Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA TIN HỌC QUẢN LÝ
*****
CHUYÊN Đề TốT NGHIệP
Đề Tài:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ KÝ TÚC XÁ
( 43-45 NGUYỄN CHÍ THANH TRƢỜNG ĐẠI HỌC
KINH TẾ TP.HCM )
GVHD: Ths.Vũ Thị Liên Hƣơng
SVTH: Lê Cao Nhân
Lớp: TH02
Khóa: 34
Niên khóa 2008-2012
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 1
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
LờI CảM ƠN
Đầu tiên em xin gởi lời cảm ơn chân thành đến tất cả các quý thầy cô của trƣờng Đại
Học Kinh Tế TP.HCM và đặt biệt là các thầy cô, cán bộ trong khoa Tin học quản lý
đã tận tình chỉ dạy truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý báu trong suốt
những năm học vừa qua.
Và trong suốt quá trình thực hiện chuyên đề tốt nghiệp này em đã nhận đƣợc sự hƣớng
dẫn, chỉ bảo, động viên một cách tận tình chu đáo của cô Vũ Thị Liên Hƣơng. Em
xin gởi lời cảm ơn chân thành tới Cô!
Dù đã cố gắng hết khả năng để hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp nhƣng với khả năng
có hạn và thời gian hạn chế nên không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong đƣợc
sự thông cảm và nhận đƣợc những đóng góp ý kiến, góp ý chân thành của quý thầy cô.
Cuối cùng em kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 6 tháng 4 năm 2012
Sinh Viên
Lê Cao Nhân
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 2
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
NHậN XÉT CủA GIÁO VIÊN HƢớNG DẩN
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tp.Hồ Chí Minh ngày ….tháng….. Năm 2012.
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 3
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
Mục lục
Chƣơng I: Khảo Sát Hiện Trạng ............................................................................................................ 7
1.1
Giới thiệu ................................................................................................................ 7
1.2
Lý do chọn đề tài. ................................................................................................... 7
1.3
Hiện trạng ............................................................................................................... 7
1.3.1 Sơ đồ tổ chức............................................................................................... 8
1.3.2 Quy mô KÝ TÚC XÁ ................................................................................. 8
1.3.3 Đăng ký nội trú ........................................................................................... 8
1.3.4 Quản lý sinh viên nội trú. .......................................................................... 9
1.3.5 Thu tiền nội trú phí, tiền điện vƣợt định mức ....................................... 10
1.3.6 Quản lý tài sản .......................................................................................... 11
1.3.7 Nội quy, xử lý kỷ luật ............................................................................... 11
1.4
Nhận xét: ............................................................................................................... 11
1.5
Hệ thống đề nghị .................................................................................................. 11
1.7
Cơ sở lý thuyết của đề tài ....................................................................................... 12
1.8
Phạm vi đề tài ....................................................................................................... 12
Chƣơng II: MÔ HÌNH XỬ LÝ ............................................................................................................ 12
2.1
Mô hình nghiệp vụ: .............................................................................................. 12
2.1.1 Sơ đồ phân rã chức năng. ........................................................................ 12
2.2
Sơ đồ DFD mức ngữ cảnh.................................................................................... 13
2.3
Sơ đồ DFD mức 0 ................................................................................................. 13
2.4
Sơ đồ DFD mức 1 của quy trình của quản lý sinh viên. ................................... 14
2.5
Sơ đồ DFD của quy trình Quản lý Phòng. ........................................................ 15
2.6
Sơ đồ DFD của quy trình quản lý thu tiền nội trú phí ...................................... 16
2.7
Sơ đồ DFD của quy trình quản lý thu tiền điện................................................. 16
2.8
Sơ đồ DFD của quy trình quản lý tài sản ........................................................... 17
2.9
Sơ đồ DFD mức 1 của quy trình của báo cáo .................................................... 17
Chƣơng III: MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU ........................................................................................... 18
3.1
Hệ thống các thực thể. ......................................................................................... 18
3.1.1 Thực thể sinh viên .................................................................................... 18
3.1.2 Thực thể dân tôc. ...................................................................................... 18
3.1.3 Thực thể đối tƣợng ƣu tiên. ..................................................................... 19
3.1.4 Tôn giáo ..................................................................................................... 19
3.1.5 Thực thể phòng ......................................................................................... 19
3.1.6 Thực thể danh mục tài sản. ..................................................................... 19
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 4
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
3.1.7 Thực thể tài sản. ....................................................................................... 20
3.1.8 Đợt đóng học phí. ..................................................................................... 20
3.1.9 Thực thể tiền nội trú phí. ......................................................................... 20
3.1.10 Thực thể Tiền Điện................................................................................ 21
3.1.11 Thực thể kỷ luật sinh viên ..................................................................... 21
3.1.12 Thực thể hình thức kỷ luật .................................................................... 22
3.1.13 Thực thể sinh viên_đền bù tài sản ........................................................ 22
3.1
Mô hình dữ liệu logic ........................................................................................... 22
3.1.1 Mô tả mối quan hệ.................................................................................... 22
3.1.2 Các quan hệ hình thành từ thực thể. ...................................................... 24
3.1.3 Chuẩn hóa các quan hệ ............................................................................ 25
3.1.4 Mô hình quan hệ dữ liệu. ......................................................................... 26
3.1.5 Các quan hệ hình thành từ thực thể. ...................................................... 26
3.2
Mô hình vật lý ....................................................................................................... 26
3.2.1
Các bảng................................................................................................................ 26
3.2.1.1 SinhVien ................................................................................................. 26
3.2.1.2 SinhVienPhong ...................................................................................... 27
3.2.1.3 KyLuatSinhVien.................................................................................... 27
3.2.1.4 SinhVienDenBu. .................................................................................... 28
3.2.1.5 Phong. ..................................................................................................... 28
3.2.1.6 TaiSan .................................................................................................... 29
3.2.1.7 TaiSanPhong.......................................................................................... 29
3.2.1.8 Đợt đóng nội trú phí.............................................................................. 29
3.2.1.9 NoiTruPhi .............................................................................................. 30
3.2.1.10 TienDien ............................................................................................... 30
3.2.1.11 HinhThucKyLuat ................................................................................ 31
3.2.1.12 NhanVien ............................................................................................. 31
3.3
Sơ đồ quan hệ của các bảng ................................................................................ 32
4.1.
Giao Diện Khi Chƣơng Trình Khởi Động ............................................................. 33
4.2.
Giao diện chính. ..................................................................................................... 33
4.3.
Quản lý danh mục. ................................................................................................. 33
4.3.1.
Quản lý ngƣời dùng................................................................................... 34
4.3.2.
Hình Thức kỷ luật. .................................................................................... 34
4.3.3.
Đối tƣợng ƣu tiên ...................................................................................... 35
4.3.4.
Danh mục tài sản ....................................................................................... 35
4.3.6.
Đợt đóng học phí....................................... Error! Bookmark not defined.
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 5
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
4.4.
4.5.
4.6.
4.7.
4.8.
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
Quản lý sinh viên. .................................................................................................. 37
4.4.1.
Cập nhật thông tin sinh viên. .................................................................... 37
4.4.2.
Xếp phòng. ................................................................................................ 38
4.4.3.
Chuyển Phòng ........................................................................................... 38
4.4.4.
Kỷ luật sinh viên ....................................................................................... 39
Quản lý phòng ........................................................................................................ 39
4.5.1.
Cập nhật thông tin phòng. ......................................................................... 39
4.5.2.
Chọn sinh viên dại diện cho phòng. .......................................................... 40
Quản lý tài sản........................................................................................................ 40
4.6.1.
Cập nhật thông tin tài sản. ......................................................................... 40
4.6.2.
Chuyển tài sản vào phòng. ........................................................................ 41
4.6.3.
Đền bù tài sản............................................................................................ 41
Quản lý thu tiền ...................................................................................................... 42
4.7.1.
Ghi số điện. ............................................................................................... 42
4.7.2.
Thu tiền điện. ............................................................................................ 42
4.7.3.
Thu tiền nội trú.......................................................................................... 43
Thống kê, báo cáo. ................................................................................................. 43
4.8.1.
Danh sách phòng trống. ............................................................................ 43
4.8.2.
Lý lịch trích ngang sinh viên..................................................................... 44
4.8.3.
Danh sách sinh viên – Tôn giáo. ............................................................... 44
4.8.4.
Danh sách sinh viên – Dân Tôc................................................................. 45
4.8.5.
Danh sách phòng chƣa đóng tiền điện. ..................................................... 45
4.8.6.
Danh sách sinh viên chƣa đóng tiền nội trú. ............................................. 46
Chƣơng V : KẾT LUẬN ................................................................................................................... 47
5.1Các vấn đề của hệ thống .............................................................................................................. 47
5.1.1 Ƣu điểm......................................................................................................... 47
5.1.2 Khuyết điểm. ................................................................................................. 47
5.1.3 Hƣớng phát triển của hệ thống. ..................................................................... 47
5.2 Cách cài đặt chƣơng trình. ............................... Error! Bookmark not defined.
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 6
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
Chƣơng I: Khảo Sát Hiện Trạng
1.1 Giới thiệu
Trƣờng ĐH Kinh Tế TPHCM là một trong những trƣờng trọng điểm của phía
Nam. Mỗi năm tuyển sinh hệ đại học chính quy với số lƣợng khá lớn từ 4000-5000
sinh viên, chƣa tính các hệ hoàn chỉnh, hệ tại chức… Và để đáp ứng nhu cầu ăn, ở cho
sinh viên từ các tỉnh vào thành phố học tập thì trƣờng đã xây dựng 2 ký túc xá cho
sinh viên nội trú đó là ký túc xá 43-45 Nguyễn Chí Thanh và 135 Trần Hƣng Đạo.
Tuy nhiên với khả năng còn hạn chế nên chỉ đáp ứng đƣợc chỗ ở cho khoảng 1600
sinh viên. Với nhiệm vụ quản lý ký túc xá sinh viên theo quy định hiện hành, điều
hành, hƣớng dẫn sinh viên, học viên thực hiện tốt nội quy ký túc xá, bố trí phòng ở
cho sinh viên, học viên trong khu ký túc xá đảm bảo khoa học, thuận lợi cho công tác
quản lý của trƣờngvà học tập của sinh viên, học viên nội trú. Bảo đảm trật tự an ninh,
môi trƣờng sinh hoạt và giáo dục lành mạnh, đẩy mạnh phong trào tự quản trong sinh
viên, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức đánh giá kết quả rèn luyện và đề xuất
các mô hình, phƣơng án quản lý khu ký túc xá theo hƣớng văn minh, hiện đại, đảm
bảo tốt công tác phòng cháy chữa cháy.
1.2 Lý do chọn đề tài.
Ký túc xá 43-45 Nguyễn Chí Thanh có quy mô Khá lớn với 77 phòng và hơn
800 sinh viên nên việc quản lý sinh viên nộ trú, cơ sở vật chất, phòng, quản lý thu chi
tiền phòng, tiề n điện, nƣớc, tìm kiếm thông tin sinh viên… là hết sức cần thiết và cấp
bách, mă ̣t khác công tác quản lý ký túc xá hầ u hế t đƣơ ̣c thƣ̣c hiê ̣n bằ ng sổ sách . Đặc
biệt, vào đầu năm khi số lƣợng sinh viên đăng ký vào ở kí túc là r ất nhiều. Ngày nay
với sự phát triển mạnh của hệ thống thông tin quản lý đã đáp ứng đƣợc hầu hết các
yêu cầu quản lý không những vậy mà nó đem lại hiệu quả cao về nguồn nhân lực. Vì
vậy, một chƣơng trình quản lý ký túc xá sẻ giúp việc quản lý tốt hơn, nhanh hơn, tiện
lợi hơn, tiết kiệm đƣợc nhiều thời gian hơn cho công tác quản lý ký túc xá.
Em nhận thấy đề tài quản lý lý ký túc xá 43-45 Nguyễn Chí Thanh phù hợp với
khả năng hiện có của Em và Em cũng đang nội trú tại lý ký túc xá nên việc thực hiện
đề tài cũng có những thuận lợi nhất định để giúp Em hoàn thành tốt đề tài này.
1.3 Hiện trạng
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 7
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
1.3.1
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
Sơ đồ tổ chức
Giám Đốc
Phó Giám Đốc
Bảo vệ
Tổ sửa chửa, vệ sinh
Thu tiền
Phó Giám Đốc
Phó trưởng ban
quản lý KTX
Quản lý SV nữ
Quán lý SV Nam
1.3.2 Quy mô lý ký túc xá
Với 7 tầng, 77 phòng, 1 phòng tự học, 4 phòng tivi với gần 800 sinh
viên trong đó có 342 nam và 460 nữ.
Mỗi phòng có từ 10-12 ngƣời.
1.3.3 Đăng ký nội trú
Vào đầu mỗi năm học ban quản lý ký túc xá sẻ thống kê lại số chỗ trống (
bao nhiêu chỗ trống nam, nữ) trong lý ký túc xá để có kế hoạch bố trí chỗ ở
cho các sinh viên có nhu cầu nội trú vì nhu cầu nội trú của sinh viên là khá lớn
trong khi đó số chỗ trống trong lý ký túc xá có hạn nên ban quản lý sẽ xét duyệt
ƣu tiên cho những sinh viên thuộc diện ƣu tiên trƣớc nếu còn chỗ thì sẽ xem xét
giải quyết cho các bạn sinh viên khác. Thứ tự ƣu tiên nhƣ sau:
Anh hùng lực lƣợng vũ trang, anh hùng lao động.
Con liệt sỹ.
Ngƣời dân tộc.
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 8
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
Con thƣơng binh, bệnh binh đã xếp hạng (xét theo thứ tự 1/4, 2/4, 3/4, 4/4)
Sinh viên có hộ khẩu thƣờng trú trƣớc khi nhập học ở các địa phƣơng thuộc
khu vực 1 (vùng cao,vùng xa, miền núi, hải đảo) theo qui định của Ủy ban
Dân tộc và Miền núi,các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn (gia đình xóa đói
giảm nghèo,...)
Sinh viên năm nhất.
Nếu sinh viên có nhu cầu thật sự về nội trú thì phải đến lý ký túc xá xuất trình
giấy tờ nhƣ giấy nhập học (đối với sinh viên năm nhất), thẻ sinh viên, các giấy tờ ƣu
tiên…. BQL sẻ thu nhận hết các thông tin trên của sinh viên rồi sau đó hẹn sinh viên
tới lần thứ 2 để biết kết quả là có đƣợc vào nội trú KXT hay không ?
Nếu đƣợc nhận vào nội trú ở lý ký túc xá , lúc đó sẽ nhận một mẫu hợp đồng
đăng ký nội trú và bản nội quy Ký túc xá. Sau khi đọc kỹ bản nội quy Ký túc xá, nếu
đồng ý thì sinh viên điền đầy đủ thông tin vào bản hợp đồng, đóng lệ phí ký túc xá,
bảo hiểm.
Nhằm đảm bảo công bằng cho toàn bộ sinh viên, thì những sinh viên mới vào
ký túc xá sẽ phải xếp vào những phòng của tầng cao nhất, tầng thấp hơn là của sinh
viên ở Ký túc xá 1 năm, rồi đến 2 năm,… Tuy nhiên một số trƣờng hợp đặc biệt thì
BQL sẻ xem xét bố trí chỗ ở thuận lợi cho sinh viên.
Sau khi đã ổn định việc sắp xếp chỗ ở cho sinh viên, ban quản lý yêu cầu mỗi
phòng bầu ra một ngƣời đại diện. Khi có những thông báo gì về Ký túc xá thì ngƣời
đại diện này sẽ đƣợc triệu tập và về thông báo lại cho toàn bộ sinh viên trong phòng
mình biết. Cho nên, bất kỳ sự thay đổi về ngƣời đại diện đều phải báo với ban quản
lý Ký túc xá.
1.3.4 Quản lý sinh viên nội trú.
Ban quản lý sau khi tiếp nhận hồ sơ thì sẻ lƣu trữ hồ sơ vào kệ và trích lọc lấy
một số thông tin :
- Họ tên sinh viên.
- Mã số sinh viên.
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 9
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
- Lớp, khóa.
- Chứng minh nhân dân.
- Quê quán.
- Ngày sinh.
- Lầu, phòng sinh viên nội trú.
- Ngày tháng năm sinh.
- Đối tƣợng ƣu tiên.
- Dân tộc.
- Tôn giáo
Đƣa vào danh sách trích ngang thông tin sinh viên. Khi có chuyện cần thiết thì
dựa vào danh sách này để tìm kiếm, nhận dạng, xem thông tin sinh viên… Và danh
sách này sẽ lƣu trữ theo từng phòng. Ngoài ra ban quản lý còn trích lọc danh sách
sinh viên thuộc diện dân tộc đang nội trú…
Sang mỗi năm học mới nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên học tập trao
đổi tốt hớn thì BQL cho phép sinh viên chuyển từ phòng này sang phòng khác hoặc
chuyển cả phòng từ lầu trên cao xuống phòng ở tầng thấp hơn.
1.3.5 Thu tiền nội trú phí, tiền điện vƣợt định mức
Việc đóng tiền Ký túc xá đƣợc chia thành hai học kỳ và sinh viên đóng vào
đầu mỗi học kỳ của năm học, những bạn nào có hoàn cảnh khó khăn thì có thể liên
hệ trực tiếp với ban quản lý để xin gia hạn thời gian nộp tiền nội trú phí. Nếu quá hạn
mà sinh viên vẫn chƣa hoàn thành nội trú thì ban quản lý có thể sẽ cắt hợp đồng nội
trú đối với sinh viên đó.
Mỗi phòng có một đồng hồ điện riêng. Hàng tháng, Ký túc xá phải thu tiền
điện vƣợt định mức những phòng dùng điện quá định mức cho phép. Việc thu tiền
này do ngƣời đại diện của mỗi phòng đứng ra thu tiền của từng sinh viên trong
phòng rồi nộp lại cho ban quản lý. Trƣớc khi thu tiền, ban quản lý sẽ đến từng phòng
ghi lại số kwh điện mà phòng đã sử dụng. Sau khi trừ đi định mức 10kwh/sinh viên
điện, số kwh còn lại quy ra số tiền cụ thể và ngƣời đại diện trong phòng đóng tiền
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 10
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
cho ban quản lý. Nếu quá hạn quy định mà phòng nào chƣa đóng tiền thì ban quản lý
sẽ thông báo nhắc nhở qua hệ thống loa của lý ký túc xá
1.3.6 Quản lý tài sản
Ứng với từng phòng, ban quản lý có thể biết đƣợc phòng này hiện có bao
nhiêu tài sản, tài sản đƣợc thêm mới là tài sản nào, nhập vào ngày nào và mỗi tài sản
có một mật mã riêng biệt. Mỗi tài sản trong Ký túc xá đều đƣợc niêm yết giá cả. Căn
cứ vào bảng niêm yết đó, sinh viên nào cố tình phá hoại hoặc làm hƣ hỏng đều phải
có trách nhiệm bồi thƣờng đúng giá trị của tài sản.
1.3.7 Nội quy, xử lý kỷ luật
Khi ký hợp đồng nội trú lý ký túc xá, ban quản lý sẻ phổ biến cho sinh viên nội
trú những quy định của lý ký túc xá về phòng cháy chữa cháy, nội quy lý ký túc
xá, nội quy phòng ở, phòng tự học, phòng tivi. Một khi có sinh viên nào vi phạm
nội quy thì bộ phận quản ký túc xa hoặc bảo vệ lập biên bản, hoàn chỉnh hồ sơ các
vụ việc vi phạm quy chế để trình Hội đồng kỷ luật sinh viên của ban quản lý Ký
túc xá xử lý. Việc xử lý kỷ luật sinh viên đƣợc thực hiện theo Quy chế học sinh
sinh viên nội trú của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.
1.4 Nhận xét:
Quy mô ký túc xá cũng tƣơng đối lớn, khối lƣợng công việc nhiều, đặc biệt là
vào đầu năm học mới. Mà đa phần chỉ sử dụng các phƣơng pháp thủ công, lƣu trữ
trên giấy chƣa ứng dụng nhiều công nghệ thông tin vào việc quản lý nên dẫn đến dễ
thất lạc hồ sơ, thông tin lƣu trữ không đồng nhất, tìm kiếm thông tin khó khăn, chậm
chạp do vậy việc xây dựng Hệ THốNG QUảN LÝ KÝ TÚC XÁ là một nhu cầu hết sức cần
thiết.
1.5 Hệ thống đề nghị
Hệ thống quản lý ký túc xá ra đời nhằm giúp việc quản lý sinh viên nội
trú, quản lý tài sản, quản lý thu tiền điện, tiền nội trú phí…diễn ra một
cách nhịp nhàng, đồng nhất, dễ dàng hơn, giảm tải nguồn nhân lực.
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 11
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
Giúp việc tra cứu, tìm kiếm thông tin một cách nhanh chóng, thuận tiện
cho ngƣời sử dụng
Xuất ra các bản tổng kết, báo cáo một cách nhanh gọn chính xác.
1.6 Mục tiêu của chƣơng trình quản lý ký túc xá
Cập nhật thông tin sinh viên khi ký hợp đồng nội trú ký túc xá
Quản lý tài sản của KÝ TÚC XÁ.
Quản lý thu tiền nội trú phí, tiền điện vƣợt định mức.
Quản lý sinh viên nội trú.
Quản lý phòng.
Tìm kiếm thông tin sinh viên…
Xuất ra các bản tổng kết, báo cáo.
1.7 Cơ sở lý thuyết của đề tài
Sử dụng phƣơng pháp phân tích Merise.
Chƣơng trình sử dụng phần mềm:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2005.
Ngôn ngữ lập trình C Sharp (C#).
Microsoft visio 2010.
Power Designer
1.8
Phạm vi đề tài
Tìm hiểu, nghiên cứu, phân tích, viết ứng dụng cho việc quản lý
KÝ TÚC XÁ 43-45 Nguyễn Chí Thanh. Và có thế áp dụng đƣợc với các
ký túc xá khác.
Chƣơng II: MÔ HÌNH XỬ LÝ
2.1
Mô hình nghiệp vụ:
2.1.1 Sơ đồ phân rã chức năng.
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 12
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
2.2 Sơ đồ DFD mức ngữ cảnh
0
Nhân viên
Yêu cầu quản lý
Kết quả quản lý
Hệ thống quản lý
ký túc xá
Thông tin
Sinh viên
2.3 Sơ đồ DFD mức 0
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 13
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
Thông tin sinh viên
Hồ sơ đăng
ký nội trú
Thông tin
phòng
Thông tin số
điện
1.0
Quản lý sinh
viên
Hồ sơ sinh viên
Danh sách
phòng
2.0
Cập nhật thông tin phòng
Cập nhật số điện
Danh sách Tài
sản
Quản lý phòng
4.0
Quản Lý thu
tiền
Cập nhật thông tin tài sản
Bảng tính tiền
điện
Danh sách sinh viên
đóng tiền nội trú
Biên bảng đền
bù
3.0
Đền bù tài sản
Thông tin dền
bù tài sản
Quản lý tài sản
Hồ sơ tài sản
5.0
Báo cáo
2.4 Sơ đồ DFD mức 1 của quy trình của quản lý sinh viên.
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 14
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
1.1
Tiếp nhận hồ
sơ
Hồ sơ đăng ký
nội trú
Danh sách
phòng
1.3
Xếp phòng
Giấy đề nghị
chuyển phòng
1.3
Hồ sơ sinh
viên
Chuyển phòng
Biên bản vi
phạm
Biên bản xử lý
kỷ luật
1.4
Danh sách
sinh viên
thuộc phòng
Kỷ luật
2.5
Sơ đồ DFD của quy trình Quản lý Phòng.
Hồ sơ sinh
viên
Thông tin
phòng
2.1
Cập nhật thông
tin phòng
Danh sách
Phòng
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 15
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
2.6
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
Sơ đồ DFD của quy trình quản lý thu tiền nội trú phí
Thông tin
sinh viên
5.1
Lập hóa đơn
Danh sách
sinh viên
đóng tiền
2.7 Sơ đồ DFD của quy trình quản lý thu tiền điện.
Thông tin số
điện
6.1
Cập nhật số điện
Danh sách
phòng
6.2
Bảng tính tiền
điện
Lập bảng tính tiền
điện
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 16
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
2.8 Sơ đồ DFD của quy trình quản lý tài sản
Biên bản nhận
tài sản
Hồ sơ tài sản
Danh sách Sinh
Viên_phòng
3.1
Danh sách
phòng
Cập nhật thông tin
tài sản
3.3
Đền bù tài sản
Biên bảng đền
bù tài sản
3.2
Danh sách tài
sản thuộc
phòng
Chuyển tài sản vào
phòng
Danh sách sinh
viên đền bù
2.9 Sơ đồ DFD mức 1 của quy trình của báo cáo
Bảng tính tiền
điện
Danh sách
phòng
Biên bảng kỷ
luật
6.0
Báo Cáo
Bảng báo
cáo.
Hồ sơ tài sản
Hồ sơ sinh
viên
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 17
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
Chƣơng III: MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hệ thống các thực thể.
3.1.1 Thực thể sinh viên
Diễn giải
Tên
MSSV
Mã số sinh viên.
Ho
Là họ và chữ lót của sinh viên.
Ten
Là tên của sinh viên.
GioiTinh
Giới tính của sinh viên.
NgaySinh
Ngày sinh của sinh viên.
MaDanToc
Mã dân tộc
MaTonGiao
Mã tôn giáo
NoiSinh
Nơi sinh của sinh viên.
CMND
Số Chứng minh nhân dân của sinh viên.
MaDoituong
Mã Đối tƣợng ƣu tiên.
Lop
Lớp sinh viên đang học tại trƣờng.
Khoa
Khoa mà sinh viên đang học tại trƣờng
3.1.2 Thực thể dân tôc.
MaDanToc
Mã dân tộc
TenDanToc
Tên dân tộc
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 18
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
3.1.3 Thực thể đối tƣợng ƣu tiên.
MaDoiTuong
Mã đối tƣợng
LoaiDoiTuong
Loại đối tƣợng
3.1.4 Tôn giáo
MaTonGiao
Mã tôn giáo
LoaiTonGiao
Loại tôn giáo
3.1.5 Thực thể phòng
Diễn giải
Tên
MaPhong
Mã Phòng.
SLDO
Số lƣợng đang ở.
SucChua
Sức chứa.
LoaiPhong
Loại phòng.
MSVDD
Mã sinh viên đại diện.
3.1.6 Thực thể danh mục tài sản.
MaDanhMucTaiSan
Mã danh mục tài sản.
TenTaiSan
Tên tài sản.
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 19
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
3.1.7 Thực thể tài sản.
Diễn Giải
Tên
MaTaiSan
Mã tài sản.
TenTaiSan
Tên tài sản.
SoLuong
Số lƣợng tài sản.
DonGia
Đơn giá của tài sản đó.
3.1.8 Đợt đóng học phí.
MaDot
Mã đợt.
HocKy
Học kỳ
Nam
Năm.
SoTien
Số tiền.
3.1.9 Thực thể tiền nội trú phí.
Diễn Giải
Tên
MaPNT
Mã phí nội trú.
MSSV
Mã số sinh viên
MaDot
Mã đợt.
NgayThu
Ngày thu
TrangThai
Trạng thái.
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 20
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
3.1.10 Thực thể Tiền Điện.
Diễn Giải
Tên
MahoaDonTienDien
Mã hóa đơn tiền điện.
MaPhong
Mã Phòng.
NgayThu
Ngày thu.
Thang
Tháng.
Nam
Năm.
Mssv
Mã Ngƣời nộp.
SoDienMoi
Số điện mới
GiaDien
Giá điện.
TrangThai
Trạng thái.
3.1.11 Thực thể kỷ luật sinh viên
Diễn Giải
Tên
MaKyLuat
-
Mã kỷ luật.
MSSV
-
Mã số sinh viên.
NgayKyLuat
-
Ngày kỷ luật.
MaHTKL
-
Mã hình thức kỷ luật
LyDo
-
Lý do bị kỷ luật.
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 21
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
3.1.12 Thực thể hình thức kỷ luật
Diễn Giải
Tên
MaHTKL
-
Mã kỷ luật
TenHinhThuc
-
Tên hình thức.
3.1.13 Thực thể sinh viên_đền bù tài sản
Diễn Giải
Tên
MaDenBu
-
Mã đền bù
MSSV
-
Mã số sinh viên.
MaTaiSan
-
Mã tài sản.
MaPhong
-
Mã phòng
MaTaiSanPhong
-
Mã tài sản phòng.
NgayDenBu
-
Ngày đền bù
LyDo
-
Lý do
3.1 Mô hình dữ liệu logic
3.1.1 Mô tả mối quan hệ.
Quan hệ: sinh viên – Phòng.
.
SinhVien
-
Phong
Quan hệ sinh viên – phòng: là quan hệ N-N Một phòng có nhiều sinh.
Một sinh viên có thể ở nhiều phòng.
Quan hệ sinh viên – Dân tộc.
.
SinhVien
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
DanToc
Trang 22
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
-
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
Quan hê sinh viên – dân tộc là quan hệ N-1. Mỗi sinh viên chỉ thuộc vào
một dân tộc, một dân tộc thì có nhiều sinh viên.
Quan hệ sinh viên – Diện ƣu tiên.
.
DienUuTien
SinhVien
-
Quan hê sinh viên – diện ƣu tiên là quan hệ N-1. Mỗi sinh viên chỉ thuộc
vào một diện ƣu tiên, một diện ƣu tiên thì có nhiều sinh viên.
Quan hệ sinh viên – Tôn giáo
.
TonGiao
SinhVien
-
Quan hê sinh viên – tôn giáo là quan hệ N-1. Mỗi sinh viên chỉ thuộc
vào một tôn giáo, một tôn giáo thì có nhiều sinh viên.
Quan hệ hóa đơn tiền điện – Phòng.
.
HoaDonTienDien
-
Phong
Quan hệ hóa đơn tiền điện – phòng là quan hệ 1-1. Một hóa đơn tiền
điện chi thuộc một phòng. Một phòng thì chỉ có một hóa đơn tiền điện.
Quan hệ nội trú phi – đợt đóng học phí
.
Đợt Đóng Nội Trú Phí
NoiTruPhi
-
Quan hệ nội trú phí – đợt đóng nội trú phí là quan hệ N-1, một đợt đóng
học phí có nhiều hóa đơn hay một hóa đơn. Một hóa đơn nội trú phí chỉ
có một đợt dóng nội trú phí.
Quan hệ sinh viên – nội trú phí.
SinhVien
-
.
NoiTruPhi
Quan hệ sinh viên - nội trú phí là quan hệ 1-1, một sinh viên có một hóa
đơn nội trú phí và một hóa đơn nội trú phí thuộc về một sinh viên.
Quan hệ sinh viên- kỷ luật sinh viên
SinhVien
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
.
KyLuatSinhVien
Trang 23
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
-
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
Quan hệ sinh viên – kỷ luật sinh viên là quan hệ 1-N. Một sinh viên bị
kỷ luật nhiều lần hoặc không bị kỷ luật, một kỷ luật chỉ thuộc về một
sinh viên.
Quan hệ sinh viên đền bù- tài sản
.
SinhVienDenBu
-
TaiSan
Quan hệ sinh viên đền bù – tài sản là quan hệ 1-N. một sinh viên đền bù
thì đền bù một hoặc nhiều tài sản. Một hay nhiều tài sản do một sinh
viên đền bù.
Quan hệ tài sản – danh mục tài sản.
DanhMucTaiSan
-
.
TaiSan
Quan hệ tài sản - danh mục tài sản là quan hệ 1-N. một danh mục tài sản
có nhiều tài sản. nhiều tài sản thuộc vào một danh mục tài sản.
Quan hệ tài sản - phòng
TaiSan
-
.
Phong
Quan hệ tài sản – phòng là quan hệ N-N. một tài sản thuộc vào một
hoặc nhiều phòng. Một phòng có một hoặc nhiều tài sản.
3.1.2 Các quan hệ hình thành từ thực thể.
Sinhvien(MSSV, Ho, Ten, GioiTinh, NgaySinh, NoiSinh,
MaDanToc,MaTonGiao, CMND, MaDoituong, Hinh, Lop, Khoa).
DanToc(Madantoc, Tendantoc).
TonGiao(Matongiao, Loaitongiao).
Dienuutien (MaUuTien, LoaiUuTien).
Phong(MaPhong, TenPhong, SLDO, SucChua, LoaiPhong, MSVDD).
DanhMucTaiSan(MaDanhMucTaiSan, TenTaiSan)
TaiSan(MaTaiSan, TenTaiSan, SoLuong, DonGia).
DotDongNoiTruPhi(MaDot, HocKy, Nam, SoTien)
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 24
Hệ Thống Quản Lý KÝ TÚC XÁ
GVHD: Vũ Thị Liên Hương
NoiTruPhi(MaPNT, MSSV, NgayThu, MaDot, TrangThai).
TienDien(MahoaDonTienDien, MaPhong, NgayThu, Thang, Nam, MSSV,
SoDienCu, SoDienMoi, GiaDien).
KyLuatSinhVien(MaKyLuat, MSSV, NgayKyLuat, MaHTKL, LyDo).
SinhVienDenBu(MaDenBu, MSSV, MaTaiSan, NgayDenBu, LyDo)
HinhThucKyLuat(MaHTKL, TenHinhThuc).
3.1.3 Chuẩn hóa các quan hệ
Quan hệ SinhVien – Phòng là quan hệ N-N. Nên phát sinh thêm một thực thể
SinhVienPhong với khóa chính là khóa chính của SinhVien và khóa chính của
Phong
SinhVienPhong(MSSV, MaPhong, NgayVao, NgayRa)
Quan hệ tài sản phòng là quan hệ N-N. Nên phát sinh thêm một thực thể
TaiSanPhong với khóa chính là khóa chính của TaiSan và MaPhong.
TaiSanPhong(MaTaiSan, MaPhong, MaTaiSanPhong, NgayDuaVao,
TrangThai, SoLuong)
Sinh viên thực hiện: Lê Cao Nhân
Trang 25