Đề tài:
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CHI PHÍ SỬ DỤNG ĐIỆN
CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
K07404B
K07404B
Nhóm thực hiện:
1. Trương Thị Ngọc Diệp
2. Lê Thị Thu Hằng
3. Nguyễn Thị Hồng Nhung
4. Đỗ Bích Quyên
5. Nguyễn Thị Thi Thơ
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
- Thực trạng: Hiện tượng cúp điện không
báo trước xảy ra thường xuyên.
Nguyên nhân chính: lượng điện tiêu thụ
biểu hiện qua chi phí sử dụng điện của
người dân ngày càng tăng.
Câu hỏi đặt ra là: Các nhân tố nào đã ảnh
hưởng đến chi phí sử dụng điện của người
dân?
CƠ
SỞ
LÝ
LUẬN
u
q
g
n
ổ
t
yết
u
h
t
ý
1. L
es
n
y
e
K
của
ùng
d
u
ê
i
t
át về
nh
à
h
ề
v
t
ế
y
u
th
r
2. Lý llip Kotle
i
h
P
a
củ
ng
ù
d
u
vi tiê
K07404B
BẢNG TÓM TẮT CÁC BIẾN GIẢI THÍCH CỦA MÔ HÌNH
STT
Ký hiệu biến
Ý nghĩa biến
1
INC
Thu nhập
2
SQFT
Diện tích nhà ở
3
FACI
Số thiết bị sử dụng điện
4
MEM
Số lượng thành viên trong gia đình
5
CONSTR ( C0,C1,C2 )
Khuynh hướng tiêu dùng
6
INTE ( D0,D1,D2,D3 )
Mức độ quan tâm đến các chương
trình tuyên truyền của nhà nước
7
JOB ( E0,E1,E2 )
Tính chất công việc
K07404B
MÔ HÌNH DỰ KIẾN
ENEXP = β1
+ β2INC + β3SQFT + β4FACI
(+)
(+)
(+)
+ β5MEM + β6C1 + β7C2
+ β8D1
(+)
(-)(1/0) (+)(1/0) (-)(1/0)
+ β9D2 + β10D3 + β11E1 + β12E2
(-)(1/0) (+)(1/0) (-)(1/0) (+)(1/0)
K07404B
BẢNG SỐ LIỆU
OBS
ENEXP
SQFT
MEM
INC
FACI
C1
C2
D1
D2
D3
E1
E2
1
300
24
2
8000
15
0
1
0
0
0
0
1
2
145
12
1
1500
5
0
1
0
0
1
1
0
3
100
35
2
6000
6
0
0
0
1
0
1
0
4
200
45
4
4000
8
0
0
0
0
1
0
0
5
250
100
7
17000
9
1
0
0
0
1
0
1
6
606
92.5
6
17500
16
0
1
0
1
0
1
0
7
120
47
3
3500
8
1
0
0
1
0
0
1
8
250
120
4
10000
14
1
0
0
1
0
1
0
9
130
86
2
10000
9
0
1
1
0
0
0
1
10
970
300
5
30000
25
1
0
0
0
0
0
1
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
197
410
67
4
8000
9
1
0
1
0
0
0
0
K07404B
Dependent Variable: ENEXP
Method: Least Squares
Date: 05/22/09 Time: 08:44
Sample: 1 197
ƯỚC LƯỢNG – PHÂN TÍCH
MÔ HÌNH
Included observations: 197
Variable
FACI
INC
MEM
SQFT
C1
C2
D1
D2
D3
E1
E2
C
R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
Durbin-Watson stat
Coefficient
27.26547
0.007293
2.911319
0.221367
23.79526
30.46521
41.39011
27.86465
25.72856
-34.93564
67.23401
-164.9574
0.812051
0.800876
150.6316
4197630.
-1261.263
1.768607
Std. Error
1.923457
0.001104
6.869327
0.071821
26.25345
32.45058
37.95356
25.33178
35.67994
29.75236
25.11355
43.35647
Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
F-statistic
Prob(F-statistic)
t-Statistic
14.17525
6.606982
0.423814
3.082208
0.906367
0.938819
1.090546
1.099988
0.721093
-1.174214
2.677201
-3.804679
Prob.
0.0000
0.0000
0.6722
0.0024
0.3659
0.3490
0.2769
0.2728
0.4718
0.2418
0.0081
0.0002
409.5787
337.5628
12.92653
13.12652
72.66473
0.000000
MÔ HÌNH BẰNG SỐ
ENEXP = -164.9574 + 0.007293INC + 0.221367SQFT
(0.0002) (0.0000)
(0.0024)
+ 27.26547FACI + 2.911319MEM + 23.79526C1
R
(0.0000)
(0.6722)
(0.3659)
+ 30.46521C2 + 41.39011D1 + 27.86465D2
(0.3490)
(0.2769)
(0.2728)
+ 25.72856D3 – 34.93564E1 + 67.23401E2
(0.4718)
(0.2418)
(0.0081)
N=197 ESS=4197630
R2 =0.812051
R2 =0.800876 F-stat=72.66473
K07404B
R
VAR
C
Model A
-164.9574
Model B
-152.518
Model C
-146.3685
Model D
-139.1718
Model E
-135.9536
Model F
-129.0227
Model G
-123.3118
Model H
-141.975
INC
(0.0002)
0.007293
(0.0000)
0.007299
(0.0000)
0.007417
(0.0000)
0.00743
(0.0000)
0.007486
(0.0000)
0.007357
(0.0000)
0.00735
(0.0000)
0.007412
FACI
(0.0000)
27.26547
(0.0000)
27.44879
(0.0000)
27.31613
(0.0000)
27.2837
(0.0000)
27.33081
(0.0000)
27.50026
(0.0000)
27.54389
(0.0000)
27.77089
SQFT
(0.0000)
0.221367
(0.0000)
0.221571
(0.0000)
0.218048
(0.0000)
0.21651
(0.0000)
0.218605
(0.0000)
0.220505
(0.0000)
0.219369
(0.0000)
0.215926
E2
(0.0024)
67.23401
(0.0023)
65.07135
(0.0026)
66.55736
(0.0028)
65.14883
(0.0025)
66.15987
(0.0022)
65.700774
(0.0024)
62.77423
(0.0028)
77.41807
(0.0081)
(0.0087)
(0.007)
(0.0081)
(0.0071)
(0.0074)
(0.001)
(0.0006)
-34.93564
-36.12106
-37.41706
-38.31523
-39.38882
-40.25059
-43.67119
(0.2418)
(0.2232)
(0.2058)
(0.1946)
(0.1815)
(0.1716)
(0.1361)
41.39011
40.79785
36.07477
47.05431
44.12006
36.32617
(0.2769)
(0.2824)
(0.3344)
(0.1803)
(0.2058)
(0.28)
27.86465
26.83459
21.62113
23.23934
20.42808
(0.2728)
(0.2875)
(0.3719)
(0.3354)
(0.3913)
30.46521
27.45882
30.56626
23.75212
(0.349)
(0.3859)
(0.3299)
(0.4332)
23.79526
33.9055
22.40247
(0.3659)
(0.3626)
(0.3916)
25.72856
26.69277
(0.4748)
(0.4534)
E1
D1
D2
C2
C1
D3
VAR
Model G
C
- 123.3118
(0.0000)
INC
0.00735
(0.0000)
FACI
27.54389
(0.0000)
SQFT
0.219369
(0.0024)
E2
62.77423
(0.001)
E1
- 43.67119
(0.1361)
R2
0.808011
R2
0.802985
ESS
4287874
F – stat
160.7895
d.F(N-K)
191
MÔ
HÌNH
ĐƯỢC
CHỌN
KIỂM ĐỊNH F - TEST
Giả thiết: H0 : β5 = β6 = β7 = β8 = β9 = β10 = 0 vs H1: khác H0
(U): ENEXP = β1 + β2INC + β3SQFT + β4FACI + β5MEM
Có:
ESSU = 4197630
(ESSR – ESSU) /
+ β6C1+
β7C2+β8D1+ β9D2+ β10D3+ β11E1+= β0.663
12E2
ESSR
= 4287874
FC J
ESSU / (N – K)
=
J
=6
N – K = =185
(R): ENEXP
β1 + β2INC + β3SQFT + β4FACI + β5E1 + β6E2
Với mức ý nghĩa α = 5% F0.05(6,185) = 2.147865
Vì:│ Fc │ < F0.05(6,185) = 2.147865 ⇒
DNRH0.
Việc loại bỏ 6 biến trên là có cơ sở.
Kiểm định T – test đối với E1 ở mức ý nghĩa
15%:
Giả thuyết H0 : β5 = 0 vs β5 ≠ 0
Vì T – stat (β5) = -1.496856, t0.15(191) = 1.445344
⇒ T – stat (β5)> t0.15(191) ⇒ RH0
Biến E1 có ý nghĩa giải thích ở mức ý nghĩa α =
15%
KIỂM ĐỊNH OVERALL SIGNIFICANT TEST
Giả thiết H0 : β2 = β3 = β4 = β5 = β6 = 0 vs H1: khác H0
Ta có : F - stat =160.7695, │ F - stat │ > F0.05(5,191) = 2.261387
RH0
Mô hình cuối cùng:
ENEXP = -123.3118 + 0.00735INC +
0.219369SQFT
+ 27.54389FACI - 43.67119E1 + 62.77423E2
Ý NGHĨA KINH TẾ VÀ GIẢI PHÁP CHO MÔ HÌNH
1. Biến thu nhập
2. Biến thiết bị điện
3. Biến diện tích nhà ở
4. Biến thành viên
5. Biến khuynh hướng tiêu dùng
CẢM ƠN THẦY CÔ
VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE