Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên trần đại nghĩa lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.45 KB, 26 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM 2014
Câu 1. Cho 6,175 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO3. Sau
phản ứng thu được dung dịch X và 0,448 lit hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O. Tỉ khối
hơi của Y so với H2là 18,5. Cô cạn dung dịch X thu được b gam muối. Giá trị của
a và b lần lượt là :
A.0,24 và 18,735.

B.0,14 và 17,955.

C.0,24 và 18,755.

D.0,14 và 18,755.

Câu 2. Nung nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4trong môi trường không có
không khí (xảy ra phản ứng nhiệt nhôm, hiệu suất 100%). Các chất sau phản
ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít khí H2(đktc), cũng
lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch H2SO4loãng (dư) thu được 26,88 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng bột Al và Fe3O4trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A.27 gam và 34,8 gam.

B.27 gam và 69,6 gam.

C.54 gam và 69,6 gam.

D.54 gam và 34,8 gam.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO2và 0,09
gam H2O. Số đồng phân este của X là
A.4.



B.3.

C.6.

D.2.

Câu 4. Xét ba nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lầnlượt là: X: 1s22s22p63s1,
Y: 1s22s22p63s2,
Z: 1s22s22p63s23p1. Sắp xếp hiđroxit của X, Y, Z theo thứ tự tăng dần lực bazơ là
A.Y(OH)2< Z(OH)3< XOH.

B.Z(OH)2< Y(OH)3< XOH.

C.Z(OH)3< Y(OH)2< XOH.

D.XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3.

Câu 5. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2cần dùng 2 hoá
chất là
A.dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH.
B.dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl.
C.dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
D.dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
Câu 6. Cho cân bằng: CH4(k) + H2O(k) € CO(k) + 3H2(k). Khi giảm nhiệt độ
thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng
này là

A.Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt
độ.
B.Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng
nhiệt độ.
C.Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt
độ.
D.Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm
nhiệt độ.
Câu 7. Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức CxHyO2chứa 6,45% H về khối
lượng. Khi cho cùng một số mol X tác dụng với Na và NaOH thì số mol hidro
bay ra bằng số mol NaOH phản ứng. Số đồng phân X thỏa điều kiện trên là
A.4.

B.3.

C.1.

D.2.

Câu 8. Cho 4,48 lit CO2hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,6M và Ba(OH)2 1,2M sinh ra kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A.5,18.

B.5,04.

C.7,12.

D.10,22.
Câu 9. Một oxit kim loại bị khử hoàn toàn cần 1,792 lit khí CO (đktc) thu được m

gam kim loại R. Hòa tan hết m gam R bằng dung dịch HNO3đặc nóng thu được
4,032 lit khí NO2duy nhất (đktc). CTPT của oxit là
A.Cr2O3.

B.CrO.

C.Fe3O4.

D.FeO.

Câu 10. Cho các phản ứng: (1) O3+ dung dịch KI, (2) F2+ H2O, (3) MnO2+ HCl
(to), (4) Cl2+ CH4,(5) Cl2+ NH3dư, (6) CuO + NH3(to), (7) KMnO4(to), (8) H2S +


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
SO2, (9) NH4Cl + NaNO2(to), (10) NH3+O2(Pt, 800oC). Số phản ứng có tạo ra đơn
chất là
A.8.

B.8.

C.7.

D.9.

Câu 11. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức, đều có chứa C,H,O, đều có %O
= 53,33%.
-m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư, t0 thu được tối đa
12,96 gam Ag.
-m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 336ml H2ở đktc (Ni, t0).

Tỉ lệ khối lượng của hai chất hữu cơ trong m gam hỗn hợp X là
A.1:1.

B.1:2.

C.1:3.

D.1: 4.

Câu 12. Cho các công thức phân tử: C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H8. Công thức
phân tử có số đồng phân cấu tạo nhiều nhất là
A.C4H10O.

B.C4H11N.

C.C4H9Cl.

D.C4H8.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị amino axit.
B.Trong môi trường kiềm, các peptit đều có phản ứng màu biure (tao phức chất
màu tím).
C.Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứngthủy phân.
D.Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2thấy xuất hiện phức chất màu
xanh thẫm.
Câu 14.Tổng số hạt mang điện trong anion XY32- bằng 82. Số hạt proton trong hạt
nhân nguyên tử X nhiều hơn số hạt proton trong hạt nhân nguyên tư Y là 8 hạt. Số
hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
A.16 và 8.


B.15 và 7.

C.14 và 8.

D.17

và 9.
Câu 15.Cho các phát biểu:
(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axitlà phản ứng thuận nghịch.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(2) Chất béo là trieste của etylen glicol với cácaxit béo.
(3) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5,
(C17H35COO)3C3H5.
(4) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(5) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác
Ni.
(6) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dungdịch kiềm tạo axit béo và
glixerol.
Số phát biểu đúng là
A.6.

B.3.

C.4.

D.5.

Câu 16.Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit

cacboxylic, 1 andehit, ancol dư và H2O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần
bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được 1,008 lit khí H2(đktc).
Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phần trăm khối
lượng ancol bị oxi hóa là
A.31,25%.

B.62,5%.

C.40%.

D.15%.

Câu 17.Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M.
Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A.66,81%.

B.35,08%.

C.50,17%.

D.33,48%.
Câu 18.Cho các chất sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ,
fructozơ, benzanđehit, anđêhit acrylic, axit axetic, propanal, axit fomic, xenlulozơ,
etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A.8 chất.
chất.

B.9 chất.


C.7 chất.

D.6


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 19.Một loại phân ure chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh
dưỡng của loại phân này là
A.46,00%.

B.43,56%.

C.44,33%.

D.45,79%.
Câu 20.Cho este X có công thức phân tử là C4H6O2phản ứng với dung dịch
NaOH, to theo sơ đồ sau: X + NaOH →muối Y + anđehit Z. Cho biết phân tử khối
của Y nhỏ hơn 70. X là
A.HCOOCH=CHCH3.

B.CH3COOCH=CH2.

C.HCOOCH2CH=CH2.

D.CH2=CHCOOCH3.

Câu 21.Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin
và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là
19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung

dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34
gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là
A.2:3.

B.7:3.

C.3:2.

D.3:7.

Câu 22.Chia đôi V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm axetilen và hidro. Phần 1 đem đốt
cháy hoàn toàn thu được 9 gam nước. Dẫn phần 2 qua ống sứ đựng bột Ni đun
nóng, thu được khí X. Dẫn X lần lượt qua dung dịch dư AgNO3trong NH3 và dung
dịch dư brom đựng trong các bình A và B nối tiếp. Ở bình A thu được 12 gam kết
tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí Y đi ra từ bình B được 4,5 gam nước. Giá trị
của V và số mol brom đã phản ứng tối đa trong B là
A.11,2 lít và 0,2 mol.

B.22,4 lit và 0,1 mol.

C.22,4 lit và 0,2 mol.

D.11,2 lit và 1,01 mol.

Câu 23. Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1đến +7.
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
(3) F2đẩy được Cl2ra khỏi dung dịch muối NaCl.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF <
HCl < HBr < HI.
Các phát biểu luôn đúng là
A.(2), (3), (4).

B.(2).

C.(2), (4).

D.(1),

(2), (4).
Câu 24.Trong phân tử hidroclorua có liên kết hóa học thuộc loại
A.liên kết cộng hóa trị không phân cực.

B.liên kết cộng hóa trị phân

C.liên kết hidro.

D.liên kết ion.

cực.
Câu 25. Khi hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3đặc nóng
(dư) hoặc dung dịch H2SO4 loãng (dư) thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy
nhất) thu được gấp 3 lần thể tích khí H2ở cùng điều kiện to và áp suất. Khối lượng
muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R

A.Zn


B.Sn

C.Cr

D.Fe

Câu 26. Cho từ từ kim loại Ba lần lượt vào 6 dung dịch mấtnhãn là: NaCl, NH4Cl,
FeCl3, AlCl3, (NH4)2CO3, MgCl2. Có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
khicác phản ứng đã xảy ra xong?
A.4.

B.3.

C.5.

D.6.

Câu 27. Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3và BaCl2có số mol bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A.KCl, KOH, BaCl2.

B.KCl, KHCO3, BaCl2.

C.KCl.

D.KCl, KOH.

Câu 28. Chia m gam hỗn hợp các kim loại Al, Fe, Ba thành 3phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng với nước dư, thu được 0,896 lit H2 (đktc).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,568 lit H2(đktc).

- Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24lit H2(đktc).
Giá trị của m là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A.12,39.

B.24,78.

C.4,13.

D.8,26.

Câu 29. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4và NaCl bằng
điện cực trơ,có màng ngăn đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng
điện phân.Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ1,16 gam Fe3O4 và ở anot của
bình điện phân có 448ml khí bay ra(đktc).Khối lượng dung dịch giảm sau khi
điện phân là
A.7,10.

B.1,03.

C.8,60.

D.2,95.

Câu 30. Triolein không tác dụng với chất(hoặc dung dịch) nào sau đây ?
A.Cu(OH)2(ở điều kiệnthường).

B.H2(xúc tác Ni, đun


C.H2O (xúc tác H2SO4loãng, đun nóng).

D.Dung dịch NaOH

nóng).
(đun nóng).
Câu 31.Khi nói về kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối
clorua nóng chảy của chúng.
B.Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần.
C.Khi đốt nóng,các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.
D.Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương
tâm diện.
Câu 32.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS2và 0,003 mol FeS vào
lượng dư dung dịch H2SO4đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2và H2O. Hấp thụ hết
lượng SO2trên bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch KMnO4thu được dung dịch X có
pH = 2. Thể tích của dung dịch X là
A.2,00 lit.

B.1,50 lit.

C.1,14 lit.

D.2,28

lit.
Câu 33.Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng
300 ml dung dịch KOH 1M, t°. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam
chất rắn khan. Công thức của X là



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A.CH3CH2COOCH=CH2.

B.CH2=CHCH2COOCH3.

C.CH3COOCH=CHCH3.

D.CH2=CHCOOCH2CH3.

Câu 34.Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2và
các phát biểu sau:
(1). X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin.
(2). X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly).
(3). X có phản ứng màu biure.
(4). X làm quì tím ẩmhoá đỏ.
(5). Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứnghoàn toàn được hỗn
hợp hai α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A.2.

B.1.

C.4.

D.3.

Câu 35.Cho các chất: Al2O3, Fe2O3, NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3, CH3COONa,
Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng

được với dung dịch NaOH là
A.4.

B.7.

C.5.

D.6.

Câu 36. Sự điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và sự ăn mòn điện hoá
xảy ra khi nhúng hợp kim Zn - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là
A.ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-.
B.đều sinh ra Cu ở cực âm.
C.ở catot đều xảy ra sự khử.
D.đều kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức A và một ancol no
đơn chức B (A và B đều mạch hở và có khối lượng phân tử bằng nhau). Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X được 0,2 mol khí CO2. Cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với Na dư thu được 0,84 lít H2ở (đktc). Tỉ lệ khối lượng của hai chất A
và B trong hỗn hợp X là
A.1:1.

B.1:3.

C.1:4.

D.1:2.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 38. Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với
acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí gồm CO2, hơi H2O và N2
trong đó CO2chiếm 58,33% về thể tích. Tỷ lệ số mắt xích isopren và acrilonitrin
trong polime trên là
A.3:2.

B.1:2.

C.2:1.

D.1:3.

Câu 39. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8tác
dụng với H2dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan
A.4.

B.6.

C.2.

D.3.

Câu 40. Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Người ta
dùng chất nào sau đây là tiết kiệm nhất để loại bỏ các khí đó ?
A.NaOH.

B.KOH

C.Ca(OH)2.


D.Ba(OH)2.
Câu 41. Chọn phát biểu đúng
A.C5H12O có 8 đồng phân thuộc loại ancol.
B.Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.
C.Hợp chất C6H5-CH2OH là phenol.
D.C4H10O có 2 đồng phân ancol bậc 2.
Câu 42. Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng với CO dư, đun
nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2(đktc). V có giá trị là
A.4,48 lít.

B.11,2 lít.

C.5,60 lít.

D.6,72

lít.
Câu 43. Đun nóng 34,2 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng. Trung
hòa dung dịch thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH rồi cho tác dụng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3dư, đun nóng thu được 37,8 gam Ag. Hiệu
suất phản ứng thủy phân mantozơ là
A.75,0%.
D.87,5%.

B.69,27%.

C.62,5%.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 44. Hỗn hợp X gồm 3 ancol A, B, C đều no, hở, khối lượng mol theo thứ tự
lập thành 1 cấp số cộng với công sai 30. đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được
13,44 lit CO2(đktc) và 16,2 gam H2O. Số mol ancol C bằng 1/3 số mol hỗn hợp
X. Phần trăm khối lượng ancol C trong X là
A.66,67%.

B.33,33%.

C.50,54%.

D.49,46%.
Câu 45. Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl,
Fe2O3, FeSO4lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản
ứng oxi hóa- khử là
A.6.

B.7.

C.9.

D.8.

Câu 46. Hòa tan hết 0,15 mol P2O5vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung
dịch Y. Khối lượng muối trong Y là
A.14,2 gam Na2HPO4; 41,0 gam Na3PO4.
B.30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4.
C.45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4.
D.30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4.

Câu 47. Có 4 nhận xét sau
(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3(tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư.
(2) Hỗn hợp Fe2O3+ Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(3) Hỗn hợp KNO3+ Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H2SO4
loãng dư.
(4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số nhận xét đúng là
A.4.

B.3.

Câu 48.Cho các dung dịch: HCl (X1);

C.2.
KNO3(X2);

D.1.

HCl và Fe(NO3)2 (X3);

Fe2(SO4)3(X4). Dung dịch có thể tác dụng với bột Cu là
A.X3, X4.

B.X1, X3, X4.

C.X1, X4.

D.X4.



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 49.Có các kết luận sau:
(1) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời
glyxin, alanin và valin.
(2) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa tạo ra sản phẩm cókhả năng
tham gia phản ứng tráng gương.
(3) C4H8có 4 đồng phân làm mất màu dung dịch brom.
(4) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng
RNH3Cl.
Số kết luận đúng là
A.3.

B.1.

C.4.

D.2.

Câu 50.Cho các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3, dung dịch CuSO4 và H2S,
dung dịch FeCl2 và H2S, dung dịch FeCl3 và H2S, dung dịch Fe(NO3)2 và HCl,
dung dịch BaCl2 và dung dịch NaHCO3, dung dịch KHSO4 và dung dịch
Na2CO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng khi trộn lẫn vào nhau là :
A.7.

B.4.

C.5.

D.6.


PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chọn đáp án C
a + b = 0, 02
 NO : a

→  30a + 44b
→ a = b = 0,01
Ta có ngay : 
 N 2 O : b  0, 02 = 18,5.2

BTE
n Zn = 0, 095 → n e = 0,19 
→ n NH4 NO3 =

 Zn ( NO3 ) 2 : 0,095
→ b = 18,755 
 NH 4 NO3 : 0,01
→Chọn C
Câu 2.Chọn đáp án B

0,19 − 0, 01.3 − 0,01.8
= 0,01
8

BTNT.Nito

→ n = 0, 095.2 + 0, 01.2 + 0,01 + 0, 01.2 = 0,24


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với NaOH có khí H2 nên Al dư
Chất rắn sau phản ứng :

0,3.2

NaOH
→a =
= 0,2
 Al : a 
3

∑ H2 → 3a + 2b = 1,2.2 → b = 0,9
 Fe : b 
 Al O
 2 3


BTNT.Fe
→ Fe3O 4 : 0,3
 Al : 1
 
→
 BTNT.Oxi
→ Al 2 O3 : 0,4
 
 Fe3O 4 : 0,3

→Chọn B
Câu 3.Chọn đáp án A
Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau :

−CH3

− C 2 H5

có 1 đồng phân

−C 3 H 7

có 2 đồng phân

−C 4 H 9

có 4 đồng phân

HCOOC 3H 7

Có 2 đồng phân

CH 3COOC 2 H5

Có 1 đồng phân

C 2 H 5COOCH 3

Có 1 đồng phân

→Chọn A
Câu 4.Chọn đáp án C
X: 1s22s22p63s1,


Z = 11 NaOH

Y: 1s22s22p63s2,

Z = 12 Mg(OH)2

Z: 1s22s22p63s23p1.

Z = 13 Al(OH)3

→Chọn C
Câu 5.Chọn đáp án D
Đầu tiên ta làm kết tủa các tạp chất bằng Na2CO3 dư


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Ca 2 + + CO32 − → CaCO3 ↓

Ba 2 + + CO32 − → BaCO3 ↓

Mg 2 + + CO32 − → MgCO3 ↓
Lọc kết tủa cho HCl vào để loại Na2CO3 dư cô cạn sẽ được NaCl tinh khiết vì HCl
bay hơi hết
→Chọn D
Câu 6.Chọn đáp án D
Cho cân bằng: CH4(k) + H2O(k) € CO(k) + 3H2(k).
Do khối lượng hỗn hợp khí không đổi.Nên giảm nhiệt làm M giảm thì số mol hỗn
hợp phải tăng (cân bằng dịch phải).Hay phản ứng nghịch là thu nhiệt,thuận là tỏa
nhiệt.Chú ý nguyên lý dịch chuyển cân bằng.(Cân bằng sẽ dịch theo chiều chống
lại sự thay đổi ban đầu)

A.Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt
độ.
Sai.Theo nhận xét bên trên.
B.Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng
nhiệt độ.
Sai.Theo nhận xét bên trên.
C.Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt
độ.
Sai.Theo nhận xét bên trên.
D.Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm
nhiệt độ.
Đúng.
→Chọn D
Câu 7.Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C x H yO2

%H =

6,45
y
=
100 12x + y + 32

y = 8
→
x = 7


→ C 7 H 8O 2

Từ dữ kiện bài toán ta suy ra X có 2 nhóm OH trong đó 1 nhóm đóng vay trò là
phenol và 1 nhóm đóng vai trò là rượu thơm.
HO − C 6 H 4 − CH 2OH

Có 3 đồng phân theo vị trí vòng benzen

→Chọn B
Câu 8.Chọn đáp án C
 n CO = 0,2
 2
∑ n OH− = 0,3 → n CO23− = 0,3 − 0,2 = 0,1

 n Ba2+ = 0,12 → n ↓ = n BaCO3 = 0,1
→ m = 7,12
Vậy ta có : 
BTKL

BTNT.C

 → HCO3 : 0,1


t0
→ CO 32 − + CO 2 + H 2O
2HCO3 

 Na : 0, 06


Ba : 0, 02
CO2 − : 0,05
 3

→Chọn C
Câu 9.Chọn đáp án C
BTNT

→ n CO = n O = 0,08

Vì kim loại hóa trị 3 : Có ngay n NO2 = 0,18 → n KL =
Khi đó có ngay :

0,18
= 0,06
3

n KL 0, 06 3
=
=
n O 0, 08 4

→Chọn C
Câu 10.Chọn đáp án B
(1) O3+ dung dịch KI

2 KI + O3 + H 2O → I 2 + 2 KOH + O2

(2) F2+ H2O


2F2 + 2H 2 O → 4HF + O 2

(3) MnO2+ HCl (to)

MnO2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O

(4) Cl2+ CH4

Không cho sản phẩm là đơn chất


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(5) Cl2+ NH3dư

2NH 3 + 3Cl 2 → N 2 + 6HCl

(6) CuO + NH3(to)

t
2NH3 + 3CuO 
→ 3Cu + N 2 + 3H 2O

(7) KMnO4(to)

t
2KMnO 4 
→ K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2


(8) H2S + SO2

SO2 + H 2 S → 3S ↓ +2 H 2O

(9) NH4Cl + NaNO2(to)

t
NH 4Cl + NaNO2 
→ N 2 + 2H 2 O + NaCl

0

0

0

0

(10) NH3+O2(Pt, 800oC).

Chú ý .

t
4NH 3 + 3O2 
→ 2N 2 + 6H 2O
0

t ;Pt
4NH 3 + 5O2 
→ 4NO + 6H 2O


→Chọn B
Câu 11.Chọn đáp án D
%O =

C x H yOz

53,33
16z
=
100
12x + y + 16z

→ 12x + y = 14z

Vì X là đơn chức nên z chỉ có thể bằng 1 hoặc 2
z =1

HCHO

HCOOCH 3
z = 2
Dễ dàng suy ra trường hợp có axit
CH 3COOH

loại
HCOOCH3 : a 2a + 4b = n Ag = 0,12 HCOOCH 3 : 0,03
→
→
→1: 4

Có X 
HCHO : b
HCHO : 0, 015
 b = n H2 = 0,015
→Chọn D
Câu 12.Chọn đáp án B
Chú ý : Khi hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố (ngoài C,H) có hóa trị càng cao thì
số đồng phân càng nhiều.Với trường hợp này N có hóa trị 3 cao nhất nên C4H11N
có nhiều đồng phân nhất.
→Chọn B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 13.Chọn đáp án C
A.Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị amino axit.
Sai.Phải là liên kết giữa 2 đơn vị α amino axit.
B.Trong môi trường kiềm, các peptit đều có phản ứng màu biure (tao phức chất
màu tím).
Sai.Phải là các peptit có 2 liên kết peptit trở nên mới có phản ứng này.
C.Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Đúng.Theo SGK lớp 12
D.Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức chất màu
xanh thẫm.
Sai.Thấy xuất hiện phức chất màu tím
→Chọn C
Câu 14.Chọn đáp án A
2p X + 6p Y + 2 = 82
 p = 16
→ X


p X − p Y = 8
p Y = 8
→Chọn A
Câu 15.Chọn đáp án B
(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Đúng .Theo SGK lớp 12
(2) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Sai.Là trieste của glixerol với các axit béo
(3) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5,
(C17H35COO)3C3H5.
Sai.Tristearin là (C17H35COO)3C3H5 và triolein là (C17H33COO)3C3H5
(4) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Đúng .Theo SGK lớp 12
(5) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác
Ni.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Đúng .Theo SGK lớp 12
(6) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dungdịch kiềm tạo axit béo và
glixerol.
Sai.Tạo xà phòng (muối của axit béo với Na hoặc K) và glixerol
→Chọn B
Câu 16.Chọn đáp án B
 RCOOH : x
 RCHO : y


 RCH 2 OH : z
 H 2O : (x + y)


BTNT.C
 → x + y + z = 0, 08
→ x = 0, 01 n Ag = 0,18 → X : CH 3OH
 nH2 = 0,045
 → 2x + y + z = 0, 09

Có ngay 2x + 4y = 0,18 → y = 0, 04

%=

x + y 0,05
=
= 62,5%
0,08 0,08

→Chọn B
Câu 17.Chọn đáp án C
Nhớ : Lys : H 2 N − [ CH 2 ] 4 − CH(NH 2 ) − COOH có M = 146
Glu : HOOC − [ CH 2 ] 2 − CH(NH 2 ) − COOH có M = 147
Để dễ tính toán ta cho V = 2 lít
2

a=

a + 2b = n HCl = 2
 Glu : a mol

3
→

→

 Lysin : b mol
2a + b = n NaOH = 2 b = 2

3

→ %Glu = 50,17%

→Chọn C
Câu 18.Chọn đáp án A
Các chất tham gia phản ứng tráng gương phải thuộc loại

RCHO

HCOOR

Chú ý : Các chất cho kết tủa với AgNO3/NH3 khác với phản ứng tráng bạc.
Các chất thỏa mãn là : glucozơ, mantozơ, fructozơ, benzanđehit, anđêhit acrylic,
propanal, axit fomic, etyl fomat
→Chọn A


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 19.Chọn đáp án D
Giả sử có 100 gam phân ure
( NH 2 ) 2 CO : 95 gam

( NH 4 ) 2 CO3 : 5 gam


(1,5833 + 0, 0521).2.14
 n ( NH2 ) 2 CO = 1,5833
→
→ %N =
= 45,79%
100
 n ( NH4 ) 2 CO3 = 0, 0521

→Chọn D
Câu 20.Chọn đáp án A
A.HCOOCH=CHCH3.

Thỏa mãn

B.CH3COOCH=CH2.

Loại vì muối Y có M = 82 > 70

C.HCOOCH2CH=CH2.

Loại vì không cho andehit Z

D.CH2=CHCOOCH3.

Loại vì không cho andehit Z

→Chọn A
Câu 21.Chọn đáp án C
%N trong A = 0,1936 =


3.14
→ M A = 217 2Ala,1Gly
MA

%N trong B = 0,1944 =

3.14
→ M B = 288 3Ala,1Gly
MB

 A : a mol  n NaOH = 3a + 4b a + b = 0,1
→
→

 B : b mol  n H2 O = 0,1
217a + 288b + 40(3a + 4b) = 36,34 + 1,8
a = 0, 06
→
b = 0,04
→Chọn C
Câu 22.Chọn đáp án B
Phần 1: Gọi

V
2

CH ≡ CH : a
BTNT.hidro
n H2 O = 0,5 
→ 2a + 2b = 1


H 2 : b


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
CH ≡ CH : 0,05 = n CAgCAg

V CH ≡ CH : a
CH = CH 2 : c
→ 2
Phần 2:

2 H 2 : b
CH 3CH 3 : a − c − 0, 05
H : b − c − 2(a − c − 0, 05) = c + b − 2a + 0,1
 2
BTNT.hidro
n H2 O = 0,25 
→ 6(a − c − 0, 05) + 2 ( c + b − 2a + 0,1) = 0,5

→ 2a + 2b − 4c = 0,6 → c = 0,1
→Chọn B
Câu 23.Chọn đáp án C
(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1đến +7.
Sai.Flo chỉ có số oxi hóa -1 và 0
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.

Đúng

(3) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.


Sai.

2F2 + 2H 2 O → 4HF + O 2

(4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF <
HCl < HBr < HI.

Đúng.Theo SGK lớp 10

→Chọn C
Câu 24.Chọn đáp án B
Theo SGK lớp 10
→Chọn B
Câu 25.Chọn đáp án D
Từ thể tích các khí dễ dàng suy ra R có hóa trị 2 và hóa trị 3.
Giả sử n R = 1 →

R + 96
= 0,6281 → R = 56
R + 62.3

→Chọn D
Câu 26.Chọn đáp án D
Các hiện tượng xảy ra là:
NaCl có bọt khí không mùi thoát ra (H2) không có kết tủa
NH4Cl có khí mùi khai NH3 thoát ra


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

FeCl3 có khí H2 và kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3 không tan
AlCl3 có khí H2 ,có kết tủa keo sau đó kết tủa tan.
(NH4)2CO3 có khí mùi khai NH3 và kết tủa trắng BaCO3
MgCl2 có khí H2 không mùi và kết tủa trắng Mg(OH)2 không tan
→Chọn D
Câu 27.Chọn đáp án C
Vì số mol các chất bằng nhau nên :
K 2 O → 2KOH

NH +4 → NH 3 ↑

HCO3− → CO32 − → BaCO3 ↓

→Chọn C
Câu 28.Chọn đáp án A
 Al : a

Với phần 1:  Fe : b
 Ba : c


n H2 = 0, 04

Với phần 2 : n H2 = 0,07
Với phần 3: n H2 = 0,1
 Al : 0, 04

Có ngay :  Fe : 0, 03
 Ba : 0,01



BTE

→ 2c + 2c.3 = 0,04.2

BTE

→ 3a + 2c = 0, 07.2
BTE

→ 3a + 2b + 2c = 0,1.2

→ m = 3.4,13 = 12,39

→Chọn A
Câu 29.Chọn đáp án D
2Cl − − 2e = Cl 2

Cu 2 + + 2e = Cu

2H 2 O − 4e = 4H + + O 2
n Fe3 O4 = 0, 005 → n O = 0, 02 → n H+ = 0,04 → n ↑O2 = 0,01 → n Cl2 = 0, 02 − 0, 01 = 0,01
BTE

→ n e = 0,01.4 + 0, 01.2 = 0, 06

→ n Cu = 0,03

Có ngay : ∆m ↓= ∑ m(O2 ;Cl2 ;Cu) = 0,01(71 + 32) + 0,03.64 =2,95
→Chọn D



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 30.Chọn đáp án A
Theo.SGK lớp 12
Câu 31.Chọn đáp án B
A.Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua
nóng chảy của chúng.

Đúng.Theo SGK lớp 12

B.Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần. Sai.Be không tác dụng
với nước.
C.Khi đốt nóng,các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.
Đúng.Theo SGK lớp 12
D.Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Đúng.Theo SGK lớp 12
Câu 32.Chọn đáp án D
 FeS 2 − 15e = Fe +3 + 2S +6
BTE


→ 0, 002.15 + 0, 003.9 = 2n SO2 → n SO2 = 0, 0285

+3
+6
 FeS − 9e = Fe + S
5SO2 + 2 KMnO4 + 2 H 2O → K 2 SO4 + 2MnSO4 + 2 H 2 SO4
→ n H + = 0,022


PH = 2 →  H +  = 0,01 → V = 2,28(lit)

→Chọn D
Câu 33.Chọn đáp án A
M X = 100 → n X = 0,2 → M RCOOK =

28 − 0,1.56
= 112
0,2

→ R = 29

− C 2H 5

→Chọn A
Câu 34.Chọn đáp án B
(1). X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin.
Đúng.Theo SGK lớp 12
(2). X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly).
Sai.Vì tên của peptit phải bắt đầu từ đầu N do đó tên của X là Gly – Ala
(3). X có phản ứng màu biure.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Sai.X là đipepit nên không có phản ứng màu biure
(4). X làm quì tím ẩm hoá đỏ.

Sai.

(5). Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứnghoàn toàn được hỗn hợp

hai α-aminoaxit.
Sai.Do HCl dư nên ta sẽ thu được các muối của aminoaxit với HCl
→Chọn B
Câu 35.Chọn đáp án D
Chú ý : Chất vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH trong nhiều trường
hợp không phải chất lưỡng tính.
Các chất thỏa mãn là : Al2O3,NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3, Zn(OH)2.
Câu 36.Chọn đáp án C
Chú ý : Với điện phân cực dương là Anot nơi xảy ra sự khử (loại A) ,Cực âm là
catot nơi xảy ra sự OXH.
Với pin điện hóa thì cực dương là catot (Kim loại yếu) nơi xảy ra sự khử.Anot
(cực âm,kim loại mạnh) nơi xảy ra sự OXH.
Câu 37.Chọn đáp án D
Do cả A và B là đơn chức nên có ngay : n H2 = 0,0375 → n X = 0,075

C = 2,67

CH3COOH : a
a + b = 0, 075
a = 0, 025
m
1
→
→
→ A =

mB 2
2a + 3b = 0,2
b = 0,05
CH3CH 2CH 2OH : b

→Chọn D
Câu 38.Chọn đáp án D
C 5 H 8 : a

C 3 H 3 N : b

CO2 : 5a + 3b


→ H 2 O : 4a + 1,5b
 N : 0,5b
 2
BTNT

→Chọn D
Câu 39.Chọn đáp án D



5a + 3b
= 0,5833
9a + 5b

→ b = 3a


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C = C − C(C) = C

C − C(C) − C ≡ C


C − C(C) = C = C

→Chọn D
Câu 40.Chọn đáp án C
Các chất trên đều dùng được tuy nhiên Ca(OH)2 rẻ nhất.
Câu 41.Chọn đáp án A
A.C5H12O có 8 đồng phân thuộc loại ancol.
Đúng .Nhớ gốc C5H11 – có 8 đồng phân
B.Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.
Sai.Vì phenol cũng có nhóm OH
C.Hợp chất C6H5-CH2OH là phenol.
Sai.Đây là ancol thơm
D.C4H10O có 2 đồng phân ancol bậc 2.
Sai.Chỉ có 1 đồng phân C − C − C(OH) − C
→Chọn A
Câu 42.Chọn đáp án A
BTKL

→ nO =

31,9 − 28,7
= 0,2
16

BTE


→ 2n O = 2.n H2


→ n H2 = 0,2

→ V = 4,48(lit)

→Chọn A
Câu 43.Chọn đáp án A
Chú ý : Mantozo dư vẫn cho phản ứng tráng bạc.
n Man = 0,1 → n Ag = 0,35 = 0,1.H.4 + (0,1 − 0,1H).2 → H = 0,75
→Chọn A
Câu 44.Chọn đáp án D
Dễ dàng đoán ra 3 rượu đó là
CH3OH

 M = 32

 HO − CH 2CH 2OH

 M = 62

 HO − CH 2CH(OH)CH 2OH

 M = 92


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

CH 4 O : a

X C 2 H 6 O 2 : b
C H O : c

 3 8 3
%ancol C =

CO2 : 0,6

 H 2 O : 0,9

 BTNT.C
 → a + 2b + 3c = 0,6
a = 0,1
 BTNT.H

→  
→ 4a + 6b + 8c = 0,9.2 → b = 0,1

c = 0,1
1
1
c = n X = n H 2 O − n CO2 = 0,1 
3
3


(

)

0,1.92
= 49, 46%
0,1(92 + 62 + 32)


→Chọn D
Câu 45.Chọn đáp án D
Các chất có phản ứng OXH khử là : C, Fe,Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, FeSO4
Chú ý các phản ứng :

H 2 SO 4 + 3H 2 S → 4S + 4H 2O
3H 2 SO 4 + H 2S → 4SO 2 + 4H 2 O
8HI + H 2 SO 4 ( dac ) → H 2S + 4I 2 + 4H 2 O
2FeS + 10H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 9SO 2 + 10H 2O

→Chọn D
Câu 46.Chọn đáp án B
BTNT.P
→
n P = n H3 PO4 = 0,15.2 + 0,2 = 0,5

n OH − = 0,75

HPO24 − : 0,25 BTDT  NaH 2 PO 4 : 0,25 → m = 30
→

→

 Na 2 HPO 4 : 0,25 → m = 35,5
H 2 PO 4 : 0,25

→Chọn B
Câu 47.Chọn đáp án B
(1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3(tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư.

Đúng.Nhận xét nhanh chất tan là NaAlO2 nên thỏa mãn
(2) Hỗn hợp Fe2O3+ Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Đúng.Vì 2Fe3 + + Cu → 2Fe2 + + Cu 2 +
(3) Hỗn hợp KNO3+ Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.
+

Đúng.Vì 4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2O Do đó số mol e nhận tối đa là 3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
(4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Sai.CuS không tan trong HCl
→Chọn B
Câu 48.Chọn đáp án C
Câu 49.Chọn đáp án A
(1) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin,
alanin và valin.
Đúng.3 aminoaxit sẽ tạo được ra 6 tripeptit.
(2) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương.
Đúng. C 6 H 5CH 2 CH 2 OH có 1 đồng phân. CH 3 − C 6 H 5 − CH 2 − OH có 3 đồng
phân
(3) C4H8 có 4 đồng phân làm mất màu dung dịch brom.
Sai.Với anken có 4 đồng phân (cis – trans) với xicloankan có 1 đồng phân
(4) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl.
Đúng.Đây là các amin bậc 1
→Chọn A
Câu 50.Chọn đáp án C
Cu và dung dịch FeCl3


Có phản ứng

2Fe3 + + Cu → 2Fe2 + + Cu 2 +
dung dịch CuSO4 và H2S,

2+
+
Có phản ứng Cu + H 2 S → CuS ↓ +2H

dung dịch FeCl2 và H2S

Không có phản ứng

dung dịch FeCl3 và H2S

3+
2+
+
Có phản ứng Fe + H 2 S → S + Fe + 2H

dung dịch Fe(NO3)2 và HCl

Có phản ứng

4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2O
dung dịch BaCl2 và dung dịch NaHCO3 Không có phản ứng


×