Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN HOÁ CÓ GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.74 KB, 40 trang )

Đề thi thử THPT lần 1
Môn: HÓA HỌC
Câu 1: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOH
B. CH3COOC2H5 C. CH3CH2OH
D. C2H5COOCH3
Câu 2: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu
được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch
H2SO4 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 480
B. 160
C. 240
D. 360
Câu 4: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X no, đơn chức mạch hở và ancol Y và
Z no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MY < MZ), trong đó
X và Z có cùng số nguyên tử cacbon. Thực hiện phản ứng este hóa 32 gam hỗn
hợp E (xúc tác H2SO4 đặc), thu được hỗn hợp F gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp F cần dùng 31,92 lít khí O2 (đktc), thu được sản phẩm cháy
gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thu được
115 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 41 gam. Mặt khác, cho hỗn hợp
F tác dụng với Na dư, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối
lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 47,24%.
B. 39,75%.
C. 42,68%.
D. 56,25%.
Câu 10: Cho 2,415 gam hỗn hợp gồm hai kim loại thuộc nhóm IIA, có cùng số
mol tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai
kim loại đó là
A. Sr (88) và Mg (24)
B. Mg (24) và Ba


(137)
C. Ca (40) và Sr (88)
D. Sr (88) và Ba
(137)
Câu 11: Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 1M,
thu được dung dịch X có chứa 21,51 gam chất tan. Cho dung dịch X tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 0,25M và HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch có chứa 33,85 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 16,17
B. 13,23
C. 14,70
D. 11,76
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M
và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28
B. 30
C. 27
D. 29
Câu 18: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó
Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu
được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5)
có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 3,2
B. 2,0
C. 3,8
D. 1,8
Câu 19: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang
phải là
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Trang 1


Câu 20: Cho 3,4 gam X gồm C3H12O3N2 và C2H8O3N2 tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa các chất vô cơ và 0,04 mol
hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn Y thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 3,36
B. 2,97
C. 3,12
D. 2,76
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit
cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09
gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 22: A là hợp chất có CTPT CH8O3N2. Cho A tác dụng với HCl thì thu được
khí B và các chất vô cơ. Công thức khí B là
A. CO
B. CH3NH2
C. NH3
D. CO2
Câu 23: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvc. Số mắt xích trong
công thức phân tử của loại tơ này là
A. 133

B. 118
C. 113
D. 127
Câu 24: Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+, Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion
có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+
B. Cu2+
C. Na+
D. Al3+
Câu 25: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol
Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 6,3 gam kim loại và dung dịch Y. Cho
dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67
gam. Giá trị của m là
A. 4,05
B. 3,6
C. 5,1
D. 2,86
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp oligopeptit gồm Ala-Val-AlaGly-Ala và Val-Gly-Gly thu được x gam Ala; 37,5 gam Gly và 35,1 gam Val.
Giá trị của m, x lần lượt là
A. 92,1 và 26,7
B. 99,3 và 30,9
C. 84,9 và 26,7
D. 90,3 và 30,9
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được
khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08
mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy
thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,72
B. 1,56
C. 1,66
D. 1,43
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
Trang 2


A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 30: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá
trị của m là
A. 10,8
B. 32,4
C. 16,2
D. 21,6
Câu 31: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng
điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t
giây thì ngừng điện phân thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,576 lít

(đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 1,02 gam Al2O3. Giả sử
hiệu suất điện phân là 100%, các khí thoát ra không tan trong dung dịch. Giá trị
nào sau đây của t thỏa mãn?
A. 9408
B. 7720
C. 9650
D. 8685
Câu 32: Chất thuộc loại đissaccarit là:
A. saccarozo
B. fructozo
C. tinh bột
D. glucozo
Câu 33: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước
(CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi
B. thạch cao sống C. thạch cao nung D. boxit
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylđiamin và axit axetic
B. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp
C. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
D. Sợi bông, sợi tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
Câu 38: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa
riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều
kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 39: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4

Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 40: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí Clo, thu được hỗn hợp rắn X.
Cho X vào nước thu được dung dịch Y, nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch Y thu
được 79 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a là
A. 0,10
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,25

1-B

2-B

Trang 3

Đáp án
6-A

7-A

8-B

10-B



11-B
21-C
31-D

12-A
22-D
32-A

16-B
26-C
36-C

17-D
27-A
37-D

18-A
28-C
38-C

20-D
30-B
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D

X là axit no, đơn chức, mạch hở ||→ dạng CnH2nO2 ⇄ CH2 + O2 (O2 đại diện số
mol axit).
Y, Z là ancol no, đơn chức, mạch hở ||→ dạng CmH2m + 2O ⇄ CH2 + H2O (H2O
đại diện số mol ancol).
các phản ứng: E – H2O → F || F + 1,425 mol O2 → 1,15 mol CO2 + 1,3 mol H2O
(giải BT nước vôi trong).
||→ mà theo dạng trên ||→ F gồm 1,15 mol CH2 + O2 + H2O ||→ nO2 trong F = 1,425
– 1,15 × 1,5 = 0,3 mol.
Như F, E cũng gồm: 1,15 mol CH2 + 0,3 mol O2 + ?H2O (sự khác nhau giữa E
và F là lượng H2O thôi.!).
mE = 32 gam ||→ nH2O trong E = 0,35 mol ||→ nE = 0,35 + 0,3 = 0,65 mol.
||→ số Ctrung bình E = 1,15 ÷ 0,65 ≈ 1,77 ||→ Y là CH3OH; X và Y cùng là C2: X là
CH3COOH và Z là C2H5OH.
Yêu cầu: %mX trong E = 0,3 × 60 ÷ 32 = 56,25%. Chọn đáp án D. ♠.
p/s: thừa giả thiết + Na. là giả thiết nhiễu hay do hướng giải?
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án A
m gồm 8,32 gam Cu và x mol cụm Cu.Fe3O4 + HCl → x mol CuCl2 và 3x mol
FeCl2.
||→ x = 61,92 ÷ (135 + 3 × 127) = 0,12 mol ||→ m = 0,12 × (64 + 232) + 8,32 =
43,84 gam.
2 kim loại cùng số mol nên tổng phân tử khối của hai kim loại
= 2,415 ÷ 0,03 × 2 = 161 = 24 + 137
Câu 11: Đáp án B
m gam axit glutamic ⇄ x mol ||→ m = 147x gam; nNaOH = nKOH = y mol.
x mol Glu + y mol NaOH + y mol KOH phản ứng vừa đủ (? mol H2SO4 + 4?
mol HCl)
• ∑nH+ = 6? = x + 2y ⇄ ? = (x + 2y)/6 ||→ cần (x + 2y)/6 mol H2SO4 và 4(x +
2y)/6 mol HCl.

Trang 4


• cả quá trình: xGlu + yNaOH + yKOH + 4(x + 2y)/6HCl + (x + 2y)/6H2SO4 →
muối (vô cơ + hữu cơ) + 2y mol H2O.
BTKL có: ∑mmuối = 563x/3 + 424y/3 = 33,85 gam (1).
• Lại có: x.Glu + y.NaOH + y.KOH → chất tan + H2O. || cần phải xét rõ 2 TH:
♦ nếu 2x > 2y tức Glu dư → nH2O = 2y mol ||→ mchất tan = 147x + 60y = 21,51 gam
(2).
Bấm máy giải hệ được x ≈ 0,106 mol; y ≈ 0,098 mol ||→ m ≈ 15,58 gam (không
có đáp án.!).
♦ nếu 2x < 2y tức Glu hết, kiềm dư → nH2O = 2x mol ||→ mchất tan = 111x + 96y =
21,51 gam.
Giải hệ được x = 0,09 mol và y = 0,12 mol ||→ m = 13,23. có đáp án B và chọn.!
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án C
Các thí nghiệm:
(I) dung dịch NaCl + KOH: phản ứng không xảy ra.
(II) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NaOH.
(III) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn: 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2
+ H2 .
(IV) Cu(OH)2 + NaNO3 không xảy ra phản ứng.
(V) NH3 + Na2CO3 không xảy ra phản ứng.
(VI) Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + BaSO4.
||→ thỏa mãn có (II); (III) và (VI).
Câu 16: Đáp án B
chỉ có 2 polime thiên nhiên là amilopectin (tinh bột) và xenlulozơ thôi.
còn lại: cao su buna, cao su cloropren là các cao su tổng hợp

tơ nilon-7 là tơ tổng hợp; teflon là nhựa tổng hợp từ phản ứng trùng hợp, CT
(C2H4)n.
Câu 17: Đáp án D
0,3 mol H2 đọc ra có 0,6 mol Na. có ∑nH+ = 0,2 mol ||→ nOH– = 0,4 mol.
||→ m gam chất rắn gồm 0,4 mol NaOH + 0,05 mol Na2SO4 + 0,1 mol NaCl.
||→ Yêu cầu giá trị của m = 28,95 gam.
Câu 18: Đáp án A
Giải hỗn hợp khí gồm 0,2 mol NO và 0,2 mol CO2.
Tất cả các chất trong m gam hỗn hợp đều cho 1e ||→ bảo toàn electron có nhh =
3nNO = 0,6 mol.
||→ nFe3O4 = 0,2 mol; ∑nFeO; Fe(OH)2; FeCO3 = 0,4 mol.
||→ ∑nnguyên tố Fe = 1,0 mol ||→ nFe(NO3)3 = 1,0 mol.
Trang 5


||→ bảo toàn nguyên tố N có nHNO3 = 1,0 × 3 + 0,2 = 3,2 mol.
Câu 25: Đáp án C
kết tủa lớn nhất nên đừng để ý gì đến Zn(OH)2 tan trong NaOH ... nhé.!
NaOH + Y sẽ tạo 6,67 gam kết tủa M(OH)n + 0,16 mol NaNO3
||→ mtủa = mkim loại + mOH; nOH = nNa = nNO3 = 0,16 mol.
||→ mkim loại = 3,95 gam. BTKL kim loại có: m + 0,03 × 65 + 0,05 × 64 = 6,3 +
3,95
||→ Giá trị của m = 5,1 gam.
Câu 26: Đáp án C
a mol Ala-Val-Ala-Gly-Ala và b mol Val-Gly-Gly.
Thủy phân hoàn toàn thu được (a + b) mol Val; (a + 2b) mol Gly; 3a mol Ala
mà giả thiết nVal = 0,3 mol; nGly = 0,5 mol ||→ giải a = 0,1 mol và b = 0,2 mol.
||→ x = 0,3 × 89 = 26,7 gam; m = 84,9 gam.
Câu 27: Đáp án A
Nắm được 1 số điểm suy luận mấu chốt là có thể giải nhanh câu này.!

Xét Z + H2SO4 loãng → khí. À, tạo khí thì rõ là có Fe rồi, Cu làm sao có thể.!
||→ Z gồm Cu và Fe. À, còn dư Fe thì rõ Y không thể chứa Fe3+ hay Cu2+ được.
lí do đơn giản:
nếu có sẽ xảy ra phản ứng ngay: Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ || Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu.
Câu 28: Đáp án C
có 0,04 mol H2 sinh ra từ 2H2O → 2OH– + H2↑ ||→ có 0,08 mol OH–.
OH– + HCO3– → 0,08 mol CO32– + H2O. Lại để ý có 0,07 mol CaCO3↓ thôi?
||→ chứng tỏ ∑nCa = 0,07 mol ||→ dung dịch có 0,04 mol → trong m gam X có
0,03 mol Ca.
tổng khí 0,04 mol ||→ 0,03 mol H2 do 0,03 mol Ca rồi → 0,01 mol H2 do 0,02
mol Na.
||→ Yêu cầu giá trị của m = 0,02 × 23 + 0,03 × 40 = 1,66 gam.
Câu 29: Đáp án A
Câu 30: Đáp án B
Câu 31: Đáp án D
hòa tan 0,01 mol Al2O3 do H+ hoặc do OH–.
♦ TH1: do 0,06 mol H+ ||→ dung dịch ra gồm: 0,03 mol CuO (⇄ 0,015 mol O2)
và 0,02 mol CuCl2.
∑nkhí = 0,115 mol ||→ ngoài 0,015 mol O2 + 0,02 mol Cl2 còn 0,08 mol khí do
H2O điện phân ra nữa.
||→ ∑ne trao đổi = 0,015 × 4 + 0,02 × 2 + 0,08 × 4 ÷ 3 = 31/150 mol ||→ t = 96500
× Ans ÷ 2 = 9972 giây.
♦ TH2: do 0,02 mol OH– ||→ dung dịch ra gồm 0,02 mol HCl + 0,05 mol CuCl2
Trang 6


||→ khí ra có 0,01 mol H2 + 0,06 mol Cl2 ||→ còn 0,045 mol khí do 0,03 mol
H2O sinh ra.
||→ ne trao đổi = 0,06 × 2 + 0,03 × 2 = 0,18 mol → t = 96500 × Ans ÷ 2 = 8685
giây.

Quan sát đáp án, giá trị t = 8685 ứng đáp án D thỏa mãn.
Câu 32: Đáp án A
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án A
Câu 35: Đáp án D
Câu 36: Đáp án C
Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án C
Câu 39: Đáp án A
Câu 40: Đáp án C
ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài kiểm tra: Khoa học tự nhiên;
Môn: HÓA HỌC
(Đề gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát
đề)
Câu 1: Ngâm một thanh kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,2M. giả sử kim
loại sinh ra bám hết vào thanh kẽm. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng
thanh kẽm tăng
A. 1,51 gam
B. 2,16 gam
C.0,65 gam
D. 0,86 gam
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Các amino axit là chất lỏng ở điều kiện thường
B.Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng
C.Trong môi trường kiềm, các peptit đều có phản ứng màu biure
D.Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α - aminoaxit
Câu 3: Một loại nước cứng khi đuộc đun sôi, loại bỏ kết tủa thì thu được nước
mềm. Trong loại nước cứng này có chứa hợp chất

A.Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2
C.Mg(HCO3)2,CaCl2
C.Ca(HCO3)2,MgCl2
D.CaSO4,MgCl2
Câu 4: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 . Khi cho X tác dụng với dung
dịch NaOH, đun nóng, sau phản ứng thu được chất Y có công thức CHO2Na .
Công thức của X là
A. C2H5COOCH3
B.HCOOC2H5
C. HCOOC3H7
D. CH3COOC2H5
Câu 5: Để chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm hidroxyl, người ta cho glucozơ
phản ứng với
Trang 7


A.Na kim loại
B.Anhidrit axetic
C.AgNO3/NH3 đun nóng
D.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
Câu 6: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A.HCOOCH3
B.CH3COOCH3 D.CH3COOC2H5
D.CH3COOH
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A.2Fe + 2H2SO4 loãng →Fe2 (SO4 )3 + 3H2 B. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3
+ 3H2O
C. FeO + H2 → Fe + H2O
D.2Fe + 3Cl2
→ FeCl3

Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc các phản ứng có tạo thành các
sản phẩm kim loại?
A.Cho kim loại đồng tác dụng vào dung dịch Fe2(SO4)3
B.Cho kim loại kali vào dung dịch CuSO4
C.Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
D.Cho kim loại đồng vào dung dịch FeSO4
Câu 9: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ
capron, tơ nitron loại tơ nhân tạo gồm:
A.Tơ visco và tơ axetat
B.Tơ visco và tơ nilon - 6,6
C.Tơ tằm và tơ nitron
D.Tơ nilon - 6,6 và tơ
capron
Câu 10: Trong các ion: Fe3+ ,Cu2+,Mg2+ ,Al3+ , ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe3+
B. Al3+
C. Cu2+
D. Mg2+
Câu 11: Amin nào dưới đây là amin bậc một?
A.CH3 -CH(NH2)CH3
B.CH3 -NH -CH3 C.CH3 -CH2 -NH-CH3D.
(CH3)2N-CH2 -CH3
Câu 12: Cho các dung dịch riêng biệt: BaCl2,MgSO4,AlCl3,FeCl3 . Số dung dịch
tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được kết tủa là

Câu 15: Khi xà phòng hóa chất béo thu được sản phẩm là
A. Axit béo và glixerol
B. Axit béo và ancol etylic
C.Muối của axit béo và glixerol
D. Axit axetic và ancol etylic

Câu 16: Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để
sản xuất kim loại
D.Fe2O3
Câu 23: Cho các hợp kim sau: Cu - Fe (I), Zn - Fe (II), Fe-C (III), Sn -Fe (IV).
Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim có Fe bị ăn mòn trước là
A. I, II, IV
B. I, II, III
C.I, III, IV
D. II, III, IV
Câu 24: Trong số các kim loại; nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại nào có tính dẫn
điện tốt nhất là
A. Nhôm
B. Bạc
C. Sắt
D.Đồng
Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng?
Trang 8


A.Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được
muối và ancol tương ứng
B.Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng
C.Vinyl axetat, metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng
hợp
D.Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với lượng dư H2O, thu được
8,96 ít H2 (đktc) và còn lại
một phần chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong hỗn hợp X là
A.6,9 gam
B. 4,6 gam

C.2,3 gam
D.9,2 gam
Câu 27: Chất nào sau đây không có phản ứng tạo sản phẩm kết tủa với dung
dịch FeCl3?
A.C6H5NH2
B. CH3NH2
C. NH3
D.
CH3CH2NH2
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu
được các kết quả như sau
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X hoặc T
Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyên màu
Y
Tác dụng với dung dịch AgNO3 / Có kết tủa Ag
NH
3 đun nóng
Z
Tác
dụng với dung dịch
Không hiện tượng
Y hoặc Z
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi Dung dịch xanh lam
T
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi
Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A.Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys - Gly- Ala
B.Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val- Ala
C.Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val
D.Etylamin, Fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala
Câu 29: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol
Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết
tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau

Trang 9


Mối quan hệ giữa a, b là
A.b = 0,24 -a
B.b = 0,24 +a
C.b = 0,12 + a
D.b = 2a
Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 0,45 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dung với V ml
dung dịch X chứa Cu(NO3)2 0,5 M và AgNO3 0,3 M. Sau phản ứng thu được
dung dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với dung
dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Gía trị của V là
A.120
B.200
C.150
D.100
Câu 31: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất tan X. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch trong suốt. Chất tan X có
thể là

A.Fe(NO3)3
B.Al2(SO4)3
C.Ca(HCO3)2
D.MgSO4
Câu 32: Dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (2a > b). Điện phân
(có màng ngăn, điện cực trơ) dung dịch X đến khi nước cất bắt đầu điện phân ở
cả hai điện cực thì dừng điện phân, thu được V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Giá
trị của V tính theo a, b là
A. 5,6(a + b)
B.5,6 (a - 2b)
C.11,2 (a - 0,5b)
D.5,6 (2a + b)
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na, K và Ba. Cho hỗn hợp X tác dụng hết với nước
được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Để trung hòa hết dung dịch Y cần V ml
dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A.100
B.600
C.200
D.400
Câu 34: Đồng trùng hợp butadien với stiren được polime X. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng polime X thu được CO2 và nước có tỉ lệ mol tương ứng là 16 :
9. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren tương ứng trong polime
X là
A.1 : 2
B.3 : 1
C.2 : 3
D.1 : 1
Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Cho 10,56 gam X tác dụng với
dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hượp hai muối của hai axit đồng đẳng liên

tiếp và 6,192 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp mạch hở.
Công thức của hai este là
A.HCOOC2H5 và CH3COOC3H7
B.HCOOCH3 và
CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
D.HCOOC3H7 và
CH3COOC2H5
Câu 36: Cho 4,4 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 4,8 gam muối. Tên gọi cùa X là
A.Etyl propionat B. Metyl axetat
C.Etyl axetat
D.Metyl
propionat
Trang 10


Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1)Hợp chất Fe(NO3)3 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
(2)Khi cho Fe(NO3 )2 vào dung dịch HCl đặc, có xảy ra phản ứng hóa
học
(3)Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan
(4)Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa
(5)Na2CO3 là hóa chât quan trọng trong công nghiệp thủy tinh
Số phát biểu đúng là
A. 2
B.5
C.3
D. 4
Câu 38: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (được tạo nên từ các α- amino

axit có công thức dạng H2N-CxHy-COOH). Tổng phần trăm khối lượng oxi và
nitơ trong chất X là 45,88%, trong chất Y là 55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3
gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25 M, sau phản ứng
thu được dung dịch Z chứa ba muối của ba α - amino axit khác nhau. Khối
lượng muối của α - amino axit có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A.49,87 gam
B.45,20 gam
C.48,97 gam
D.47,98 gam
Câu 39: Cho 20,04 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu(NO3)2 tan vừa đủ trong
dung dịch hỗn hợp chứa 1,47 mol HCl và t mol NaNO3. Sau phản ứng thu được
dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,06 mol khí N2. Biết sau phản ứng không
thu được chất rắn. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.65,1
B.82,5
C.72,6
D.72,9
Câu 40: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ có nhóm chức -COOH và
-NH2, không có nhóm chức khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và
nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần
220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp X
cần V lít O2 (đktc) thu được 27,28 gam CO2 (sản phẩm cháy gồm CO2, H2O,
N2). Giá trị của V là
A.17,472
B.16,464
C.16,576
D.16,686
HẾT


1

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC
D
11
A
21

D

31

B

2

D

12

D

22

A

32

D


3

13

B

23

C

33

D

4

A0
C

14

D

24

B

34


C

5

C

15

B

25

C

35

D

6

A

16

C

26

B


36

D

Trang 11


7

A

17

C

27

A

37

D

8

C

18

D


28

B

38

C

9

A

19

D

29

A

39

D

10

A

20


A

30

D

40

B

Dựa vào % khối lượng ta tính được MX=231=> Mtb aminoaxt=89 vậy Tripeptit X có
thề là Gly-Ala-X(X là α-aminobutiric) hoặc Gly-Gly-Val;
MY=246=> Mtb aminoaxt=75 vậy tetrapeptit Y là Gly- Gly- Gly- Gly
Vì Thủy phân tạo 3 muối nên X không thể là Gly-Gly-Val.
Gọi a là mol X, b là mol Y ta được:
3a+4b=0,5 và 231a+246b=32,3=> a=1/30 và b=0,1
Khối lượng muối =113x(0,1x4+1/30)=48,9667 gam. Chọn A.

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
LẦN 4
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân AgNO3
(b) Nung FeS2 trong
không khí
(c) Nhiệt phân KNO3
(d) Nhiệt phân
Cu(NO3)2
(e) Cho Fe vào dd CuSO4
(g) Cho Zn vào dd
FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí
(i) Cho Ba vào dd
CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 2: Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó:
(1) Nhôm vừa tan trong dd HCl, vừa tan trong dd NaOH
(2) Độ dẫn điện của Cu lớn hơn Al
(3) CaSO4 là thạch cao sống.
(4) Na, Ba đều tác dụng với nước.
Trang 12


Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 15,12g bột kim loại M vào dd HCl thu được 18,816
lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Al
Câu 4: Cho dãu các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Mg(HCO3)2,
CrO3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 5: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
t
t
A. NH4HCO3 
B. NH4Cl 
→ NH3↑ + H2O + CO2↑

NH3↑ + HCl↑
t
t
C. BaSO3 
D. 2KMnO4 
→ BaO + SO2↑
→ K2MnO4 + MnO2 +
O2↑
Câu 6: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit thu được andehit.

Công thức của X là:
A. HCOOCH2CH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Câu 7: Amino axit có phân tử khối lớn nhất là
A. Alanin
B. Valin
C. Glyxin
D. Lysin
Câu 8: Phát biểu không đúng là:
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến
vài triệu.
C. Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
D. Metylamin tan trong nước cho dd có môi trường bazo.
Câu 9: Hòa tan Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng dư), thu được dd X. Cho dãy các
chất KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, K2Cr2O7, KNO3. Số chất trong dãy
tác dụng được với dd X là:
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
0

0

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
Trang 13


0

0


A. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxyl glixerol.
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng điều chế thủy tinh hữu cơ.
C. Cao su buna – N thuộc loại cao su thiên nhiên.
D. Lực bazo của anilin yếu hơn lực bazo của metyl amin.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư)
thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X(không có không khí) thu
được kết tủa Y. Kết tủa Y có
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2 và Al(OH)3.C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
D.
Fe(OH)3.
Câu 12: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dd FeCl3
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dd FeCl3
- Thí nghiệm 4: Quấn sợi dây Cu vào thanh Fe rồi nhúng vào dd HCl. Số trường
hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Cho đồng kim loại vào dd sắt (III) clorua
(b) Sục khí hidro sunfua vào dd đồng (II) sufat
(c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua

(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 14: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+
Câu 15: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
C. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu
được thép.
Câu 16: Khí chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4.
B. H2S và NH3.
C. SO2 và NO2. D. CH4 và CO2.
Câu 17: Phát biểu nào sâu đây sai là
A. Tinh bột là lương thực của con người

Trang 14


B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa
xuất hiện.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.

D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ
Câu 18: Dung dịch X chứa hh gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ
từng giọt đến 200ml dd HCl 1M vào 100ml dd X sinh ra V lít khí ở đktc. Giá trị
của V là:
A. 1,12
B. 4,48
C. 3,36
D. 2,24
Câu 19: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) Fe + S(r);
(2) Fe2O3 + CO(k);
(3) Au + O2(k),
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r),
(5) Cu + KNO3 (r);
(6) Al + NaCl (r).
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại
A. (2), (5), (6)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (6)
Câu 20: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là:
A. Fe + dd FeCl3 B. Cu + dd FeCl2 C. Cu + dd FeCl3 D. Fe + dd HCl
Câu 21: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. Dùng dd NaOH dư, dd HCl dư rồi nung nóng.
B. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH dư.
C. Dùng dd NaOH dư, khí CO2 dư rồi nung nóng.
D. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl dư
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 6,645g hh muối clorua của 2 kim loại kiềm thuộc 2
chu kì kết tiếp nhau vào nước thu được dd X. Cho toàn bộ dd X phản ứng vời
với AgNO3 dư thu dược 18,655g kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là:

A. K và Rb
B. Li và Na
C. Na và K
D. Rb và Cs
Câu 23: Cho dãu các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy
phản ứng được với dd FeCl3 là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 24: Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Hóa chất được
dùng để làm mềm nước cứng trên là
A. H2SO4
B. NaCl
C. HCl
D. Ca(OH)2
Câu 25: Số amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 26: Bradukinin có tác dung làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có
công thức là:
Arg – Pro – pro- gly – phe – ser – pro – phe – arg
Trang 15


Khi thủy phân không hoàn toàn có thể thu được bao nhiêu tripeptit có chứa gốc
Pro
A. 6

B. 3
C. 5
D. 4
Câu 27: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Ti
B. Cr
C. W
D. Fe
Câu 28: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat
(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit
(c)Trong dd glucozo và saccaroxo đều hoàn tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh
(d)Khi thủy phân hoàn toàn hh gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit
chủ thu được 1 loại monosaccarit duy nhất
(e)Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O được tạo nên từ
nhóm –OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol.
B. Phản ứng tráng gương dùng để phân biệt glucozo và fructozo.
C. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo
hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo
thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 20,88 g một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc nóng, thu

được dd X và 3,248 lít khí SO2 (sp khử duy nhất, đktc). Cô cạn dd X thu được
m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là:
A. 58,0
B. 52,2
C. 48,4
D. 54,0
Câu 31: Cho 42,4 g hh gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác
dụng với dd HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất
rắn. Giá trị của m là:
A. 6,4
B. 9,6
C. 12,8
D. 19,2
Câu 32: Cho 4,05 gam bột Al tác dụng với V lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp
rắn X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra 1,68 lít H2 (đktc).
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 1,26
C. 1,68
D. 6,72

Trang 16


Câu 33: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và 2 amin no, đơn
chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một
lượng M thu được N2, 7,56g nước và 5,376 lít CO2. Khối lượng phân tử chất X
là:
A. 59
B. 31

C. 45
D. 73
Câu 34: Điện phân 150ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t phút, cường
độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu
được chất rắn X, dd Y và khí X. Cho 12,6g Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết
thúc thu được 14,5g hh kim loại và khí NO (sp khử duy nhất của N+5), Giá trị
của t là:
A. 60
B. 48
C. 18
D. 30
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200ml dd gồm
HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu được dd X. Cho dd AgNO3 dư vào X thì xuất hiện
a g kết tủa. Biết ác phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO3- là
khí NO duy nhất. Giá trị của a là:
A. 13,64
B. 11,48
C. 2,16
D. 12,02
Câu 36: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 200ml dd NaOH 2M, thu được dd X .
Cho dd HCl dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã
phản ứng là:
A. 0,5 mol
B. 0,45 mol
C. 0,30mol
D. 0,55 mol
Câu 37: Đun nóng 0,32 mol hh T gồm 2 peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt)
cần dùng 900ml dd NaOH 2M, chỉ thu được dd chứa a mol muối của glyxyl và
b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 61,46 g E trong O2 vừa đủ thu được
hh CO2, H2O. N2 trong đó khối lượng của CO2 và nước là 138,62g. Giá trị a : b

gần nhất với
A. 0,730
B. 0,810
C. 0,756
D. 0,825
Câu 38: Cho 33,1g hh X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dd chứa
210,8g KHSO4 loãng. Sau khi ccs phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chỉ
chứa 233,3g muối sunfat trung hòa và 5,04 lít hh khí Z trong đó có 1 khí hóa
nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng
của Al trong hh X là a%. a gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 30
B. 20
C. 25
D. 15
Câu 39: Đun nóng m g hh X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với
600ml dd NaOH 1,15M thu được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn
chức và 15,4g hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư thu được
5,04 lít khí H2. Cô cạn dd Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2g một chất khí. Giá trị của m là:
Trang 17


A. 22,60
B. 40,60
C. 34,30
D. 34,51
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 38,8g hh X gồm Fe và Cu trong dd chứa 2,4mol
HNO3, sau khi các kim loại tan hết thu được dd Y (không chứa NH4+) và V lít
khí (đktc) hh khí Z gồm 2 chất khí là NO2 và NO (trong đó số mol của khí này
gấp đôi số mol khí kia). Cho 1000ml dd KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D

và dd E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 52g chất
rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khôi lượng không
đổi thu được 138,7 g chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của V là
A. 20,16
B. 22,4
C. 17,92
D. 11,20

Trang 18


1-B
11-A
21-C
31-C

2-C
12-C
22-B
32-B

3-D
13-D
23-C
33-B

4-A
14-A
24-D

34-A

Đáp án
5-D
6-D
15-C 16-B
25-B 26-A
35-D 36-D

7-D
17-A
27-B
37-A

8-A
18-A
28-C
38-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Các phản ứng thu được kim loại a, e, h
Câu 2: Đáp án C
Nhận xét đúng 1, 2, 3, 4
Câu 3: Đáp án D
nH2 = 0,8 mol
M có hóa trị n
=> bảo toàn e ta có M = 9n
=> n = 3 và M = 27
Câu 4: Đáp án A

Chất lưỡng tính: Cr(OH)3 và Zn (OH)2
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án D
Este thủy phân thu được andehit có dạng RCOOCH=CR’(R”)
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án A
 Fe3+ , F e 2+
 KMnO 4 , Cl 2 , NaOH
X +
⇒ pu : 
2−
 Na 2CO3 , Cu, KNO3
 H ,SO 4

Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C
Các thí nghiệm 2, 4
Câu 13: Đáp án D
Các thí nghiệm a, b, c, d
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án A
Thứ tự phản ứng CO32- + H+ → HCO3Trang 19

9-A
19-B

29-A
39-B

10-C
20-B
30-A
40-A


HCO3- + H+ → CO2 + H2O
nH+ = 0,2 mol
nCO32- = 0,15 mol
nHCO3- = 0,1 mol
=> VCO2 = 22,4 (0,2 – 0,15) = 1,12 lít
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án B
Gọi công thức chung của 2 muối là MCl
nAgCl = 0,13 mol
Ta có AgNO3 + MCl → AgCl + MNO3
nMCl = 0,13 mol
MMCl = 51,12g/mol
=> M trung bình= 15,62g/mol
=> 2 kim loại là Na và Li
Câu 23: Đáp án C
Các kim loại thỏa mãn Cu, Ni, Zn, Mg, Ba
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án A

Câu 27: Đáp án B
Câu 28: Đáp án C
Các phát biểu đúng a, b, c, e
Câu 29: Đáp án A
Câu 30: Đáp án A
nSO2 = 0,145mol
qui đổi oxit sắt thành hh gồm Fe và O có số mol lần lượt là x và y
Bảo toàn e ta có 3x = 2y + 2 . 0,145 => 3x – 2y = 0,29
m oxit = 56x + 16y = 20,88
=> x = 0,29 và y = 0,29
m = m muối Fe2(SO4)3 = ½ . 0,29. 400 = 58g
Câu 31: Đáp án C
nCu = 0,3 mol và n Fe3O4 = 0,1 mol
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
0,1
0,2
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
Trang 20


0,2
0,1
m = m Cu dư = 0,2 . 64 = 12,8g
Câu 32: Đáp án B
Sac

glu
+
fruc
0,04 . 75%

0,03
0,03
Man →
2glu
0,02.75%
0,03
Sau phản ứng dd chứa 0,06 mol glu, 0,03 mol fruc và 0,005mol man dư
nAg = 2.(nGlu + nFruc + nMan dư) = 0,19 mol
=> mAg = 20,52g
Câu 33: Đáp án B
C n H 2n O2 + O 2 → nCO 2 + nH 2 O

M
1
C m H 2m +3 N + O 2 → nCO 2 + ( n + 1,5 ) H 2O + 2 N 2
n H O − n CO2
= 0,12 mol
=> n amin = 2
1,5

+ Có nCO2 (đốt amin) < n CO2 = 0,24 mol
=> Số nguyên tử C trung bình của amin < 0,24/0,12 =2
=> X phải là CH3NH2 có MX = 31
Câu 34: Đáp án A
nAgNO3bđ = 0,15mol
Ag+ + 1e → Ag
3Fe + 8H+ + 2NO3- →sp
x ----> x ----> x
3x/8 <-- x
2H2O → 4H+ +4e + O2

Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag
x ---> x
0,15 – x
m sau – m trước = m Ag – mFe phản ứng
 3x 0,15 − x 
⇒ 14,5 − 12, 6 = 108 ( 0,15 − x ) − 56.  +
÷
2
 8

⇒ x = 0,1

Có ne = x =

It
⇒ t = 3600s = 60 phút.
F

Câu 35: Đáp án D
0, 02Fe 0, 02HNO3 ddX AgNO3
+
→
→ a ↓

0, 01Cu 0, 08HCl
 NO
2+
3Fe
3Fe
+


+
8H
+
2NO

+ 2NO + 4H 2 O


3
2+
3Cu
 2Cu
0, 03 → 0, 08 → 0, 02

Trang 21


nH+ dư = 0,02mol
+ Khi cho AgNO3 vào
3Fe 2+ + 4H + + NO3− → 3Fe3+ + NO + 2H 2 O
0, 015

0, 02

Fe 2+ + Ag + → Fe3+ + Ag


0, 005
+


0, 005



Ag + Cl → AgCl
0, 08
0, 08

m = a = 12,02g
Câu 36: Đáp án D
nGlu = 0,15 mol
nNaOH = 0,4 mol
nHCl = nGlu + nNaOH = 0,55mol
Câu 37: Đáp án A
 X : C x H y O z N 6 1,8mol NaOH a : Gly − Na
0,32mol E 

→
 Y : Cn H m O6 N t
b : Ala − Na
+ O2
61, 46 gE 
→ m CO2 + m H 2O = 138, 62

- Vì X, Y tạo từ các a.a có 1NH2 và 1 COOH
 X : C n H 2n − 4 O6 N 7 ( X ) : x ( mol )
 Y : C 2m H10m −3O5 N 6 ( Y ) : y ( mol )

=> CT chung: 

+)

mol X => 6x mol NaOH
y mol Y => 7y mol NaO

 x + y = 0,32
 x = 0, 2
⇒
⇒
6x + 7y = 1,8  y = 0,12

=> nx : ny = 5 : 3
+) Trong 61,46g E gọi số mol X, Y là 5t và 3t
Số mol CO2 là y, số mol H2O là z
44y + 18z = 138, 62

 x = 0, 02


⇒ 5t. ( 14.6 + 16.7 ) + 3t. ( 145 + 16.6 ) + 12y + 2z = 61, 46 ⇒  y = 2,32

z = 2, 21
z − y = 2.5t − 1,5.3t



Vậy 61,46 g E có nE = 0,16 mol
=> 0,32 mol E nặng mE = 122,92g
+) Khi cho E vào NaOH: BTKL: ( 75 + 22 ) a + ( 89 + 22a ) = 122,92 + 1,8.40
97a + 111b = 189,16 a = 0, 76

⇒
⇒
⇒ a : b = 0, 731
a + b = 1,8
b = 1, 04

Câu 38: Đáp án D
Trang 22


n = 0, 025
M Z = 5 ⇒ có khí H2 ⇒  NO
; m Z = 1,15g
n H2 = 0, 2

+) BTKL: 33,1 − 1,55.1,36 = 233,3 + 0, 225.469 + m H 2O
⇒ n H 2O = 9, 45 ⇒ n H 2O = 0,525 mol

+) Đặt n NH 4 = x => 1,55 = 4x + 2.0,525 + 2.0,2
=> x = 0,025 mol (Bảo toàn Hidro)
+

⇒ n NO− = 0, 025 + 0, 025 = 0, 05 ⇒ n ( FeNO3 ) = 0, 025mol
3

2

+) Đặt nFe3O4 = a
Bảo toàn oxi: 4a + 0,025.6 = 0,525 + 0,025 => a = 0,1 mol
=> mAl = 33,1 – 0,1.232 – 180.0,025 = 5,4g

=> %mAl = 16,31%
Câu 39: Đáp án B
nNaOH = 0,69 mol
nRCOONa = nNaOH phản ứng = 2nH2 = 0,45mol
=> nNaOH dư = 0,24mol
RCOONa + NaOH → RH + Na2CO3
0,24 <---- 0,24 -----> 0,24
=> MRH = 30 (C2H6) => C2H5COONa
Bảo toàn khối lượng
m + m NaOH pứ = m muối + m ancol
=> m = 40,6g
Câu 40: Đáp án A
Giả sử KOH dư x mol => 138,7 = mKOH dư + mKNO2 = 56x + 85 (1,7 - x)
=> x = 0,2 mol
=> nKOH phản ứng = 1,5mol
mE = mFe2O3 + mCuO = 80a + 80b = 52
và mX = 56a + 56b = 38,8
=> a = 0,35 và b = 0,3
=> nHNO3 dư = nKOH + (3nFe + 2nCu) = 0,05 mol
Bảo toàn nito
nNO2 + nNO = nHNO3 – nKNO2 = 0,9 mol
=> V = 20,16 lít
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
Trang 23

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM
2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC



(Đề thi gồm 4 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát
đề
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:......................................................................... Số báo
danh: ................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na
= 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag =
108; Ba = 137.
Câu 1: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH
2M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan.
Gía trị của m là
A. 12,20.
B. 8,20.
C.7,62
D.11,20.
Câu 2: CaO được dùng để làm khô khí nào trong các khí sau?
A. Cl2
B. HCl.
C.NH3
D. CO2
Câu 3: Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc)
thu được 31,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50,0%
B. 60,0%
C.40,0%

D. 75,0%
Câu 4: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là
A. fructozơ
B. mantozơ
C.saccarozơ
D. glucozơ
Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ
thường?
A. Fe.
B. Na.
C.Mg.
D. Al.
Câu 6: Lên men 60 gam glucozơ, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước
vôi trong thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng
lên 10 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Hiệu suất phản ứng lên
men là
A. 75,0%.
B. 54,0%.
C.60,0%.
D. 67,5%.
Câu 7: Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ?
A. HCOOC2H5
B. C2H3COOCH3 C. CH3COOC2H3
D.C2H5COOC2H3
Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C.H2O
D. C2H5OH
Câu 9: Chất nào sau đây là đipeptit?

A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B.H2N-CH2CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH. D.H2N-CH2-CONH-CH(CH3)COOH.
Câu 10: Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A.Nước brom.
B.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Trang 24


C.H2 có Ni xúc tác, đun nóng.
D.Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
nóng.
Câu 11: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2
B. Al2O3
C.FeCO3
D. Fe2O3
Câu 12: Ngâm một lá kim loại X có khối lượng 32 gam trong dung dịch HCl,
sau khi thu được 2,24 lít khí (đktc) thì khối lượng lá kim loại đã giảm đi 7,5%
so với ban đầu. X là kim loại nào trong các kim loại sau?
A. Ca
B.Mg
C. Al
D. Fe
Câu 13: Cho 29,5 gam amin X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được
47,75 gam muối có dạng RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon). Số đồng phân cấu tạo
thỏa mãn của X là
A. 3
B.2
C. 1

D. 4
Câu 14: Từ mỗi chất: Cu(OH)2, NaCl lựa chọn phương pháp thích hợp (các
điều kiện khác có đủ) để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó số phản
ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 2 kim loại Cu, Na là:
A. 3
B.4
C. 5
D. 6
Câu 15: Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung
dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu?
A. Cu → Cu2+ + 2e
B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
C. 2Cl- → Cl2 + 2e
D. Cu2+ + 2e → Cu
Câu 16:Hai dây phơi làm bằng hai kim loại nguyên chất là Cu và Al, được nối
với nhau
rồi để trong không khí ẩm. Chỗ nối của 2 dây kim loại có
thể xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A.Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn.
B.Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn.
C.Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn.
D.Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn .
Câu 17: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cu
B.Na
C. Hg
D. Fe
Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2
(2) Cho Na2O vào H2O

(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3
(4) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn.
Số thí nghiệm có NaOH tạo ra là
A.2
B.1
C. 4
D. 3
Câu 19: Cho 12,65 gam Na tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl x mol/lít
thu được 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x là
A. 1,4
B.2,5
C. 2,0
D. 1,0
Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác
dụng với dung dịch HCl?
A. Fe
B.Al
C. Ag
D. Cu
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trang 25


×