Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Bộ 7 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 48 trang )

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
ĐỀ 1
Nội dung đề thi:
Phần I.Trắc nghiệm (4 điểm).Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
y=

Câu 1/Tập xác định của hàm số

+ 7 x + 12 ) x 2 + mx + m 2 + 1

R \ { 5; 2}

A.

C.

(x

3mx + 5

2

B.

2   2


; +∞ ÷\ { −3; −4}
 −∞; −
÷∪ 
3  3





y = 2 x − 3a + 5 +

Câu 2/Cho hàm số
thuộc tập hợp sau:

A.

5

 3 ; +∞ ÷



R \ { −4; −3}

B.

D.
6x − a + 2
x + a −1

[ 1; +∞ )

 2 2 
;
−
÷∪ { −3; −4}

3 3


xác định trên

C.

( 0; +∞ )

 5
1; 3 
 

(

.Khi đó a

D.

)

φ

y = −3 x 3 + 5 m 2 − 4 x 2 + x

Câu 3/Với giá trị nào của m thì hàm số
A. m=-2,m=0

±


B. m=2

C.m= 2

là hàm số lẻ
D. m=-2

Câu 4/Cho Parabol (P): y=ax2+bx+c có đỉnh I(1;1) và đi qua điểm A(2;3).Tìm
m để đường thẳng d:y=x+m+1 cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A,B
A. m=0

B. m=1

C. m=2

D. m=3

Câu 5/Với giá trị nào của m thì 2 đồ thị hàm số sau song song
y=

m
2m
2m
3m + 2
x+
và y =
x−
1− m
m −1
2m + 1

2m + 1

A.m=0,m=1/4

B. m=1,m=1/4

C. m=-2/3;m=1/4

±

D. m= 1/4

Câu 6/Cho phương trình :x2+2(m-1)x+3m+1=0 .Gọi x1,x2 là các nghiệm của
phương trình.Xác định m để biểu thức

A = x12 + x22 + 6 x1 x2

1

đạt giá trị nhỏ nhất


A. m=1/2

B. m=-1/3

C. m=1

D. m=-1/2


Câu 7/Cho phương trình:mx2-(m-2)x+m-2=0.Tìm m để phương trình có đúng 1
nghiệm dương

A.

 2
m ∈ [ 0; 2 ) ∪ − 
 3

2
m ∈ [ 0; 2 ) \  
3

m ∈ R \ { 0; 2}

B.

m ∈ ( 0; 2 )

C.

f ( x) =

Câu 8/Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 2

3 1
+
x 3y


B. 3

x+ y =

với x>0,y>0 và

4
3

C. 4
f ( x) =

Câu 9/Giá trị lớn nhất của hàm số
A.1/265

D.

B. 1/256

là:
D. -4

x2

(x

2

+3


)

4

là:

C. 1/16

D.

32 3

Câu 10/Cho đường thẳng d1:x+y=1,d2:2x+y=3,d3:(m+1)x-5y = 3m+2 .Xác định
m để 3 đường thẳng d1,d2,d3 đồng quy
A. m=10
2/3

B. m=-5

C. m=5

Câu 11/Xác định m để hệ phương trình
A.

m ∈ ( −∞;1] ∪ [ 7; +∞ )

B.

D. m=-


x + y = m +1
 2
2
2
 x + y = m − 3m + 4

m ∈ [ 1;7 ]

C.

có nghiệm

m ∈ [ −1; 4] ∪ [ 7; +∞ )

D.

m ∈ R \ { −1; 4}

Câu 12/Tìm m để hệ phương trình

( m + 1) x + 2 y = m + 2

2 x + ( m + 1) y = −m + 4

2

có nghiệm nguyên


m ∈ { −6; −4; −2;1}


A.

m ∈ { −6; −4; −2;0}

m ∈ { −5; −2; 2;1}

B.

C.

D.

m ∈ { 1; −3; 2; 4}

Câu 13/Cho tam giác ABC,M là điểm xác định bởi
ABC.Hệ thức tính

A.

uuu
r
CB

r
3 uuur 1 uuuu
CG − CM
4
2


qua

B.

uuur uuuu
r
CG, CM

uuur 1 uuur
MA = AB
2

,G là trọng tâm



là:

r
3 uuur 1 uuuu
CG + CM
2
4

C.

r
9 uuur 1 uuuu
CG − CM
4

2

D.

r
9 uuur 2 uuuu
CG + CM
2
3

Câu 14/Cho tam giác ABC,AM,BN lần lượt là 2 đường trung tuyến.Hệ thức
tính

A.

uuur
AC

theo

uuuu
r uuur
AM , BN

r 2 uuur
4 uuuu
AM − BN
3
3


là:

B.

r 1 uuur
2 uuuu
AM − BN
3
3

C.

r 3 uuur
2 uuuu
− AM + BN
3
4

D.

r 2 uuur
4 uuuu
AM + BN
3
3

Câu 15/Cho tam giác đều ABC cạnh 2a.Gọi G là trọng tâm
uuur uuur
AC − GB


trị

A.



ABC.Khi đó giá

là:
4a 3
3

B.

2a 5
3

C.

4a
3

Câu 16/Cho 3 điểm A(1;2),B(5;3),C(2;-1).Xác định điểm M sao cho
uuuu
r uuur uuuu
r r
AM + 3MB − 2CM = 0

3


D.

a 3
3


3 5
M  ;− ÷
 2 4

9 5
M ; ÷
2 4

A.

3 7
M ; ÷
4 3

B.

C.

D.

9 3
M  ;− ÷
4 4




Câu 17/Cho ABC có A(1;-1),B(5;-3),đỉnh C trên Oy và trọng tâm G trên
Ox.Tìm tọa độ điểm C
A. C(0;-5)
Câu 18/Cho

B. C(0;6)


C. C(0;3)

ABC có AB=3,AC=7,BC=5.Giá trị tích vô hướng

A. 33/2

B. 11/2

C. 23/3

D. C(0;4)
uuu
r uuur
AB. AC

là:

D. 43/4




Câu 19/Cho ABC vuông tại A,H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.Biết
AC=3,BH=2.Khi đó độ dài AB là:
A.

2 + 2 10

B.

2 + 10

C.

Câu 20/Cho tam giác ABC có AB=3,AC=5,
thức
A.

uur uu
r r uur
uuu
r
2 IB + IA = 0, JB = 2 JC

76

B.

1 + 2 10

µA = 600


D.

1 + 10

,I,J được xác định bởi các hệ

.Khi đó độ dài IJ là:
75

C.

74

D.

73

Phần II.Tự luận (16 điểm)
Câu 1/(4 điểm)
a/ Cho hàm số y=x2-2(m+1)x+m+3 Xác định m để đồ thị là 1 Parabol có đỉnh
nằm trên đường thẳng d: y=2x+1
b/ Cho các số thực x,y,z thỏa mãn x+y+z=6;xy+yz+xz=10.Chứng minh rằng
6−2 6
6+2 6
≤ x, y , z ≤
3
3

Câu 2/(4 điểm)


4


a/ Giải phương trình:

4 x 2 − 4 ( x − 1) 5 x − 9 + 5 x + 6 5 x − 9 − 5 x − 6 = 0

(1)

b/ Giải hệ phương trình:

(

)

( x + y + 2 ) y − x + 1 x + y + y + 2 + 2 y − x − 1 = 0


 x 2 + 6 y + 11 = 3 5 y + 4 + 2 6 y + x + 10

(1)
(2)

Câu 3/(4 điểm)

a/ Cho




ABC .Chứng minh rằng:

ngoại tiếp,đường tròn nội tiếp



R
≥2
r

,với R,r lần lượt là bán kính đường tròn

ABC

b/ Cho tam giác ABC có AB=5,BC=4.Đường phân giac trong BM của

trung tuyến AN tại E.Tính

·ABC

BM
BE

Câu 4/(4 điểm). Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn điều kiện
a+b+c=1,2a+1>0,2b+1>0,2c+4>0.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A=

a
b
c

+
+
2 a + 1 2b + 1 2 c + 4

Hết
Đáp án vắn tắt phần câu hỏi trắc nghiệm
2

Câu 1/Vì


Đk:

m  3m 2

x 2 + mx + m 2 + 1 =  x + ÷ +
+ 1 > 0, ∀x
2
4


x 2 + 7 x + 12 ≠ 0 ⇒

Câu 2/Đk:

x ≠ 1− a


3a − 5
 x ≥ 2


Txđ:

R \ { −4; −3}

Vì h/số xác định trên
5

 3a − 5
≤0

 5
⇔ a ∈ 1; 
 2
 3
( 0; +∞ ) ⇒ 1 − a ≤ 0

cắt


Câu 3/

m = ±2

Câu 4/(P):y=2x2-4x+3.Để d cắt (P) tại A(2;3) và B phân biệt thì m=0

Câu 5/Để đồ thị 2 hàm số song song thì

Câu 6/


a = a '

b ≠ b ' ⇒

m=0 hoặc m=1/4

m ≤ 0
∆'≥ 0 ⇔ 
m ≥ 5

2

1  7
A = 4 ( m 2 + m + 2 ) = 4  m + ÷ +  ≥ 7
2  4 


Câu 7/TH1:m=0
TH2:m

TH3:

TH4:

Đs:



0






x=1 (t/m)

a.c<0



m(m-2)<0

c
= 0⇒ m−2 =0⇒ m = 2
a



0
(không tồn tại nghiệm dương)




m ≠ 0
m ≠ 0
m = 2



2
 ∆ = 0 ⇔  
2⇒m=−
3
 b
m = − 3
−

>0
 2a
m < 0

m > 2

 2
m ∈ [ 0; 2 ) ∪ − 
 3
f ( x) =

Câu 8/

3
1
+ 3x +
+ 3y − 4 ≥ 6 + 2 − 4 = 4
x
3y

⇔ ( x + 3) ≥ 256 x ⇔
2


2

2

Câu 9/Ta có x +3=x +1+1+1

≥ 4 4 x2

6

4

2

x2

(x

2

+ 3)

4



1
256



Câu 10/m=5

Câu 11/Ta có

x + y = m +1


5m − 3
 xy = 2


x,y là nghiệm pt: 2X2-2(m+1)X+5m-3=0

m ≤ 1
∆' ≥ 0 ⇔ 
m ≥ 7

Câu 12/Ta có 2y=-(m+1)x+m+2


(-m2-2m+3)x=-m2-5m+6


+)m=1
+)m=-3

+)






2 đường thẳng trùng nhau





không thỏa mãn

vô nghiệm


⇒x=

m 1,m -3

⇒ m ∈ { −6; −4; −2;0}

m+6
3
= 1+
m+3
m+3 ⇒

Để x nguyên thì m+3 phải là ước của 3

Thử lại y nguyên


Câu 13/
uuu
r uur uur uur 1 uuu
r 3 uur 1 uuuu
r 9 uuur 1 uuuu
r
CB = CI + IB = CI + MI = CI − CM = CG − CM
2
2
2
4
2

Câu 14/

7


uuur
uuur
uuur uuur
r 1 uuur  4 uuuu
r 2 uuur
 2 uuuu
AC = 2 AN = 2 AG + GN = 2  AM + BN ÷ = AM + BN
3
3
3
 3


(

Câu 15/

Câu 16/

)

uuur uuu
r uuur uuu
r uuu
r
uuur 4a 3
AC − GB = GC − GA − GB = 2GC =
3
9 5
M ; ÷
2 4

Câu 17/C(0;4)
Câu 18/ĐS:33/2
Câu 19/Đặt HC=x,ta có AC2=HC.BC


2

AB =HB.BC=

(




9=x(x+2)

⇔ x = −1 + 10

)

2 1 + 10 ⇒ AB = 2 + 2 10

Câu 20/
⇒ BC = 19 ⇒ cos B =

Ta có BC2=19

1
2 19

1 + 76 − 2.2 19.

IJ2=IB2+BJ2-2.IB.BJ.cosB=

1
= 75 ⇒ IJ = 75
2 19

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.Trắc nghiệm: (Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
1
2

B
C
11
12
A
C
II.Tự luận

3
C
13
C

4
A
14
D

5
A
15
A

8

6
D
16
B


7
A
17
D

8
C
18
A

9
B
19
A

10
C
20
B


Câu
1(4,0
điểm)

Ý
a/(2,0
điểm)

Đáp án

(P) có đỉnh


∆ 
 b
I − ;− ÷
 2a 4a 

4ac − b
b
= − +1
4a
a

Điểm
0,25



,vì I d

0,5

2

0,5



vì a 0


⇒ 4ac − b 2 = −4b + 4a

(*)

Thay a=1,b=-2(m+1),c=m+3

vào (*)
Ta có m2+3m+1=0

0,5

−3 ± 5
⇔m=
2

b/
Từ gt,ta có thể giả sử z là tham số,suy ra ta có hpt ẩn
(2,0
x,y
điểm)  x + y = 6 − z

 xy = 10 − z (6 − z ) ⇒

x,y là nghiệm pt

t -(6-z)t+10-z(6-z)=0 Do pt có nghiệm đối với x,y




∆ ≥ 0 ⇔ 3 z 2 − 12 z + 4 ≤ 0
6−2 6
6+2 6
≤z≤
3
3

a/(2,0
điểm)

x≥

ĐK:



đpcm
0,25

9
5

( 1) ⇔ 4 x 2 − 4 x 5x − 9 + 4 5 x − 9 + 3 + 5 x − 9 − 5 x − 6 = 0
⇔ 4 x2 − 4 x 5x − 9 + 5 5x − 9 − 5x − 3 = 0
⇔ 4 x 2 − 4 x 5 x − 9 + 5 x − 9 + 5 5 x − 9 − 10 x + 6 = 0


(

)


2

5x − 9 − 2x + 5

(

)

x ≥ −1, y ≥ 0
b/
ĐK:
(2,0
u = y , v = x +1
điểm)

0,25
0,25
0,25

( n)

0,5

( n)

0,25
, u, v ≥ 0

⇒ y = u , x = v −1

2

0,5

5x − 9 − 2 x + 6 = 0

 5 x − 9 − 2 x = −2
(vn)

x = 2
⇔
 5 x − 9 − 2 x = −3 ⇔ 
x = 9


4


Đặt

0,25
0,5
0,5

Vì vai trò của x,y,z như nhau
2(4,0
điểm)

0,5
0,25


2



0,25

0,25

2

thay vào (1) ta có
9


(u2+v2+1)u-v(u2+v2+1+u)+2u2-v2=0






0,25

u3-v3+uv2-vu2+u-v-vu+2u2-v2=0
(u3-v3)+(uv2-vu2)+(u-v)+(2u2-2uv)+(uv-v2)=0
(u-v)(u2+v2+2u+v+1)=0

u = v
⇔ 2

2
 u + v + 2u + v + 1 = 0

Với u=v



0,25

(vn vì u, v ≥ 0)

0,25
y=x+1 thay vào (2) ta có

0,25

x + 6 x + 17 = 3 5 x + 9 + 2 7 x + 16
2

⇔ x 2 + x + 3  x + 3 − 5 x + 9  + 2  x + 4 − 7 x + 16  = 0
3
2


⇔ x 2 + x 1 +
+
=0
 x + 3 + 5 x + 9 x + 4 + 7 x + 16 
(t / m) ⇒ y = 1
x = 0

⇔
(t / m) ⇒ y = 0
 x = −1

(

1+

)

3
x + 3 + 5x + 9

+

2
x + 4 + 7 x + 16

0,25
0,25

> 0, ∀x ≥ −1


Vậy hpt có 2 nghiệm (x,y)=(0;1),(-1;0)
3(4,0
điểm)

a/(2,0
điểm)


abc
R 4S
p.abc
p.abc
=
=
=
2
S
r
4S
4 p ( p − a) ( p − b) ( p − c)
p
2abc
=
( 1)
( b + c − a) ( a + c − b) ( a + b − c)

Ta có
Theo bđt Côsi ta có

( a + c − b) ( a + b − c)



c + a −b+ a +b−c
=a
2


≤b

( b + c − a) ( c + a − b)

≤c

⇒ ( b + c − a ) ( a + c − b ) ( a + b − c ) ≤ abc


Từ 1,2

0,25
0,25

( 2)

R 2abc

=2
r
abc

Đẳng thức xảy ra

0,25

0,25

Tương tự ta có


( a + b − c) ( b + c − a)

0,5

0,25
0,25

⇔ b+c−a = a+ c−b = a+b−c
⇔a=b=c

10


⇔ ∆ABC

đều

b/
Theo tính chất đường phân giác ta có
uuu
r uuur r
EA AB 5
(2,0
=
= ⇒ 2 EA + 5 EN = 0
điểm) EN uuurBN uuu2r uuur

0,5

( 1)


⇔ 2 BA + 5 BN = 7 BE

0,25

uuur uuuu
r r
MA AB 5
=
= ⇒ 4 MA + 5MC = 0
MC BC 4
uuu
r uuur
uuuu
r
⇔ 4 BA + 5 BC = 9 BM
( 2)
+/

0,5
0,25
0,25

uuur
uuur
uuuu
r
uuu
r r
⇒ 5 BC − 10 BN = 9 BM − 14 BE = 0


Từ 1,2
Vì N là trung điểm của BC


4(4,0
điểm)

0,25

BM 14
=
BE
9

Đặt x=2a+1>0,y=2b+1>0,z=2c+4>0



x+y+z=8

0,25

x + y ≥ 2 xy
1 1
2
+ ≥
x y
xy


0,25

1 1
⇒ ( x + y )  + ÷≥ 4
 x y
1 1
4
⇒ + ≥
( *)
x y x+ y
⇒ A=

Ta có:
Từ (*) ta có

x −1 y −1 z − 4 3 1  1 1 4 
+
+
= −  + + ÷
2x
2y
2z
2 2 x y z 
1 1 4
4
4
4.4
16
+ + ≥
+ ≥

=
=2
x y z x+ y z x+y+z 8

3 1
1
⇒ A ≤ − .2 =
2 2
2
x = y
1

⇒ Amax = ⇔  x + y = z
2
x + y + z = 8

1

z = 4
a = b =
⇔
⇔
2
x = y = 2
c = 0

ĐỀ 2
11

0,25

0,25
0,5
0,25

0,25


Bài 1. (4 điểm)
1. Cho hàm số: y =

− x2 + 4x − 3

a/ Tìm tập xác định, lâp bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
b/ Tìm m để đường thẳng (d): y = 2(x-m) cắt đồ thị trên tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tai O.
x+6 x−9 +m x+ 2 x−9 −8 = x+

2. Tìm m để phương trình
hai nghiệm

x1 , x 2

sao cho

3m + 1
2



x1 < 10 < x 2


Bài 2. (5 điểm)
a/ Với giá trị nào của m thì bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
6x2 + 4x + 5 > |2x2 + 4mx + 1| (1)
b/ Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm:
1
 1
x
+
+
y
+
=5

x
y


 x3 + 1 + y 3 + 1 = 15 m −10

x3
y3
Bài 3. (3 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R, có G
là trọng tâm. Chứng minh rằng:
1
GA2 + GB 2 + GC 2 = (a 2 + b 2 + c 2 )
3

1.
Bài 4 (5 điểm)


R 2 − OG 2 =

.

2.

a 2 + b2 + c2
9

1. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng

d1 : 2 x − 3 y − 3 = 0



d 2 : 5 x + 2 y − 17 = 0

. Đường thẳng d đi qua giao điểm của

d1



d2

cắt hai tia Ox,

Oy lần lượt tại A và B. Viết phương trình đường thẳng d sao cho
nhất.


12

AB 2
S ∆2OAB

nhỏ


2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của G xuống cạnh BC, AC, AB. Chứng minh rằng:
uuur
uuur
uuuu
r r
a 2 .GA1 + b 2 .GB1 + c 2 .GC1 = 0

. (với a=BC, b=AC, c=AB).

Bài 5. (3 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a + b + c = 2.

Chứng minh rằng:

a2
b2
c2
+
+
≥1
b+c a+c a+b


ĐÁP ÁN
Thang
điểm

Đáp án
Bài 1. 1
4 điểm a/ (1đ)
- TXĐ
- Bảng biến thiên
- Đồ thị:
b/

0, 25 đ
0,25đ
0,5
− x2 + 4 x − 3

⇔ x 2 − 2 x + 3 − 2m = 0

- PT hoành độ giao điểm:
= 2(x-m)
(1)
- Đt d cắt đồ thi tại 2 điểm A, B khi và chỉ khi pt (1) có hai nghiệm
phân biệt

⇔ ∆ > 0 ⇔ m >1

- Giả sử A(


x1 ; 2( x1 − m)

0,25đ
0,25đ

); B(

x2 ; 2( x2 − m)

0,25đ

)

uuu
r uuu
r
OA.OB = 0

tam giác OAB vuông tai O khi
⇔ 5 x1 x2 − 4m( x1 + x2 ) + 4m 2 = 0

0,25đ

4m − 18m + 15 = 0
2

Áp dung vi ét ta suy ra

9 + 21
m =

4


9 − 21
m =

4

(thỏa mãn)

⇔ x−9 + 3+m

(

)

x−9 +1 = x+

2. PT
PT trở thành :

3m + 1
2

đặt

t = x − 9, t ≥ 0

3m + 1
t + 3 + m ( t + 1) = t 2 + 9 +

⇔ 2t 2 − 2 ( m + 1 ) t + m + 13 = 0
2

13

0,5 đ
0,25 đ

(1)


PT ban đầu có nghiệm



(1) có nghiệm

x1 < 10 < x 2

0,5 đ

∆ ' > 0

0 ≤ t 1 < 1 < t 2 ⇔ ( t1 − 1) ( t 2 − 1) < 0

t1 + t 2 > 0

0,75 đ

( m + 1) 2 − 2 ( m + 13 ) > 0

 m 2 − 25 > 0


 m + 13
⇔
− m − 1 + 1 < 0 ⇔ 13 − m < 0 ⇔ m > 13
 2
 m > −1

m + 1 > 0


Bài 2a
2,5
điểm

a/ Vì 6x2 + 4x + 5 > 0 với mọi x nên
(1) ⇔ - (6x2 + 4x + 5 ) < 2x2 + 4mx + 1 < 6x2 + 4x + 5

1,0 đ

 x + (1 − m) x + 1 > 0
 2
 4 x + 2(1 + m) x + 3 > 0
2

0,5 đ


(2)

Vây, (1) nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi cả hai bất phương
trình trong hệ (2) đồng thời nghiệm đúng với mọi x. Điều này
tương đương với
2
2
∆
 1 = (1 − m) − 4 = m − 2m − 3 < 0
 '
2
2
 ∆ 2 = (1 + m) − 12 = m + 2m − 11 < 0

0,5 đ
0,5 đ

 −1 < m < 3
⇔
⇔ −1 < m < − 1 + 2 3
 −1 − 2 3 < m < −1 + 2 3
1
Bài 2b
1
y+
x+
u ≥ 2, v ≥ 2
y
2,5
x
Đặt u =
và v =

với
điểm

0,25 đ

u + v = 5
u + v = 5
⇔
 3 3
u + v − 3 ( u + v ) =15m − 10
u v = 8 − m

0,5đ

Hệ đã cho trở thành:
u, v là các nghiệm của PT : t2 – 5 t + 8 = m (1)
Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi PT (1) có nghiệm t1, t2 thoả mãn 0,25 đ
t1 ≥ 2, t2 ≥ 2

(t1, t2 không nhất thiết phân biệt)
2

∈(− ∞; − 2] ∪ [ 2; + ∞ )

Xét hàm số y = t – 5 t + 8 với t

t
-2
+


1,0 đ

2



5
2

+
+


14


y

0,5

22
2
7
4

Từ bảng biến thiên suy ra hệ đã cho có nghiệm khi
1. Có :

7
4 ≤ m ≤2


 m ≥ 22

Bài 3
3 điểm GA2 + GB 2 + GC 2 = 4 (m 2 + m 2 + m 2 )
a
b
c

0,5 đ

9
4  b2 + c2 a 2 c 2 + a 2 b2 a 2 + b2 c 2 
= 
− +
− +
− ÷
9 2
4
2
4
2
4
2
2
2
a +b +c
=
3


0,5 đ
0,5 đ

2. Có:

uuu
r 2 uuu
r 2 uuur 2 uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuur uuur
OA + OB + OC = (OG + GA) 2 + (OG + GB)2 + (OG + GC )2
uuur 2 uuu
r 2 uuu
r 2 uuur 2
uuur uuu
r uuu
r uuur
= 3OG + GA + GB + GC + 2OG (GA + GB + GC )
uuu
r uuur uuur r
GA + GB + GC = 0

Do OA = OB = OC = R và

3R = 3OG + GA + GB + GC
2

2


2

2

0,5 đ

nên:

2

hay

3R 2 − 3OG 2 = GA2 + GB 2 + GC 2 =

0,5 đ

a +b +c
3
2

2

2

a 2 + b2 + c2
R − OG =
9
2




0,5đ

2

Bài 4.
5 điểm
1. Viết phương trình đường thẳng d sao cho

AB 2
S ∆2OAB

2.5đ
nhỏ nhất.
0.5

15








Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng
⇒ I (3 ; 1)

Giả sử


.

A(a ; 0)

B (0 ; b )



d có phương trình
Ta có

x y
+ =1
a b

với

a, b > 0

3 1
+ =1
a b

0.5

1 

 1
 = 4 2 + 2 

b 

a

0.5

. Vì

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski ta có
1
 1
(3 2 + 12 ) 2 + 2
b
a





d2

thì đường thẳng

I ∈d ⇒

AB 2
OA2 + OB 2
1
 1
=

4
.
= 4.
+
2
2
2
2
S ∆OAB
OA .OB
OB 2
 OA


d1

Min

AB 2
2
=
2
S ∆OAB 5

khi

2

 3 1
1

1
1
 ≥  +  =1 ⇒ 2 + 2 ≥
 a b
10
a
b

10
3 1

 + =1
a =

a b

3
 3a = b
 b = 10

Khi đó đường thẳng d có phương trình

0.5

3 x + y − 10 = 0

uuur
uuur
uuuu
r r

a .GA1 + b 2 .GB1 + c 2 .GC1 = 0

0.5

.

2

2. Chứng minh rằng:

. (Với a=BC,

2.5đ

b=AC,
c=AB).
uuur
uuur

uuuu
r r
uuur
uuur
uuuu
r
a 2 .GA1 + b 2 .GB1 + a 2 .GC1 = 0 ⇔ (a 2 .GA1 + b 2 .GB1 + a 2 .GC1 ) 2 = 0
uuur uuur
uuur uuuu
r
uuur uuuu

r
⇔ a 4 .GA12 + b 4 .GB12 + c 4 .Gc12 + 2a 2b 2 GA1.GB1 + 2a 2 c 2 GA1.GC1 + 2b 2c 2 GB1.GC1 = 0 0.75

(*)
GA1 =

Ta có:

ha
h
h
, GB1 = b , GC1 = c , aha = bhb = chc = 2S
3
3
3

,

uuur uuur
GA1.GB1 = GA1.GB1.cos(1800 − C ) = −GA1.GB1.cosC , -2ab.cos C = c 2 − a 2 − b2
uuur uuuu
r
GA1.GC1 = GA1.GC1.cos(1800 − B) = −GA1.GC1.cosB, -2ac.cos B = b2 − a 2 − c 2
uuuu
r uuur
GC1.GB1 = GC1.GB1.cos(1800 − A) = −GC1.GB1.cosA, -2cb.cos A = a 2 − b 2 − c 2

16

1.0



Bài 5
3 điểm

a2
b+c
a2 b + c
+
≥2
.
=a
b+c
4
b+c 4

Có:

.

Tương tự:
b2
a+c
b2 a + c
+
≥2
.
=b
a+c
4

a+c 4

;

c2
a +b
c2 a + b
+
≥2
.
=c
a+b
4
a+b 4

Cộng vế với vế các bất đẳng thức cùng chiều ta được

ĐỀ3
Câu 1 (5,0 điểm)

y = x 2 − 3x + 2

1)Cho

y = −x + m

hàm số
và hàm số
. Tìm m để đồ thị các
hàm số đó cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ

trung điểm I của đoạn thẳng AB đến các trục tọa độ bằng nhau.

2)Giả

sử

phương

trình

x − 2 ( m − 1) x − m + ( m + 1) = 0
2

ẩn

có hai nghiệm

x

(

x1 , x2

m



tham

số):


thỏa mãn điều kiện

. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

P = x + x + x1 x2 ( 3x1 + 3 x2 + 8 )
3
1

hai

2

3

x1 + x2 ≤ 4

bậc

3
2

.

Câu 2 (5,0 điểm)

1)

Giải hệ phương trình:


 x 2 + x 3 y − xy 2 + xy − y = 1
( x, y ∈ ¡ )
 4
2
 x + y − xy (2 x − 1) = 1

1

>0
− x2 + 4 x − 3 2 x − 4

.

1

(x ∈ ¡ )

Giải bất phương trình:
.
Câu 3 (5,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các điểm thỏa mãn:
2)

uuur 2 uuur uuur 1 uuur
BD = BC; AE = AC
3
4

. Tìm vị trí của điểm K trên AD sao cho 3 điểm


B, K, E thẳng hàng.
17


Cho tam giác ABC vuông uởur A; BC
uur = a;2 uCA
ur =
r b; AB = c. Xác định
2
2
b IB + c IC − 2a IA = 0
điểm I thỏa mãn hệ thức:
; Tìm điểm M sao cho
2
2
2
2
2
2
b MB + c MC − 2a MA
biểu thức (
) đạt giá trị lớn nhất.

2)

Câu 4 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
đường thẳng
I

có tâm


d1 : 2 x − y − 2 = 0, d 2 : 2 x + y − 2 = 0
(C )

sao cho

cắt

d1

cho điểm

I (2; 4)

và các

. Viết phương trình đường tròn

A, B

tại

Oxy,

và cắt

d2

tại


C, D

(C )

thỏa mãn

AB + CD + 16 = 5 AB.CD.
2

2

Câu 5 (2,0 điểm). Cho a,b

∈¡

(2 + a)(1 + b) =

thỏa mãn:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

9
2

.

P = 16 + a 4 + 4 1 + b 4

.


-------------------HẾT--------------------


u
1

ĐÁP ÁN
Sơ lược cách giải

Ý


1
Yêu cầu bài toán PT sau có hai nghiệm phân biệt
3,0
x 2 − 3x + 2 = − x + m
x2 − 2x + 2 − m = 0
điểm
hay
(*).

Khi
Gọi

∆' > 0 ⇔
xA ; xB

0,5
0,5


m>1.

là 2 nghiệm của (*), I là trung điểm AB ta có

x + xB
xI = A
=1
yI = −x I + m = m − 1
2

;

0,5

.
0,5

⇔ yI = x I

Yêu cầu bài toán

Điểm

.
18


⇔ m − 1 = 1 ⇔ m = 2; m = 0

Kết hợp ĐK, kết luận


.
m=2

0,5
0,5

.

Phương trình đã cho có hai nghiệm

x1 , x2

thỏa mãn

x1 + x2 ≤ 4

m ≥ 2
 m ( m2 − 4 ) ≥ 0
∆ ' ≥ 0
 −2 ≤ m ≤ 0

⇔
⇔
⇔   −2 ≤ m ≤ 0 ⇔ 
2 ≤ m ≤ 3
 x1 + x2 ≤ 4
 2 ( m − 1) ≤ 4
m ≤ 3



Theo định lí Viet ta có
ra

x1 + x2 = 2 ( m − 1) , x1 x2 = −m3 + ( m + 1)

0,5

2

suy

0,5

3
3
2
2
P = ( x1 + x2 ) + 8 x1 x2 = 8 ( m − 1) − 8m3 + 8 ( m + 1) = −16m 2 + 40m
(2,0
điểm Bảng biến thiên
)

m

-2

0

2


0

16

3

0,5

P
-144

-24

Từ bảng biến thiên ta được:
m = −2

2

1
(3,0
điểm
)

Pmax = 16

khi

m = 2 Pmin = −144


,

khi

0,5

.

Ta có
2
2
2
3
2
 x + x y − xy + xy − y = 1 ( x − y ) + xy ( x − y ) + xy = 1
⇔ 2
 4
2
2
 x + y − xy (2 x − 1) = 1
( x − y ) + xy = 1

Đặt

a = x 2 − y

b = xy

0,5
(*)


a + a − 2a = 0
a( a + a − 2) = 0
(*) ⇔ 


2
2
b = 1 − a
b = 1 − a
3

Hệ

. Hệ trở thành:

a + ab + b = 1
 2
a + b = 1

0,5

Từ đó tìm ra

* Với

2

2


0,5

(a; b) ∈ { (0; 1); (1; 0); ( −2; − 3)}

(a; b) = (0; 1)

ta có hệ

 x2 − y = 0
⇔ x = y =1

xy
=
1


19

0,5
.


* Với

(a; b) = (1; 0)

 x2 − y = 1
⇔ ( x; y ) = (0; −1);(1;0);( −1;0)

 xy = 0


* Với

0,5

ta có hệ

(a; b) = ( −2; −3)

.

ta có hệ

3
3


 x 2 − y = −2
y = −
y = −
⇔
⇔
⇔ x = −1; y = 3
x
x

xy
=

3


 x3 + 2 x + 3 = 0
( x + 1)( x 2 − x + 3) = 0
0,5



.
Kết luận: Hệ có 5 nghiệm

( x; y ) ∈ { (1; 1);(0; − 1);(1; 0);( −1; 0);( −1; 3)}

.

2
1
1

>0
(2,0
− x2 + 4 x − 3 2x − 4
điểm Giải bất phương trình:
(1)
2
)
− x + 4 x − 3 > 0
⇔ 1 < x < 2;2 < x < 3

x ≠ 2
Điều kiện:

1



− x2 + 4x − 3

(1)
Nếu

1< x < 2

thì

>

1
2x − 4

− x2 + 4 x − 3 > 0 > 2x − 4

nghiệm đúng với mọi x:

Nếu

0,5

1< x < 2

, bất phương trình


2 x − 4 > 0
2 < x < 3⇒ 
2
 − x + 4 x − 3 > 0

bất pt đã cho

0,5

⇔ 2x − 4 > − x 2 + 4x − 3

⇔ 4 x 2 − 16 x + 16 > − x 2 + 4 x − 3 ⇔ 5 x 2 − 20 x + 19 > 0
x > 2+

5
5
;x < 2−
5
5
2+

Kết hợp nghiệm, trường hợp này ta có:
20

5
5

0,5



(1;2) ∪ (2 +

Tập nghiệm của bpt đã cho:

5
;3)
5

0,5

A

E

uuur 1 uuur uuu
r 1 uuur 3 uuur
AE = AC ⇒ BE = BC + BA(1)
4
4
4
K



uuur
uuur uuur
uuur
uuur
AK = x.AD ⇒ BK = x.BD + (1 − x)BA

D

B

Giả sử

uuur 2 uuur
BD = BC
3



nên

1
(3,0
điểm Do đó có:

0,5

C

uuur
uuur uuur 2x uuur
uuur
AK = x.AD ⇒ BK =
BD + (1 − x)BA
3

Vì B, K, E thẳng hàng(B


3

0,5

≠E

) nên có m sao cho

0,5

uuur
uuu
r
BK = mBE

r 3m uuur 2x uuur
uuur
m uuu
BC +
BA =
BC + (1 − x)BA
4
4
3

0,5

r 
3m  uuur r

 m 2x  uuu
 −
÷BC + 1 − x −
÷BA = 0
4 
4 3 


0,5

Hayuuur uuur
Do

BC; BA

không cùng phương nên

m 2x
3m

= 0 &1 − x −
=0
4 3
4

Vậy

uuur 1 uuur
AK = AD
3


Từ đó suy ra

A

1
8
x = ;m =
3
9

Kẻ đường cao AH, ta có
b 2 = a.CH;c 2 = a.BH
b .BH = c .CH
2

B

2
(2,0
điểm
)

0,5

C

H

nên


2

. Do đó:

0,5

uuur
uuur r
b 2 .BH + c2 .CH = 0

Suy ra

uur
uur
uur
uur
uur
b 2 .IB + c 2 .IC = b 2 .IH + c 2 .IH = a 2 .IH
uur
uur
2a 2 .IA = a 2 .IH

uur uur
2.IA = IH

Kết hợp giả thiết suy ra
hay
Do đó điểm I thỏa mãn gt là Iuthỏa
mãn

Auurlà trung
điểm IH
ur
uur
r
Với x, y, z tùy ý thỏa mãn:

x.IA + y.IB + z.IC = 0

21

(*) bình phương

0,5

0,5


vô hướng 2 vế (*), chú ý rằng

uur uur
2IA.IB = IA 2 + IB2 − AB2

(x.IA + y.IB + z.IC )(x + y + z) = xyc + xzb + yza
2

2

Từ đó có


2

2

2

ta có:

2

( −2a 2 .IA 2 + b 2 .IB2 + c 2 .IC 2 ) = 3b 2c 2
uur uuu
r
uur uuu
r
xMA 2 = x(IA − IM) 2 = x(IM 2 + IA 2 − 2IA.IM)

Mặt khác
Tương tự cho yMB2; zMC2 rồi cộng các đẳng thức đó lại ta có
xMA 2 + yMB2 + zMC2 = (x + y + z)IM 2 + xIA 2 + yIB2 + zIC 2

0,5

Thay số có:
−2a 2 MA 2 + b 2 MB2 + c 2 MC 2 = −a 2 IM 2 + 3b 2c 2 ≤ 3b 2 c 2

Dấu bằng xảy ra khi M trùng I
I

Gọi hình chiếu của

IE = d ( I ;d1 )

Gọi

R

trên

d1 , d 2

E, F .

lần lượt là

khi đó

0,5

2
6
=
; IF = d ( I ; d2 ) =
.
5
5

là bán kính của đường tròn

(C )


R>

cần tìm (

6
5

)

4
AB = 2 AE = 2 R − ;
5

0,5

2

36
5

0,5

3,0 Theo giả thiết ta có:
điểm
 2 4   2 36 

0,5

CD = 2CF = 2 R 2 −


4

4
36
4  R − ÷+ 4  R − ÷+ 16 = 20 R 2 −
R2 − .
5 
5 
5
5

⇔ 8 R 2 − 16 = 4 (5 R 2 − 4)(5 R 2 − 36) ⇔ 2 R 2 − 4 = (5 R 2 − 4)(5 R 2 − 36)
⇔ (2 R − 4) = (5 R − 4)(5R − 36)
2

R>

6
5

2

2

R>

2

(do


6
5 ⇔R=2 2

)

( do

0,5

)

Vậy phương trình đường tròn

cần tìm là
0,5

(C ) : ( x − 2) + ( y − 4) = 8.
2

(C )

2

22


2,0
điểm C/M được :

a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≥ (a + c ) 2 + (b + d )2


(1). Dấu

0,5

a b
=
c d

bằng xẩy ra khi:
Áp dụng (1) ta có :
2

2

 a2 
 a2

p
(a 2 + 4b 2 ) 2
= 1 +  ÷ + 1 + b4 ≥ 4 +  + b2 ÷ = 4 +
4
16
 4
 4


(1 + 2a )(1 + b) =

Mặt khác:

5

9
5
a + 2b + ab =
2⇔
2

0,5

(2)

Mà:

 a 2 + 1 ≥ 2a
 2
3( a 2 + 4b 2 )
4
b
+
1

4
b

+ 2 ≥ 2a + 4b + 2ab ⇒ a 2 + 4b 2 ≥ 2

2
 a 2 + 4b 2


≥ 2ab
 2

Từ (1) và (3) suy ra:
b=

p ≥ 2 17

0,5

(3)

.Dấu “=” xẩy ra khi: a=1 và

1
2

Vậy:

0,5
MinP = 2 17

b=

Đạt được khi a=1 và

1
2

.


ĐỀ 4
Bài 1: (2,0 điểm)
K =(

x
1
1
2

):(
+
)
x −1 x − x
x + 1 x −1

Cho
a, Rút gọn K

với

x > 0, x ≠ 1

x = 3+ 2 2

b, Tính giá trị của K khi
c, Tìm giá trị của x sao cho K < 0
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho parabol (P):


y = − x2

a, Chứng minh rằng

và đường thẳng (d):

∀m

y = mx − 1

thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P)

23


b, Gọi

x1 , x2

lần lượt là hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và
x12 x2 + x1 x22 − x1 x2 = 3

parabol (P). Tìm m để
Bài 3: (2,0 điểm)
Giải phương trình, hệ phương trình sau:
5x2 − 7 x − 6 = 0

a,

2 x − 3 y = −13


3 x + 5 y = 9

b,

2 x 4 − 13 x 2 + 3 = 0

c,
Bài 4: ( 3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh BC (M khác B, C). Qua B kẻ
đường thẳng vuông góc với DM, đường thẳng này cắt các đường thẳng DM và
DC theo thứ tự tại H và K.
1. Chứng minh: Các tứ giác ABHD, BHCD nội tiếp đường tròn;
¼
CHK

2. Tính
;
3. Chứng minh KH.KB = KC.KD;
4. Đường thẳng AM cắt đường thẳng DC tại N. Chứng minh
1
1
1
=
+
2
2
AD
AM
AN 2 .


Bài 5: (0,5 điểm)
x + 4 y = 5 xy

Cho hai số dương thỏa mãn

. Tính

y
x

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài

Ý

Điều kiện a > 0 và a ≠ 1
K =(

a.
(1,0đ)
1.
(2,0đ)

=

Nội Dung

Điểm


x
1
1
2

):(
+
)
x −1
x ( x − 1)
x + 1 ( x + 1)( x − 1)

0,25

x −1
x +1
:
x ( x − 1) ( x + 1)( x − 1)

0,25
0,5

24


x −1
x −1
.( x − 1) =
x ( x − 1)
x


=

0,25

x = 3 + 2 2 = (1 + 2) 2 ⇒ x = 1 + 2

b.
(0,5đ)

3 + 2 2 − 1 2(1 + 2)
=
=2
1+ 2
1+ 2

0,25

x −1
<0
x
x −1 < 0
x < 1
⇔
⇔
⇔ 0 < x <1
x > 0
x > 0

0,25


K=

K <0⇔

c.
(0,5đ)

0,25

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol ( p)
và đường thẳng (d) là:
a.
(0,75đ)

2

Phương trình (2) có a.c < 0 với mọi m
hai nghiệm trái dấu với mọi m

2.
(1,5đ)





0,25
(2) luôn có


0,25

(d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt

x1 , x2

b.
(0,75đ)

0,25

− x = mx − 1 ⇔ x + mx − 1 = 0(2)
2

là hai nghiệm của phương trình (2) nên ta có

 x1 + x2 = −m

 x1.x2 = −1

Từ

0,25

x x + x x − x1 x2 = 3 ⇔ x1 x2 ( x1 + x2 − 1) = 3
2
1 2

0,25


2
1 2

0,25

⇔ −1(− m − 1) = 3

⇔ m +1 = 3 ⇔ m = 2

Giải phương trình
3.
(2,0đ)

a.
(0,75đ)

5x2 − 7 x − 6 = 0

(1):

∆ = 49 + 120 = 169 ⇒ ∆ = 13
x1 =

7 − 13
3
=−
10
5

x2 =



25

7 + 13
=2
10

0,5

0,25


×