Tải bản đầy đủ (.doc) (150 trang)

GIAO AN TIN HOC 7 CHUYEN DE (SOAN THEO TAP HUAN MOI NHAT 2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 150 trang )

Tuần: 1
Tiết: 1, 2

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 1: Chương trình bảng tính là gì?

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết được nhu cầu nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.
- Nhận biết được các thành phần cơ bản của chương trình bảng tính
- Hiểu được khái niệm dịng, cột, địa chỉ ơ tính.
- Biết cách nhập, xóa, sửa, dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính
2. Kĩ năng
- Quan sát, phân biệt những loại dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng tính.
- Biết lấy một số ví dụ để minh hoạ về nhu cầu xử lý thông tin dưới dạng bảng.
3. Thái độ:
- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học, u thích mơn học.
4. Năng lực hướng tới:
- Học sinh thực hiện được các chương trình bảng tính, các tính tốn có tính chính xác.
- Học sinh nắm được các thành phần cơ bản của chương trình bảng tính.
- Biết cách nhập, xóa, sửa, dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính.
5. Bảng mơ tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề
Nội dung

1. Bảng
tính và
nhu cầu
xử lí
thơng tin


dạng
bảng
2.
Chương
trình
bảng tính

Loại câu Nhận biết
hỏi/bài
tập
Câu hỏi lý HS mơ tả được
thuyết
khái niệm
chương trình
bảng tính là gì
Câu hỏi
ND1.LT.NB.1
Câu hỏi
thực hành
Câu hỏi lý HS mô tả được
một số đặc điểm
thuyết
chung của
chương trình
bảng tính

Thơng hiểu

HS nói được nhu
cầu sử dụng

chương trình
bảng tính
Câu hỏi
ND1.LT.TH.1

HS hiểu các tính
năng của chương
trình bảng tính
Câu hỏi

Vận dụng thấp

Vận dụng
cao


Câu hỏi
ND2.LT.NB.*

ND2.LT.TH.*

HS kể ra được
màn hình làm
việc của chương
trình bảng tính.

HS nhận ra một
số thành phần cơ
bản trên màn
hình Excel


Câu hỏi
ND3.LT.NB.*

Câu hỏi
ND3.LT.TH.*

Câu hỏi
thực hành
3. Màn Câu hỏi lý
hình làm thuyết
việc của
chương
trình
bảng tính

Câu hỏi
thực hành
4. Nhập Câu hỏi lý HS mơ tả cách
nhập và sửa dữ
dữ
liệu thuyết
vào trang
liệu, di chuyển,
tính
cách gõ chữ Việt
trên trang tính.

Câu hỏi
thực hành


Câu hỏi
ND4.LT.NB.*
HS thực hiện
thao tác nhập và
sửa dữ liệu, di
chuyển, cách gõ
chữ Việt trên
trang tính.
Câu hỏi
ND4.TH.NB.*

HS nêu được
trình tự các bước
nhập và sửa dữ
liệu, di chuyển,
cách gõ chữ Việt
trên trang tính.
Câu hỏi
ND4.LT.TH.*
HS nhìn các thao
tác của bạn và
biết thao tác nào
đúng, sai
Câu hỏi
ND4.TH.TH.*

II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV
- Giáo án, bài trình chiếu, sách giáo khoa, nghiên cứu sách giáo viên, chuẩn kiến thức

kĩ năng, máy tính, máy chiếu.
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học: thuyết trình, giải quyết vấn đề, động não suy nghĩ
bắt đầu từ một câu hỏi, hoạt động nhóm, …
- Tổ chức chia nhóm để hoạt động


2. Chuẩn bị của HS
- Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1. Thâm nhập tình huống thực tế
- GV đặt vấn đề: một số trường hợp thơng tin được trình bày dưới dạng văn bản so với
trình bày dạng bảng như bảng điểm lớp .
- GV chiếu tình huống trên để HS quan sát.
- GV cho cả lớp thảo luận cách trình bày dạng nào sẽ thuận lợi hơn.
Hoạt động 2. Tìm giải pháp
- GV yêu cầu HS nêu cách xây dựng bảng điểm dưới dạng văn bản
- GV ghi lên bảng mô tả của HS:
+ Ghi lại tên tiêu đề trên từng dịng và thơng tin của các học sinh trong lớp
+ Bấm máy để tính điểm
+ Dị tìm ai điểm cao nhất, thấp nhất để xếp hạng cuối năm
....
Hoạt động 3. Phát hiện tình huống có vấn đề
- GV trình bày cho HS thấy rằng các cách trên là bất tiện và tốn nhiều thời gian, khó
quan sát và so sánh. Để được nhanh chóng và tiện lợi hơn, ta nên trình bày như thế
nào?
Hoạt động 4. Giới thiệu chương trình bảng tính là gì?
- Trong thực tế nhiều thơng tin có thể được trình bày dưới dạng bảng để tiện cho việc
theo dõi, so đánh, sắp xếp, tính tốn, ....
Hoạt động 5. Bảng và nhu cầu xử lí thơng tin dạng bảng
Hoạt động của GV


Tìm hiểu bảng và nhu cầu xử
lý thơng tin dạng bảng.
- Giới thiệu những ví dụ đơn
giản, gần gủi về xử lý thông
tin dưới dạng bảng để học
sinh dễ nhận biết.
- Yêu cầu học sinh lấy thêm
ví dụ để minh hoạ về nhu cầu
xử lý thông tin dưới dạng
bảng.
Từ đó dẫn dắt để học sinh
hiểu được khái niệm chương
trình bảng tính.
? Nêu khái niệm chương trình

Hoạt động của HS

- Học sinh chú ý theo
dõi các ví dụ của giáo
viên => ghi nhớ kiến
thức.
- Học sinh đưa ra ví dụ
theo u cầu của giáo
viên.
Ví dụ: Bảng lương,
bảng chấm cơng…
- Học sinh nghiên cứu
sách giáo khoa => nêu


Nội dung ghi bảng
1. Bảng và nhu cầu xử lý
thơng tin dạng bảng:
- Ví dụ 1: Bảng điểm lớp
7A
- Ví dụ 2: Bảng theo dõi
kết quả học tập.
- Ví dụ 3: Bảng số liệu và
biểu đồ theo dõi tình hình
sử dụng đất ở xã Xn
Phương.
=> Khái niệm chương
trình bảng tính.
Chương trình bảng tính là
phần mềm được thiết kế để
giúp ghi lại và trình bày
thơng tin dưới dạng bảng,


bảng tính.

khái niệm:

thực hiện các tính tốn
cũng như xây dựng các
- Học sinh chú ý lắng biểu đồ biểu hiện một cách
nghe => ghi nhớ kiến trực quan các số liệu có
thức.
trong bảng.


Hoạt động 6. Chương trình bảng tính
- Trong chương trình lớp 6
chúng ta đã học Word, các
em nhớ lại xem màn hình
của Word gồm những
thành phần gì?
- Giới thiệu màn hình làm
việc của Excel và các
thành phần có trên đó.
- Giới thiệu về dữ liệu.
- Giới thiệu về khả năng
tính tóan và sử dụng hàm
có sẵn.
- Giới thiệu về khả năng
sắp xếp và lọc dữ liệu của
chương trình.
- Ngồi ra chương trình
bảng tính cịn có khả năng
tạo các biểu đồ.

2. Chương trình bảng
tính:
- Trả lời câu hỏi
Một số đặc điểm chung
của chương trình bảng
tính:
- HS tham khảo SGK về
chức năng chung của
chương trình bảng tính
- HS nghe và ghi chép.


a) Màn hình làm việc
b) Dữ liệu.
c) Khả năng tính tốn và
sử dung hàm có sẵn.
d) Sắp xếp và lọc dữ liệu.
e) Tạo biểu đồ

Hoạt động 7. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng


+ Tìm hiểu màn hình làm
việc của chương trình bảng
tính.
- Tương tự như màn hình
Word, em hãy cho biết một
số thành phần cơ bản trên
màn hình Excel?

+ Học sinh suy nghĩ =>
trả lời theo yêu cầu của
giáo viên.
+ Màn hình làm việc của
Excel gồm các thành
phần:

- Thanh tiêu đề.
- Thanh công thức.
- Thanh công cụ.

+ Giới thiệu những thành + Học sinh chú ý lắng
phần đặc trưng của Excel:
nghe và quan sát trên
- Thanh cơng thức
màn hình => ghi nhớ kiến
- Thanh bảng chọn
thức.
- Trang tính
+ Giới thiệu hàng, cột, địa
chỉ ô, địa chỉ khối.
+ Học sinh chú ý lắng
nghe.

3. Màn hình làm việc của
chương trình bảng tính:
Màn hình làm việc của
chương trình bảng tính
tương tự như màn hình
soạn thảo Word nhưng
giao diện này cịn có thêm:
- Thanh cơng thức: Nhập,
hiển thị dữ liệu hoặc cơng
thức trong ơ tính.
- Bảng chọn Data: Các
lệnh để xử lí dữ liệu.
- Trang tính: Các cột và

hàng là miền làm việc
chính của bảng tính. Ô
tính: Vùng giao nhau giữa
cột và hàng.

Hoạt động 8. Nhập dữ liệu vào trang tính

+ Tìm hiểu cách nhập và
sửa dữ liệu.
- Hướng dẫn cách nhập dữ
liệu vào một ô của trang tính
bằng cách nháy chuột vào ơ
đó.
? Ta nhập dữ liệu vào từ bộ
phận nào của máy.
- Giới thiệu cách sửa dữ liệu
của một ô: nháy đúp chuột
vào ô đó => thực hiện sửa.
- Hướng dẫn thao tác chuột
để chọn một ơ tính => u

4. Nhập dữ liệu vào trang
+ Chú ý lắng nghe và tính:
quan sát thao tác của giáo
viên.
a) Nhập và sửa dữ liệu:
- Để nhập dữ liệu ta nháy
chuột vào ơ đó và nhập dữ
liệu vào từ bàn phím.
+ Ta nhập dữ liệu vào từ - Để sửa dữ liệu ta nháy

bàn phím.
đúp chuột vào ơ đó.
+ Học sinh quan sát trên
màn hình để biết cách sửa b) Di chuyển trên trang
dữ liệu theo hướng dẫn tính:
của giáo viên.
+ Học sinh trả lời theo Sử dụng phím mũi tên và
yêu cầu của giáo viên.
chuột để di chuyển.


cầu học sinh quan sát trên
màn hình và cho biết ơ tính
đang được kích hoạt có gì
khác so với các ơ tính khơng
được kích hoạt.

- Ơ tính đang được kích
hoạt có đường viền đen c) Gõ chữ Việt trên trang
bao quanh.
tính.
- Các nút tiêu đề cột và
tiêu đề hàng có màu khác
biệt.
- Để di chuyển trên trang + Để di chuyển trên trang
tính ta thực hiện như thế tính ta sử dụng các phím
nào?
mũi tên và chuột.
IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả
Câu ND1.LT.NB.1

Chương trình bảng tính là gì?
Câu ND1.LT.TH.1
Nêu nhu cầu xử lý thơng tin dưới dạng chương trình bảng tính
Câu ND2.LT.NB.1
Nêu tính năng chung của chương trình bảng tính
Câu ND2.LT.TH.1
Một số đặc trưng chung của chương trình bảng tính đó là:
A. Màn hình làm việc
B. Dữ liệu và tạo biểu
đồ
C. Khả năng tính tốn và sử dụng hàm có sẵn D. Tất cả các chức năng trên
Câu ND3.LT.NB.1
Em hãy cho biết một số thành phần cơ bản trên màn hình Excel?
Câu ND3.LT.TH.1
Các thành phần chính trên trang tính đó là:
A. Các hàng, các cột và các ơ tính;
B. Hộp tên
C. Khối và thanh công thức
D. Tất cả các thành phần trên
Câu ND4.LT.NB.1
Hãy nêu cách nhập và sửa dữ liệu, di chuyển, cách gõ chữ Việt trên trang tính.
Câu ND4.LT.TH.1
Hãy nêu đúng trình tự thao tác nhập và sửa dữ liệu, di chuyển, cách gõ chữ Việt
trên trang tính
Câu ND4.TH.NB.1
Thơng qua máy vi tính, em hãy thực hiện thao tác nhập, sửa dữ liệu, di chuyển,
gõ chữ Việt trên trang tính về thơng tin của em.
Câu ND4.TH.TH.1
Em có nhận xét gì về thao tác nhập, sửa dữ liệu, di chuyển, gõ chữ Việt trên
trang tính

của bạn?


Tuần: 2
Tiết: 3, 4

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Thực hành 1
LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính.
- Nhận biết được thao tác nhập dữ liệu, di chuyển trên trang tính, lưu bảng tính
2. Kĩ năng
- Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính
- Thực hiện được thao tác lưu bảng tính.
- Thành thạo các thao tác.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính.
- Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm.
- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học, u thích mơn học.
4. Năng lực hướng tới
- Học sinh nắm rõ các thanh trên trang tính( Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, cơng cụ,
thanh công thức . . . .)
- Học sinh biết cách mở và lưu Excel.
- Học sinh thực hiện được thao tác nhập, chỉnh sửa, xóa dữ liệu trên trang tính.
- Tự chọn chủ đề để tạo được trang tính.

5. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề
Nội dung

Loại câu Nhận biết
hỏi/bài
tập
1. Khởi
Câu hỏi lý HS mô tả được
động, lưu, thuyết
cách khởi động,
thoát
lưu, thoát excel.
excel

Câu hỏi
thực hành

Câu hỏi
ND1.LT.NB.*
HS thực hiện
được cách khởi
động, lưu, thốt
excel.
Câu hỏi

Thơng hiểu

HS nêu các bước
để tạo được bảng
tính excel đúng

tuần tự.
Câu hỏi
ND1.LT.TH.*
HS nhìn các thao
tác của bạn và
biết thao tác nào
đúng sai.
Câu hỏi
ND1.TH.TH.*

Vận dụng thấp

Vận dụng
cao


2. Tìm
hiểu các
thành
phần trên
màn hình
excel

3. Nhập
liệu, sửa,
xố dữ
liệu

ND1.TH.NB.*
Câu hỏi lý HS nêu được các

thuyết
thành phần trên
màn hình excel
Câu hỏi
ND2.LT.NB.*
Câu hỏi
thực hành
Câu hỏi lý HS mô tả được
thuyết
thao tác nhập dữ
liệu vào ơ tính, di
chuyển giữa các
ơ, sửa, xố, nội
dung ơ tính.
Câu hỏi
ND3.LT.NB.*
Câu hỏi
Thực hiện được
thực hành thao tác nhập
liệu, chỉnh sửa dữ
liệu danh sách
lớp theo SGK
Câu hỏi
ND3.TH.NB.*

HS so sánh điểm
giống và khác
nhau giữa màn
hình word và
excel

Câu hỏi
ND2.LT.TH.*

HS nêu cách
thay thế nội
dung mới vào ơ
có nội dung cũ.

Câu hỏi
ND3.LT.TH.*
HS nhìn các thao HS tự lập bảng
tác của bạn và
điểm các môn học
biết thao tác nào của cá nhân
đúng, sai
Câu hỏi
ND3.TH.TH.*

Câu hỏi
ND3.TH.VDT.*

II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV
- Giáo án, bài trình chiếu, sách giáo khoa, nghiên cứu sách giáo viên, chuẩn kiến thức
kĩ năng, máy tính, máy chiếu.
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học: thuyết trình, giải quyết vấn đề, động não suy nghĩ
bắt đầu từ một câu hỏi, hoạt động nhóm, …
- Tổ chức chia nhóm để hoạt động
2. Chuẩn bị của HS
- Sách giáo khoa, vở ghi.

III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Thực hành khởi động, tìm hiểu các thành phần bảng tính, lưu và
kết thúc excel
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng
1. Khởi động Excel.


+ Khởi động Excel.
+ Có thể khởi động Excel
? Ta có thể khởi động theo 2 cách:
Excel theo những cách - Nháy chuột vào nút Start
nào.
=> All Programs =>
Microsoft office 2003 =>
Microsoft excel 2003.
- Kích đúp vào biểu tượng
Excel trên màn hình nền.
- Yêu cầu học sinh khởi Học sinh khởi động Excel
động Excel.
theo 1 trong 2 cách trên.

- Nháy chuột vào nút Start
=> All Programs =>
Microsoft office 2003 =>
Microsoft excel 2003.
- Kích đúp vào biểu tượng

Excel trên màn hình nền.

+ Thực hiện lưu kết quả
theo yêu cầu của giáo viên
theo 2 cách:
- Chọn menu File =>
Save=> chọn đường dẫn
lưu theo yêu cầu.
- Nháy nút lệnh Save trên
thanh công cụ.

2. Lưu kết quả và thoát
khỏi Excel.
+ Lưu kết quả theo 2 cách:
- Chọn menu File =>
Save=> chọn đường dẫn
lưu theo yêu cầu.
- Nháy nút lệnh Save trên
thanh công cụ.

+ Ta có thể thốt khỏi
Excel theo 2 cách:
- Nêu cách để thoát khỏi - Chọn menu File => Exit.
Excel
- Nháy vào nút Close trên
thanh tiêu đề.

+ Ta có thể thốt khỏi
Excel theo 2 cách:
- Chọn menu File => Exit.

- Nháy vào nút Close trên
thanh tiêu đề.

- Hướng dẫn HS các bước
lưu kết quả với tên “Bài
tập 1” theo 2 cách.
- Lưu ý: Các tệp bảng tính
do Excel tạo ra và ghi lại
có phần đi mặc định
là .xls

+ Tìm hiểu chương trình
bảng tính Excel.
? Liệt kê các điểm giống
và khác nhau giữa màn
hình Word và Excel.
- Mở các bảng chọn và
quan sát các lệnh trong
bảng chọn đó.
- Kích hoạt một ơ tính và
thực hiện di chuyển trên
trang tính bằng chuột và
bằng bàn phím. Quan sát
sự thay đổi của nút tên

- Học sinh hoạt động theo
nhóm => trả lời câu hỏi của
giáo viên.
Mở các bảng chọn và quan
sát các lệnh đó theo hướng

dẫn của giáo viên.
- Học sinh thực hiên thao
tác di chuyển trên trang
tính => quan sát sự thay
đổi của nút tên hàng và tên
cột.

3. Bài tập 1:
- Khởi động Excel.
- Liệt kê các điểm giống và
khác nhau giữa màn hình
Word và Excel.
- Mở các bảng chọn và
quan sát các lệnh trong các
bảng chọn đó.


hàng và tên cột.
Hoạt động 2: Thực hành nhập, di chuyển, và sửa, lưu dữ liệu trên trang tính

- Nhập dữ liệu tuỳ ý vào
một ơ tính. Nhấn phím
Enter để kết thúc cơng
việc và quan sát ơ được
kích hoạt tiếp theo.

+ Học sinh độc lập khởi
động Excel
+ Nhập dữ liệu vào một ô
bất kỳ và thực hiện các

thao tác theo u cầu của
giáo viên.

- Chọn một ơ tính có dữ
liệu và nhấn phím Delete.
Chọn một ơ tính khác có
dữ liệu và gõ nội dung
mới. Cho nhận xét về các
kết quả

4.Bài tập 2:
- Nhập dữ liệu tuỳ ý vào
một ơ tính.
- Nhấn phím Enter để kết
thúc cơng việc.
- Quan sát ơ được kích
hoạt tiếp theo và đưa ra
nhận xét.
- Chọn một ơ tính có dữ
liệu và nhấn phím Delete.
Chọn một ơ tính khác có
dữ liệu và gõ nội dung mới
=> cho nhận xét về các kết
quả.

+ Thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên và đưa ra
nhận xét:
- Khi chọn một ô tính có
dữ liệu và nhận phím

Delete thì dữ liệu trong ơ
tính đó sẽ bị xố.
- Khi chọn một ơ tính có
dữ liệu và gõ nội dung mới
thì nội dung cũ của ơ đó sẽ
+ Khởi động lại Excel và bị mất đi và xuất hiện nội 5. Bài tập 3:
nhập dữ liệu, lưu lại bảng dung mới nhập vào.
Khởi động lại Excel và
tính theo mẫu SGK.
nhập dữ liệu và lưu lại
- Thực hiện theo yêu cầu bảng tính dưới đây.
của giáo viên.

A

B

1
2 STT
Họ và tên
3
1
Đinh Vạn Hoàng An
4
2
Lê Thị Hoài An
5
3
Lê Thái Anh
6

4
Phạm Như Anh
7
5
Vũ Việt Anh
8
6
Phạm Thanh Bình
9
7
Nguyễn Linh Chi
10
8
Vũ Xuân Cương
11
9
Trần Quốc Đạt
12 10 Nguyễn Anh Duy
13 11 Nguyễn Trung Dũng

C
D
BẢNG ĐIỂM LỚP 7A

E

F


14


12

Hoàng Thị Hường

IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả
Câu ND1.LT.NB.1
Hãy nêu các cách khởi động, lưu, thoát excel?
Câu ND1.LT.TH.1
Em hãy sắp xếp theo thứ tự đúng để hoàn thành các bước tạo tệp bảng tính:
1. Nhập liệu, chỉnh sửa trang tính;
2. Khởi động Excel;
3. Thốt khỏi Excel ;
4. Lưu trang tính ;
Hãy chọn đáp án đúng:
A. 1-2-3-4

B. 3-1-2-4

C. 2-1-4-3

D. 4-3-2-1

Câu ND2.LT.NB.1
Nêu được các thành phần trên màn hình excel
Câu ND2.LT.TH.1
So sánh điểm giống và khác nhau giữa màn hình word và excel
Câu ND3.LT.NB.1
Nêu cách nhập dữ liệu vào ơ tính, di chuyển giữa các ơ, chỉnh sửa nội dung ơ tính.
Câu ND3.LT.TH.1

Hãy chọn đáp án đúng để thay thế nội dung mới vào ơ có nội dung cũ:
A. Chọn một ơ tính có dữ liệu;
B. Nhấn phím Delete;
C. Gõ nội dung mới vào ;
D. Cả 3 câu trên đều đúng ;
Câu ND3.TH.NB.1
Thông qua máy vi tính, em hãy thực hiện thao tác nhập, chỉnh sửa, lưu trang tính theo
mẫu bài tập SGK.
Câu ND3.TH.TH.1
Em có nhận xét gì về thao tác nhập, chỉnh sửa và lưu trang tính của bạn?
Câu ND3.TH.VDT.1
Các em hãy tự lập bảng điểm tháng các môn học cho cá nhân mình để thực hiện thao
tác nhập, chỉnh sửa, lưu trang tính.


Tuần: 3
Tiết: 5, 6

Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ
DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết hộp tên, khối, thanh cơng thức.
- Hiểu vai trị thanh công thức.
2. Kĩ năng
- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.

3.Thái độ
- Có ý thức học tập, ham học hỏi và sáng tạo.
- Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài.
4. Năng lực hướng tới
- Học sinh có thể phân biệt được trang tính và bảng tính.
- Học sinh có năng lực đổi tên trang tính, thêm trang tính mới hoặc xóa trang tính đã
có.
- Biết vận dụng các kiến thức để tiến hành lập danh sách các môn học của em hoặc
tính tốn cơ bản.
5. Bảng mơ tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong bài:
Nội dung Loại câu Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
hỏi/bài
(Mô tả yêu
(Mô tả yêu
thấp
(Mô tả yêu cầu
tập
cầu cần đạt) cầu cần đạt) (Mô tả yêu
cần đạt)
cầu cần đạt)
1. Bảng
Câu hỏi lý HS cho biết
HS hiểu trang
tính
thuyết
bảng tính có
tính nào đang

bao nhiêu
kích hoạt trên
trang tính
bảng tính.
Câu hỏi
ND1.LT.NB.
*
Câu hỏi
thực hành

Câu hỏi
ND1.LT.TH.
*
HS có thể chèn
một trang tính
vào bảng tính
Câu hỏi
ND1.TH.VDT.


*
2. Các
Câu hỏi lý
thành
thuyết
phần
chính trên
trang tính

HS nêu được

tên các thành
phần chính và
vai trị của
từng thành
phần trang
tính
Câu hỏi
ND2.LT.NB.
*

HS chỉ ra
được ơ tính
đang kích
hoạt trong
khối đã chọn
trên trang tính
Câu hỏi
ND2.LT.TH.
*

Câu hỏi
thực hành

HS vận dụng
các thành phần
chính trên
trang tính lập
ra danh sách
các mơn học.
Câu hỏi

ND2.TH.VDT.
*

3. Chọn
các đối
tượng
trên trang
tính

Câu hỏi lý HS nêu được
thuyết
cách chọn
từng đối
tượng trên
trang tính
Câu hỏi
ND3.LT.NB.
*
Câu hỏi
thực hành

HS chọn
được đồng
thời nhiều đối
tượng liên
tiếp trên trang
tính và chọn
đồng thời



nhiều đối
tượng khơng
liên tiếp trên
trang tính.
Câu hỏi
ND3.TH.TH.
*
4. Dữ liệu Câu hỏi lý HS nêu được
trên trang thuyết
ví dụ của dữ
tính
liệu số và dữ
liệu ký tự
Câu hỏi
ND4.LT.NB.
*

HS chỉ ra dữ
liệu số và dữ
liệu kí tự được
canh lề như thế
nào trong ơ
tính
Câu hỏi
ND4.LT.VDT.
*

Câu hỏi
thực hành
II. Chuẩn bị của GV và HS

1. Chuẩn bị của GV
- Giáo án, Sách giáo khoa, phòng máy vi tính.
- Tổ chức hoạt động theo nhóm.
2. Chuẩn bị của HS
- Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1. Thâm nhập tình huống thực tế
- GV đặt vấn đề: Quan sát “Sổ ghi đầu bài của lớp 7A”. Em cuốn sổ được trình bày thế
nào?
- GV trình chiếu hình ảnh trên để HS quan sát.
- GV cho các nhóm thảo luận cách trình bày cuốn sổ đầu bài của lớp 7A.
Hoạt động 2. Tìm giải pháp
- GV cho HS giơ tay phát biểu cách trình bày như vậy có được những thuận lợi gì.
- GV ghi lên bảng thuân lợi mà HS vừa nêu:
- Thuận tiện cho việc tìm kiếm thơng tin.
- Tra cứu thơng tin nhanh chóng, dễ dàng.
Hoạt động 3. Phát triển vấn đề
GV trình bày cho HS thấy rằng cuốn sổ được trình bày rất khoa học, mở trang đầu tiên
ta có thể thấy được tất cả các tuần rất thuận tiện cho việc tìm kiếm và tra cứu thơng tin.
Mỗi tuần được trình bày trên một trang riêng muốn tìm tuần nào ta có thể lật thơng tin
của tuần đó một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Hoạt động 4. Giới thiệu các thành phần và dữ liệu trên trang tính


Các em đã được biết đến một số lợi ích có được qua cách trình Sổ ghi đầu bài của lớp
7A vừa nêu, bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu sâu hơn về các thành phần chính và
dữ liệu trên trang tính để các em có thể vận dụng những lợi ích đó cho việc học tập của
bản thân.
Hoạt động 5: Hướng dẫn tìm hiểu về Bảng tính
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
- GV: Chiếu hình ảnh ví dụ - HS Quan sát.
Bảng tính.
- HS Trả lời: có 3 trang
- GV: Nhìn vào bảng tính cho tính.
thầy biết một bảng tính có bao
nhiêu trang tính?
- HS Lắng nghe.

- HS Trả lời
- GV: Làm sao em biết trang - HS Lắng nghe
tính đang được kích hoạt?
- HS Ghi bài
- GV: Nhận xét và rút ra kết
luận chung.
- HS Trả lời
- HS Lắng nghe và Ghi
bài
- GV: Chúng ta có đổi tên các
trang tính được khơng?

- HS Trả lời
- HS Lắng nghe và Ghi
bài

Nội dung
1. Bảng tính:
- Một bảng tính có thể có
nhiều trang tính.
- Mặc định một bảng tính mới

mở có ba trang tính.
- Trang tính đang được mở có
nhãn màu trắng, tên trang viết
bằng chữ đậm.
- Để kích hoạt một trang tính
ta nháy chuột vào nhãn trang
tương ứng.
- Cách thay đổi tên trang tính:
B1: Nháy phải chuột phải vào
trang tính 2 – đang có tên mặc
định là Sheet 2, chọn Rename
B2: Nhãn Sheet 2 được bôi
đen – cho phép ta thay đổi
nhãn.
- Cách chèn thêm trang tính
mới:
Nháy phải chuột phải vào
trang tính cần chèn chọn
Insert – rồi chọn Wordsheet
- kết thúc với phím OK.

- GV: Vậy chúng ta có thể chèn
thêm trang tính mới được
khơng?
Hoạt động 6: Tìm hiểu các thành phần chính trên trang tính
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
2. Các thành phần trên trang
- GV: Giới thiệu lại màn hình - HS lắng nghe.

làm việc của chương trình bảng
tính
tính.
- HS Trả lời: Trang tính
- GV: Trang tính gồm những gì? gồm: cột, hàng, ô.
- GV: Nhận xét.
- Thành phần chính của trang - HS lắng nghe
tính đó là các hàng, các cột, và
các ơ tính. Ngồi ra, trên trang


tính cịn một số thành phần khác
như: Hộp tên, khối ô, thanh
công thức,...
- GV: Giới thiệu về hộp tên
Quan sát hình 13 cho biết tên ơ
đang được chọn?
- GV: Nhận xét
- GV: Giới thiệu về khối

- Lắng nghe, ghi bài
- HS Trả lời: Tên ô đang
được chọn A3
- Hộp tên: Là ơ ở góc trên
- HS lắng nghe, ghi bài
bên trái trang tính, hiển thị địa
chỉ ơ được chọn.

- HS Quan sát, ghi bài
- GV: Giới thiệu về thanh công

thức

- Khối: Là một nhóm các ơ
liền kề nhau tạo thành hình
chữ nhật. Khối có thể là một
ơ, một hàng, một cột hay một
phần của hàng hoặc cột.
- Thanh công thức: Cho biết
nội dung của ô đang được chọn.

Hoạt động 7: Hướng dẫn cách chọn đối tượng trên trang tính
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
3. Chọn đối tượng trên trang
tính
- GV: Giới thiệu cách chọn Ơ - HS Quan sát
- Chọn ơ: Đưa trỏ chuột tới ơ
tính
đó và nháy chuột
- HS Quan sát và lắng - Chọn một hàng: Nháy chuột
- GV: Giới thiệu cách chọn hàng nghe
tại nút tên hàng.
hoặc cột.
- HS Quan sát và trả lời
- Chọn một cột: Nháy chuột
- GV: Em hãy cho biết ô nào và
tại nút tên cột.
hàng nào đang được chọn?
- Chọn một khối: Kéo thả

- GV: Nhận xét.
chuột từ một ô ở góc đến ơ ở
- HS trả lời.
góc đối diện.
- GV: Làm thế nào để chọn một - HS ghi bài
khối?
- HS lắng nghe, ghi bài
Chú ý: Để chọn nhiều khối ô,
- GV: Nhận xét.
nhiều hàng, nhiều cột khác
- GV: Giới thiệu cách chọn
nhau ta giữ thêm phím Ctrl và
đồng thời nhiều khối ô, nhiều
chọn lần lượt.
hàng, nhiều cột khác nhau.
- HS Quan sát và trả lời
- GV: Em hãy cho biết cột nào
và khối nào ?
- GV: Em hãy cho biết thanh
công thức đang hiển thị công
thức của ô nào? Nội dung công
thức?
- GV: Nhận xét.

- HS Quan sát và trả lời

Hoạt động 8: Tìm hiểu về dữ liệu trên trang tính
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS


Nội dung
4. Dữ liệu trên trang tính


- GV: Giới thiệu một trang tính - HS Quan sát, lắng nghe.
có dữ liệu mẫu.
- GV: Trang tính gồm dữ liệu -HS Trả lời: Trang tính
dạng nào?
gồm dữ liệu dạng số, chữ,
kí hiệu.
- Lắng nghe.
- GV Nhận xét: Có thể nhập các
dạng dữ liệu khác nhau như số,
kí tự, thời gian,... vào các ơ của
trang tính.
- Lắng nghe, ghi bài
- GV: Giới thiệu dữ liệu dạng
số.

- Lắng nghe, ghi bài
- GV: Giới thiệu dữ liệu kí tự.

a) Dữ liệu số:
- Dữ liệu số là:
+ Các số 0, 1,..., 9;
+ Dấu cộng (+) chỉ số dương,
dấu trừ (-) chỉ số âm;
+ Dấu phần trăm (%) chỉ tỉ lệ
phần trăm.
- Ví dụ: 120; +38; -162;

15.55; 156; 320.01.
- Ở chế độ mặc định, dữ liệu
số được căn thẳng lề phải
trong ơ tính.
- Thông thường:
+ Dấu phẩy (,) được dùng để
phân cách hàng nghìn, hàng
triệu....
+ Dấu chấm (.) để phân cách
phần nguyên và phần thập
phân.
b) Dữ liệu kí tự:
- Dữ liệu kí tự là:
+ Dãy các chữ cái;
+ Các chữ số;
+ Các kí hiệu.
- Ví dụ: Lớp 7A, Diem thi,
Hanoi.
- Ở chế độ mặc định, dữ liệu
kí tự được căn thẳng lề trái
trong ô tính.

- HS Quan sát, trả lời.
- GV: Đâu là dữ liệu số, dữ liệu
kí tự trong hình ảnh sau?
IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mơ tả
Câu ND1.LT.NB.1
Một bảng tính có bao nhiêu trang tính ?
A. Có 1 trang tính
B. Có 3 trang tính

C. Có 100 trang tính
D. Tất cả đều sai
Câu ND1.LT.TH.1
Làm sao em biết được trang tính nào đang kích hoạt trong chương trình bảng
tính ?
Câu ND1.TH.VDT.1
Em hay sắp xếp thứ tự của thao tác chèn thêm trang tính mới vào bảng tính?


A. Nháy phải chuột phải vào trang tính cần chèn
B. Chọn Insert
C. Nhấn phím OK.
D. Chọn Wordsheet
Câu ND2.LT.NB.1
Liệt kê các thành phần chính của trang tính, vai trị của từng thành phần đã
nêu ?
Câu ND2.LT.TH.1
Em hãy cho biết ơ tính nào được kích hoạt trong các ơ của một khối ?
Câu ND2.TH.VDT.1
Em hãy mở một bảng tính mới và hãy lập ra danh sách các môn học của em?
Câu ND3.LT.NB.1
Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
Câu ND3.TH.TH.1
Em hãy chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp trên trang tính và chọn đồng
thời nhiều đối tượng khơng liên tiếp trên trang tính?
Câu ND4.LT.NB.1
Cho một số ví dụ về dữ liệu số và dữ liệu kí tự ?
Câu ND4.LT.VDT.1
Em hãy cho biết Ở chế độ mặc định ,dữ liệu số được _____________trong ơ
tính?

A. Căn thẳng lề trái
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn đều
Câu ND4.LT.VDT.2
Em hãy cho biết ở chế độ mặc định ,dữ liệu kí tự được _____________trong ô
tính?
A. Căn thẳng lề trái
B. Căn thẳng lề phải
C. Căn giữa
D. Căn đều


Tuần: 4
Tiết: 7, 8

Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI THỰC HÀNH 2
LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và nhận biết được các thành phần
chính của trang tính.
- Phân biệt và nhập được một số dữ liệu khác nhau vào ơ tính.
2. Kĩ năng
- Thực hiện được mở và lưu bảng tính trên máy tính.
- Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính.
3.Thái độ

- Có ý thức học tập, ham học hỏi và sáng tạo.
- Thực hiện chính xác khi nhập dữ liệu vào trang tính.
4. Năng lực hướng tới
- Học sinh lập bảng tính Sổ theo dõi thể lực theo hướng dẫn.
- Học sinh có thể sử dụng bảng tính giải một số bài tốn đơn giản.
- Học sinh có thể lập bảng để tính kết quả học tập của bản thân.
5. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong bài:
Nội dung Loại câu Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
hỏi/bài
(Mô tả yêu
(Mô tả yêu
thấp
(Mô tả yêu cầu
tập
cầu cần đạt) cầu cần đạt) (Mô tả yêu
cần đạt)
cầu cần đạt)
1. Tìm
Câu hỏi lý HS cho biết
HS hiểu được HS phân biệt
hiểu các
thuyết
các thành
cơng dụng
được dữ liệu cố
thành
phần chính

đặc biệt của
định và dữ liệu
phần
trên trang tính thanh cơng
có được từ kết
chính của
thức.
quả bài tốn
trang
Câu hỏi
thơng qua quan
tính.
ND1.LT.NB. Câu hỏi
sát thanh cơng
*
ND1.LT.TH. thức và ơ tính.
*
Câu hỏi
ND1.LT.VDT.
*
Câu hỏi
thực hành
2. Chọn
Câu hỏi lý HS nêu được HS hiểu rỏ


các đối
tượng
trên trang
tính


thuyết

thao tác chọn vai trị của
một đối tượng hộp tên qua
trên trang tính thao tác thực
hành
Câu hỏi
ND2.LT.NB. Câu hỏi
*
ND2.LT.TH.
*

Câu hỏi
thực hành

HS thao tác
chọn đồng thời
nhiều đối
tượng liền kề
và khơng liền
kề nhau.
Câu hỏi
ND2.TH.VDT.
*

3. Mở
bảng tính
và nhập
dữ liệu

vào trang
tính

Câu hỏi lý HS nêu được
thuyết
các bước mở
bảng tính
Câu hỏi
ND3.LT.NB.
*

HS hiểu dữ
liệu ngày
tháng định
dạng như thế
nào trong
bảng tính
Câu hỏi
ND3.LT.TH.
*

Câu hỏi
thực hành

HS có thể lập
bảng để tính kết
quả học tập của
bản thân.
Câu hỏi
ND3.TH.VDC.

*

II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV


- Giáo án, Sách giáo khoa, phịng máy vi tính.
- Tổ chức hoạt động theo nhóm.
2. Chuẩn bị của HS
- Sách giáo khoa, vở ghi. Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1. Thâm nhập tình huống thực tế
- GV đặt vấn đề: Giáo viên mở sổ điểm cá nhân cho học sinh quan sát nội dung. Giáo
viên đặt câu hỏi. Dữ liệu trong sổ điểm gồm các kiểu dữ liệu gì.
- GV cho các nhóm hs thảo luận và trả lời.
Hoạt động 2. Tìm giải pháp
- GV cho HS giơ tay phát biểu các kiểu dữ liệu trong sổ điểm.
- GV ghi lên bảng các kiểu dữ liệu mà học sinh vừa nêu:
+ Kiểu dữ liệu số
+ Kiểu dữ liệu kí tự.
Hoạt động 3. Phát triển tình huống
- GV trình bày cho HS cách bảng tính hiển thị các dữ liệu kí tự và dữ liệu số như thế
nào. Nêu thêm các phép toán sử dụng cho dữ liệu số cho học sinh tham khảo.
Hoạt động 4. Giới thiệu bài thực hành Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang
tính
- Vậy để tạo ra cuốn sổ điểm như trên các em phải làm như thế nào chúng ta đi vào bài
học hôm nay thực hành: “Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính”.
Hoạt động 5: Tìm hiểu các thành phần chính trên trang tính.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Nội dung
- Hướng dẫn học sinh mở - Làm theo hướng dẫn 1. Bài tập 1: Tìm hiểu các thành
bảng tính mới và lưu bảng
phần chính của trang tính.
tính với một tên khác.
- Khởi động Excel. Nhận biết các
- Hướng dẫn học sinh nhận
thành phần chính trên trang tính: ơ,
biết các thành phần chính trên - Thực hành
hàng, cột, hộp tên và thanh cơng
trang tính.
thức.
- u cầu học sinh làm bài tập
- Nháy chuột để kích hoạt các ơ khác
1
nhau và quan sát sự thay đổi nội
dung trong hộp tên.
- Nhập dữ liệu tuỳ ý vào các ô và
quan sát sự thay đổi nội dung trên
thanh công thức. So sánh nội dung
dữ liệu trong ô và trên thanh công
thức.
- Gõ = 5+7 vào một ơ tuỳ ý và nhấn
phím Enter. Chọn lại ơ đó và so sánh
nội dung dữ liệu trong ơ và trên
thanh cơng thức.

Hoạt động 6: Tìm hiểu cách chọn đối tượng trên trang tính



Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung
Bài tập 2: Chọn các
đối tượng trên trang
- GV: Hướng dẫn HS thao tác chọn các - HS Quan sát, thực hành tính:
đối tượng trên trang tính.
theo.
- Khi ta chọn một hàng,
một cột thì trên hộp tên
- GV: Theo dõi, quan sát HS thực hiện.
sẽ hiển thị nội dung:
Đầu tiên hộp tên sẽ
- GV: Hướng dẫn học sinh thực hành.
hiển thị số hàng và số
cột của khối được chọn
sau đó ơ hộp tên sẽ
hiển thị địa chỉ của ô
đầu tiên của khối.
- Chọn một đối tượng
( một ô, một hàng, một
cột hoặc một khối) tuỳ
ý. Nhấn giữ phím Ctrl
và chọn một đối tượng
khác. Hãy cho nhận xét
về kết quả nhận được.
- Nhấn giữ phím Ctrl
khi chọn nhiều khối

khơng liền kề.
- Khi nhập B100 vào ơ
hộp tên rồi nhấn Enter
thì ơ B100 đã được
kích hoạt.
- Có thể chọn một ơ,
một cột, một hàng hoặc
một khối bằng cách
nhập vào hộp tên ô,
cột, hàng và khối muốn
chọn, sau mỗi lần nhập
nhấn Enter.
Hoạt động 7: Mở bảng tính và nhập dữ liệu vào trang tính
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3.
- HS thực hành
- GV: Quan sát và hướng dẫn những hs
chưa thực hành được.

Nội dung
Bài tập 3: Mở bảng
tính:
- Mở bảng tính
mới:
+ Nháy nút New
trên thanh cơng cụ
+
Dùng
lệnh

FileNew
+ Nhấn giữ tổ hợp
phím Ctrl + N
- Mở bảng tính "danh


- GV: Yêu cầu HS làm bài tập 4.
- HS thực hành
- GV: Quan sát và hướng dẫn những hs
chưa thực hành được
- Sau khi nhập dữ liệu xong các em lưu
bảng tính với tên So theo doi the luc

sach lop em" đã có sẵn:
File Open chọn
ổ đĩa D Mở tệp
tin danh sach lop
em.xls
Bài tập 4: Nhập dữ
liệu vào trang tính:
- Nhập dữ liệu vào các
ơ trên trang tính của
bảng tính "danh sach
lop em" đã có.
- Sau khi nhập dữ liệu
lưu lại bảng tính với
tên " so theo doi the
luc" : File  Save As
 so theo doi the luc


IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mơ tả
Câu ND1.LT.NB.1
Liệt kê các thành phần chính trên trang tính ?
Câu ND1.LT.TH.1
Qua các thao tác hướng dẫn em hãy cho biết công dụng đặc biệt của thanh công
thức ?
Câu ND1.TH.VDT.1
Em hãy so sánh dữ liệu trong ơ tính thông qua thanh công thức?
Câu ND2.LT.NB.1
Em hay nêu thao tác chọn một đối tượng trên trang tính ?
Câu ND2.LT.TH.1
Em hãy cho biết vai trò của hộp tên qua thao tác hướng dẫn thực hành của giáo
viên?
Câu ND2.TH.VDT.1
Em thực hiện chọn đồng thời nhiều đối tượng liền kề và không liền kề nhau?
Câu ND3.LT.NB.1
Em nêu được các bước tạo bảng tính mới và mở bảng tính đã có?
Câu ND3.LT.TH.1
Em qua sát dữ liệu ngày tháng đã được định dạng như thế nào trong bảng tính
em đã nhập?
A. DD/MM/YYYY
B. MM/DD/YYYY
C. MM/DD/YY
D. DD/MM/YY
Câu ND3.TH.VDC.1
Em hãy lập bảng để tính kết quả học tập của bản thân?


Tuần: 5, 6
Tiết: 9, 10, 11, 12


Ngày soạn:
Ngày dạy:

Chủ đề 1: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết ý nghĩa của phần mềm.
- Biết luật chơi của các trò chơi Bubbles, ABC, Clouds, Wordtris.
2. Kĩ năng
- Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các bài chơi.
- Thực hiện được các trị chơi Bubbles, ABC, Clouds, Wordtris.
- Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.
3. Thái độ
- Tuân thủ sự hướng dẫn của GV.
- Có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. Ham thích sử dụng máy tính và phần
mềm máy tính trong học tập, khám phá tri thức.
- Yêu thích sử dụng phần mềm để luyện gõ phím.
4. Năng lực hướng tới
- Hoàn thành được bài đầu tiên ở các trị chơi Bubbles, ABC, Clouds, Wordtris.
- Gõ phím nhanh và chính xác.
5. Bảng mơ tả các mức u cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề
Nội dung Loại câu Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
hỏi/bài
(Mô tả yêu
(Mô tả yêu
thấp

(Mô tả yêu cầu
tập
cầu cần đạt) cầu cần đạt) (Mô tả yêu
cần đạt)
cầu cần đạt)
1. Ý
Câu hỏi lý
HS biết được
nghĩa của thuyết
ý nghĩa của
phần
phần mềm
mềm
Typing Test.
Typing
Câu hỏi
Test
ND1.TH.NB.
*
Câu hỏi
thực hành
2. Khởi
Câu hỏi lý HS biết cách
động và
thuyết
khởi động và
thoát khỏi
thoát khỏi
phần
phần mềm

mềm
Typing Test.
Câu hỏi
ND2.LT.NB.


*

3. Trò
chơi
Bubbles

Câu hỏi
thực hành
Câu hỏi lý
thuyết
Câu hỏi
thực hành

4. Trò
Câu hỏi lý
chơi ABC thuyết
Câu hỏi
thực hành

5. Trò
chơi
Clouds

Câu hỏi lý

thuyết
Câu hỏi
thực hành

6. Trò
chơi
Wordtris

Câu hỏi lý
thuyết
Câu hỏi
thực hành

HS thực hiện
được trò chơi
Bubbles ở tất
cả các bài chơi.
Câu hỏi
ND3.TH.VDT.
*

HS thực hiện
được trò chơi
ABC ở tất cả
các bài chơi.
Câu hỏi
ND4.TH.VDT.
*

HS thực hiện

được trò chơi
Clouds ở tất cả
các bài chơi.
Câu hỏi
ND5.TH.VDT.
*

HS thực hiện
được trò chơi
Wordtrisở tất
cả các bài chơi.
Câu hỏi
ND6.TH.VDT.
*


×