Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề thi 1 tiết trắc nghiệm chương Oxi ozon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.95 KB, 4 trang )

OXI - OZON

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

[ THẦY LÊ ĐĂNG KHƯƠNG CHIA SẺ TÀI LIỆU – LỚP 10 ]

OXI
1. Tính chất vật lý: O2 l{ chất khí, không m{u, ít tan trong nước.
2. Tính chất hóa học:

O2 l{ nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh.

T|c dụng với hầu hết c|c kim loại ( trừ Au, Pt…)



Tác dụng với nhiều phi kim ( trừ Halogen):



T|c dụng với nhiều hợp chất

3. Điều chế




Trong công nghiệp:
 Chưng cất ph}n đoạn không khí lỏng.
 Điện ph}n nước: 2H2O
2H2↑ + O2↑


Trong PTN: nhiệt ph}n hợp chất chứa oxi
2KClO3

2KCl + 3O2↑

2KMnO4

K2MnO4 + MnO2 + O2↑

2H2O2

2H2O + O2↑

OZON
Oxi (O2) và ozon (O3) l{ hai dạng thù hình của nguyên tố oxi.
1. Tính chất vật lý: O3 l{ chất khí, mùi đặc trưng, m{u xanh nhạt.
2. Tính chất hóa học:
O3 có tính oxi hóa rất mạnh, mạnh hơn oxi.
O2 + Ag
O3 + 2Ag
O3 + 2KI + H2O

/>
Ag2O + O2↑
I2 + 2KOH + O2↑

1


OXI - OZON


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
BÀI TẬP

Câu 1: C|c nguyên tố thuộc nhóm VIA có cấu hình electron ngo{i cùng l{:
A. ns2.
B. ns2np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
Câu 2: Khi tham gia c|c phản ứng hóa học, oxi có khuynh hướng:
A. nhường 2 electron, có tính khử mạnh.
B. nhận thêm 2 electron, có tính khử mạnh.
C. nhường 2 electron, có tính oxi hóa mạnh.
D. nhận thêm 2 electron, có tính oxi hóa mạnh.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế O2 bằng c|ch:
A. cho ozon t|c dụng với dung dịch KI.
B. nhiệt ph}n muối Hg(NO3)2.
C. nhiệt ph}n KMnO4 hoặc KClO3.
D. chưng cất ph}n đoạn không khí lỏng.
Câu 4: Chọn ph|t biểu không đúng?
A. O2 và O3 l{ hai dạng thù hình của oxi.
B. Tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2.
C. O2 và O3 đều có thể oxi hóa Ag th{nh Ag2O.
D. Thù hình l{ 2 dạng đơn chất của cùng một nguyên tố.
Câu 5: Chọn ph|t biểu đúng?
A. Điện ph}n nước (nước có hòa tan một ít H2SO4 hoặc NaOH) thu được O2.
B. O2 có thể oxi hóa hầu hết kim loại kể cả Ag, Au, Pt.
C. Cho O2 đi qua dung dịch KI, tạo sản phẩm l{m xanh hồ tinh bột.
D. Trong không khí, O2 chiếm khoảng 80% thể tích.
Câu 6: Nhiệt ph}n cùng khối lượng KMnO4, KClO3, HgO, H2O2, chất n{o đ}y thu

được thể tích O2 lớn nhất?
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. HgO.
D. H2O2.
Câu 7: Vật bằng bạc để trong không khí ô nhiễm H2S bị x|m đen do phản ứng:
4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
Vai trò của O2 là:
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. chất tự oxi hóa.
D. axit.
Câu 8: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi v{ ozon so với hiđro l{ 18. Phần trăm thể tích
của oxi v{ ozon có trong hỗn hợp X lần lượt l{:
A. 25% và 75%.
B. 30% và 70%.
C. 50% và 50%.
D. 75% và 25%.
/>
2


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

OXI - OZON

Câu 9: Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp KCl v{ KClO3. Trộn kĩ v{ đun
nóng hỗn hợp phản ứng ho{n to{n, thu được chất rắn có khối lượng 152 gam.
Th{nh phần % khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp l{:
A. 68,12%.

B. 62,18%.
C. 61,28%.
D. 68,21%.
Câu 10: Trong c|c ph|t biểu sau, ph|t biểu n{o không đúng?
A. Ozon oxi hóa tất cả c|c kim loại kể cả Au v{ Pt.
B. Ozon nặng hơn không khí.
C. Ozon kém bền hơn oxi.
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2.
Câu 11: Trong c|c ph|t biểu sau, ph|t biểu n{o không đúng?
A. Oxi tan nhiều trong nước.
B. Oxi nặng hơn không khí.
C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
D. Oxi l{ chất khí không m{u, không mùi, không vị.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế oxi, người ta có thể thu oxi
bằng phương ph|p
A. dời không khí.
B. dời nước.
C. chưng cất.
D. chiết.
Câu 13: Để ph}n biệt oxi v{ ozon, người ta có thể dùng
A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch KI.
C. dung dịch NaOH. D. Fe.
Câu 14: Cho 1,35 gam một kim loại R t|c dụng hết với oxi dư thu được 2,55 gam
oxit kim loại. Kim loại R l{
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 15: Đốt ch|y 3,25 gam một kim loại M hóa trị II với 0,56 lít khí oxi (vừa đủ).
Kim loại R l{

A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Ca.

/>
3


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

OXI - OZON

Để học tốt hơn phần ‘’ Oxi - Ozon” c|c em tham khảo trong s|ch “Làm chủ
môn hoá trong 30 ngày tập 2 – hoá vô cơ ” nhé !

Link đăng kí mua s|ch: />Facebook cá nhân />Fanpage:
/>Website: />
Youtube />Điện thoại: 0968.959.314 hoặc 0945.647.507
Email:

/>
4



×