Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Kiểm tra Toán 9 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.09 MB, 96 trang )

Trờng thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán 9 - Thời gian 90'
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Phơng trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (-1;-1) B. (-1;1) C. (1;-1) D. (1;1)
Câu 2. Nếu điểm P(1;-2) thuộc đờng thẳng x-y=m thì m bằng:
A. -1 B. 1 C. -3 D. 3
Câu 3: Phơng trình nào dới đây có thể kết hợp với phơng trình x+y = 1 để đợc một hệ phơng trình có
nghiệm duy nhất?
A. x+y=-1 B. 0.x+y=1 C. 2y = 2-2x D. 3y = -3x+3
Câu 4: Hệ phơng trình:
3 3 3
1
x y
y x
+ =


=

có nghiệm là:
A. (0; 1) B. (1; 0) C. (-1; 0) D. (0; -1)
Câu 5: Cho hàm số
2
2


3
y x=
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến
B. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 6: Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = m.x
2
khi m bằng:
A. 2 B. -2 C. 4 D. -4
Câu 7: Biệt thức ' của phơng trình 4x
2
- 6x - 1 = 0 là:
A. 5 B. 13 C. 20 D. 25
Câu 8: Tổng hai nghiệm của phơng trình 2x
2
+5x-3=0 là:
A.
5
2
B.
5
2

C.
3
2

D.

3
2
Câu 9: Biết MN>PQ, cách viết nào dới đây là đúng với hình vẽ:
A. sđ

MxN =


PyQ
B. sđ

MxN <


PyQ
C. sđ

MxN >


PyQ
D. Không so sánh đợc
Câu 10: Cho hình vẽ, biết sđ

0
75MmN =
, N là điểm chính giữa của cung MP, M là điểm chính giữa của
cung QN. Số đo x của cung PQ là:A.75
0
B. 80

0
C. 135
0
D. 150
0
Câu 11: Cho đờng tròn tâm O, dây cung AB =
2R
A. 20
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 12: Cho các số đo nh hình vẽ, biết
ã
0
MON=60
. Độ dài cung MmN là:
A.
2
6
R m

B.
3
R

C.

2
6
R

D.
2
3
R

Câu 13: Cho ABC vuông tại A, AC = 3cm, AB = 4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB
đợc một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 10(cm
2
) B. 15(cm
2
) C. 20(cm
2
) D. 24(cm
2
)
Câu II. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng:
A B Nối
a. Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính đờng
tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là
1.
2
4
3
V R h


=
b. Công thức tính thể tích của hình nón có bán kính đờng
tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là
2.
2
1
3
V R h

=
c. Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R là
3.
2
V R h

=
4.
3
4
3
V R

=
Phần II. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1,5đ). Giải phơng trình:
7 1
4 ( 3)( 4) 3
x
x x x x
+ =

+ +
Câu 2(1,5đ). Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình:
Một nhóm học sinh tham gia lao động chuyển 105 bó sách về th viện của trờng. Đến buổi lao
động có 2 bạn bị ốm không tham gia đợc, vì vậy mỗi bạn phải chuyển thêm 6 bó nữa mới hết số sách
cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm đó?
Câu 3 (3đ). Cho ABC cân tại A nội tiếp đờng tròn (O). Kẻ đờng kính AI.
a. Chứng minh rằng AO là tia phân giác của góc A
b. Gọi D là một điểm thuộc cung BC chứa A. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE = DC.
Chứng minh rằng DA là tia phân giác góc ngoài của BDC
c. Chứng minh rằng tứ giác DECI là hình thang.
Trờng thcs hồng phong
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
m
O
x
P
M
N
Q
R
m
O
N
M
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Môn Toán 7 - Thời gian 90'
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm Lời phê của giáo viên
I - Phần trắc nghiệm khách quan

Câu 1(1 điểm): Viết các biểu thức đại số diễn đạt các ý sau:
Điền vào chỗ có dấu chấm(.......)
1 - Tổng hai số a và b
......................................................
2 - Tích của 3x và y
........................................................
3 - Hai lần tổng của x và y
.......................................................
4 - Một phần ba của hiệu x-y
Câu 2 (1 điểm): Nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để đợc kết quả đúng:
Thu gọn đơn thức Kết quả Nối
1) x
2
. x
3
. x
8

a) - a
3
b
3
1 - ........
2) ( 2a
2
b
2
)(-
1
2

ab) b) 9x
4
y
3
2 - .........
3) ( 3x
2
y) ( xy
2
) ( 3x)
c) 24a
6
b
8
3 - .........
4) ( 2a
3
b) ( - 3a
2
b
5
) ( -4ab
3
)
d) x
13
4 - .........
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa cạnh kết luận đúng:
Câu 3 (0,25 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A( 2;3). Độ dài OA là:
A.

13
; B. 5 ; C. 6.
Câu 4 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC có
à
à
0 0
A 60 ;B 58= =
. Hãy so sánh độ dài 3 cạnh của tam
giác.
A. BC >AB > AC; B. AC > BC > AB; C. AB >BC >AC
Câu 5 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC có AB > AC, AH

BC ( H BC). Ta có:
A. HB < HC; B. HB = HC; C. HB > HC
Câu 6 (0,25 điểm): Bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau là ba cạnh của một tam giác:
A. 9 ;40; 41 B. 4; 5; 1 C. 7; 7; 15 D. 5; 6; 13
II Phần tự luận:
Câu 1(1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức
2 2 3
1 3
2 4
x y xy x y +
tại x = -2; y =
1
2
Câu 2( 1,5 điểm): Cho đa thức:
( x
5
+ x
2

- 2x + 1) + ( -x
5
+ x
4
+ 2x
2
- 5x + 3) - ( x
4
+ 3x
2
+ 2x - 5)
a) Thu gọn đa thức.
b) Tìm nghiệm của đa thức.
Câu 3( 4 điểm): Cho tam giác ABC có các đờng cao BD và CE bằng nhau.
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Kẻ trung tuyến AM. Qua A kẻ đờng thẳng d vuông góc với AM , chứng minh
d // BC.
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = BE. EK cắt BC tại I. Chứng minh IE = IK
Đáp án - Biểu điểm môn Toán 7
I- Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: HS lần lợt điền: a+b; 3xy; 2(x+y);
1
3
(x-y)
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: Ghép 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3 Chọn A
Câu 4 Chọn C
Câu 5 Chọn C

Câu 6 Chọn A
II- Phần tự luận :
E
D
IM
K
N
C
B
A
Câu 1: Thay x = - 2; y =
1
2
ta đợc giá trị của biểu thức là -
21
8
- Thay số đúng cho 0,5 điểm
- Tính đúng cho 1 điểm.
Câu 2
- Thu gọn đợc -9x+9 cho 1 điểm
- Tìm nghiệm là x = 1 cho 0,5 điểm.
Câu 3.
a) Chứng minh
à
à
BDC CED B C ABC = =
cân ( 1,5 điểm)
b) Do tam giác ABC cân tại A nên đờng trung tuyến AM đồng thời là đờng cao
AM BC




AM d


d// BC (1 điểm)
c) Qua K kẻ đờng thẳng song song với AB cắt BC tại N, Chứng minh tam giác KCN cân, suy ra
KC = KN

KN = BE.
Chứng minh
BEI NKI IE IK
= =
.
Trờng thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán 6 - Thời gian 90'
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần A: Trắc nghiệm khách quan.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng:
(Từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1: Từ đẳng thức 2 . 6 = 3 . 4. Cặp phân số bằng nhau là:
2 3 2 6 2 3 3 4
. ; . ; . ; .
6 4 3 4 4 6 2 6
A B C D
= = = =

Câu 2: Số nghịch đảo của
1
3
là:
A.
1
3

; B. 3 ; C. 1 ; D. - 3
Câu 3: Năm nay bố 32 tuổi; con 5 tuổi. Tỉ số tuổi con và tuổi bố sang năm là

5 5 6 2
. ; . ; . ; .
32 33 32 11
A B C D
Câu 4: Tập hợp bội của - 5 là:
A. { 5; 10; 15 } B. {0; 5; 10; 15 }
C. { -15; -10; -5; 0; 5; 10; 15 } D. { -15; - 10; -5; 0; 5; 10; 15 }
Câu 5: Tìm x biết x + 2 =
1
2

3 3 5
. ; . ; . ; . 0
2 2 2
A x B x C x D x
= = = =
Câu 6: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài
1
3

m
; chiều rộng
1
4
m
là:

7 1 7 1
. ; . ; . ; .
12 12 6 6
A m B m C m D m
Câu 7: An có 20 viên bi, An cho Dũng
1
4
số bi của mình. Số viên bi còn lại của An là:
A. 5 viên ; B. 15 viên ; C. 16 viên ; D. 14 viên
Câu 8: Tìm x, biết
3
1
7
của x bằng - 5
3 7 1 50
. 5 ; . ; . ; .
7 2 14 7
A x B x C x D x

= = = =
Câu 9: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:
A.
ã

ã
ã
xOy+xOz=yOz
B.
ã
ã
ã
xOy+yOz=xOz
C.
ã
ã
ã
yOz+zOx=zOy
D.
ã
ã
xOy=yOz
Câu 10: Tia Ot là phân giác của góc xÔy nếu:
A.
ã
ã
xOt=tOy
B.
ã
ã
ã
xOt+tOy=xOy
C.
ã
ã

ã
xOt=xOy
2
yOt
=
D.
ã
ã
xOt=tOy

ã
ã
ã
xOt+tOy=xOy
Câu 11: Cho đờng tròn bán kính r. Hình tròn gồm:
A. Các điểm nằm trên đờng tròn.
B. Các điểm nằm trong đờng tròn.
C. Các điểm nằm trong và trên đờng tròn.
C. Tất cả các điểm trên mặt phẳng.
Câu 12: Cho AB = 4cm; I là trung điểm của AB. Đờng tròn tâm A bán kính
7
2
cm cắt AB tại
K. Độ dài IK là:
A. 3/2cm B. 3cm
C. 1/2cm D. 2cm
Câu 13: Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ thích hợp:
a/ Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu số ta
b/ Muốn nhân hai phân số ta .
c/ Góc vuông là góc có số đo là

d/ Hai góc bù nhau là hai góc có.. ..
Câu 14: Các khẳng định sau đúng hay sai: Đ S
a. Trong hai phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
b. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu
Câu 15: Cho hình vẽ. Hãy nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột phải để đợc khẳng
định đúng.
A. Đoạn thẳng AB là canh chung của
1. ABO và BOC
B. Đoạn thẳng AO là cạnh chung của
2. ABO và ABC
3. AOB và AOC
Phần B: Tự luận.
Câu 16: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống:
a.
3
8


1
8

b.
2
6

5
15

c.
3

100


0
Câu 17: Tính:
5 3 1 2 3 4
. ; . .
12 8 18 5 5 9
a b

+
Câu 18: Số học sinh lớp 6B là 31 em. Trong đó 1 em văn hoá kém. Số học sinh giỏi bằng 1/6 số
học sinh còn lại. Số học sinh TB gấp 3 số HS giỏi. Tính số học sinh trung bình.
Câu 19: a) Vẽ góc
ã
0
xOy=60
b) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy
Câu 20: a) Vẽ ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 5cm
b) Đo góc BAC của ABC
Trờng thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn Toán 8 - Thời gian 90'
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm Lời phê của giáo viên
A
B
C

O
Phần A: Trắc nghiệm khách quan.
Chỉ khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho phơng trình: 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng.
A. -7 ; B. 7/3 ; C. 3 ; D. 7
Câu 2: Cho phơng trình
2 1
( )( ) 0
3 2
x x
+ =
có tập nghiệm là:
2 1 2 1 2 1
. ; . ; . ; ; . ;
3 2 3 2 3 2
A B C D





Câu 3: Điều kiện xác định của phơng trình:
1
0
2 1 2
x x
x x

+ =
+

là:
A. x
1
2
hoặc x - 2 B. x
1
2
C. x
1
2
và x - 2 D. x -
1
2
và x 2
Câu 4: x - 3 = 9 có tập nghiệm là:
A. { - 12 } B. { 6 } C. { - 6; 12 } D. { 12 }
Câu 5: Phép biến đổi nào dới đây là đúng:
A. -3x + 4 > 0 x > - 4 B. -3x + 4 > 0 x >
4
3
C. -3x + 4 > 0 x <
4
3

D. -3x + 4 > 0 x <
4
3
Câu 6: Nối mỗi dòng cột I với 1 dòng cột 2 để đợc biểu diễn đúng:
Cột I Cột II Nối
a. x - 2 - 1

1.
b. x > 1 2.
c. x - 1 > - 1 3.
d. - x 1
4.
5.
Câu 7: MN // IK. Độ dài OM bằng:
A. 3cm B. 2,5cm
C. 2cm D. 4cm
Câu 8: Độ dài x trên hình là:
A. 6,5cm
B. 8,1 cm
C. 8 cm
D. 3,1 cm
Câu 9: Điền Đ, S vào câu sau:
a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
O
K
I
M
N
2cm
3cm
6cm
?
5cm
3cm
8,5cm
x
b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng

Câu 10: Độ dài y trong hình là
a. 2,5cm B. 2,9cm
C. 3cm D. 3,2cm
Câu 11: Hình lập phơng có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 12:
V của hình hộp chữ nhật là:
A. 480cm
2
B. 480cm
3
C. 240cm
3
D. 120cm
3
B. Phần tự luận
Câu 13: Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi
Hoàng. Hỏi năm hay Hoàng bao nhiêu tuổi?
Câu 14: Cho phơng trình
6
( 4)
x
x x


. Tìm x để phơng trình có giá trị bằng 1.
Câu 15: Giải bất phơng trình:

3 2
2
3 2
x x
+ +
+ >

Câu 16: Cho ABC trung tuyến BM. Trên đoạn thẳng BM lấy điểm D sao cho
1
2
BD
DM
=
Tia AD cắt BC ở K cắt Bx tại E (Bx //AC)
a. Tính
BE
AC
b. Chứng minh
1
5
BK
BC
=
c.
?
ABK
ABC
S
S
=

đáp án và biểu điểm toán 8
Phần trắc nghiệm
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi ý đúng đợc 0,25đ
Chọn: 1 - D; 2 - D; 3 - C; 4 - C; 5 - D
Câu 6: Nối a - 4; b - 2; c - 1; d - 5
Câu 7. Chọn C
Câu 8. Chọn B;
O
P
M
N
Q
2,5cm
3,6cm
3cm
y
6cm
10cm
8cm
Câu 9: a - S; b - Đ
10 - C; 11 - D; 12 - B
Phần tự luận
Câu 13
Gọi số tuổi của Hoàng năm nay là x (tuổi) (x: nguyên dơng)
Thì số tuổi của bố năm nay là: 4x (0,5đ)
Ta có phơng trình: 3(x+5) = 4x +5
Giải pt: x = 10 (1đ)
Trả lời (0,5đ)
Câu 14.
Đ/k:

4
0
x x
x





(0,25đ)
{ }
2;3S =
(0,75đ)
Câu 15. Giải đợc: x > 12 (0,5đ)
Câu 16. Vẽ hình đúng (0,5đ)
a. Tính đợc
1
4
BE
AC
=
(1đ)
b. CM đợc:
1
5
BK
BC
=
(0,5đ)
c. Tính tỉ số:

1
5
ABK
ABC
S
S
=
(1đ)
Trờng thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn công nghệ 6 - Thời gian 45'
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,5đ)
Câu I(1đ). Hãy nối nội dung ở cột B để hoàn tất các câu ở cột A
Cột A Cột B Nối
1. Ngời lao động có thể tăng thu
nhập bằng cách ................
a. lơng hu, lãi tiết kiệm
1 - .......
2. Ngời nghỉ hu, ngoài lơng hu có
thể ....................
b. làm kinh tế phụ để tăng thu nhập
2 - .......
3. Những thu nhập bằng hiện vật có
thể sử dụng trực tiếp cho ................
c. nhu cầu hàng ngày của gia đình, còn một
phần đem bán để lấy tiền chi cho các nhu cầu

khác
3 - .......
4. Làm các công việc nội trợ giúp đỡ
gia đình cũng là ...............
d. góp phần tăng thu nhập gia đình
4 - .......
e. làm thêm giờ, tăng năng suất lao động
f. có một khoản tiền để chi cho việc đột xuất
Câu II (2đ). Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
1. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng (1) ............... hoặc bằng (2)....................
do (3) .......................... của các thành viên trong gia đình tạo ra
2. Mọi ngời trong gia đình đều có trách nhiệm tham gia sản xuất hoặc làm (4).................. tuỳ
theo sức của mình để góp phần (5)...........................
3. Chi tiêu theo kế hoạch là việc (6).............................. nhu cầu cần chi tiêu và cân đối với
(7).....................................
4. Dầu cá có nhiều vitamin (8) ............... và D
Câu III (1đ) Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu (x) vào cột Đ (đúng) hoặc cột S(sai).
Câu hỏi Đ S
1. Chỉ cần ăn hai bữa tra và tối, không cần ăn sáng
2. Bữa ăn hợp lí là bữa ăn cung cấp đủ năng lợng và chất dinh
dỡng cho nhu cầu của cơ thể
3. Có thể thu dọn bàn khi còn ngời đang ăn
4. Trẻ đang lớn cần nhiều thức ăn giàu chất đạm
Phần II. Thực hành (6đ)
Em hãy chuẩn bị nguyên liệu để thực hiện món trộn hỗn hợp - Nộm rau muống
đáp án và biểu điểm công nghệ 6
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu 1 (1đ): Nối đúng mỗi ý đợc 0,25đ
Nối: 1 - e; 2 - b; 3 - c; 4 - d
Câu 2 (2đ): Tìm đợc và điền đúng mỗi từ vào chỗ (...) đợc 0,25đ

(1) tiền
(2) hiện vật
(3) lao động
(4) các công việc
(5) tăng thu nhập gia đình
(6) xác định trớc
(7) khả năng thu nhập
(8) A
Câu 3 (1đ): Trả lời đúng mỗi câu đợc 0,25đ
1 - S; 2 - Đ; 3 - S; 4 - Đ
Phần II. Thực hành (6đ)
HS chuẩn bị nguyên liệu, thực hiện hoàn chỉnh món Nộm rau muống.
Thực hiện 3 bớc :
- Chuẩn bị
- Sơ chế
- Chế biến (Trộn hỗn hợp)
Trờng thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn ngữ văn 9 - Thời gian 90'
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm khách quan.
Đọc kĩ đoạn trích sau và lựa chọn phơng án trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu trả lời
đúng nhất:
"Tôi, một quả bom trên đồi. Nho hai quả dới lòng đờng. Chị Thao, một quả dới chân cái
hầm ba-ri-e cũ.
Vắng lặng đến phát sợ. Cây còn lại xơ xác. Đất nóng. Khói đen vật vờ từng cụm trong
không trung, che đi những gì từ xa. Các anh cao xạ có nhìn thấy chúng tôi không? Chắc có, các

anh ấy có những cái ống nhòm có thể thu cả trái đất vào tầm mắt. Tôi đến gần quả bom. Cảm
thấy có ánh mắt các chiến sĩ dõi theo mình, tôi không sợ nữa. Tôi sẽ không đi khom. Các anh ấy
không thích cái kiểu đi khom khi có thể cứ đàng hoàng mà bớc tới.
Quả bom nằm lạnh lùng trên một bụi cây khô, một đầu vùi xuống đất. Đầu này có vẽ hai
vòng tròn màu vàng ..."
(Ngữ văn 9 - Tập 2)
1. Đoạn văn trên trích trong văn bản nào? của tác giả nào?
A. "Làng" - Kim Lân
B. "Bến quê" - Nguyễn Minh Châu
C. "Những ngôi sao xa xôi" - Lê Minh Khuê
D. "Lặng lẽ Sa Pa" - Nguyễn Thành Long
2. Đoạn văn trên viết theo phơng thức biểu đạt nào?
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Cả A, B, C
3. Nội dung chính của đoạn văn trên là gì?
A. Giới thiệu công việc của 3 cô gái
B. Miêu tả nỗi vất vả của tổ phá bom
C. Cảnh phá bom và tâm trạng của nhân vật "tôi" khi phá bom
D. Miêu tả cảnh phá bom
4. Từ gạch chân trong câu "Chắc có, các anh ấy có những cái ống nhòm có thể thu cả trái đất vào
tầm mắt" đóng vai trò là thành phần tình thái trong câu. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
5. Biện pháp tu từ nào đợc sử dụng trong câu văn (trích ở câu hỏi số 4)
A. ẩn dụ
B. So sánh
C. Nói quá
D. Chơi chữ

6. Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?
A. Tôi, một quả bom trên đồi.
B. Vắng lặng đến phát sợ.
C. Cây còn lại xơ xác.
D. Đất nóng.
7. Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất đặc điểm tính cách của nhân vật "tôi" trong đoạn văn
trên?
A. Hồn nhiên, mơ mộng và tự tin.
B. Dũng cảm, tinh thần trách nhiệm cao.
C. Tinh nghịch, yêu đời.
D. Thông minh, thích khám phá.
8. Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất tâm trạng của nhân vật "tôi" trong đoạn văn trên?
A. Hồi hộp.
B. Thảng thốt, lo âu.
C. Bình tĩnh, tự tin.
D. Bình thản, lạnh lùng.
Phần II. Tự luận
Câu 1(1đ): Chép lại khổ thơ thể hiện cảm nhận của nhà thơ về những dấu hiệu sang thu nơi vờn
ngõ (bài thơ "Sang thu" của Hữu Thỉnh")
Câu 2 (5đ): Chọn 1 trong 2 đề:
Đề 1: Đạo lí uống nớc nhớ nguồn
Đề 2: Suy nghĩ của em về khổ 4 và 5 bài thơ "Mùa xuân nho nhỏ" của tác giả Thanh Hải (Từ:
"Ta làm con chim hót ..... Dù là khi tóc bạc")
đáp án và biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm (4đ) (mỗi câu lựa chọn đúng đợc 0,5đ)
Chọn: 1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - A; 5 - C; 6 - B; 7 - B; 8 - C
Phần II. Tự luận.
Câu 1: Chép chính xác khổ thơ đầu, không nhầm từ, không sai lỗi chính tả đợc 1đ
Câu 2 (5đ):
Đề 1:

- Viết đúng thể loại: Nghị luận về một vấn đề t tởng đạo lí (0,5đ)
- Kết hợp các phép lập luận, phân tích dẫn chứng trong thực tế cuộc sống rút ra bài học
(2,5đ)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, dùng từ, ngữ pháp (1đ)
- Bố cục rõ ràng (1đ)
Đề 2:
- Viết đúng thể loại nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ (0,5đ)
- Kết hợp các phép lập luận (giải thích, chứng minh, phân tích, bình giảng, ....) làm rõ cái
hay cái đẹp về nội dung, nghệ thuật đoạn thơ:
+ Tâm nguyện nhỏ bé, giản dị khiêm nhờng: dâng hiến tài năng tâm huyết cho cuộc đời, cho
đất nớc
+ Nguyện ớc chân thành và cao quý: dâng hiến cả cuộc đời mình không kể thời gian, tuổi tác
+ Nghệ thuật: điệp ngữ, các hình ảnh lặp lại khổ thơ đầu
- Không mắc lỗi dùng từ, chính tả, ngữ pháp (1đ)
- Bố cục rõ ràng (0,5đ)
Trờng thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn ngữ văn 8 - Thời gian 90'
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm (4đ)
Đọc kĩ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng
nhất.
1. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản nghị luận?
A. Nớc Đại Việt ta
B. Chiếu dời đô
C. Hịch tớng sĩ
D. Ông Giuốc - đanh mặc lễ phục

2. Tác giả của bài "Thuế máu" là ai?
A. Trần Quốc Tuấn
B. Nguyễn ái Quốc
C. Nguyễn Trãi
D. La Sơn Phu Tử
3. Các câu trong đoạn trích "Nớc Đại Việt ta" (Nguyễn Trãi) thuộc về lớp hành động nói nào?
A. Hành động hứa hẹn
B. Hành động bộc lộ cảm xúc
C. Hành động trình bày
D. Hành động hỏi
4. Câu "Lu Cung tham công nên thất bại" (Nớc Đại Việt ta" - Nguyễn Trãi) thuộc kiểu câu nào?
A. Câu nghi vấn
B. Câu cầu khiến
C. Câu trần thuật
D. Câu cảm thán
5. Đoạn hội thoại:
"- Mình sẽ đến nhà cậu chiều nay để học nhóm nhé!
- ừ, nhng nhớ đến sớm đừng muộn nh mọi khi đấy"
Vai xã hội của hai nhân vật đợc thể hiện nh thế nào?
A. Thân mật trong gia đình
B. Bạn bè cùng lứa thân thiết
C. Quan hệ xã giao
D. Khó xác định quan hệ
6. Câu "Phải đâu các vua thời Tam đại theo ý riêng mình mà tự tiện chuyển dời" ("Chiếu dời đô" - Lí
Công Uẩn) có ý nghĩa bác bỏ ý kiến cho rằng các vua thời Tam đại tự tiện dời đô theo ý riêng mình.
A. Đúng B. Sai
7. Câu nào dới đây mắc lỗi diễn đạt liên quan đến lôgíc?
A. Anh cúi đầu thong thả chào
B. Loan là một học sinh chăm ngoan
C. Nó không chỉ ngoan ngoãn mà còn rất lễ phép

D. Tuy gia đình khó khăn nhng bạn ấy vẫn học giỏi
8. Yếu tố nào không thể thiếu trong bài văn nghị luận?
A. Luận cứ
B. Luận điểm
C. Tự sự
D. Lập luận
B. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1đ). Hãy chép lại bài thơ "Ngắm trăng" của Hồ Chí Minh (Bản dịch thơ) và cho biết tâm trạng
của Ngời trớc cảnh trăng đẹp.
Câu 2(5đ). Từ bài "Bàn luận về phép học" của La Sơn Phu Tử, hãy nêu suy nghĩ về mối quan hệ giữa
học và hành.
đáp án và biểu điểm
A. Trắc nghiệm (4đ). Mỗi câu đúng cho 0,5đ
Chọn: 1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - C; 5 - B; 6 - A; 7 - C; 8 - B
B. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1đ):
- Học sinh chép đúng bài thơ "Ngắm trăng" của Hồ Chí Minh
- Nêu đợc tâm trạng của Ngời trớc cảnh trăng đẹp
Câu 2 (5đ):
Yêu cầu: Học sinh vận dụng cách trình bày luận điểm trong bài văn nghị luận để thể hiện
quan điểm của mình về mối quan hệ giữa học và hành gắn việc học với thực hành trong thực tế
cuộc sống hiện nay.
a. Mở bài (0,5đ):
Giới thiệu vấn đề: Học là nhiệm vụ quan trọng của mỗi ngời. Học kết hợp với thực hành mới có
hiệu quả
b. Thân bài (3,5đ):
- Giải thích: Học là gì? Thế nào là học đi đôi với hành? Tại sao học phải kết hợp với thực
hành (1đ).
- Lấy ví dụ chứng minh học đi đôi với hành sẽ mang lại nhiều hiệu quả cao, cụ thể ở những
lĩnh vực (1đ)

+ Học tập
+ Lao động kĩ thuật
+ Tu dỡng đạo đức đối nhân xử thế
- Thực hiện học đi đối với hành cần phải làm gì? (1đ)
- Học mà không gắn với thực hành thì kết quả sẽ ra sao? (0,5đ)
c. Kết luận (0,5đ)
Khẳng định mối quan hệ giữa học và hành là mối quan hệ hữu cơ gắn bó. Mỗi ngời cần
gắn học với hành để hoàn thiện mình trong cuộc sống.
* Hình thức: Trình bày sạch, đẹp, đúng thể thức bố cục bài nghị luận, ít mắc lỗi chính tả, dùng
từ, đặt câu (0,5đ)
Trờng thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn ngữ văn 6 - Thời gian 90'
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời mà em cho là đúng
1. Nhận xét sau đây đúng với thể loại truyện dân gian nào?
"Truyện kể về những nhân vật bất hạnh với ớc mơ hạnh phúc, công bằng"
A. Thần thoại
B. Truyền thuyết
C. Cổ tích
D. Truyện cời
2. Những đối tợng nào sau đây trở thành nhân vật của truyện ngụ ngôn?
A. Con ngời
B. Con vật
C. Đồ vật
D. Cả 3 đối tợng trên

3. Bài thơ "Đêm nay Bác không ngủ" là của tác giả nào?
A. Tố Hữu
B. Tế Hanh
C. Minh Huệ
D. Viễn Phơng
4. Văn bản nhật dụng phản ánh điều gì?
A. Tả sự vật hiện tợng trong cuộc sống
B. Kể lại những truyện lịch sử
C. Nêu những vấn đề bức thiết trong cuộc sống
D. Thể hiện cảm nghĩ về một tác phẩm văn học
5. Chủ ngữ của câu nào sau đây có cấu tạo là một cụm động từ?
A. Hơng là một học sinh chăm ngoan
B. Bà tôi đã già rồi
C. Đi học là hạnh phúc của trẻ thơ
D. Mùa xuân mong ớc đã đến
6. Trong câu văn: "Biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, giận dữ" tác giả
đã sử dụng phép tu từ nào?
A. So sánh
B. Nhân hoá
C. ẩn dụ
D. Hoán dụ
7. Trong những câu sau, ở câu nào tác giả đã không sử dụng phép hoán dụ?
A. Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác
B. Miền Nam đi trớc về sau
C. Gửi miền Bắc lòng miền Nam chung thuỷ
D. Miền Nam luôn ở trong trái tim tôi
8. Văn miêu tả có đặc điểm gì?
A. Văn miêu tả là tái hiện trạng thái sự vật, con ngời
B. Văn miêu tả là trình bày diễn biến sự việc
C. Văn miêu tả là giới thiệu đặc điểm, tính chất của sự vật

D. Văn miêu tả là bày tỏ cảm xúc, thái độ
9. Câu sau đây: "Buổi chiều, chúng tôi đá bóng ở sân trờng" là câu trần thuật đơn đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
10. Trong tình huống: Gia đình em chuyển chỗ ở, em muốn đợc học tiếp ở nơi ở mới. Khi viết
đơn, em gửi cho ai?
A. Thầy (cô) chủ nhiệm
B. Ban giám hiệu nhà trờng
C. ủy ban nhân dân xã
D. Công an xã
II. Phần tự luận (5đ).
Câu 1 (1đ). Đặt 2 câu trần thuật đơn chỉ rõ chủ ngữ, vị ngữ của câu?
Câu 2 (4đ). Dựa vào bài thơ Lợm của nhà thơ Tố Hữu, hãy kể lại câu chuyện của chú bé liên lạc
dũng cảm.
đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm (5đ). Mỗi ý đúng cho 0,5đ
Chọn: 1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - C; 5 - C; 6 - B; 7 - A; 8 - A; 9 - A; 10 - B
II. Phần tự luận (5đ).
Câu 1 (1đ). Yêu cầu đặt 2 câu đơn có cấu tạo do 1 cụm C - V tạo thành
Câu 2 (4đ). Kể lại chuyện dựa vào nội dung bài thơ sát thực - kể xen lẫn tả hình ảnh Lợm, nổi bật
hình ảnh một chú bé nhỏ nhắn, nhanh nhẹn, lạc quan yêu đời. Song tập trung kể về sự dũng cảm
khi làm nhiệm vụ của Lợm, hi sinh dũng cảm song thanh thản nhẹ nhàng để lại ấn tợng sâu sắc.
Trình bày khoa học, bố cục đủ 3 phần, diễn đạt lu loát chữ viết đẹp.
Trờng thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn gdcd 7 - Thời gian 45'
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm (4đ)

A. Lựa chọn câu trả lời đúng (khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất).
Câu 1: Để mở rộng sản xuất, nhà máy A đứng trớc sự lựa chọn giữa 3 phơng án. Theo em nên
chọn phơng án nào?
A. Phơng án 1: Sử dụng công nghệ tiên tiến , bỏ qua các vấn đề về môi trờng, tiết kiệm triệt
để trong sản xuất nhằm hạ giá thành sản phẩm.
B. Phơng án 2: Sử dụng công nghệ tiên tiến và đầu t thêm kinh phí cho việc bảo vệ môi trờng,
chấp nhận giá thành cao hơn.
C. Phơng án 3: Mở rộng qui mô sản xuất, giữ nguyên công nghệ cũ (chỉ tăng số lợng)
Câu 2: Theo em UBND xã Hồng Phong thuộc loại cơ quan nào trong bộ máy nhà nớc?
A. Các cơ quan quyền lực, đại biểu của nhân dân
B. Các cơ quan hành chính nhà nớc
C. Các cơ quan xét xử
D. Các cơ quan kiểm sát
Câu 3: Côn Sơn - Kiếp Bạc (Chí Linh - Hải Dơng) là loại di sản văn hoá nào?
A. Di sản văn hoá phi vật thể
B. Di sản văn hoá vật thể
C. Danh lam thắng cảnh
D. Di tích lịch sử - văn hoá
Câu 4: Câu trả lời sau đây đúng hay sai?
UBND xã (phờng) do nhân dân trực tiếp bầu ra:
A. Đúng B. Sai
B. Em hãy lựa chọn các mục ở cột A sao cho tơng ứng với cột B
A. Việc cần giải quyết B. Cơ quan giải quyết Nối
1. Đăng kí hộ khẩu
2. Khai báo tạm trú
3. Khai báo tạm vắng
4. Đăng kí kết hôn
5. Xin cấp giấy khai sinh
6. Sao giấy khai sinh
7. Xác nhận lí lịch

8. Xin sổ khám bệnh
9. Xác nhận bảng điểm học tập
a. Công an
b. UBND xã
c. Trờng học
d. Trạm y tế (bệnh viện)
Phần II. Tự luận (6đ)
Câu 1(3đ). Vẽ sơ đồ bộ máy phân công Nhà nớc
Câu 2(3đ). Em hiểu nh thế nào về lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh: "Vì lợi ích mời năm phải
trồng cây, vì lợi ích trăm năm phải trồng ngời"?
đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm
A. Lựa chọn đúng mỗi câu đợc 0,5đ
Chọn: 1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - B
B. Nối nh sau: (2đ)
b - 1, 4, 5, 6; a - 2, 3, 7; c - 9; d - 8
II. Tự luận:
Câu 1 (3đ): Vẽ chính xác, rõ ràng sơ đồ theo trang 56 (SGK)
Câu 2: Viết đợc bài nêu ý kiến của mình về lời dạy của Bác. Đủ các ý sau: (3đ)
- Lợi ích việc trồng cây: lợi ích trớc mắt
- Lợi ích việc trồng ngời: Lợi ích lâu dài và quan trọng hơn
- Vận dụng cụ thể: Lợi ích của việc trồng ngời đối với một đất nớc, một quốc gia có tầm
quan trọng rất lớn. Bởi con ngời là động lực phát triển quyết định tơng lai đất nớc
- Trồng ngời: Chính là thực hiện tốt quyền trẻ em: chăm sóc, nuôi dỡng, giáo dục trẻ em
Trờng thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn địa lí 6 - Thời gian 45'
Ngày .... tháng.... năm 2007

Điểm Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1(3đ): Khoanh tròn chữ cái đầu ý em cho là đúng trong câu sau:
1. Nhiệt độ không khí đợc hình thành nh thế nào?
A. Do không khí hấp thụ trực tiếp lợng nhiệt của mặt trời.
B. Do mặt đất hấp thụ lợng nhiệt của mặt Trời rồi bức xạ vào không khí
C. Do không khí nhận đợc lợng nhiệt trực tiếp của mặt đất
D. Do không khí chịu ảnh hởng của gió
2. Các đai áp cao nằm ở những vĩ độ nào?
A. 30
0
Bắc và Nam, hai cực
B. Xích đạo, 30
0
Bắc và Nam
C. 60
0
Bắc và Nam, hai cực
3. Em hãy cho biết nguyên nhân hình thành gió là gì?
A. Do không khí chuyển động từ nơi khí áp cao về nơi có khí áp thấp
B. Do không khí chuyển động từ nơi khí áp thấp về nơi có khí áp cao
C. Do sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất
D. Cả ý B và C
4. Trên Trái Đất phân chia thành mấy đới khí hậu? (Theo số lợng)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
5. Lợng ma trung bình của đới nóng là bao nhiêu
A. Dới 500mm

B. Từ 500mm - 1000mm
C. Từ 1500mm - 2000mm
D. Trên 2000mm
6. Lợng ma lớn thờng tập trung ở nơi nào trên Trái Đất?
A. Hai miền cực
B. Hai bên đờng xích đạo
C. Hai vòng cực
Câu 2(1đ): Em hãy nối các ý ở cột A với cột B cho phù hợp
A B Nối
1. Phụ lu
2. Chi lu
3. Lu vực sông
4. Dòng biển
a. Diện tích đất chứa nớc cung cấp cho sông
b. Các sông cung cấp nớc cho sông chính
c. Các sông thoát nớc cho sông chính
d. Nh là "dòng sông" trên đất liền
II. Phần tự luận (6đ)
Câu 1 (2đ). Sông ngòi có thuận lợi và khó khăn gì? Sông ngòi ở địa phơng em có giá trị gì?
Câu 2 (4đ). Biết rằng diện tích các đại dơng chiếm 70% diện tích bề mặt Trái Đất
a. Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ đó
b. Kể tên các đại dơng trên Thế giới và nhận xét về diện tích của chúng
đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1(3đ). Mỗi ý đúng đợc 0,5đ
Chọn: 1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - D; 5 - C; 6 - B
Câu 2(1đ). Mỗi ý đúng đợc 0,25đ
Nối: 1 - b; 2 - e; 3 - a; 4 - d
II. Phần tự luận
Câu 1(2đ). Sông ngòi có giá trị: Cung cấp nớc cho sản xuất nông nghiệp, nguồn thuỷ sản phong

phú, cung cấp nớc làm thuỷ điện, cung cấp vật liệu xây dựng, con đờng giao thông.
- Tác hại: Hiện tợng lũ lụt gây thiệt hại nhà cửa, mùa màng
Câu 2(4đ).
a. Học sinh vẽ biểu đồ hình tròn (2đ)
Yêu cầu:
- Điền đúng tỉ lệ, có tên biểu đồ, chú giải
- Hình thức đẹp
b. Kể tên 4 đại dơng: Bắc Băng Dơng, Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng
- Nhận xét: Đại dơng lớn nhất Thái Bình Dơng, nhỏ nhất Bắc Băng Dơng
Trờng thcs hồng phong
Họ tên: ....................................
Lớp: ..............
Bài kiểm tra học kì II - năm học 2006 - 2007
Môn địa lí 8 - Thời gian 45'
Ngày .... tháng.... năm 2007
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm (4,5đ)
Câu 1 (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng trong câu sau:
1. Điểm cực của nớc ta không nằm ở địa danh hành chính nào
A. Đồng Văn - Hà Giang
B. Ngọc Hiển - Cà Mau
C. Mờng Nhé - Điện Biên
D. Vạn Ninh - Khánh Hoà
E. Nha Trang - Khánh Hoà
2. Diện tích đất tự nhiên của nớc ta là:
A. 329.247km
2
B. 329.547km
2
C. 329.747km

2
3. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của khoáng sản Việt Nam
A. Chủ yếu là khoáng sản quí hiếm
B. Phần lớn các mỏ có trữ lợng vừa và nhỏ
C. Gồm nhiều điểm quặng và tụ khoáng
D. Nguồn khoáng sản phong phú, đa dạng
4. Đáp án nào sau đây không phải là thuộc tính của địa hình nớc ta mang tính chất nhiệt đới gió
mùa?
A. Lớp vỏ phong hoá dày, có nhiều sông suối cắt xẻ bề mặt miền núi và đồng bằng
B. Các hiện tợng đất trợt và sụt lở trên bề mặt địa hình
C. Nhiều dạng địa hình caxtơ nhiệt đới
D. Dạng địa hình nhân tạo.
5. Sự thất thờng của khí hậu nớc ta thể hiện:
A. Lợng ma thay đổi trong các năm
B. Nhiệt độ mùa hè rất nóng, không lạnh
C. Năm ma nhiều, năm ma ít, năm nhiều bão, năm ít bão
D. Cả 3 ý trên
6. Nơi nào ở nớc ta có khí hậu thất thờng nhất:
A. Miền Bắc
B. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ
Câu 2(1,5đ). Nối ý của câu A và B cho phù hợp
A. Miền B. Hệ thống sông Nối
1. Bắc Bộ
2. Trung Bộ
3. Nam Bộ
a. Sông Hồng
b. Sông Cả
c. Sông Mã

d. Sông Thu Bồn
e. Sông Cửu Long
f. Sông Đồng Nai
g. Sông Thái Bình
II. Phần tự luận (5,5đ)
Câu 1(2đ). Em hãy nêu đặc điểm sông ngòi nớc ta? Giải thích tại sao sông ngòi có đặc điểm đó?
Câu 2(3,5đ). Cho bảng số liệu lợng ma (mm) và lu lợng(m/s) theo các tháng trong năm của lu
vực sông Hồng.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lợng
ma
19,5 25,6 34,5 104,2 222,0 262,8 315,7 335,2 271,9 170,1 59,9 17,8
Lu l-
ợng
1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 4122 4122 2813 1746

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×