Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

HD-Chương 1 este - lipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.35 KB, 12 trang )

LÊ ĐĂNG KHƯƠN

PHÂN DẠNG BÀI TẬP HÓA HỌC

DẠNG 1: ĐỒNG PHÂN
Câu 1: (A-08) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C H O là
4

A. 5.

B. 2.

8 2

C. 4.

D. 6.

Câu 2: (B-14) Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C H O, chứa vòng benzen,
8

tác

10

dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 3.

B. 5.


C. 6.

D. 4.

Câu 3: (CĐ-13) Hợp chất X có công thức phân tử C H O , khi tham gia phản ứng xà
5

8 2

phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo
thỏa mãn tính chất trên của X là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 4: (B-07) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C H COOH và C H COOH,
17

35

15

31

số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.

B. 3.

C. 5.


D. 4.

Câu 5: (CĐ-13) Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo
thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.


DẠNG 2: DANH PHÁP, CẤU TẠO
Câu 6: (2016) Chất X có công thức cấu tạo CH CH COOCH . Tên gọi của X là
3

A. propyl axetat.

B. metyl propionat.

2

3

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

C. Axit stearic.


D. Axit ađipic.

Câu 7: (B-14)Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.

B. Axit glutamic.

DẠNG 3: XÀ PHÒNG HÓA SẢN PHẨM LÀ ANCOL ĐƠN CHỨC
Câu 8: (CĐ-09) Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản
phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH COOCH CH Cl. B. CH COOCH CH .
C. CH COOCH(Cl)CH .
D. ClCH COOC H .
3

2

2

3

2

3

3

3

2


2

5

Câu 9: (CĐ-12) Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4),
phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh
ra ancol là:
A. (1), (3), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (5).
Câu 10: (CĐ-13) Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit
cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH + NaOH t→
3

B. CH CHOOCH CH=CH + NaOH t→
3

2

2

C. CH COOCH=CH + NaOH t→
3

2

D. CH COOC H (phenyl axetat) + NaOH t→

3

6

5

DẠNG 4: XÀ PHÒNG HÓA HỖN HỢP ESTE ĐƠN CHỨC
Câu 11: (A-09) Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH
thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng
kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH COOCH và CH COOC H .
B. C H COOCH và C H COOC H .
3

3

3

2

5

2

C. CH COOC H và CH COOC H .
3

2

5


3

3

7

5

3

2

5

2

5

D. HCOOCH và HCOOC H .
3

2

5

Câu 12: (CĐ-11) Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch
hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều
không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là
A. C H COOC H và C H COOCH .

B. C H COOCH và CH COOC H .
2

5

2

5

3

7

3

C. HCOOC H và CH COOC H .
4

9

3

3

7

2

5


3

3

2

D. CH COOC H và HCOOC H .
3

2

5

DẠNG 5: XÀ PHÒNG HÓA SẢN PHẨM LÀ ANĐEHIT HOẶC XETON

3

7

5


câu 13: (A-13) Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có
anđehit?
A. CH =CH–COO–CH –CH .
B. CH –COO–C(CH )=CH .
2

2


3

C. CH –COO–CH –CH=CH .
3

2

2

3

3

2

D. CH –COO–CH=CH–CH .
3

3


Câu 14: (A-07) Một este có CTPT là C H O , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu
4

6 2

được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.

B. HCOO-CH=CH-CH3.


C. CH COO-CH=CH .

D. CH =CH-COO-CH .

3

2

2

3

Câu 15: (A-14) Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có
phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H . Chất X là
2

A. HCOO-CH CHO.

B. CH COO-CH=CH .

C. HCOOCH=CH .

D. HCOOCH=CH-CH .

2

3

2


2

3

DẠNG 6: XÀ PHÒNG HÓA SẢN PHẨM CÓ MUỐI PHENOLAT
Câu 16: (B-14) Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C H O và chứa vòng benzen trong
8

8 2

phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng
NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng
muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,40 gam.
Câu 17: (B-12) Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C H O . Cho X tác dụng với
9

dung dịch

10 2

NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn

của X là
A. CH COOCH C H .
3


2 6

B. HCOOC H C H .

5

6

4 2

5

C. C H COOC H .
6

5

2

D. C H COOC H .

5

2

5

6


5

DẠNG 7: XÀ PHÒNG HÓA ESTE TẠO BỞI MỘT AXIT HAI CHỨC + HAI ANCOL ĐƠN CHỨC
Câu 18: (B-13) Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không
tạo ra hai muối?
A. C H COOC H (phenyl benzoat).
B. CH COO−[CH ] −OOCCH CH .
6

5

6

5

3

C. CH OOC−COOCH .
3

2 2

2

3

D. CH COOC H (phenyl axetat).

3


3

6

5

Câu 19: (B-10) Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C H O . Thuỷ phân X tạo ra
6

10 4

hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH OCO-CH -COOC H .
B. C H OCO-COOCH .
3

2

2

C. CH OCO-COOC H .
3

3

7

5

2


5

3

D. CH OCO-CH -CH -COOC H .
3

2

2

2

5


Câu 20: (A-10) Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung
dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn
chức. Hai axit đó là
A. C H COOH và C H COOH.
B. HCOOH và C H COOH.
2

5

3

7


C. HCOOH và CH COOH.
3

2

5

D. CH COOH và C H COOH.
3

2

5

DẠNG 8: XÀ PHÒNG HÓA ESTE TẠO BỞI HAI AXIT ĐƠN CHỨC + MỘT ANCOL HAI CHỨC
Câu 21: (B-13) Thủy phân hoàn toàn m1
gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư,


thu được m gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH) ) và 15 gam hỗn hợp
2

2

muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m 2 gam Y bằng oxi dư, thu

được

0,3 mol CO và 0,4 mol H O. Giá trị của m là
2


2

A. 14,6.

1

B. 11,6.

C. 10,6.

D. 16,2.

Câu 22: (A-10) Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung
dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn
chức. Hai axit đó là
A. C H COOH và C H COOH.
B. HCOOH và C H COOH.
2

5

3

7

2

C. HCOOH và CH COOH.


5

D. CH COOH và C H COOH.

3

3

2

5

Câu 23: (B-08) Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C H O . Cho 0,1 mol

X
tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn
hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH OOC–[CH ] –COOC H .
B. CH COO–[CH ] –COOC H .
7

3

2 2

2

5

3


C. CH COO–[CH ] –OOCC H .
3

2 2

2

12 4

2 2

2

5

D. CH OOC–CH –COO–C H .

5

3

2

3

7

DẠNG 9: XÀ PHÒNG HÓA ESTE TẠO BỞI MỘT AXIT ĐƠN CHỨC + MỘT ANCOL HAI CHỨC
axit

Câu 24: (B-14) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của
cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)
2 cho
dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH CH CH OOCH.
B. HCOOCH CH OOCCH .
2

2

2

2

C. CH COOCH CH OOCCH .
3

2

2

2

3

D. HCOOCH CH(CH )OOCH.

3

2


3

DẠNG 10: XÀ PHÒNG HÓA CHẤT BÉO
Câu 25: (A-08) Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng
biệt: Na, Cu(OH) , CH OH, dd Br , dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số pư xảy ra là
2

3

2

A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 26: (B-08) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô
cạn dd sau pư thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 27: (A-07) Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol
(glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C H COOH và C H COOH.
B. C H COOH và C H COOH.
17

31


17

33

15

31

17

35


C. C17H33COOH và C17H35COOH.

D. C17H33COOH và C15H31COOH

Câu 28: (2016) Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. benzyl axetat.
B. tristearin.
C. metyl fomat.

D. metyl axetat.


DẠNG 11: PHẢN ỨNG ESTE HÓA
Câu 29: (A-08) Phát biểu đúng là:
A.
Phản ứng giữa axit và rượu khi có H SO đặc là phản ứng một chiều.
2


4

B.

Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối
cùng là muối và rượu (ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C H (OH) .
2

4

2

D.

Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 30: (CĐ-09) Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H SO
2

4 đặc),

đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 31,25%.
B. 40,00%.
C. 62,50%.
D. 50,00%.
Câu 31: (CĐ-08) Đun nóng 6,0 gam CH COOH với 6,0 gam C H OH (có H SO làm xúc tác,
3


2

5

suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.

2

4

hiệu

D. 5,2 gam.

dãy
Câu 32: (CĐ-12) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng
đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí CO (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản
2

ứng este hóa m gam X với

15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng
este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là
A. 25,79.
B. 15,48.
C. 24,80.
D. 14,88.

DẠNG 12: ĐỐT CHÁY ESTE ĐƠN CHỨC
Câu 33: (CĐ-07) Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản
phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác
2

dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của
axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. isopropyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 34: (A-13) Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào
360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn,
hoàn toàn
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy
6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O (đktc), thu được 15,4 gam CO . Biết X có công
2
2
thức phân tử
trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 12,3.
B. 11,1.
C. 11,4.
D. 13,2.
DẠNG 13: ĐỐT CHÁY CHẤT BÉO


Câu 35: (A-14) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO và H O hơn kém
2


2

nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br 1M. Giá trị
2

của a là
A. 0,20.

B. 0,15.

C. 0,30.

D. 0,18.


Câu 36: (CĐ -14) Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O , thu
2

được
dịch

2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung
NaOH, đun nóng, thu được

dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
B. 31,92.
C. 36,72.

A. 40,40.


D. 35,60.

DẠNG 14: ĐỐT CHÁY HỖN HỢP ESTE
Câu 37: (B-11) Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn
3,08 gam X, thu được 2,16 gam H O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

toàn

2

A. 75%.

B. 72,08%.

C. 27,92%.

D. 25%.

Câu 38: (B-09) Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một

lượng

X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O (ở đktc), thu được 6,38 gam CO . Mặt khác, X tác

dụng với
dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este
trong X là
A. C H O và C H O .
B. C H O và C H O .
2


2

4 2

5

C. C3H4O2 và

2

10 2

2

.
C4H6O2

4 2

3

6 2

D. C3H6O2 và C4H8O2.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít

khí


O , thu được 23,52 lít khí CO và 18,9 gam H O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với

400 ml
dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan,
2

2

2

trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (M < M ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu
Y
Z
chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3.
B. 4 : 3.
C. 3 : 2.
D. 3 : 5.
DẠNG 15: ĐỐT CHÁY MUỐI
Câu 40: (2016) Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X
phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu
được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z,

thu

được 23,85 gam Na CO ; 56,1 gam CO và 14,85 gam H O. Mặt khác, Z phản ứng với dung
2

3


2

2

dịch H SO loãng, dư thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và
2

4

M < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
T


A. 10.

B. 8.

C. 6.

D. 12

DẠNG 16: HỖN HỢP ESTE VÀ AXIT THỦY PHÂN TRONG MÔI TRƯỜNG KIỀM
Câu 41: (CĐ-08) Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với
500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit
cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với
(dư), sinh ra 3,36 lít H (ở đktc). Hỗn hợp X gồm
2

A. một este và một axit.
C. hai este.


B. một este và một rượu.
D. một axit và một rượu.

Na


Câu 42: (CĐ-11) Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức
và Y (M < M ) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
X

Y

thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn

toàn
toàn

lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO (đktc) và 5,4 gam H O. Công thức của Y là
2

A. CH COOCH .
3

2

B. C H COOC H .

3


2

5

2

5

C. CH =CHCOOCH .
2

D. CH COOC H .

3

3

2

5

Câu 43: (B-09) Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với
100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt
cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào
dung dịch Ca(OH) (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai
2

B. C H COOH và C H COOCH .

C. HCOOH và HCOOC H .


D. HCOOH và HCOOC H .

3

3

2

2

5

5

2

5

2

5

3

3

7

bình đựng


hợp chất hữu

cơ trong X là
A. CH COOH và CH COOC H .

X



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×