50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
NGÀY HỌC THỨ 01
Bài 1. Giải các phương trình hoặc bất phương trình sau đây:
1). 3x + 2 = 2x + 3
2).
1
3
5
−
=
2x − 3 x ( 2x − 3) x
3x − 2
2
6x 2
−
= 2
3x − 2 3x + 2 9x − 4
3).
2− x
<4
4
4).
5).
7x − 2
x−2
− 2x ≤ 5 −
3
4
6). x − 3 = -3x + 15
Bài 2.
1). Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5
giờ. Tính khoảng cách AB, biết rằng vận tốc dòng nước là 2km/h.
2). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm
việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h . Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ
30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3.
1). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 16cm, BC = 12cm. Từ A kẻ AH ⊥ BD .
a). Chứng minh: ∆AHB δ ∆BCD
b). Tính độ dài đoạn thẳng AH.
2). Cho ∆ABC vuông tại A. Đường cao AH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên
AB và AC .
a). Chứng minh AIHK là hình chữ nhật.
b). Chứng minh AH2 = BH·CH.
c). Chứng minh ∆AIK δ ∆ACB.
d). Tính diện tích của ∆AIK, biết BC = 10cm, AH = 4cm.
Bài 4: Cho a 2 + b 2 = 1 . Chứng minh ( a + b ) ≤ 2 .
2
----------
HẾT ----------
+ Tải file về máy: 15.000đ/đề
+ Xem trực tuyến: 50.000đ xem được 50 đề
Liên hệ:
Thầy đồ online: ()
1
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
2
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
3
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
4
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
5
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
6
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
7
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
NGÀY HỌC THỨ 02
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau
1).
x+2 1
2
− =
x − 2 x x(x − 2)
2). x − 3 ≤
3). x2 - 5x +4 = 0
5).
6 − 2x
5
4). 4x − 3 ( x − 2 ) = 7 − x
x
x −1
3
−
= 2
x−2 x+2 x −4
6). −7x+1 − 16 = −8x
Bài 2:
1). Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường mất 50 phút. Nếu đi xe đạp mất 0,3 giờ.
Tính đoạn đường từ nhà đến trường ? Biết rằng xe đạp đi nhanh hơn đi bộ là 8 km/h.
2). Một ôtô xuất phát từ A lúc 5h và dự định đi đến B lúc 12h cùng ngày. Ôtô đi hai
phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/h. Để đến B đúng dự định ôtô
phải tăng vận tốc thêm 10 km/h trên đoạn đường còn lại. Tính độ dài quãng đường
AB?
Bài 3:
1). Cho ∆ ABC vuông tại B, đường phân giác AD (D ∈ BC), kẻ CK vuông góc với
đường thẳng AD tại K.
a). Chứng minh ∆BDA δ ∆KDC, từ đó suy ra
DB DK
=
DA DC
b). Chứng minh ∆DBK δ ∆DAC
c). Hãy tính độ dài của các đoạn thẳng DB, DC nếu biết AB = 3cm, AC = 5cm
2). Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông góc với cạnh
bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm.
a). Chứng minh ∆ ABD đồng dạng với ∆ BDC.
b). Tính độ dài DC.
c). Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích ∆AED .
Bài 4: Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1.
2
2
1
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 2x + + 2y + .
x
y
----------
HẾT ----------
+ Tải file về máy: 15.000đ/đề
+ Xem trực tuyến: 50.000đ xem được 50 đề
Liên hệ:
Thầy đồ online: ()
8
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
9
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
10
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
11
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
12
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
13
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
14
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
NGÀY HỌC THỨ 03
Bài 1: Giải các phương trình hoặc bất phương trình sau đây:
1). 3x + 2 = 2x + 3
2). (x + 3)(2x – 4) = 0
3).
2−x
< 5x
4
4).
5). 5x − 3 = 4 − 2 (1 − 2x )
7).
x −1
x
−5
−
=
x
x + 2 x ( x + 2)
9).
2x − 3
x −1
.
≥ 1−
4
3
1
3
5
−
=
2x − 3 x ( 2x − 3) x
6). x2 – 3x + 2 = 0
5x
x +1
= 1+
8). 3 −
10
3
Bài 2a: Trong một buổi lao động, lớp 8A gồm 42 học sinh chia thành hai tốp: Tốp thứ
nhất dọn vệ sinh sân trường và tốp thứ hai cuốc đất. Biết rằng tốp thứ nhất đông hơn
tốp thứ hai là 6 bạn. Hỏi tốp dọn vệ sinh sân trường có bao nhiêu bạn?
Bài 2b: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về, người đó đi với
vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3a: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2,5 cm, AD = 3,5 cm, BD = 5 cm
và DAB = DBC .
1). Chứng minh: ∆ ADB đồng dạng với ∆ BCD
2). Tính độ dài các cạnh BC và CD
3). Tính tỉ số diện tích hai tam giác ∆ ADB và ∆ BCD.
Bài 3b: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC = 6 cm. Vẽ đường cao AH của
tam giác ADB.
1). Chứng minh: ∆ AHB đồng dạng với ∆ BCD.
2). Chứng minh: AH.BD = AB.BC . Tính độ dài AH.
3). Tính
S∆ AHB
S∆ BCD
?
Bài 4a: Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c tùy ý, ta có:
a2 + b2 + c2 + 3 ≥ 2(a + b + c).
Bài 4b: Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
+ + ≥9
a b c
HẾT
+ Tải file về máy: 15.000đ/đề
+ Xem trực tuyến: 50.000đ xem được 50 đề
Liên hệ:
Thầy đồ online: ()
15
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
16
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
17
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
18
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
19
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Thầy đồ online: ()
20
50 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN LỚP 8
Click vào đây để xem thông tin chi tiết
Thầy đồ online: ()
21