Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên lương văn chánh lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.21 KB, 16 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN
Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh
ĐỀ SỐ 18

KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN HÓA: KHỐI A-B
(Thời gian làm bài :90 phút)

MÃ ĐỀ: 132
Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, NA = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Al = 35,5, K
= 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108,
Sn = 119, Ba = 137, Pb = 207
Câu 1: Cho V lít hỗ hợp khí X gồm trong đó số mol của bằng số mol của đi qua
Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%), thu được 11,2 lit hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết
tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với là 6,6. Nếu cho V lit hỗn hợp khí X đi qua
dung dịch Brom dư thì khối lượng Brom tăng:
A. 2,7 gam
B. 6,6 gam
C. 4,4 gam
D. 5,4 gam
Câu 2: Cho dãy các chất ion: . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và
tính khử là:
A: 5
B: 6
C: 4


D: 3
Câu 3: Cho sơ đồ: Glucozơ
X
. Thì là:
A: Ancol bậc 1
B: Ancol bậc 2
C: Ete
D: Andehit
Câu 4: Craking 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm: và một phần propan
chưa bị cracking (10%). Khối lượng phân tử trung bình của A là:
A: 39,6
B: 23,15
C: 3,96
D: 2,315
Câu 5: Có 500 ml dung dịch X chứa . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với
lương dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho
tác dụng với lượng dư dung dịch thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X
cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lit khí (Đktc). Tổng
khối lượng muối trong 500 ml dung dịch X là:
A: 43,1 gam
B: 86,2 gam
C: 119 gam
D: 23,8 gam
Câu 6. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Ag với cường độ dòng
điện 3,86 A, trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện
phân là 100%).Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t
là:
A: 3000
B: 5000

C: 3600
D: 2500


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 7. Thủy phân 34,2 gam mantozo với hiệu suất 50% . Dung dịch sau phản ứng
cho tác dụng với dd . Khối lượng Ag kết tủa là:
A: 10,8 gam
B: 43,2 gam
C: 32,4 gam
D: 21,6 gam
Câu 8. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, bằng đặc nóng thu được 4,48 lit
khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan giá trị
của m là:
A: 35,7 gam
B: 15,8 gam
C: 46,4 gam
D: 77,7 gam
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, và S bằng dung dịch
dư, thu được 6,72 lit khí NO (đktc là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
Thêm dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Tính m.
A: 34
B: 32,3
C: 10,7
D: 23,3
Câu 10. Khi cho 200 ml dung dịch NaOH aM vào 500ml dung dịch bM thu được
15,6 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH aM vào dung dịch
bM thì thu được 23,4 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
a và b lần lượt là:

A: 3,00 và 0,75
B: 3,00 và 0,50
C: 3,00 và 2,50
D: 2,00 và 3,00
Câu 11. Cho hh X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau vào 200 ml
dd chứa 0,3 M và 0,8M thu được 2,8 lít (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là:
A: 31,52
B: 39,4
C: 43,34
D: 49,25
Câu 12. Đun sôi dẫn suất halogen X với nước một thời gian, sau đó thêm dd vào
thấy xuất hiện kết tủa. X là các chất nào trong các chất sau:
A:
B:
C:
D:
Câu 13. Chất nào trong số các chất sau đây có tính bazơ ……. Nhất:
A:
B:
C: (
D:
Câu 14. Tổng số hạt trong ion là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A: Chu kì 3, nhóm VIA
B: Chu kì 3, nhóm IIIA
C: Chu kì 4, nhóm IA
D: Chu kì 3, nhóm IIA

Câu 15. X là hỗn hợp gồm 2 khí andehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác
dụng với lượng dư dung dịch được 25,92 gam bạc. % số mol andehit có số
cacbon nhỏ hơn trong X là:

A: 40%
B: 20%
C: 60%
D: 75%
Câu 16. Chỉ dùng có thể phân biệt được chất nào sau đây:
A.Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etanol
B.Saccarozơ, glixerol, andehit anxetic, etano
B.Glucozơ, mantozo, glixerol, andehit anxetic D.lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixe
Câu 17, Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1)
(2)
(3)
(4) .


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(5) .
(7) FeS + HCl.

(6) .

(8)

(9)

Số lượng các phản ứng tạo kết tủa là:
A: 6
B: 7
C: 8

D: 9
Câu 18. Tính chất chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh
kim. Nguyên nhân chủ yếu gây tính chất chung đó là:
A.Kim loại có tính khử.
B.Do kim loại chủ yếu tồn tại dạng chất rắn.
C.Kim loại có số electron lớn. D.Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây nên.
Câu 19. Thổi một luồng CO qua hỗn hợp Fe và nung nóng được chất khí B và
hỗn hợp D gồm Fe, FeO, Cho B lội qua dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo 6
gam kết tủa. Hòa tan D bằng dd , thấy tạo ra 0,18 mol còn dd E. Cô cạn E thu
được 24g muối khan. Xác định thành phần % của Fe.
A: 58,33%
B: 50%
C: 41,67%
D: 40%
Câu 20. Hỗn hợp X gồm: có tỉ khối so với là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam
X, cho sản phẩm vào bình đựng dd dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị
của m là:
A: 62,4
B: 73,12
C: 68,50
D: 51,4
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A, 4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng
B, 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng
C, Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopetan đều có lai hóa
D, Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh
Câu 22. Cho hơi nước đi qua than nung đỏ thu được 78,4 lit khí hỗn hợp khí X
(đktc) gồm khí CO, , . Oxi hóa hỗn hợp X bằng CuO nóng thu được chất rắn Y.
Hòa tan hoàn toàn Y trong dd loãng thu được 22,4 lit (đktc) khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí trong X là:

A: 28,57%
B: 14,29%
C: 18,42%
D: 57,14%
Câu 23. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd là:
A, Axetandehit, but – 2 – in, etin
B, Axetandehit, but – 1 – in, eten
C, Natri formiat, vylinaxetilen, eten
C, Etyl fomat, vylinaxetilen, etin
Câu 24. Cho 3,36 lit (đktc) khí vào 200ml dd chứa NaOH xM và 0,4 M thu
được dd X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol của NaOH trong dd là:
A: 0,5M
B: 0,6M
C: 0,7M
D: 0,75M
Câu 25. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho M
gam X phản ứng hết với dd thu được 1,344 lit (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam
X cần 2,016 lit . Giá trị của a là:
A: 3,60
B: 1,62
C: 1,8
D: 1,44


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 26. Cho 3,16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào 250 ml dd khuấy đều cho
đến khi kết thúc phản ứng thì thu được dd Y và 3,84 gam chất rắn Z. Thêm vào dd
Y 1 lượng NaOH dư rồi đem lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi được 1,4 gam chất rắn T gồm 2 oxit. % khối lượng Mg trong hỗn hợp

A là:
A: 11,93%
B: 11,39%
C: 11,33%
D: 88,61%
Câu 27. Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối
natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1:2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol
và c mol . Liên hệ giữa a, b, c là:
A: b – c = 4a
B: b – c = 3a
C: b – c = 2a
D: b = c – a
Câu 28. Cho các chất: KBr, S, Si, P, . Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa
bởi dd axit
A: 6
B: 5
C: 7
D: 4
Câu 29. Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2
(2)

2NaOH + ( NH 4 ) 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2NH 3 + 2H 2O

(3) BaCl 2 + Na 2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
2NH 3 + 2H 2 O + Fe ( OH ) 2 + ( NH 4 ) 2 SO 4
(4)
(5) 3Na 2 CO3 + 2AlCl3 + 3H 2 O → 2Al(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là:
A: (3),(4),(5)

B: (2),(4),(5)
C: (2),(4)
D: (1),(2),(4)
Câu 30. Có 4 hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: . Số chất vừa tác
dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A: 1
B: 3
C: 4
D: 2
Câu 31. Hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt các chất rắn: .
A: dd phenolphtanein
B: NaOH loãng
C: dd Ba
D:dd
Câu 32. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử mà thủy
phân tạo thành sản phẩm có phản ứng tráng gương là:
A: 3
B: 5
C: 4
D: 2
Câu 33. Quá trình thủy phân tinh bột enzim không xuất hiện chất nào dưới đây:
A: Dextrin
B: Mantozơ
C: Glucozơ
D: Saccarozơ
Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a)
Nung rắn.
(b)
Đun nóng NaCl tinh thể với dd (đặc)

(c)
Sục khí vào dung dịch
(d)
Sục khí vào dung dịch
(e)
Sục khí vào dd KMn


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(f)
(g)
(h)

Cho dd vào dd
Cho PbS vào dd HCl (loãng)
Cho vào dd dư, đun nóng
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

A: 5
B: 4
C: 6
D: 2
Câu 35. Cho các chất sau: , , (thơm), HCOO (thơm), (thơm), HO - (thơm), , . Có
bao nhiêu chất khí tác dụng với NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản
phẩm có 2 muối?
A: 4
B: 5
C: 7
D: 6

Câu 36. Hỗn hợp A gồm hỗn hợp 3 chất hữu cơ X,Y,Z đơn chức đồng phân của
nhau, đều tác dụng được với NaOH. Đun nóng 13,875 gam hỗn hợp A với dd
NaOH vừa đủ thu được 15,375 gam hỗn hợp muối và ancol có tỉ khối hơi so với
bằng 20,67. Ở 127OC, 1 atm thể tích hơi của 4,44 gam X bằng 1,968 lít. Phần
trăm khối lượng của X,Y,Z (theo thứ tự KLPT gốc axit tăng dần) lần lượt là:
A, 40%; 20%; 40%
B, 37,3%; 37,3%; 25,4%
C, 37,3%; 25,4%; 37,3%
D, 16%; 68%; 16%
Câu 37. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, và FeO đốt nóng thu được
chất rắn . Hòa tan chất rắn thu được chất rắn và chất rắn . Sục khí dư vào dd thu
được kết tủa . Hòa tan dd vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn .
Cho vào dd dư (coi không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:
A: 7
B: 6
C: 8
D: 9
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp
của nhau, thu được 0,3 mol và 0,425 mol . Mặt khác cho 0,25 mol hỗn hợp M tác
dụng với Na (dư) thu được chưa đến 0,15 mol . Công thức phân tử của X, Y là:
A:
B:
C:
D:
Câu 39. Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A: 6
B: 7
C: 5
D: 4
Câu 40. X là một tetrapeptit. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH

thu được 34,95g muối. Phân tử khối của X có giá trị là:
A: 284
B: 306
C: 378
D: 342
Câu 41. Một chất hữu cơ X (gồm C, H,O) chỉ chứa nhóm chức có H linh động. X
tác dụng với Na dư thu được = . X phản ứng với CuO nung nóng thu được hợp
chất tham gia phản ứng tráng bạc. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với có thoát
ra và thu được 16,8 gam muối Y. Công thức cấu tạo của X là:
A, OHC
B,
C,
D,
Câu 42. Cho sơ đồ sau:
NaOH,H O,t
KOH / e tan ol
HCl
KOH / e tan ol
HCl
→ A →
B 
→ C →
D 
→E
( CH3 ) 2 − CHCH2 CH 2Cl 
2

o



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Biết các chất A,B,C,D đều là sản phẩm chính. E có công thức cấu tạo là:
A,
B,
C,
D,
Câu 43. Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng
Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?
A, Thay đổi áp suất chung
B, Thay đổi nhiệt độ
C, Thay đổi nồng độ khí HI
D, Thay đổi nồng độ khí
Câu 44. Cho các dung dịch sau: có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương
ứng . Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần của pH:
A:
B:
C:
D:
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b mol biết
b=a+c. Trong phản ứng tráng gương, 1 mol chất X tạo thành 2 mol Ag. X thuộc
dãy đồng đẳng nào?
A, Không no, gốc có 2 nối đôi, đơn chức
B, Không no, gốc có 1 nối đôi, đơn chức
C, No, đơn chức
D, No, hai chức
Câu 46. Cho các polime sau: tơ nilon – 6,6; poly (vylin clorua); thủy tinh
plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A: 5

B: 6
C: 7
D: 4
Câu 47. Cho dd lần lượt vào các dd: . Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là:
A: 4
B: 6
C: 5
D: 7
Câu 48. Cho các phản ứng sau:
4HCl + Mn →
2HCl + Fe →
14HCl + → 2KCl +
6HCl + 2Al → 2Al
16HCl + 2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A: 4
B: 1
C: 3
D: 2
Câu 49. Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít bằng oxi, có xúc tác rồi hòa tan toàn bộ
sản phẩm tạo thành vào 210 gam dd thu được X. Nồng độ % của dd X là:
A: 32%
B: 24%
C: 28%
D: 16%
Câu 50. Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có 1 nối đôi (C=C) mạch hở
và 1 este no, đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dd dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. % khối lượng este no trong hỗn
hợp X là:

A: 58,25%
B: 35,48%
C: 50%
D: 75%.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
C H : a a + b = 0, 5
 M Y = 13.2
a = 0, 2
→ H2
Y 2 6 →
→

H :b
30a + 2b = 6, 6 b = 0,3
nY = 0,5
dư→  2

nC2H2 = nC2H4 = 0,1 → m = 5,4
→Chọn D
Câu 2. Chọn đáp án C

SO32− ;

Fe2+ ;
HCl

Chú ý :
HCl → [ Cl2 ↑; H2 ↑ ]
Cl2 Có thể lên Cl+ và xuống ClFe2+ có thể lên Fe3+ và xuống Fe0
SO32 − thể hiện tính khử và OXH qua hai phản ứng sau :
Cl2;

Na 2SO3 + Br2 + H 2O → Na 2SO 4 + 2HBr
Na 2SO3 + 6HI → 2NaI + S + 2I 2 + 3H 2O
→Chọn C
Câu 3. Chọn đáp án C
X : C2H5OH →
→Chọn C
Câu 4. Chọn đáp án B

C2H5 – O – CH3 .

MA =
nC3H8 = 0,2→ nA = 0,2. 90%. 2 + 0,2. 10% = 0,38
→Chọn B
Câu 5. Chọn đáp án C
 NH 4+ : a
 2−
CO3 : b
 2−
 SO4 : c



(100 ml) :


m = 23,5.5 = 119 gam
→Chọn C

Câu 6. Chọn đáp án D
Ag+ + 1e = Ag
a
a

8,8
= 23,15
0,38

 HCl → b = 0,1

↓ → 197.b + 233.c = 43 → c = 0,1
 NH → a = 0, 2
3


2H2O - 4e = 4H+ + O2 ↑
a
a


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

nH+ = a → nNO = a/4 →
BT tổng khối lượng kim loại :

nFe ( NO3 )2 =


0, 2 − 0, 25a
2

0, 2 − 0, 25a
2
0,2. 108 + 16,8 = 108a + 22,7 + 56.

a = 0,1

t = Đáp án D
→Chọn D
Câu 7. Chọn đáp án C
du
 n = 0,05
n Man = 0,1 →  man
→ n Ag = 0,3 → C
 n Glu = 0,1
→Chọn C
Câu 8. Chọn đáp án C
Fe : a = 0,6 = n Fe( NO3 )
BTE
3
m


→ 3.0,6 = 2b + 0,2 → b = 0,8 → m = C
O : b

→Chọn C

Câu 9. Chọn đáp án A

 Fe : a BTE 56a + 32b = 8,8 a = 0,1 BaSO 4 : 0,1
8,8 

→
→
→
S : b
3a + 6b = 0,9
b = 0,1 Fe ( OH ) 3 : 0,1
→Chọn A
Câu 10. Chọn đáp án A
Cho thêm OH- vào Al3+ lượng ↓ tăng nên có 2 Trường hợp
TH1 : ↓ ở cả 2 lần chưa cực đại
n ↓ = 0,2

OH- = 0,6 → a = 3
n ↓ = 0,3

OH- = 0,9 → a = 2,25

Loại
TH2 : Kết tuản lần 2 đã bị tan 1 phần
n ↓ = 0,2
→ nOH- = 0,6 → a = 3
Lần 2 OH làm 2 nhiệm vụ (tạo ↓ và hòa tan 1 phần ↓)

0,4. 3 = 3. 0,5.b + (0,5b – 0,3)


b = 0,75
→Chọn A
Câu 11. Chọn đáp án C
nH2 = 0,125 → nOH- = 0,25
Ba2+ : 0,06 + 0,16 = 0,22
HCO3- : 0,16. 2 = 0,32


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website



nBaCO3 = 0,22
→Chọn C
Câu 12. Chọn đáp án B
0

t
CH 2 = CH − CH 2 Cl + H 2 O 
→ CH 2 = CH − CH 2OH + HCl

HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
Theo SGK lớp 11:
→Chọn B
Câu 13. Chọn đáp án D
Chú ý :Chất nào có nhóm đẩy e thì tính bazo mạnh,có nhóm hút e thì tính bazo
yếu. →ChọnD
Câu 14. Chọn đáp án B

2p + n = 40 →

Tổng số hạt trong M = 37 + 3 = 40
27
13

Al

→Chọn B
Câu 15. Chọn đáp án B
nX = 0,1
 HCHO : 0, 02
→

nAg = 0, 24 CH 3CHO : 0, 08
→Chọn B
Câu 16. Chọn đáp án A
A.Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etanol
Phân biệt được lòng trắng trứng cho màu xanh tím,glixerol cho màu xanh
thẫm,glu có thể cho kết tủa đỏ gạch,etanol không tác dụng.
B.Saccarozơ, glixerol, andehit anxetic, etanol
Không thể phân biệt được Saccarozơ, glixerol
B.Glucozơ, mantozo, glixerol, andehit anxetic
Không thể phân biệt được Glucozơ, mantozo
C.lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol
Không thể phân biệt được glucozơ, fructozơ
→Chọn A
Câu 17. Chọn đáp án C
Trừ phản ứng (7) không có kết tủa
2+
(2) Pb 2 + + 2Cl − → PbCl 2 ↓
(1) Pb + S 2 − → PbS ↓

(3) SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2 H 2O

(4) FeS 2 + 2HCl → FeCl 2 + S + H 2S


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(5)

H2 O
NH 3 
→ OH −

Al 3 + + 3OH − → Al ( OH ) 3 ↓

thuy phan
thuy phan

→ OH −
Al3 + 
→ H+
(6) AlO 2 
Al3 + + 3OH − → Al ( OH ) 3 ↓
Do đó có phản ứng :


AlO2− + H + + H 2 O → Al ( OH ) 3
(8) Na 2 SiO3 + 2HCl → H 2 SiO3 ↓ +2NaCl



2−
Ba 2 + + CO32 − → BaCO3 ↓
(9) OH + HCO3 → CO3 + H 2O
→Chọn C
Câu 18. Chọn đáp án D
Theo SGK lớp 12
→Chọn D
Câu 19. Chọn đáp án A
nFe2(SO4)3 = 0,06 →
nFe = 0,12
 Fe : 0,12

Hỗn hợp đầu O : a
→Chọn A
Câu 20. Chọn đáp án D
Chú ý : Các chất có trong X đều có 2 nguyên tử các bon.
mC = 0,8.12 = 9,6 → n CO2 = 0,8
n X = 0,4 → n C = 0,8 → 11, 4 
→ m = 51, 4
m
=
1,8

n
=
0,9
H2 O
 H
→Chọn D
Câu 21. Chọn đáp án D

A.4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng
Đúng.Theo SGK lớp 11
B.3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng
Sai. ankan lai hóa sp3 hình tứ diện (C và 3 H khác tạo thành tứ diện).Các C tạo
thành các đường gấp khúc
C.Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopetan đều có lai hóa
Đúng.Theo SGK lớp 11
D.Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh
Đúng.Theo SGK lớp 11
→Chọn D
Câu 22. Chọn đáp án B
Ta tính toán với ½ hỗn hợp X


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C + H 2 O → CO + H 2

a
a
a
→ ∑ (H 2 ;CO) = 2a + 2b = n O = n Cu

C + 2H 2O → CO 2 + 2H 2
 b
2b
3
n NO = 1 → n e = 3 → n Cu = = 1,5 = 2a + 2b → b = 0,25
2
BTE có :


n X = 2a + 3b = 1,75

0,25
= 14,29%
1,75
→Chọn B
Câu 23. Chọn đáp án D
Các chất tác dụng được với AgNO3 là các ankin đầu mạch,các chất có nhóm
CHO→Chọn D
Câu 24. Chọn đáp án A
nCO2 = 0,15

19,98 (NaHCO3 : a và Na2CO3 : b)
84a + 106b = 19,98  a = 0, 2
→

a
+
b
=
0,15
+
0,
08

b = 0, 03

Bảo toàn nguyên tố : Na
∑ Na = a + 2b = 0, 26 = 0, 2 x + 0, 2.2.0, 4 → x = A

→Chọn A
Câu 25. Chọn đáp án D
X (HCOOH; CH2 = CH – COOH; HOOC – COOH ;
CH3COOH)
→ %CO2 =

NaHCO 3
nCO
2
= 0,06 = n

nCO2 = 0,2

– COOH



nOX = 0,12



nCX = 0,2

a
BT Oxi :
0,12 + 0,09. 2 = 0,11. 2 + 18
→Chọn D
Câu 26. Chọn đáp án B
1,4 (Fe2O3 và MgO)
3,84 (Cu và Fe)

3,16 (Fe : a mol
 MgO : b
;

 Fe2O3 : x

56a + 24b = 3,16




a = 1,44

Mg : b mol)
 Fe : a − 2 x
3,84 
Cu : b + 2 x


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Vì :



nNO3- = 2(b + 2x)
b = 0, 015
40b + 160 x = 1, 4

⇒ a = 0, 05


56 ( a − 2 x ) + 64 ( b + 2 x ) = 3,84 
 x = 0, 005

nMg2+ = b;

nFe2+ = 2x



→Chọn B
Câu 27. Chọn đáp án B
Dễ thấy X có liên kết pi suy ra B ngay
→Chọn B
Câu 28. Chọn đáp án A
(H2SO4 là chất oxi hóa hay phản ứng là oxi hóa khử)
KBr ; S;
Ag;
FeO; Cu
t
KBr + H 2SO 4 ( dac ) 
→ KHSO 4 + HBr

2HBr + H 2SO 4 ( dac ) → SO 2 + Br2 + 2H 2 O
S + 2H 2 SO 4 → 3SO2 + 2H 2O
0

2Ag + 2H 2SO 4 → Ag 2SO 4 + SO 2 + 2H 2 O

2FeO + 4H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2 O

Cu + 2H 2SO 4 → CuSO 4 + SO2 + 2H 2 O

→Chọn A
Câu 29. Chọn đáp án B
(2)
(4)
(5)
thỏa mãn
2NaOH + ( NH 4 ) 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2NH 3 + 2H 2O
(2)
2NH 3 + 2H 2O + Fe ( OH ) 2 + ( NH 4 ) 2 SO 4
(4)
(5) 3Na 2 CO3 + 2AlCl3 + 3H 2 O → 2Al(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl
→Chọn B
Câu 30. Chọn đáp án B
HCHO
HCOOH


HOC − COOH(2)

HOC − CH 2 − COOH(3)
→Chọn B
Câu 31. Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 32 Chọn đáp án.C
C – COO – C = C

HCOO C = C – C
→Chọn C
HCOO C – C = C
Câu 33. Chọn đáp án D
Câu 34. Chọn đáp án A

(1)
(2) cis – tran
(1)

0

t
→ N 2 O + 2H 2 O
(a) NH 4 NO3 
t
NaCl + H 2 SO 4 ( dac ) 
→ NaHSO 4 + HCl
0

(b)
(c)

H2 O
Cl 2 
→ HCl → HCl + NaHCO3 → CO 2 + NaCl + H 2O

+



(f) H + HCO3 → CO 2 + Cl + H 2 O
(i) Na 2SO3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + SO2 + H 2 O

→Chọn A
Câu 35. Chọn đáp án D
CH 3COOCH 2 CH 2 Cl + 2NaOH → CH 3COONa + NaCl + HOCH 2CH 2OH
ClH3 N − CH 2 COOH + 2NaOH → H 2 N − CH 2 COONa + NaCl + 2H 2O
C 6 H5Cl + 2NaOH → C 6 H 5ONa + NaCl + H 2O
HCOOC 6 H 5 + 2NaOH → C 6 H 5ONa + HCOONa + H 2O
C 6 H 5COOCH 3 + NaOH → C 6 H 5COONa + CH 3OH (chỉ tạo 1 muối)
CH3CCl3 + 3NaOH → CH3C(OH)3 → CH 3COOH → CH 3COONa
NaOH
CH 3COOC(Cl) 2 − CH 3 
→ CH 3COONa + NaCl

→Chọn D
Câu 36. Chọn đáp án A
nX = 0,06

→ MX = 74


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

13,875
= 0,1875
74


nA =


 HCOOC2 H 5 : a

CH 3COOCH 3 : b
C H COOH : c
 2 5



 a + b + c = 0,1875

68a + 82b + 96c = 15,375
 46a + 32b

= 41,34
 a+b

a = 0,075
b = 0,0375

c = 0,075

→Chọn A
Câu 37. Chọn đáp án A
Fe + Ag + ;Fe 2 + + Ag +
CO2 + BaO → BaCO3
;E1 
;Y1 : AlO 2− + CO 2

CO + FeO

Al 2O3 + NaOH
→Chọn A
Câu 38. Chọn đáp án D
 n H2 < 0,15 → don.chuc
→ n = 2, 4

C n H 2 n + 2 O → nCO 2 + ( n + 1) H 2O
→Chọn D
Câu 39. Chọn đáp án A
Chú ý : Trong nhiều TH chất lưỡng tính khác với chất vừa tác dụng với HCl và
NaOH.Ví dụ điển hình là Al,Zn
Ca ( HCO3 ) 2 ;Pb ( OH ) 2 ;ZnO

( NH 4 ) 2 CO3 ;Al ( OH ) 3 ;Zn ( OH ) 2

→Chọn A
Câu 40. Chọn đáp án D
m + 0,3.40 = 34,95 + 0, 075.18
0,3

X : ( −A − A − A − A − ) → n A =
= 0, 075 → 
m
4
 M X = 0, 075 = 324



Chọn D
Câu 41. Chọn đáp án C

X + CuO →sản phẩm tráng bạc →loại A,B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Thử đáp án →C
→Chọn C
Câu 42. Chọn đáp án A
Tuân theo quy tắc cộng và tách
→Chọn A
Câu 43. Chọn đáp án A
H 2 + I 2 € 2HI (∆H < 0) đây là phản ứng tỏa nhiệt
A.Thay đổi áp suất chung
Thỏa mãn vì số phân tử khí ở 2 bên là như nhau.
B.Thay đổi nhiệt độ
Làm cân bằng dịch chuyển
C.Thay đổi nồng độ khí HI Làm cân bằng dịch chuyển
D.Thay đổi nồng độ khí
Làm cân bằng dịch chuyển
→Chọn A
Câu 44. Chọn đáp án D
PH càng to thì môi trường bazo càng mạnh;Fe3+ có môi trường axit
→Chọn D
Câu 45. Chọn đáp án B
Vì a = b − c nên X phải có 2 liên kết π
A.Loại vì 3 liên kết π
B.Thỏa mãn
C.Loại vì có 1 liên kết π
D.Loại vì 1 mol X sẽ cho 4 mol Ag
→Chọn B

Câu 46. Chọn đáp án A
poli(vinylclorua);thủy tinh plexiglas,teflon,tơ nitron,cao su buna
→Chọn A
Câu 47. Chọn đáp án B
NaOH;Na 2CO3 , KHSO 4 ;Na 2 SO 4 ;Ca ( OH ) 2 ;H 2SO 4
OH − + HCO3− → CO32 − + H 2 O

Ba 2 + + CO32 − → BaCO3 ↓

Ba 2 + + CO32 − → BaCO3 ↓
Ba 2 + + SO 24 − → BaSO 4
Ba 2 + + SO 24 − → BaSO 4
OH − + HCO3− → CO32 − + H 2 O
Ba 2 + + CO32 − → BaCO3 ↓

+
+
2−
( KHSO 4 → K + H + SO 4 )
+
2−
( Na 2 SO 4 → 2Na + SO 4

Ca 2 + + CO23 − → CaCO3 ↓


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Ba 2 + + SO 24 − → BaSO 4


H 2 SO 4 → 2H + + SO 24 −

→Chọn B
Câu 48. Chọn đáp án C
HCl thể hiện tính oxi hóa khi có Cl2 bay lên
MnO2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O
K 2 Cr2 O 7 + 14HCl → 3Cl 2 + 2KCl + 2CrCl 3 + 7H 2O
2KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl 2 + 8H 2 O + 5Cl 2

→Chọn C
Câu 49. Chọn đáp án C
n SO2 = 0,5 → n SO3 = 0,5 → ∑ m H2 SO 4 = 21 + 0,5.98 = 70

70
= 28%
210 + 0,5.80
→Chọn C
Câu 50. Chọn đáp án C
CO : 0, 4
Ca ( OH ) 2 →  2
→ 0, 4.44 + 18a = 23,9 → a = 0,35
H
O
:
a
 2
khong.no
 n
= 0, 4 − 0,35 = 0,05
0, 4

→  este
→C=
= 2,67 → HCOOCH 3
no
0,15
 n este = 0,1
→ ∑ m X = m C + m H + m O = 0, 4.12 + 0,35.2 + 0,15.2.16 = 10,3 → %HCOOCH 3 = 58,25%
%H 2 SO 4 =

→Chọn C

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE




×