Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên sư phạm HN lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.19 KB, 17 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
ĐỀ SỐ 16

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I NĂM
2014
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………….
Số báo danh: ………………………..Phòng thi:……………………….
Câu 1: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2(với điện cực trơ) và phản ứng ăn
mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm
chung là:
A. Phản ứng ở điện cực dương đều là sự oxi hóa ClB. Ở catot đều xảy ra sự khử.
C. Phản ứng xảy ra kèm theo sự phát sinh dòng điện.
D. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
Câu 2: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử
C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 3: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat
là 36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi
loại polime trên là
A. 680 và 473.
B. 540 và 473.
C. 680 và 550.
D. 540 và 550.
Câu 4: Cho X là một amino axit. Đun nóng 100ml dung dịch X 0,2M với 80ml


dung dịch NaOH 0,25M thì thấy vừa đủ và tạo thành 2,5 gam muối khan. Mặt
khác để phản ứng với 200gam dung dich X 20,6% phải dùng vừa hết 400ml dung
dịch HCl 1M. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 5: Câu nào không đúng trong các câu sau đây?
A. Nguyên tử kim loại chỉ nhường electron và phi kim chỉ nhận electron.
B. Tính khử của nguyên tử kim loại ngược với tính oxi hóa của ion tương
ứng.
C. Kim loại có nhiều hóa trị mà ion đang ở mức oxi hóa trung gian thì vừa
có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. Với kim loại có một hóa trị, ion tương ứng chỉ có tính oxi hóa.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4→ C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250
kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết
CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4.
B. 448,0.
C. 224,0.
D.
286,7.
Câu 7: Điện phân (với điện cực trơ) 200ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau
một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam
so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là

A. 1,25.
B. 2,25.
C. 1,50.
D.
3,25.
Câu 8: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic.
Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 50%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH →2Y + H2O
(2) Y + HCl (loãng) → Z + NaCl
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng
hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là
A. 0,15.
B. 0,20.
C. 0,10.
D.
0,05.
Câu 10: Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol HNO3 đặc,
nóng giả phóng khí NO2. Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?
A. Cu.
B. Au.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 20% (loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong
dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm của ZnSO4 trong dung dịch Y là

A. 10,21%.
B. 15,16%.
C. 18,21%.
D.15,22%.
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra
bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. n-propyl axetat
Câu 13: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời
gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X,


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 6,40.
C. 5,12.
D.
5,76.
Câu 14: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 15: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác
dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng

thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với
HCOOH.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của
benzen.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất
anđehit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một
ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí
CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%,
thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 12,24.
B. 9,18.
C. 15,30.
D. 10,80.
Câu 18: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có
khối lượng là
A. 10,4 gam. B. 3,28 gam. C. 8,56 gam.

D. 8,2 gam.
Câu 19: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng
được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 20:Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02mol saccarozơ và 0,01mol mantozơ một
thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là
75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
thì lượng Ag thu được là
A. 0,06 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,090 mol.
Câu 21: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch
AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,96.
B. 34,44.
C. 30,18.
D.
47,4.
Câu 22: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(b) Sn và Zn (2:1);
(c) Zn và Cu (1:1);

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1);
(g) FeCl3 và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 24: Khi điện phân NaOH nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra
A. sự khử ion Na+
B. sự oxi hóa ion Na+
C. sự khử ion OHD. sự oxi hóa ion OHCâu 25: Đi peptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X

A. Alanylglixyl.
B. Alanylglixin.
C. Glyxylalanin.
D.
Glyxylalanyl.
Câu 26: Phản ứng trùng hợp tổng quát được mô tả như sau: nA → (A)n. Trong đó
n là
A. hệ số trùng hợp.
B. số monome.
C. hệ số polime hóa.
D. số mắt xích.
Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với

xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn
xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,20 tấn.
B. 2,97 tấn.
C. 1,10 tấn.
D. 3,67
tấn.
Câu 28: Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được
dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm
khử duy nhất, đo ở đktc. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo
thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là
A. 2,40.
B. 4,20.
C. 4,06.
D. 3,92.
Câu 29: Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối
trong dung dịch X là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3
D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
Câu 30: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân
dung dịch muối của chúng là

A. Ba, Ag, Au.
B. Al, Fe, Cr.
C. Mg, Zn, Cu.
D. Fe, Cu, Ag.
Câu 31: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện
hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+;
Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+.
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+.
D. Zn,
Cu2+.
Câu 32: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân
dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O + 2e → 2OH- +H2
B. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu → Cu2+
+ 2e
C. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu
D. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H + 4e
Câu 33: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm
sau trùng hợp tác dụng với dung dịch
brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và
khối lượng polietilen (PE) thu được là
A. 77,5% và 21,7 gam.
B. 85% và 23,8 gam.
C. 77,5% và 22,4gam.
D. 70% và 23,8 gam.
Câu 34: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.

C. saccarozơ.
D.
mantozơ.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 35: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử
C4H11N là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là
A. lysin.
B. glyxin.
C. alanin.
D.
valin.
Câu 37: Công thức phân tử tổng quát của các amino axit no, mạch hở, phân tử
chứa một nhóm chức amino và hai nhóm chức cacboxyl là
A. Cn+1H2n+3O4N.
B. CnH2n+3O4N.
C. CnH2n -1O4N.
D. CnH2n+1O4N.
Câu 38: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được
hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala; 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị
của m là
A. 81,54.
B. 90,6.

C. 111,74.
D.
66,44.
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư)
thu được dung dịch Y và phần khôngtan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH
(loãng, dư) thu được kết tủa gồm
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3 và
Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 40: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm 3 α-aminoaxit:
glyxin, alanin và valin là
A. 4
B. 6
C. 12
D. 9
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là
đipeptit.
B. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α- aminoaxit được gọi là đipeptit.
D. Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α- aminoaxit được gọi là
polipeptit.
Câu 42: Hòa tan MO bằng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ thu được dung dịch
MSO4 có nồng độ 33,33%. Oxit kim loại đã dùng là
A. ZnO.
B. CaO.
C. MgO.
D.

CuO.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 43: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 5,28.
C. 2,62.
D.
3,42.
Câu 44: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu
được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 45: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong NH3 dư, số
gam Ag thu được là
A. 16,2 gam.
B. 3,24 gam.
C. 32,4 gam
D. 10,8
gam.
Câu 46: Hãy cho biết dạng tinh thể trong các chất sau: NaCl, Al, kim cương và
nước đá?
A. Ion, kim loại, nguyên tử, phân tử.
B. Ion, kim loại, phân tử, nguyên tử.

C. Cộng hóa trị, kim loại, nguyên tử, phân tử.
D. Phân tử, nguyên tử, cộng hóa trị, Vandervan.
Câu 47: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và
0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt
tăng m gam (coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trịcủa m

A. 1,44.
B. 5,36.
C. 2,00.
D.
3,60.
Câu 48: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với
500ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của
hai axit hữu cơ và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng
với Na dư sinh ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm
A. hai este.
B. một este và một ancol.
C. một axit và một ancol.
D. một axit và một este.
Câu 49: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Tinh bột và xenlulozơ.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và mantozơ.
D. Ancol etylic và đimetyl ete.
Câu 50: Cho các kim loại sau: Fe, Al, Ag, Cu, Au. Sắp xếp chúng theo thứ tự tính
dẫn điện tăng dần ta được dãy
A. Al Fe Cu Ag Au.
B. Fe Al Cu Au Ag.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C. Fe Al Au Cu Ag.

D. Fe Al Cu Ag Au.

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án B
Chú ý : Với điện phân cực dương là Anot nơi xảy ra sự khử (loại A) ,Cực âm là
catot nơi xảy ra sự OXH.
Với pin điện hóa thì cực dương là catot (Kim loại yếu) nơi xảy ra sự khử.Anot
(cực âm,kim loại mạnh) nơi xảy ra sự OXH.
A. Phản ứng ở điện cực dương đều là sự oxi hóa ClSai
B. Ở catot đều xảy ra sự khử.
Đúng
C. Phản ứng xảy ra kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Sai
D. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
Sai
→Chọn B
Câu 2: Chọn đáp án D
C2 H 5 − COOH → (3)

C3 H 6O2 → CH 3 − COO − CH 3 → (1) → ∑ = 5
HCOO − C2 H 5 → ( 1)

CH 3CH 2COOH + NaOH → CH 3CH 2COONa + H 2O
1
CH 3CH 2COOH + Na → CH 3CH 2COONa + H 2
2

CH 3CH 2 COOH + NaHCO 3 → CH 3CH 2COONa + CO 2 + H 2O
CH 3COOCH 3 + NaOH → CH 3COONa + CH 3OH
HCOOCH 3 + NaOH → HCOONa + CH 3OH

→Chọn D
Câu 3: Chọn đáp án B
36720
47300
= 540;
= 473
C5 H 8
100
→Chọn B
Câu 4: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

2,5

= 125
nX = 0,02
 HCl : 0, 4
 RCOONa =
0,02
→
→

nNaOH = 0,02 m + 0,02.40 = 2,5 + 0,02.18 → m = 2,06 n X = 20.0,02 = 0, 4
X

 X
→ X : H 2 N − C3 H 6 − COOH
Mạch thẳng có 3 chất ;mạch nhánh có 2 chất
→Chọn D
Câu 5: Chọn đáp án A.
Sai vì H2 có thể nhường e ví dụ C + H2 →CH4;hoặc tác dụng với oxi
→Chọn A
Câu 6: Chọn đáp án B
8.22,4
nPVC = 4 → nCH 4 = 8 → V =
= 448
0,8.0,5
→Chọn B
Câu 7: Chọn đáp án A
Dung dịch vẫn còn màu xanh → Cu2+ chưa bị điện phân hết.

64a + 32b = 8
Cu : a
a = 0,1
→  BTE
→
∆m ↓ 
→ 2a = 4b b = 0, 05
O 2 : b  

→ x = 1,25

n
=
n

=
0,2x

SO 4
 FeSO4

Fe + Y →  
BTKL
→16,8 + 64(0,2x − 0,1) = 12, 4 + 0,2x.56


→Chọn A
Câu 8: Chọn đáp án C
5

2
 nGlu =
= 60%
3→H=

5
 n ancol = 2
2.
3
→Chọn C
Câu 9: Chọn đáp án C
 X : HO − C − C − COO − C − C − COOH

→ n H2 = n Z = 0,1
 Y : HO − C − C − COONa

 Z : HO − C − C − COOH

→Chọn C
Câu 10: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Kim loại M→M(NO3)n do đó M không thể có hóa trị cao hơn 1 và D ngay
→Chọn D
Câu 11: Chọn đáp án A
a + b = 1
 Mg : a

axit
gia.su
nX = 1
→ n axit = 1 → m dd = 490 → 
a(24 + 96)
 Zn : b
0,1522 = 490 + 24a + 65b − 2
a = 0,667
→
→A
b = 0,333
→Chọn A
Câu 12: Chọn đáp án C
chay
CH 3COOC 2 H 5 + 5O 2 
→ 4CO 2 + 4H 2O

A. etyl axetat
B. metyl axetat

chay
CH 3COOCH 3 + 3,5O 2 
→ 3CO 2 + 3H 2O

C. metyl fomat

chay
HCOOCH 3 + 2O 2 
→ 2CO 2 + 2H 2 O

D. n-propyl axetat

chay
CH 3COOC 3 H 7 + 6,5O 2 
→ 5CO 2 + 5H 2O

→Chọn C
Câu 13: Chọn đáp án B
∑ NO3− = 0, 08 → Zn(NO3 )2 = 0, 04 .Ta đi bảo toàn khối lượng cho tổng 3 kim
loại
m + 0, 08.108 + 5,85 = 7,76 + 10,53 + 0, 04.65 → m = 6,4
→Chọn B
Đây là bài toán có vẻ khó nhưng thật ra rất đơn giản chỉ cần để ý 1 chút và trả lời
câu hỏi: Kim loại đi đâu?Nó là cái gì?
Câu 14: Chọn đáp án A
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). Không tác dụng
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Phản ứng tạo chất béo rắn
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Phản ứng thủy phân
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). Phản ứng thủy phân
→Chọn A
Câu 15: Chọn đáp án A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

0,2 : RCOOK
M X = 16.6,25100 → nX = 0,1 → 28 
→ R = 29 → A
0,1 : KOH
→Chọn A
Câu 16: Chọn đáp án A
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với
HCOOH.
Đúng.
CH 3 NH 2 + HCOOH → CH 3 NH 3OOCH
C 2H 5OH + HCOOH → HCOOC 2H 5 + H 2O
NaHCO3 + HCOOH → HCOONa + CO 2 + H 2O

(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của
benzen.
Đúng.Do ảnh hưởng của nhóm OH tới vòng benzen
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất
anđehit axetic.
PdCl2 ;CuCl2
→ 2CH 3CHO

Đúng. CH 2 = CH 2 + O2 
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.
Sai.Phenol và ancol đều là các chất không phân cực nên tan được trong nhau.
→Chọn A
Câu 17: Chọn đáp án B
Axit có 1 pi còn rượu không có pi nào nên ta có ngay

 nCO 2 : 0,9
→ n ancol = 1, 05 − 0,9 = 0,15

 nH 2O : 1, 05

Vì axit có 2 nguyên tử O còn ancol có 1.O nên ta có

∑m

X
O

= 21,7 − 0,9.12 − 1, 05.2 = 8,8 → ∑ n O = 0,55 → n axit =

0,55 − 0,15
= 0,2
2

 0,2 : C n H 2n O 2
m = 2 → C 2 H 5OH
BTNT.cacbon
X


→ 0,2n + 0,15m = 0,9 → 
 0,15 : C m H 2m O
 n = 3 → C 2 H 5COOH
→ m = 0,6.0,15(29 + 44 + 29) = 9,18
→Chọn B
Câu 18: Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

 n NaOH = 0,04
→ 0,04.CH3COONa = 3,28

 n CH3 COOC2 H5 = 0,1
→Chọn B
Câu 19: Chọn đáp án A
CH 3 − COONH 4
Có hai chất thỏa mãn là :
HCOONH 3CH 3
→Chọn A
Câu 20: Chọn đáp án B
Các bạn chú ý nhé khi thủy phân Man dư vẫn tráng bạc còn Sac thì không.Chỗ
này rất nhiều bạn quên đấy .

ìï Mandu : 0, 0025
H = 0, 75 ® ïí
® n Ag = 0, 0075.2 + 0, 045.2 = 0, 095
ïïî Glu + Sac = 0, 75.2(0, 02 + 0, 01) = 0, 045

→Chọn B

Câu 21: Chọn đáp án D
ïìï Fe2+ : 0,12
ïï +
ïì AgCl : 0, 24
® m = 47, 4
í Ag : 0, 4 ® m íï
ïï
ïïî Ag : 0,12
ïï Cl - : 0, 24
î
Các bạn chú ý với các bài toán có Fe2+ và Ag+ nhé .
→Chọn D
Câu 22: Chọn đáp án C
Các cặp chất thỏa mãn là : (a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn
(2:1);
→Chọn C
Câu 23: Chọn đáp án D
COO - C - C - OOC

H3C-OOC - COO - CH 3
→Chọn D
Câu 24: Chọn đáp án D
Anot là cực dương.Do đó ion âm di chuyển về đó.A,B sẽ bị loại ngay.Chọn D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

A. sự khử ion Na+
B. sự oxi hóa ion Na+

C. sự khử ion OHD. sự oxi hóa ion OH→Chọn D
Câu 25: Chọn đáp án C
Gly : NH 2 − CH 2 − COOH có M = 75
Ala : CH 3 − CH ( NH 2 ) − COOH có M = 89
→Chọn C
Câu 26: Chọn đáp án C
Theo SGK lớp 12
→Chọn C
Câu 27: Chọn đáp án A
( M = 162) XLL + 3HNO3 ® XLLtrinitrat ( M = 297)

2
.297.0, 6 = 2, 2
162
→Chọn A
Câu 28 Chọn đáp án C
Ta sẽ làm bài này theo kiểu tư duy bảo toàn e.Vì cuối cùng ta thu được muối Fe2+
®m=

m
2, 08
.2 +
.2 = 3(0, 07) ® m = 4, 06 .
56
64
Mình nghĩ đây là bài khá đơn giản tuy nhiên có nhiều bạn lại hiểu rất phức tạp.
→Chọn C
Câu 29: Chọn đáp án B
Dễ thấy Ag là kim loại yếu nhất vì thế muối Ag phải loại ngay
→Chọn B

Câu 30: Chọn đáp án D
Điện phân dung dịch muối có thể dùng để điều chế các kim loại có độ mạnh trung
bình và yếu
A. Ba, Ag, Au.
Loại vì có Ba(kim loại mạnh)
B. Al, Fe, Cr.
Loại vì có Al(kim loại mạnh)
C. Mg, Zn, Cu.
Loại vì có Mg(kim loại mạnh)
D. Fe, Cu, Ag.
Thỏa mãn
→Chọn D
Câu 31: Chọn đáp án B

và Cu2+ do đó có ngay :


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Fe2 + + Ag + → Fe3 + + Ag

Zn + Fe 2 + → Zn 2 + + Fe

→Chọn B
Câu 32: Chọn đáp án C
Chú ý : Với điện phân cực dương là Anot nơi xảy ra sự khử (loại A) ,Cực âm là
catot nơi xảy ra sự OXH.
Với pin điện hóa thì cực dương là catot (Kim loại yếu) nơi xảy ra sự khử.Anot
(cực âm,kim loại mạnh) nơi xảy ra sự OXH.
A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O + 2e → 2OH- +H2

Sai
B. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu → Cu2+
+ 2e
Sai
C. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu
Đúng
D. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H + 4e
Sai
→Chọn C
Câu 33: Chọn đáp án A
1- 0, 225
ïìï
H=
= 77,5%
du
du
ï
nBrom = nanken = 0, 225 ® í
®A
1
ïï
ïî m = 0, 775.28 = 21, 7
→Chọn A
Câu 34: Chọn đáp án D
Theo SGK lớp 12
→Chọn D
Câu 35: Chọn đáp án D
Với các bài đồng phân các bạn chịu khó nhớ số đồng phân của 1 số nhóm
quan trọng sau nhé :
CH3CH2 –;CH3 – (1 đồng phân)

C3H7 –(2 đồng phân)
C4H9 –(4 đồng phân)
→Chọn D
Câu 36: Chọn đáp án C
Ala : CH 3 − CH ( NH 2 ) − COOH có M = 89
→Chọn C
Câu 37: Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Từ công thức của amin no là CnH2n+3 các em nhớ nhé .Cứ có 1pi thì ta ném đi 2H
→Chọn C
Câu 38: Chọn đáp án A
Ý tưởng của bài toán : Tính tổng số mol các mắt xích sau đó chia cho số mắt xích
sẽ được số mol peptit.Khi đó ta có ngay :
ïìï Ala : 0,32
ï
® å Ala = 0,32 + 0, 2.2 + 0,12.3 = 1, 08 ® n peptit = 0, 27
í Ala - Ala : 0, 2
ïï
ïïî Ala - Ala - Ala : 0,12
® m = 0, 27(4.89 - 3.18) = 81,54

→Chọn A
Câu 39: Chọn đáp án C
Câu 40: Chọn đáp án D
GG
AA
VV

AG
GA
AV
VA
VG
GV
→Chọn D
Câu 41: Chọn đáp án A
A. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là
đipeptit.
Chú ý : Người ta gọi đi ;tri...là số mắt xích.n mắt xích thì có n – 1 liên kết
peptit
Câu 42: Chọn đáp án D
Axit là vừa đủ ta giả sử số mol axit phản ứng là 1 mol ngay.Khi đó có ngay
ìï axit
ïï mdd = 1.98 = 400 1
M + 96
0, 245
® =
® M = 64
í
ïï
3 400 + M +16
ïïî nMO = 1
→Chọn D
Câu 43: Chọn đáp án B
ìï Cu : a BTE ìïï 64a +108b = 2,8 ìïï a = 0, 01
¾¾¾
®í
®í

®m=B
Cách 1: 2,8 ïí
ïîï Ag : b
ïîï 2a + b = 0, 04
ïîï b = 0, 02
Cách 2: nNO = 0, 04 ® n - = 0, 04 ® m = 2,8 + 0, 04.62 = B
NO
2
3

→Chọn B
Câu 44: Chọn đáp án D
Các bạn chú ý với các bài toán đồng phân nhé ! Khi đề bài chỉ nói đồng phân thì
phải xem kỹ xem có cis – tran không.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

HCOOCH = CH - CH 3 (2 - cis - tran)
HCOOCH 2 - CH = CH 2
HCOOCH (CH 3 ) = CH 2
CH 3COOCH = CH 2
→Chọn D
Câu 45: Chọn đáp án C
AgNO3 / NH3
1Glu 
→ 2Ag

27
= 0,15 → n Ag = 0,3 → m Ag = 108.0,3 = 32, 4

180
→Chọn C
Câu 46: Chọn đáp án A
NaCl có kiểu tinh thể ion ,Al có kiểu tinh thể kim loại,Kim cương tinh thể nguyên
tử,nước đá tinh thể phân tử
A. Ion, kim loại, nguyên tử, phân tử.
Đúng
B. Ion, kim loại, phân tử, nguyên tử.
Sai
C. Cộng hóa trị, kim loại, nguyên tử, phân tử.
Sai
D. Phân tử, nguyên tử, cộng hóa trị, Vandervan.
Sai
→Chọn A
Câu 47: Chọn đáp án C
Ý tưởng: Dùng bảo toàn số mol ion NO3 và bảo toàn khối lượng ta có ngay:
n Glu =

å

NO3- = 0,12 ® Fe ( NO3 ) 2 = 0, 06 ® D m = 0,02.108 + 0, 05.64 - 0, 06.56 = 2

→Chọn C
Câu 48: Chọn đáp án D
n KOH = 0,5
n H2 = 0,15 → n ancol = 0,3

do đó X phải gồm 1 axit và 1 este

→Chọn D

Câu 49: Chọn đáp án A
A. Tinh bột và xenlulozơ.
nhau)
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và mantozơ.
D. Ancol etylic và đimetyl ete.
→Chọn A
Câu 50: Chọn đáp án C

Không phải (đây là hai polime có n rất khác
Đúng.Đều có CTPT C6H12O6
Đúng.Đều có CTPT C12H22O11
Đúng.Đều có CTPT C2H6O


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Chú ý : Theo SGK lớp 12 thì thứ tự dẫn điện là Ag > Cu > Au > Al > Fe
→Chọn C

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×