ,
ụ
ở
(ế
ụ
ụ
ằ
ó
ặ
ế
Từ
N
,
,
T
ở
,
ó
ế
Nế
ở
ỗ
ó
ằ
ể
,
ù
S
ể
ổ
L
ụ
)
ử
ế
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
,
ở
ờ
) Từ
Ố
ằ
ó
T
ó
ộ
T ế
ặ
,
ề
ặ
ổ
9
T ế
ế
ẩ
ụ
,
ầ
ế
ể
T
ó
ử
Ở
ừ
ế
ỗ
ằ
ở
ặ
ụ
e
(Cyclophyllidea), ử
ỗ
Ở
ó ỗ
ử
ế
ộ
ể
Q
ằ
ờ
n dây
Ở
ỗ
T
Ở
ộ
,
ầ
ở
ử
(Pseudophyllidea), ử
ù
ờ
C
,ở
ù
T
ộ Cyclophyllidea
ó
ầ
ó
6
ó C
(N
* Đặ
ặ
ầ
ụ , ó4
ộ Pseudophyllidea
ễ T
K
L
ể
,
ộ
ở
ó:
, 1999) [11
,
ộ
ý
- Giống Dipylidium Leuckart, 1863
N
ễ T
K (1994, 2
3) [9 , [11 , N
ễ T
L
(1996) [19 ,
ế:
+ Loài Dipylidium caninum: C
ộ
,24 - ,5
Đầ
ể
ó
15 - 17
ó , ó4-1
,
- ,
T
Lỗ
ụ
,
ở
ở
8 - 25
ó ,
- 20 móc, móc hàng trên cùng dài 0,013 - , 16
8
,
0,026 - , 6
,
P
6
ó
ỗ
ó
ỗ
ó ừ 16
ó
ù
ụ
ù
Đ
Đầ
,
3
,1 - 0,3 mm,
T
ế
3 -3
, ó
, 2 - 0,036 mm.
- Giống Taenia Linnaeus, 1758
N
N
ễ T
ễ T
K
K (1994, 2
L
3) [9 [1 , N
(1999) [11
ờ
L
(1996) [19 ,
ế:
+ Loài Taenia hydatigena: D
,
ễ T
5
55 - 7
ộ
h 1 mm, vòi có 26 - 44
hàng, móc hàng trên dài 0,170 - , 22
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
, ó
,
ó , ế
ó
Đầ
10
0,110 - ,16
, ó
, ổ
,
,5
Có 6
,
-7
ó
ề ,
ó
,
N
ụ
,
e
ầ
, ộ
ụ,
D
,
ù
,
,
,
,
, ể
T
ó
ờ
ụ
,
ằ
,
ộ
ý
ờ Ấ
ờ
ầ 1,3
ộ
ầ
ó
ầ
1,7
Lỗ
400 - 5
,
, ó
ỗ
ỗ
ầ
ụ ,
e
ẽ
ầ
, ộ
ờ
ụ ,
ờ
,
,132 , ổở
ụ
Có
, 96 - ,132
,ở
ộ
ụ
,
ầ
ừ
ụ
ù ,ở ử
,
ở
,
ở
ù
ó 8 - 14
ờ
ầ
,
,13 - ,14
T ể Me
ụ ,
4
ế
,31 - ,33
ó
ầ
ó
ề ,
ù
ử
ó
4,8
Ố
ụ ,
ầ
,
Mó
,21 - ,35
ó ,ở ờ
,
ó , ế
ộ
ừ ù
ngang, dài 0,460 - ,8
ó
,126 - 0,160 mm,
,515 - 0,640, có 34 - 48
ụ
ờ
ó
ù
,
ó
ầ
,
,
,
, 38 - 0,031
ụ
, ó ổ Đầ
ó
móc hàng trên dài 0,225 - ,294
,177
ụ ,
ù
+ Loài Taenia pisiformis: Sán dài 600 - 2
,
ầ ,
ó 5 - 10 nhánh
ề ở
, 99 - 0,310 mm, có 28 - 4
hàng trên dài 0,185 - ,21
ẹ
4
Cysticercus tenuicollis ặ
ề
ầ
ể Me
,
ử
ầ
, 34 - , 35
,
ộ
Ở
ỗ
ỗ
ề
ầ
ù
,45
,
ẹ
ở
,
,
ù ở ử
ó ỗ,
,11
ế X
ó
ẹ
,13
ờ
ở
,
ó
, ộ
ầ
Ở
, ừ ó
, 32 - 0,037 mm.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ừ
,
ụ,
11
- Giống Echinococcus Rudolphi, 1810
P
T
T ếV
K (2
(1977) [33 , N
3) [1
ễ T
L
(1996) [19 , N
ế:
+ Loài Echinococcus granulosus: Sán dài 2,7 - 3,4
, ó
ờ
,258 - ,369
mm, vòi 0,100 - 0,140 mm. Có 36 - 4
ó ,
, 36
ó
,
,
,
3-4
ờ
ó
ờ
ổ
, 32 - , 43
,
ề
ó
, 2 -
ó ,
ụ
ộ
ở ử
ụ ,
Đầ
, 98 - 0,133
,
ẳ
C
ầ
ễ
ặ
ó
,
ằ
ặ
ẹ ,
Me
,
ể
, ó 32 - 40 tinh hoàn. Nang lông gai dài
0,025 - , 26
ằ
,
, ỗ
ề
ụ
ở
ở
, ử
, ó
T
ầ
Ấ
ù
ụ ,
ờ
ừ , 28 - 0,036 mm.
Echinococcus enilocularis ý
ầ
,
ó
,
Nó ó
,
,
ầ ,
,
ừ
, ó
ầ
,
,
,
,
ở
,
ể
ộ
ù
hai (nang con).
- Giống Multiceps Goeze, 1782
T e N
ễ T K (1994, 2 3) [9 [1 , N
ễ T L
+ Loài Multiceps multiceps: Sán dài 400 - 1
ộ
ầ 5
Đầ
ó
0,300 mm, có 22 - 32
ó , ế
hai dài 0,090 - ,13
G
Ố
ầ ở
N
vào na
ở
ầ
ó
,
,8
,
ụ ,
ờ
ó ,ở
Â
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ó
ù
ờ
2-3
,
, ộ
,
,
Cổ
ử
,
ờ
,15
,29 - ,3
,315 - ,35
- 25
ó
ộ
ó ỗ, ầ
,ở ầ
2
V
ó
ờ
ó
ó
ó
ờ
(1996) [15 :
,11 - 0,145
ầ
ằ
T ể Me
ộ
ù
12
ộ
có 9 - 12
,
Ấ
ụ ,
ề
ù
ó
ờ
ở
ó
ề
ộ
ụ
ó
, 29 - , 37
,
,
ầ
4
ầ
ụ ,
ờ
,
,
ộ
ộ
ỗ
, ó
ộ
Coenurus cerebralis
ổ
ụ
, ử
K
ể ,
,
ý
ộ
- Giống Mesocestoides Vaillant, 1863
N
ế:L
ó
ễ T
K (1994, 2 3) [9 , [1 , N
ở
Mesocestoides lineatus:
ó
4
ễ T
Tử
(1996) [19
ế 2
ó
, 4 - 0,060 x 0,035 - , 43
L
ằ
P
6
ó ,
Đầ
ó
ở
,
K
ó
ó
1.1.1.3. Chu kỳ sinh học của sán dây chó
T e T
V
T
Đỗ D
, ế
ù
ù
6
ể ở
T
ề
ý
ó
(
(1978) [31 ,
ế
V
Ở ộ Cyclophyllidae
ý
,
ù
ó ) ó
ế : Procercoid và Plerocercoid N
ộ
ó
: Cysticercus,
Coenurus, Echinococcus, Cysticercoid Ở ộ Pseudophyllidae có hai
KCTG
6
ý
ể
ù
ù
ở
ù
ể
ở
Để
ề
ờ,
ộ
, ó
ộ
ũ
ý
ể
Có
ó
ở
ộ
ó ầ
ian là
ó
,
ặ
ầ 1 KCTG ể
ầ 2 KCTG
ó
ể
ờ,
ờ
C
ó
c khác nhau. Các loài sán dây:
Spirometra erinacei - europaei, Spirometra mansonoides, Dipylidium caninum,
Taenia hydatigena, Taenia pisiformis, Multiceps multiceps ý
C ó
ù
ụ
ễ
Cụ
,
ể
ờ
ở
ờ
ờ
ặ
ộ
ó
ý
ở
ý
ở
:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ó
13
+ Loài Spirometra erinacei - europaei
V
ờ
ể
Spirometra erinacei - europaei ó
, KCTG ổ
e
ù
ó
ó
T
, ở
ó
,
ở
Coracidium,
ộ
ể
, Coracidium
T
ể
ù
ờ
ễ
Procercoid ẽ
ể
ù
trùng Plerocercoid ẽ
ễ
T
Mesocyclops, Eucyclops
,
ặ
- Procercoid.
ù
Procercoid
- Plerocercoid C ó
15 - 18
ó
ẽ
ó
+ Loài Spirometra mansonoides
V
ờ
ể
ầ
ó
,
(Copepods),
,
,
, ộ
ầ
ặ
T
e
ó
ở
,
, ở
Plerocercoid. C ó
sán. Sau 10 - 3
ù
ù
ù
ể
ẽ
ễ
ở
+ Loài Dipylidium caninum
V
ờ
ó
Ctenocephalides Đ
,
ó
e
Đ
ở
ù
,
C ó
ù
ó
ể
ù
ẽ
ễ
S
ể
3-4
ầ
ụ
e
ở
+ Loài Taenia hydatigena
ù
KCTG
,
,
,
6
ó
C ó
2
,
,
, ừ
V
ó
ở
ờ
ừ
KCTG
ể
,
ù
ộ
ù
ầ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ộ,
Cysticercoid sau 3
ó
ể
ế
ù
ẽ
ễ
ở
S
14
+ Loài Taenia pisiformis
V
ờ
ặ
,
ể
ầ
ó
ế
ộ
ừ
C
ể
ể ở
C ó
ộ
ó
ù
ù
ẽ
ù
ễ
15 - 30 ngày.
ễ
+ Loài Multiceps multiceps
V
ờ
ầ
Đ
ó
e
ễ
ởó
, ừ
, ừ
ó Đ
6-8
ó
ể,
ở
C ó
ó
;
, ừ -
ể
ù
ó
ù
ẽ
ễ
P
T ếV
“
”
(1977) [33
ổ
:
T
“ ”
ó
ũ
” H
S
,
N
ở
ở
ũ ù
ễ T
ầ ,
ề
K
ó
ể
ể
ĩ ằ
:
ể
“ ẻ
ra
” S
ầ
, ừ ó ẽ
ổ,
C
ầ
L
(2
ể ộ
8) [12
ế:
ầ
ề
ó
ộ
ẻ
ộ T
ụ
ó
ó
ể
ề
ờ
ặ
Đó
e
ể
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
N ờ ó
ù
ụ
ộ
N
ó
,ở
,
ầ
ở ó
ỗ, ầ
ể
ặ
, ở
ổ
ẩ
ờ
ề
ụ
ờ
ộ
C
ờ
ế
ó
ể
ó Ă
ầ
ặ
C
ụ
ẽ ầ
ề
,
ẻ
, ó
ụ
15
1.1.2. Bệnh do sán dây ký sinh gây ra ở chó
1.1.2.1. Đặc điểm dịch tễ học bệnh sán dây chó
Đặ
ể
ễ
ề
ề
ế
ầ
Tuy nhiên, cá
ề
ế
T e T
ể
V
ù
T
(1977) [3 :
ó
ờ
ừ ,
C ó
, ừ ,
ù
Ấ
,
, ừ ,
,
ù
ế,
ý
ề
V
T
,
ừ
Đỗ D
ó
T
ó ó
ù
(1978) [31],
KCTG
loài Dipylidium canium
ễ
ý
KCTG
ễ
V
ù
ó
Taenia hydatigena
T e T
ó ó
ề
ở
ễ
óở
ó…
ộ
Skrjabin và Petrov (1963) [25
ù
,
ó
ở
ó
ể ý
ễ
C ó
ù
,
ờ
ó
ó
ễ
:
,
C ó
Taenia hydatigena
trùng Cysticercus tenuicollis.
T e
ế
D
T
53, 1%
ễ
ó
I
ễ
: ó 38,55%
Taenia hydatigena; 7,23%
Multiceps multiceps; 13,25%
T e
ế
óở ù
Mộ
ễ
ó ừ
ù
6) [36 ,
ó
ễ
ó
ễ
ể
83
óở
Dipylidium caninum;
Taenia ovis; 4,82% chó
Echinococcus granulosus.
K
(2
9) [51 , ỷ
ễ
47,85%
D
(2 1 ) [5
T
ó ,
(2
T
X
111
ờ
ó
Y
Taenia hydatigena
ổ
A
ừ
A
3
ể
2
4 - 2009:
ể
Dipylidium caninum (65,8%);
Taenia hydatigena (16,2%); Echinococcus granulosus (2,7%).
Ở
,
Dipylidium caninum, Taenia hydatigena, Taenia
pisiformis, Multiceps multiceps
,
ề
ể
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ộ
(N
ở
3 ù
ễ T
:
ằ
,
K , 1994) [9