Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

BAI 3 INCOTERMS 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 63 trang )

NHỮNG ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
INCOTERMS 2010

1


2


Tổng quan về INCOTERMS
• INCOTERMS là gì?
International Commercial Terms = INCOTERMS
Các điều kiện thương mại quốc tế do phòng
thương mại quốc tế ICC (International Chamber
of Commerce) xuất bản nhằm nhằm xác lập nên
những nguyên tắc giải thích các điều kiện
thương mại quốc tế để các bên có thể áp dụng
trong một hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.

3


PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA INCOTERMS

B.Bán

B. Mua

Phân chia chi phí, rủi ro và trách nhiệm
giữa bên bán và bên mua.



Hàng hóa hữu hình
Khuyến khích áp dụng
(tùy chọn)
4


INCOTERMS
Hải quan

Bên bán

Hải quan

N. C. chở

Đường
biển

Bên mua

Đa phương thức

Mô tả quá trình giao nhận hàng hóa
5


Phạm vi áp dụng
- Người nào phải chịu cước phí chuyên
chở hàng hóa;

- Địa điểm mà tại đó người bán hàng hoàn
thành nghĩa vụ giao hàng, rủi ro về hàng
hóa chuyển từ người bán sang người
mua;
- Ai là người phải làm thủ tục hải quan và
nộp thuế;
- Trách nhiệm của người bán trong việc
mua bảo hiểm.

6


VAI TRÒ CỦA INCOTERMS
- Bộ quy tắc hệ thống hóa các tập quán
thương mại quốc tế;
- Ngôn ngữ quốc tế trong giao nhận hàng
hóa;
- Đẩy nhanh tốc độ trong đàm phán ký kết;
- Cơ sở xác định giá cả mua bán hàng
hóa;
- Căn cứ pháp lý để giải quyết tranh chấp.
7


SỰ PHÁT TRIỂN INCOTERMS
2010
11/2N

2000
1990


13/4 N

1980
13/4 N

1976
1967

7
1936

1953

9

14

11

11
8


CẤU TRÚC INCOTERMS 2010
• Incoterms 2010 bao gồm 11 điều kiện
thương mại được viết tắt bằng ba chữ
cái in hoa, mô tả các nghĩa vụ, chi phí và
rủi ro trong quá trình hàng hóa được
chuyển giao từ người bán sang người

mua.

9


INCOTERMS 2000/2010
INCOTERMS

2000/13 ĐK

2010/11 ĐK

E

EXW

EXW

F

FCA, FAS, FOB

C

D

FCA, FAS, FOB

CFR, CIF, CPT, CIP
DAF, DES, DEQ,

DDU, DDP

CFR, CIF, CPT,
CIP

DAT, DAP, DDP
10


Thay 4 ĐK 2000 = 2 ĐK2010
• DAF
2000 • DES
4 ĐK

• DEQ
• DDU

2010 • DAT
2 ĐK

• DAP

Delivered at Frontier - Giao hàng tại biên
giới
Delivered EX Ship - Giao tại tàu tại địa
điểm đến
Delivered EX Quay - Giao trên cầu cảng
Delivered Duty Unpaid - Giao hàng tại
đích chưa nộp thuế nhập khẩu


Delivered at Terminal - Giao tại bến
Delivered at Place - Giao tại nơi đến


Incoterms® 2000
13 Điều kiện














EXW
FCA
FAS
FOB
CRF
CIF
CPT
CIP
DAF
DES

DEQ
DDU
DDP

Ex Works
Free Carrier
Free Alongside Ship
Free On Board
Cost And Freight
Cost, Insurance and Freight
Carriage Paid To
Carriage and Insurance Paid To
Delivered at Frontier
Delivered EX Ship
Delivered EX Quay
Delivered Duty Unpaid
Delivered Duty Paid


11 điều kiện Incoterms® 2010













EXW
FCA
FAS
FOB
CFR
CIF
CPT
CIP
DAT
DAP
DDP

Ex Works
Free Carrier
Free Alongside Ship
Free On Board
Cost and Freight
Cost, Insurance and Freight
Carriage Paid To
Carriage and Insurance Paid To
Delivered at Terminal
Delivered at Place
Delivered Duty Paid


10 NGHĨA VỤ ĐỐI ỨNG GIỮA NGƯỜI BÁN VÀ NGƯỜI MUA
NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI BÁN


NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI MUA

A 1. Nghĩa vụ chung của người bán

B1. Nghĩa vụ chung của người mua

A 2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ B 2. Giấy phép, kiểm tra an ninh và các thủ
tục khác
tục khác
A 3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm

B 3. Hợp đồng vận tải và bảo hiểm

A 4. Giao hàng

B 4. Nhận hàng

A 5. Chuyển giao rủi ro

B 5. Chuyển giao rủi ro

A 6. Phân định chi phí

B 6. Phân định chi phí

A 7. Thông báo cho người mua

B 7. Thông báo cho người bán

A 8. Chứng từ giao hàng


B 8. Bằng chứng của việc giao hàng

A 9. Kiểm tra-đóng gói, bao bì-ký mã hiệu

B 9. Kiểm tra hàng hóa

A 10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan

B 10. Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan
14


Incoterms 2010 chia ra 2 nhóm
– Các điều kiện áp dụng cho mọi
phương thức vận tải (7 Điều kiện)
EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP.
– Các điều kiện áp dụng cho vận tải
đường biển và đường thủy nội địa
(4 Điều kiện)
FAS, FOB, CFR, CIF.
15


Incoterms® USED FOR ALL
MODES OF TRANSPORTATION






EXW
FCA
CPT
CIP

• DAT
• DAP
• DDP

Ex Works - Giao tại xưởng
Free Carrier - Giao cho người chuyên chở
Carriage Paid To - Cước phí trả tới
Carriage and Insurance Paid To - Cước phí
và bảo hiểm trả tới
Delivered at Terminal - Giao tại bến
Delivered at Place - Giao tại nơi đến
Delivered Duty Paid- Giao hàng đã nộp thuế


Incoterms® 2010 USED ONLY FOR
MARINE
• FAS
• FOB
• CFR

• CIF

Free Alongside Ship - Giao dọc mạn tàu
Free On Board - Giao lên tàu

Cost and Freight -Tiền hàng và cước
phí
Cost, Insurance and Freight - Tiền hàng,
bảo hiểm và cước phí


+Các điều kiện Incoterms và phương thức vận tải tương ứng
Tên điều kiện
EXW Giao hàng tại nhà máy
FCA Giao hàng cho người chuyên chở
CPT Cước phí trả tới đích
CIP Cước phí và bảo hiểm trả tới đích
DAT Giao hàng tại bến
DAP Giao hàng tại nơi đến
DDP Giao hàng tại đích đã nộp thuế
FAS Giao hàng dọc mạn tàu
FOB Giao hàng lên tàu
CFR Tiền hàng và cước phí
CIF Tiền hàng, bảo hiểm, và cước phí

Phương thức vận tải
Mọi phương tiện vận tải
Mọi phương tiện vận tải
Mọi phương tiện vận tải
Mọi phương tiện vận tải
Mọi phương tiện vận tải
Mọi phương tiện vận tải
Mọi phương tiện vận tải
Tàu biển
Tàu biển

Tàu biển
Tàu biển
18


INCOTERMS 2010

NHÓM E
Nơi hàng đi

EXW
Ex works

Đặc điểm cơ
bản
Người bán
hết nghĩa vụ
sau khi giao
hàng tại kho,
phân xưởng
của mình
19


INCOTERMS 2010
1. FCA
(Free Carrier)
NHÓM F
2. FAS
Cước vận tải chính

(Free Alongside Ship)
chưa trả
3. FOB
(Free On Board)

Đặc điểm cơ bản
Người bán làm
thủ tục XK,
người mua làm
thủ tục NK.
Người bán
KHÔNG trả chi
phí vận tải
chính.
Địa điểm chuyển
rủi ro là ở nước
xuất khẩu, sau
khi giao hàng.
20


INCOTERMS 2010
1. CFR (Cost and
Freight)
NHÓM C
2. CIF (Cost, Insurance
Cước vận tải chính
& Freight)
đã trả
3. CPT

(Carriage Paid To)
4. CIP (Carriage &
Insurance Paid to)

Đặc điểm cơ bản
Người bán làm
thủ tục XK,
người mua làm
thủ tục NK.
Người bán CHỊU
chi phí vận tải
chính.
Địa điểm chuyển
rủi ro là ở nước
xuất khẩu, sau
khi giao hàng.
21


INCOTERMS 2010
1. DAT
NHÓM D
(Delivered at Terminal)
2. DAP
(Delivered at Place)
Nơi giao hàng đến
3. DDP
(Delivered Duties Paid)

Đặc điểm cơ bản

Người bán làm
thủ tục XK.
Người bán CHỊU
chi phí vận tải
chính.
Địa điểm chuyển
rủi ro là ở nước
người nhận
hàng (nhập
khẩu)

22


Người XK

Cảng nước XK

Chặng vận tải trước
Nơi xuất bán
HH

Cảng nước NK

Chặng vận tải chính

Thông quan
XK

Thông quan

XK

Người NK
Chặng vận tải sau
Địa điểm đích
Cuối cùng

23


SƠ ĐỒ INCOTERMS 2010

Nghĩa vụ tăng dần của người bán
(căn cứ địa điểm giao hàng)
DAP

FAS
FOB
EXW

FCA
CPT

CIP

Nước XK

DDP
Biển


DAT

CFR

Vận tải
CIF Quốc tế

Cảng đi

Cảng đến

Nước NK


INCOTERMS 2010
H. Quan

N. C. Chở

H. Quan

Đ. biển

Bên bán

Bên mua

Đa phương thức

E


F

C

D

Trách nhiệm của các bên trong 4 nhóm Incoterms 2010
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×