Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề,ĐA Ôn thi_L12_ĐXC_DS2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.35 KB, 6 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Thái nguyên Đề Kiểm tra số: 02
Trờng THPT chu văn an
Khối : 12
Ngày : .......... .
Họ và tên HS...................................................................... Lớp 12A
Bài kiểm tra môn Vật lý 12 phần Điện xoay chiều
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
Điểm
1 6 11 16 21
2 7 12 17 22
Số câu
đúng
3 8 13 18 23
4 9 14 19 24
Số câu
sai
5 10 15 20 25
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cờng độ dòng điện hiệu dụng đợc xây dựng dựa vào tác dụng phát quang
của dòng điện.
B. Khái niệm cờng độ dòng điện hiệu dụng đợc xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của
dòng điện.
C. Khái niệm cờng độ dòng điện hiệu dụng đợc xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng
điện.
D. Khái niệm cờng độ dòng điện hiệu dụng đợc xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng
điện.
Câu 2 : Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tợng cộng hởng. Tăng dần
tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là
không đúng?
A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện
giảm.


B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện
tăng.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch
giảm.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở
giảm.
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

/4.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc

/2.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

/2.
D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc

/4.
Câu 4 : Những tính chất nào sau đây đúng với tính chất của một dòng điện xoay chiều dạng
sin?
A. Cờng độ dòng điện biến thiên tuần
hoàn theo thời gian
B. Cờng độ dòng điện biến thiên điều
hòa theo thời gian
C. Dòng điện có tần số xác định D. Cả a, b và c đều đúng
1
Câu 5 : Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức vê độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu
điện thế nêu dới đây:
A.

R
C
L
tg



1

=
B.
R
C
L
tg



1
+
=
C.
R
C
Ltg )
1
(


=

D.
R
C
L
tg
2
1




=
Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha
có độ lớn không đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha
có phơng không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha
có tần số quay bằng tần số dòng điện.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha
có hớng quay đều.

Câu 8 : Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thuần R nhanh pha hơn dòng điện
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở một
góc
2

( R và C mắc nối tiếp).
C. Cờng độ dòng điện qua điện trở R lớn gấp đôi cờng độ dòng điện qua tụ điện mắc nối
tiếp.
D. a, b và c đều sai
Câu 9 : Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đợc xác định bằng hệ thức nào sau đây
A.
222
CR
U
I

+
=
B.
22
2
0
1
2
C
R
U
I


+
=
C.
222
0
2 CR
U
I

+
=
D.
222
0
2 CR
U
I

+
=
Câu 10 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng
điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 750 vòng/phút. B. 3000 vòng/phút. C. 1500 vòng/phút. D. 500 vòng/phút.
Câu 11 : Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện
trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc

/2.
A. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
B. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
C. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.

2
D. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
Câu 12 : Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch cùng..................với cờng độ dòng điện.
Trong các cụm từ sau đây, cụm từ nào là thích hợp để khi điền vào chỗ trống thành
câu đúng ý ngha vt lớ
A. Tần số B. Pha C. Chu kì D.
a hoặc b hoặc c
đều đúng
Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy luật
dạng sin hoặc cos
B. Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi
C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cỡng bức
D. Cả a, b và c đều đúng
Câu 14 :
Kết luận nào sau đây ứng với trờng hợp
C
L


1
>
là đúng?
A. Cờng độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
B. Trong mạch có hiện tợng cộng hởng
C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt gía trị cực đại
D. Hệ số công suất cos

> 1

Câu 15 : Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc
độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. f = 40Hz. B. f = 70Hz. C. f = 50Hz. D. f = 60Hz.
Câu 16 : Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều 3
pha là: 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 381V. B. 220V. C. 660V. D. 311V.
Câu 17 :
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 100

, tụ điện C =

4
10

(F) và
cuộn cảm L =

2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện
thế xoay chiều có dạng
tu

100cos200
=
(V). Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là
A. I = 2A. B. I = 0.5A C. I = 1,4A. D. I = 1A.
Câu 18 : Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V- 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là:6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là

A. 30vòng. B. 42vòng. C. 60vòng. D. 85vòng.
Câu 19 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10

, nhiệt lợng tỏa ra trong
30phút là 900kJ. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. I
0
= 10,0 A. B. I
0
= 0,32 A C. I
0
= 7,07 A. D. I
0
= 0,22 A.
Câu 20 : Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng
điện một chiều?
A. Một điôt chỉnh lu. B. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi
quét trong máy phát điện.
C. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét
trong máy phát điện.
D. Bốn điôt mắc thành mạch cầu.
3
Câu 21 :
Kết luận nào sau đây ứng với trờng hợp
C
L


1
=

là đúng?
A. Cờng độ dòng điện trong mạch là lớn
nhất
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và
dòng điện trong mạch cùng pha với
nhau
C. Hệ số công suất
1cos
=

D. a, b, c đều đúng
Câu 22 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4
lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 23 : Biết i, I, I
0
lần lợt là cờng độ tức thời, cờng độ hiệu dụng, và biên độ của dòng điện
xoay chiều đi qua một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt lợng tỏa ra trên điện trở đ-
ợc xác định bằng biểu thức nào sau đây?Hãy chọn biểu thức đúng.
A.
t
I
RQ
4
2
0
=
B.
tRIQ
2

=
C.
tRiQ
2
=
D.
ItRQ
2
=
Câu 24 : Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i =
t

100cos2
(A), hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha

/3 so với
dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 12cos 100

t (V). B. u = 12
2
cos 100

t (V).
C. u = 12
2
cos(100

t -


/3) (V). D. u = 12
2
cos(100

t +

/3) (V)
Câu 25 : Chọn một trong các cụm từ sau đây, điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa:
Cờng độ dòng điện...........................của dòng điện xoay chiều là cờng độ của dòng
điện không đổi khi qua cùng vật dẫn trong cùng thòi gian làm tỏa ra cùng nhiệt l-
ợng nh nhau
A. Hiệu dụng B. Thay đổi C. Tức thời D. Không đổi

4
- ®¸p ¸n
M«n : VËt lý 12 - §iÖn xoay chiÒu
§Ò sè : 002
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×