CÁC BÀI TOÁN VỀ CÔNG THỨC ĐIỂM, VECTO TRONG KHÔNG GIAN
CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tìm toạ độ điểm M là trọng tâm tam giác ABC, biết A(5;3;-1); B(2;3;-4); C(2;3;-1).
A.(3;3;-2)
B(1;2;3)
C(1;3;4)
D(3;3;2)
Câu 2: Cho điểm M(3;3;-2) hình chiếu vuông góc của M lên (Oxy) là điểm có toạ độ:
A. (3;0;0)
B.(3;0;-2)
C(3;3;0)
D(0;0;-2)
Câu 3: Cho điểm M(3;3;-2) hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox là điểm có toạ độ:
A. (3;0;0)
D(0;0;-2)
B.(3;0;-2)
C(0;3;-2)
Câu 4: Điểm đối xứng với M(3;3;-2) qua mặt (Oxy) có toạ độ là:
A. (3;3;4)
B.(3;0;-5)
C(3;3;2)
D(1;0;-2)
Chọn C.
Câu 5 Tam giác ABC, biết A(5;3;-1); B(2;3;-4); C(2;3;-1). Tìm toạ độ điểm D để ABCD là
hình bình hành.
A. (-3;3;4)
B.(5;0;-5)
C(4;3;2)
D(5;3;2)
Câu 6: Trong không gian cho 4 điểm A(5;3;-1) B(2;3;-4) C(1;2;0) D(3;1;-2) không đồng
phẳng. Tìm toạ độ điểm I cách đều bốn đỉnh A; B;C;D.
5 7 3
A. ; ;
2 2 2
5 7 3
; ;
2 2 2
5 7 3
B. ; ;
2 2 2
5 7 3
C. ; ;
2 2 2
D.
Câu 7: Trong không gian cho ba vecto a 3;0;1 ; b 1; 1; 2 ; c 2;1; 1 . Khi đó a b c
bằng:
A. 3
B.6
C. 3 2
D. 3 3
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Câu 8: Trong không gian cho hai vecto a 3;0;1 ; b 1; 1; 2 ; khi đó a b bằng:
A. 5
C. 3 2
B.4
D. 3 3
Câu 9: Biết u 4; v 3 ; góc giữa u; v bằng
. Tìm k để p ku v vuông góc với
3
q 2u 3v .
A.
25
13
B
25
14
C.
25
13
D.
25
14
Câu 10: Tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho M cách đều hai điểm A(1;2;3); B(-3;-3;2)
A. M(-1;0;0)
B.M(-1;2;0)
C.M(2;0;0)
D.M(1;0;0)
Giải:
Câu 11: Cho hai vecto u 1; 2; 3 ; v 1;0; 2 , khi đó u; v bằng:
A. (-4;5;2)
B.(4;5;2)
C(3;5;2)
D(5;3;2)
Giải:
Câu 12: Cho hai vecto u 1; 2; 3 ; v 1;0; 2 , tìm n vuông góc với cả hai vecto trên và có
độ dài 6 5 .
A. (-8;10;4)
B.(4;5;2) và (8;-10;4)
C(3;5;2)
D(8;-10;-4) và (-8;10;4)
Câu 13: Cho ba vecto u 4; 2;5 , v 3;1;3 ; w 2;0;1 không đồng phẳng. Biểu diễn u theo
w;v .
A. u 2v w
B. u 2v w
C. u v w
D. u v w
Câu 14: Cho ba điểm A(1;2;3) B(3;5;4) C(3;0;5) không thẳng hàng. Khi đó chu vi của tam
giác bằng:
A.
11 12 16 B. 11 12 13 C. 14 12 26 D. 14 12 13
Câu 15: Cho tam giác ABC có điểm A(1;2;3) B(3;5;4) C(3;0;5). Khi đó góc A bằng:
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0) B(0;1;0) C(0;0;1) D(-2;1;-2). Khi đó góc tạo bởi hai
cạnh đối diện AB và CD.
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
A. 560
B. 570
C. 550
D. 450
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0) B(0;1;0) C(0;0;1) D(-2;1;-2). Khi đó thể tich tứ diện
ABCD bằng:
A.
2 3
5
B.
2
3
C.
3
3
D.
2 3
3
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0) B(0;1;0) C(0;0;1) D(-2;1;-2). Khi đó độ dài đường
cao của tứ diện kẻ từ đỉnh A bằng:
A.
2 3
5
B.
2
3
C.
3
3
D.
2
Câu 19: Cho tam giác ABC có điểm A(1;2;3) B(3;5;4) C(3;0;5). Khi đó diện tích tam giác
ABC bằng:
A. 42
B.
2
3
C.
3
3
D.
2
Câu 20: Trong không gian cho hai vecto a 3;0;1 ; b 1; 1; 2 ; khi đó cos a; b bằng bao
nhiêu:
A.
15
30
B.
15
30
C.
15
25
D. 3 3
HẾT
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tìm toạ độ điểm M là trọng tâm tam giác ABC, biết A(5;3;-1); B(2;3;-4); C(2;3;-1).
A.(3;3;-2)
B(1;2;3)
C(1;3;4)
D(3;3;2)
Giải:
Ta có M là trọng tâm tam giác ABC nên
xA xB xC 5 2 2
3
xM
3
3
y A yB yC 3 3 3
3 M 3;3; 2
yM
3
3
z A zB zC 1 4 1
2
zM
3
3
Chọn A.
Câu 2: Cho điểm M(3;3;-2) hình chiếu vuông góc của M lên (Oxy) là điểm có toạ độ:
A(3;0;0)
B.(3;0;-2)
C(3;3;0)
D(0;0;-2)
Giải: Vì hình chiếu của M thuộc mp (Oxy) nên có z = 0.
Chọn C.
Câu 3: Cho điểm M(3;3;-2) hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox là điểm có toạ độ:
A(3;0;0)
B.(3;0;-2)
C(0;3;-2)
D(0;0;-2)
Giải:
Vì hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox nên y = 0 và z = 0.
Chọn A.
Câu 4: Điểm đối xứng với M(3;3;-2) qua mặt (Oxy) có toạ độ là:
A(3;3;4)
B.(3;0;-5)
C(3;3;2)
D(1;0;-2)
Giải:
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Gọi H là hình chiếu của M lên (Oxy). Khi đó H(3;3;0).
M’ là điểm đối xứng của M qua (Oxy) thì H là trung điểm của MM’.
xM ' xM
xH
2
xM ' 2 xH xM 2.3 3 3
yM ' yM
yH 2 yH yM 2.3 3 3 M '(3;3; 2)
Ta có yH
2
zH 2 z H zM 2.0 (2) 2
zM ' zM
zH
2
Chọn C.
Câu 5 Tam giác ABC, biết A(5;3;-1); B(2;3;-4); C(2;3;-1). Tìm toạ độ điểm D để ABCD là
hình bình hành.
A(-3;3;4)
B.(5;0;-5)
C(4;3;2)
D(5;3;2)
Giải:
Giả sử D(x;y;z) để ABCD là hình bình hành thì điều kiện là:
AB / / DC
AB DC 3;0; 3 (2 x;3 y; 1 z )
AB DC
2 x 3
x 5
3 y 0 y 3
1 z 3 z 2
Chọn D.
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Câu 6: Trong không gian cho 4 điểm A(5;3;-1) B(2;3;-4) C(1;2;0) D(3;1;-2) không đồng
phẳng. Tìm toạ độ điểm I cách đều bốn đỉnh A; B;C;D.
5 7 3
A. ; ;
2 2 2
5 7 3
B. ; ;
2 2 2
5 7 3
C. ; ;
2 2 2
5 7 3
D. ; ;
2 2 2
Giải:
Giả sử I(x;y;z) khi đó ta có điều kiện:
IA2 IB 2
IA IB
2
2
IA IC IA IC
IA ID
2
2
IA ID
x 5 2 y 32 z 12 x 2 2 y 32 z 4 2
x z 1
2
2
2
2
2
2
x 5 y 3 z 1 x 1 y 2 z
4 x y z 1
2
2
2
2
2
2
4 x 4 y 2 z 21
x 5 y 3 z 1 x 3 y 1 z 2
5
x 2
7
y
2
3
z 2
Chọn A.
Câu 7: Trong không gian cho ba vecto a 3;0;1 ; b 1; 1; 2 ; c 2;1; 1 . Khi đó a b c
bằng:
A3
B.6
C. 3 2
D. 3 3
Giải:
Ta lần lượt có:
a b c 3;0;1 1; 1; 2 2;1; 1 3;0;1 3;0; 3 9 3 6
Chọn B.
Câu 8: Trong không gian cho hai vecto a 3;0;1 ; b 1; 1; 2 ; khi đó a b bằng:
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
A5
C. 3 2
B.4
D. 3 3
Giải:
2
2
a b 3;0;1 1; 1; 2 4; 1; 1 42 1 1 18 3 2
Chọn C.
Câu 9: Biết u 4; v 3 ; góc giữa u; v bằng
. Tìm k để p ku v vuông góc với
3
q 2u 3v .
A.
25
13
B
25
14
C.
25
13
D.
25
14
Giải:
Ta có
2 2
p.q ku v 2u 3v 2ku 3v (2 3k )u.v
2
2
2k u 3 v (2 3k ) u. v cos u; v 32k 27 (2 3k ).6 14k 25
25
Để hai vecto vuông góc với nhau thì điều kiện là: p.q 0 14k 25 0 k
14
Chọn B.
Câu 10: Tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho M cách đều hai điểm A(1;2;3); B(-3;-3;2)
AM(-1;0;0)
B.M(-1;2;0)
C.M(2;0;0)
D.M(1;0;0)
Giải:
Với điểm M thuộc Ox thì M (x;0;0), ta có
AM BM AM 2 BM 2 x 1 22 32 x 3 3 22
2
2
2
8 x 8 x 1 M 1;0;0
Chọn A.
Câu 11: Cho hai vecto u 1; 2; 3 ; v 1;0; 2 , khi đó
u; v bằng:
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
A(-4;5;2)
B.(4;5;2)
C(3;5;2)
D(5;3;2)
Giải:
2 3 3 1 1 2
;
;
Ta có u; v
4;5; 2
0 2 2 1 1 0
Chọn A.
Câu 12: Cho hai vecto u 1; 2; 3 ; v 1;0; 2 , tìm n vuông góc với cả hai vecto trên và có
độ dài 6 5 .
A(-8;10;4)
B.(4;5;2) và (8;-10;4)
C(3;5;2)
D(8;-10;-4) và (-8;10;4)
Giải:
2 3 3 1 1 2
u; v
;
;
4;5; 2
0
2
2
1
1
0
Từ giả thiết của bài toán ta có n k u; v k 4;5; 2
2
n k 4 52 22 6 5 3 k
n1 8;10; 4 ; n2 8; 10; 4
5 k 2
Chọn D.
Câu 13: Cho ba vecto u 4; 2;5 , v 3;1;3 ; w 2;0;1 không đồng phẳng. Biểu diễn u theo
w;v .
A. u 2v w
B. u 2v w
C. u v w
D. u v w
Giải:
Giả sử tồn tại cặp số thực b,c sao cho: u bv c w
4; 2;5 b 3;1;3 c 2;0;1 3b 2c; b;3b c
3b 2c 4
b 2
b 2
c 1
3b c 5
u 2v w
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Chọn A.
Câu 14: Cho ba điểm A(1;2;3) B(3;5;4) C(3;0;5) không thẳng hàng. Khi đó chu vi của tam
giác bằng:
A. 11 12 16 B. 11 12 13 C. 14 12 26 D. 14 12 13
Giải:
Ta có
AB 2;3;1 ; AC 2; 2; 2 ; BC 0; 5; 1
CABC AB AC CB 22 32 12 22 2 22
2
5
2
12 14 12 26
Chọn C.
Câu 15: Cho tam giác ABC có điểm A(1;2;3) B(3;5;4) C(3;0;5). Khi đó góc A bằng:
A.900
B. 600
C. 300
D. 450
Giải:
Ta có
AB 2;3;1 ; AC 2; 2; 2
AB. AC
2.2 3.(2) 1.2
cosA=
0
2
AB . AC
22 32 12 . 22 2 22
Chọn A.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0) B(0;1;0) C(0;0;1) D(-2;1;-2). Khi đó góc tạo bởi hai
cạnh đối diện AB và CD.
A560
B. 570
C. 550
D. 450
Giải:
Ta có
AB(1;1;0); CD(2;1; 3)
AB.CD
(1)(2) 1.1
3
cos( AB;CD)=
0
2. 12
2 7
AB . CD
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Nên cos(AB; CD)
3 7
A 550
14
Chọn C.
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0) B(0;1;0) C(0;0;1) D(-2;1;-2). Khi đó thể tich tứ diện
ABCD bằng:
A.
2 3
5
B.
2
3
C.
3
3
D.
2 3
3
Giải:
AB(1;1;0); AC 1;0;1 ; AD 3;1; 2
1 0 0 1 1 1
AB; AC
;
;
1;1;1
0 1 1 1 1 0
1 1
2
VABCD AB; AC AD 1;1;1 3;1; 2
6
6
3
Chọn B.
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0) B(0;1;0) C(0;0;1) D(-2;1;-2). Khi đó độ dài đường
cao của tứ diện kẻ từ đỉnh A bằng:
A.
2 3
5
B.
2
3
C.
3
3
D.
2
Giải:
AB(1;1;0); AC 1;0;1 ; AD 3;1; 2
1 0 0 1 1 1
AB; AC
;
;
1;1;1
0 1 1 1 1 0
1 1
2
VABCD AB; AC AD 1;1;1 3;1; 2
6
6
3
0 2 2 2 2 0
BD 2;0; 2 ; BC 0; 1;1 BD; BC
;
;
2; 2; 2
1 1 1 0 0 1
3V
1
2
4
2
VABCD hA .S BCD hA ABCD
1
3
S BCD
8
2
BD, BC
2
Chọn D.
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!
Câu 19: Cho tam giác ABC có điểm A(1;2;3) B(3;5;4) C(3;0;5). Khi đó diện tích tam giác
ABC bằng:
A. 42
B.
2
3
C.
3
3
D.
2
Giải:
AB 2;3;1 ; AC 2; 2; 2
SABC
1
2
1 3 1 1 2 2 3 1
AB, AC
2 2 2 ; 2 2 ; 2 2 2 8; 2; 10 42
Chọn A.
Câu 20: Trong không gian cho hai vecto a 3;0;1 ; b 1; 1; 2 ; khi đó cos a; b bằng bao
nhiêu:
A
15
30
B.
15
30
C.
15
25
D. 3 3
Giải:
a.b
3 2
1
15
cos a; b
2
2
1
2
2
30
2 15
a b
3 1 . 1 (1) (2)
Chọn A.
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!