Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 86 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

MỤC LỤC
Tra
ng
MỤC LỤC........................................................................................................................................i
DANH SÁCH BẢNG....................................................................................................................iii
DANH SÁCH HÌNH......................................................................................................................iv
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT..............................................................................................vi
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG................................................1
PHẦN MỞ ĐẦU.............................................................................................................................8
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN.....................................................................................................................8
1.1. Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án..........................................................................................8
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án..................................................................................8
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG................................................................................................................................9
2.1. Căn cứ pháp lý..........................................................................................................................9
2.2. Căn cứ tài liệu kỹ thuật...........................................................................................................11
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM.....................................................11
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM.................................................................................................11
4.1. Trình tự thực hiện ĐTM.........................................................................................................12
4.2. Thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM .........................................................12
CHƯƠNG 1...................................................................................................................................14
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN..........................................................................................................14
1.1. TÊN DỰ ÁN...........................................................................................................................14
1.2. CHỦ DỰ ÁN..........................................................................................................................14
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ..............................................................................................14
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN...................................................................................15
1.4.1. Mục tiêu và ý nghĩa của dự án.............................................................................................15
1.4.2. Khối lượng quy mô các hạng mục dự án.............................................................................16
1.4.3. Qui trình xuất nhập hàng.....................................................................................................18


1.4.4. Nhu cầu trang thiết bị máy móc...........................................................................................19
1.4.5. Nhu cầu sử dụng vật tư nông nghiệp và nguyên, nhiên liệu................................................19
1.4.6. Vốn đầu tư...........................................................................................................................21
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................................21
CHƯƠNG 2...................................................................................................................................22
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI...........................................22
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.......................................................................22
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất............................................................................................22
2.1.2. Điều kiện khí tượng – thủy văn...........................................................................................22
2.1.3. Hiện trạng môi trường khu vực dự án.................................................................................26
2.1.4. Tài nguyên sinh vật..............................................................................................................29
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI..........................................................................................29
2.2.1. Điều kiện kinh tế..................................................................................................................29
2.2.2. Về văn hóa xã hội................................................................................................................30
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.......................................................................................................32
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án........................................................33
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng.......................................................................36
3.1.3. Đối tượng và quy mô bị động tác trong giai đoạn xây dựng...............................................41
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

3.1.4. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động.................................................42
3.1.5 Tác động môi trường của nguồn gây ô nhiễm không liên quan đến chất thải......................49

3.1.6. Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn dự án hoạt động....................................51
3.1.7. Tác động do rủi ro, sự cố khi dự án đi vào hoạt động.........................................................51
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ...................53
CHƯƠNG 4...................................................................................................................................54
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÒNG NGỪA ỨNG
PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG........................................................................................................54
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ ÁN GÂY
RA..................................................................................................................................................54
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng
.......................................................................................................................................................54
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn hoạt động................56
4.2. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ CÁC RỦI RO, SỰ CỐ.......................................62
4.2.1. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng dự án........62
4.2.2. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động....................................63
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG....................................................................70
5.1.1. Chương trình quản lý môi trường .......................................................................................70
5.1.2. Dự trù kinh phí cho các giải pháp xử lý môi trường...........................................................73
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...................................................................73
5.2.2. Giám sát nước mặt...............................................................................................................74
5.2.3. Giám sát nước ngầm............................................................................................................74
5.2.4. Giám sát chất lượng nước thải sinh hoạt.............................................................................74
6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ VĨNH HÒA HIỆP..............................................75
6.2. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC XÃ VĨNH HÒA HIỆP...........................75
6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN
NGHỊ CỦA UBND VÀ UBMTTQ XÃ VĨNH HÒA HIỆP.........................................................76
1. KẾT LUẬN...............................................................................................................................77
2. KIẾN NGHỊ...............................................................................................................................77
3. CAM KẾT.................................................................................................................................77
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO..................................................................................79


Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

ii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

DANH SÁCH BẢNG
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG................................................1
PHẦN MỞ ĐẦU.............................................................................................................................8
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN.....................................................................................................................8
1.1. Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án..........................................................................................8
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án..................................................................................8
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG................................................................................................................................9
2.1. Căn cứ pháp lý..........................................................................................................................9
2.2. Căn cứ tài liệu kỹ thuật...........................................................................................................11
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM.....................................................11
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM.................................................................................................11
4.1. Trình tự thực hiện ĐTM.........................................................................................................12
4.2. Thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM .........................................................12
CHƯƠNG 1...................................................................................................................................14
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN..........................................................................................................14
1.1. TÊN DỰ ÁN...........................................................................................................................14
1.2. CHỦ DỰ ÁN..........................................................................................................................14
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ..............................................................................................14
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN...................................................................................15

1.4.1. Mục tiêu và ý nghĩa của dự án.............................................................................................15
1.4.2. Khối lượng quy mô các hạng mục dự án.............................................................................16
1.4.3. Qui trình xuất nhập hàng.....................................................................................................18
1.4.5. Nhu cầu sử dụng vật tư nông nghiệp và nguyên, nhiên liệu................................................19
1.4.6. Vốn đầu tư...........................................................................................................................21
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................................21
CHƯƠNG 2...................................................................................................................................22
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI...........................................22
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.......................................................................22
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất............................................................................................22
2.1.2. Điều kiện khí tượng – thủy văn...........................................................................................22
2.1.3. Hiện trạng môi trường khu vực dự án.................................................................................26
2.1.4. Tài nguyên sinh vật..............................................................................................................29
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI..........................................................................................29
2.2.1. Điều kiện kinh tế..................................................................................................................29
2.2.2. Về văn hóa xã hội................................................................................................................30
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.......................................................................................................32
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án........................................................33
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng.......................................................................36
3.1.3. Đối tượng và quy mô bị động tác trong giai đoạn xây dựng...............................................41
3.1.4. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động.................................................42
3.1.7. Tác động do rủi ro, sự cố khi dự án đi vào hoạt động.........................................................51
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ...................53
CHƯƠNG 4...................................................................................................................................54
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÒNG NGỪA ỨNG
PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG........................................................................................................54
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ ÁN GÂY
RA..................................................................................................................................................54
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
iii

Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng
.......................................................................................................................................................54
4.2. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ CÁC RỦI RO, SỰ CỐ.......................................62
4.2.1. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng dự án........62
4.2.2. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động....................................63
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG....................................................................70
5.1.1. Chương trình quản lý môi trường .......................................................................................70
5.1.2. Dự trù kinh phí cho các giải pháp xử lý môi trường...........................................................73
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...................................................................73
5.2.2. Giám sát nước mặt...............................................................................................................74
5.2.3. Giám sát nước ngầm............................................................................................................74
5.2.4. Giám sát chất lượng nước thải sinh hoạt.............................................................................74
6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ VĨNH HÒA HIỆP..............................................75
6.2. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC XÃ VĨNH HÒA HIỆP...........................75
6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN
NGHỊ CỦA UBND VÀ UBMTTQ XÃ VĨNH HÒA HIỆP.........................................................76
1. KẾT LUẬN...............................................................................................................................77
2. KIẾN NGHỊ...............................................................................................................................77
3. CAM KẾT.................................................................................................................................77
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO..................................................................................79

DANH SÁCH HÌNH
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG................................................1

PHẦN MỞ ĐẦU.............................................................................................................................8
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN.....................................................................................................................8
1.1. Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án..........................................................................................8
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án..................................................................................8
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG................................................................................................................................9
2.1. Căn cứ pháp lý..........................................................................................................................9
2.2. Căn cứ tài liệu kỹ thuật...........................................................................................................11
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM.....................................................11
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM.................................................................................................11
4.1. Trình tự thực hiện ĐTM.........................................................................................................12
4.2. Thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM .........................................................12
CHƯƠNG 1...................................................................................................................................14
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN..........................................................................................................14
1.1. TÊN DỰ ÁN...........................................................................................................................14
1.2. CHỦ DỰ ÁN..........................................................................................................................14
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ..............................................................................................14
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN...................................................................................15
1.4.1. Mục tiêu và ý nghĩa của dự án.............................................................................................15
1.4.2. Khối lượng quy mô các hạng mục dự án.............................................................................16
1.4.3. Qui trình xuất nhập hàng.....................................................................................................18
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

iv


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”


1.4.5. Nhu cầu sử dụng vật tư nông nghiệp và nguyên, nhiên liệu................................................19
1.4.6. Vốn đầu tư...........................................................................................................................21
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................................21
CHƯƠNG 2...................................................................................................................................22
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI...........................................22
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.......................................................................22
2.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất............................................................................................22
2.1.2. Điều kiện khí tượng – thủy văn...........................................................................................22
2.1.3. Hiện trạng môi trường khu vực dự án.................................................................................26
2.1.4. Tài nguyên sinh vật..............................................................................................................29
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI..........................................................................................29
2.2.1. Điều kiện kinh tế..................................................................................................................29
2.2.2. Về văn hóa xã hội................................................................................................................30
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.......................................................................................................32
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án........................................................33
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng.......................................................................36
3.1.3. Đối tượng và quy mô bị động tác trong giai đoạn xây dựng...............................................41
3.1.4. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động.................................................42
3.1.7. Tác động do rủi ro, sự cố khi dự án đi vào hoạt động.........................................................51
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ...................53
CHƯƠNG 4...................................................................................................................................54
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÒNG NGỪA ỨNG
PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG........................................................................................................54
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ ÁN GÂY
RA..................................................................................................................................................54
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng
.......................................................................................................................................................54
4.2. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ CÁC RỦI RO, SỰ CỐ.......................................62
4.2.1. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng dự án........62

4.2.2. Biện pháp phòng ngừa các rủi ro, sự cố trong giai đoạn hoạt động....................................63
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG....................................................................70
5.1.1. Chương trình quản lý môi trường .......................................................................................70
5.1.2. Dự trù kinh phí cho các giải pháp xử lý môi trường...........................................................73
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...................................................................73
5.2.2. Giám sát nước mặt...............................................................................................................74
5.2.3. Giám sát nước ngầm............................................................................................................74
5.2.4. Giám sát chất lượng nước thải sinh hoạt.............................................................................74
6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ VĨNH HÒA HIỆP..............................................75
6.2. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC XÃ VĨNH HÒA HIỆP...........................75
6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN
NGHỊ CỦA UBND VÀ UBMTTQ XÃ VĨNH HÒA HIỆP.........................................................76
1. KẾT LUẬN...............................................................................................................................77
2. KIẾN NGHỊ...............................................................................................................................77
3. CAM KẾT.................................................................................................................................77
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO..................................................................................79

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT

KÍ HIỆU


DIỄN GIẢI

ATLĐ

An toàn lao động

ATVSLĐ

An toàn vệ sinh lao động

BOD

Nhu cầu Oxy sinh học

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT

Bảo vệ môi trường

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

vi



Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

BVTV

Bảo vệ thực vật

COD

Nhu cầu Oxy hóa học

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

THPT

Trung học phổ thông

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


UBMTTQ

Ủy ban mặt trận Tổ Quốc

UBND

Ủy ban nhân dân

ƯD & CG

Ứng dụng và chuyển giao

VAC

Mô hình vườn – ao – chuồng

VACR

Mô hình vườn – ao – chuồng – ruộng

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

vii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”


TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung chính dự án
- Dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc bảo vệ thực vật”
- Địa điểm thực hiện dự án: Ấp Vĩnh Thành B, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu
Thành, tỉnh Kiên Giang.
- Điện thoại: 0773.837112;
Fax: 0773.839079
- Người đại diện: (Bà) Nguyễn Thị Minh Huệ
Chức vụ: Giám đốc.
- Địa chỉ liên hệ: Ấp Vĩnh Thành B, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh
Kiên Giang.
1.1. Quy mô dự án
Dự án được xây dựng trên nền đất tổng diện tích là 892,84 m 2, mở rộng thêm
khoảng 300m2 so với kho chứa cũ, công suất chứa là 100 tấn phân và 10 tấn thuốc
BVTV và được chia thành 2 khu vực chứa phân bón và thuốc BVTV riêng biệt.
Bảng 1.1: Quy hoạch sử dụng đất và các công trình
STT
Hạng mục
Diện tích (m2)
Tỉ lệ (%)
1
Nhà kho
892,84
24,94
2
Văn phòng
100,00
2,79
3

Nhà bảo vệ
12,00
0,34
4
Giao thông, sân bãi
396,00
11,06
5
Cây xanh
2.179,16
60,87
Tổng cộng:
3.580,00
100,00
1.2. Danh mục các loại thuốc BVTV
Danh mục các loại thuốc BVTV của công ty Minh Huệ đang phân phối:
- Nhóm thuốc xử lý giống
- Nhóm thuốc trừ cỏ
- Nhóm thuốc trừ sâu, rầy
- Nhóm thuốc trừ bệnh
- Các loại phân bón lá cao cấp
- Nhóm thuốc trừ ốc
1.3. Quy trình hoạt động của chi nhánh
Để đảm bảo an toàn cho hoạt động của kho, chủ đầu tư xây dựng qui trình hoạt
động của kho như sau:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700


1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

Đặt hàng
hàng
Đặt

Vận chuyển
chuyển
Vận

- Khói thải
- Tai nạn giao thông
- Hàng đổ vỡ, hư hỏng

Kiểm tra
tra
Kiểm

- Hàng không đạt chất lượng,
hàng hư hỏng khi vận chuyển

Nhậpkho
kho
Nhập

- Phân bón rơi vãi

- Hàng hóa đổ vỡ

Chứa trong
trong kho
kho
Chứa

- Mùi hôi, khí độc
- Rò rỉ hóa chất

Xuất kho
kho
Xuất

- Phân bón rơi vãi
- Hàng hóa đổ vỡ

Người tiêu
tiêu dùng
dùng
Người
Hình 1: Sơ đồ qui trình xuất nhập kho
2. Tác động của dự án đến môi trường môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội
Việc thực hiện dự án trên địa bàn huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang phần nào
giải quyết được nhu cầu thuốc BVTV của bà con nông dân trên địa bàn huyện nói
riêng và toàn tỉnh Kiên Giang nói chung. Tuy nhiên, dự án hoạt động chắc chắn sẽ gây
ra những tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội. Cụ thể những tác
động như sau:
2.1. Tác động đến môi trường tự nhiên
2.1.1 Tác động đến môi trường không khí

a. Trong giai đoạn xây dựng
(1). Bụi phát sinh từ hoạt động san lấp mặt bằng và nâng cao nền nhà kho
Bụi và khí thải phát sinh từ hoạt động xây nhà kho như đổ bê tông nền, xây
hàng rào, đào rãnh đặt cống thoát nước và cấp nước, thi công đường giao thông, vật
liệu xây dựng, trộn bê tông... nhưng lượng ô nhiễm này chỉ phát sinh trong thời gian
ngắn và mang tính cục bộ nên không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng không khí khu
vực. Tuy nhiên cũng cần có những biện pháp xử lý thích hợp để tránh tác động đến
công nhân xây dựng trên công trường.
Bụi gây ra tác hại đến hệ hô hấp, gây các bệnh về mũi, khí quản và phổi tùy
theo tính chất, kích thước bụi. Vì chủ yếu là bụi cát, đất nên các tổn hại do bụi gây ra
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

chủ yếu là tổn hại vật lý, như tổn thương niêm mạc đường hô hấp do hít phải nhiều bụi
cát, đất. Ngoài ra, bụi còn che phủ thân lá cây làm giảm khả năng quang hợp, cản trở
sự phát triển của cây xanh.
(2). Khí thải phát sinh từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển
Công tác xây dựng dự án sẽ sử dụng máy móc thiết bị trong quá trình thi công,
các loại máy thi công được sử dụng như: xe tải vận chuyển nguyên vật liệu, máy trộn
bê tông, xe lu, máy xúc, máy cẩu,... Do hầu hết máy móc thiết bị đều sử dụng xăng
hoặc dầu làm nhiên liệu nên chúng sẽ phát sinh ra bụi (TSP), và các khí thải thải như
SO2, NOx, hydrocacbon vào không khí.
b. Trong giai đoạn hoạt động

(1). Mùi, hơi độc do quá trình trữ thuốc trong kho
Đặc trưng của kho chứa phân bón và thuốc BVTV là mùi hôi khó chịu và hơi
độc. Mùi và hơi độc là những chất hữu cơ có nhiều thành phần độc hại như parathion,
dimethoate… sẽ ức chế enzim cholinesetesra nếu tiếp xúc trong thời gian dài.
Mùi và hơi khí thải đặc trưng cho từng loại thuốc khác nhau và nồng độ cao hay thấp
tùy thuộc vào số lượng chứa trong kho. Hơi độc hóa chất sẽ tác động đến hệ thần kinh,
hệ hô hấp, hệ tiêu hóa của con người và động vật. Khi tác động lên hệ thần kinh gây ra
những triệu chứng nhức đầu, mệt mỏi, uể oải, rối loạn các hoạt động. Khi tác động lên
hệ hô hấp gây ngạt thở, suy hô hấp, ho... Khi tác động đến hệ tiêu hóa gây nên hiện
tượng đầy bụng, đầy hơi lâu ngày sẽ làm cơ thể xanh xao, vàng vọt.
(2). Khí thải do quá trình giao thông và vận chuyển thuốc BVTV
Nồng độ các chất ô nhiễm tùy thuộc vào từng loại nguyên liệu sử dụng, tình
trạng vận hành và tuổi thọ của các động cơ. Tuy nhiên nguồn ô nhiễm này không ảnh
hưởng nhiều đến môi trường do số lượng phương tiện ra vào không nhiều, tần suất
hoạt động thấp và một phần là do dự án có vị trí rộng rãi, thoáng mát (gần bờ sông).
Bụi còn phát sinh trong khu vực chứa và lưu trữ sản phẩm lâu ngày làm xuất
hiện bụi bám vào các thùng, hộp thuốc. Tuy lượng bụi này không đáng kể nhưng cũng
cần có biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng đến công nhân bốc xếp trực tiếp.
2.1.2. Tác động đến môi trường nước
a. Trong giai đoạn xây dựng
(1). Nước thải sinh hoạt
Toàn bộ công nhân tham gia thi công tại công trường sẽ sử dụng các nhà vệ
sinh đã có của dự án cũ.
(2). Nước mưa chảy tràn
Mặc dù thời gian thi công ngắn nhưng vào các tháng 4, 5, 6 cũng bắt đầu mùa
mưa, khi đó sẽ phát sinh lượng nước mưa chảy tràn qua khu vực xây dựng. Tuy nhiên,
do mặt bằng thi công nhỏ nên lượng nước mưa cũng không đáng kể.
Nước mưa chảy tràn qua khu vực xây dựng cuốn theo đất, cát, và các chất hữu
cơ rơi vãi,… Tính chất ô nhiễm của nước mưa trong trường hợp này bị ô nhiễm cơ học
(đất, cát, rác), ô nhiễm hữu cơ và dầu mỡ.

b. Trong giai đoạn hoạt động
(1). Nước thải sinh hoạt
Khi dự án hoạt động ổn định có khoảng 12 người làm việc tại đây. Khi đó khối
lượng nước thải sinh hoạt vệ sinh phát sinh hàng ngày như sau:
- Do chỉ sử dụng nước cho vệ sinh và rửa tay nên lượng nước cấp cho một công
nhân là 120 lít/ngày.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

Do đó, tổng lượng nước cấp là:
Qnc = 12 người x 120lít/người = 1.440 lít/ngày.
- Giả định khối lượng nước thải sinh họat bằng 80% lượng nước cấp.
Vậy lượng nước thải phát sinh là:
Qnt =1.440 lít/ngày x 80% = 1.152 lít/ngày = 1,152 m3/ngày.
(2). Nước mưa chảy tràn
Về nguyên tắc, nước mưa là loại nước thải có tính chất ô nhiễm nhẹ (WHO,
1993) do tiếp xúc với các chất ô nhiễm có trong không khí trước khi rơi xuống đất.
Lượng phân bón rơi vải trong quá trình nhập kho nếu không được thu gom sẽ bị nước
mưa cuốn trôi và làm ô nhiễm môi trường nước sông Tà Niên.
2.1.3 Tác động do phát sinh chất thải rắn
a. Trong giai đoạn xây dựng
- Chất thải rắn xây dựng: xi măng; gạch; cát; đá; gỗ, giấy, vụn nguyên liệu rơi
vãi, sắt thép vụn, ...

- Chất thải rắn sinh hoạt: khoảng 10 kg/ngày, thành phần chủ yếu có nguồn gốc
hữu cơ dễ phân hủy.
- Chất thải nguy hại: Chủ yếu là các thùng chứa sơn và con lăn sau khi đã sử
dụng, sơn cặn dư thừa, dầu nhớt máy thải. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh rất
ít và không thường xuyên.
b. Trong giai đoạn hoạt động
- Chất thải rắn sinh hoạt: Phát sinh 6 kg/ngày. Tổng khối lượng chất thải này
tuy không lớn lắm, nhưng nếu không được thu gom và xử lý sẽ gây ô nhiễm môi
trường, làm mất vẻ mỹ quan khu vực.
- Rác thải sản xuất: chủ yếu là các loại bao bì nilon hay bao bì giấy carton, nhãn
mác; dụng cụ bảo hộ lao đông như găng tay, khẩu trang, kính, giầy ủng bảo hộ. Khối
lượng rất ít, tham khảo các kho chứa có số lượng công nhân tương tự thì khối lượng
phát sinh khoảng 2 - 3kg/ngày.
- Chất thải rắn độc hại: Chất thải nguy hại chủ yếu là bao bì phế thải chứa
nguyên liệu, giẻ lau dính thuốc BVTV; giẻ lau dính dầu nhớt, các loại bao bì hư hỏng
có dính thuốc, thuốc hết hạn sử dụng, thuốc kém phẩm chất, thuốc do đổ vỡ trong quá
trình bảo quản, khối lượng ước tính khoảng 7 - 10kg/tháng.
2.1.4. Tác động sự cố
a. Trong giai đoạn xây dựng
- Sự cố cháy nổ.
- Sự cố tai nạn lao động.
b. Trong giai đoạn hoạt động
Các sự cố bao gồm:
- Sự cố do tai nạn lao động;
- Sự cố do vận chuyển hóa chất, thuốc BVTV
- Sự cố do lưu trữ hóa chất thuốc BVTV;
- Sự cố về điện, hơi hóa chất gây cháy nổ
- Sự cố ngập lụt kho chứa.
2. 2. Tác động đến kinh tế - xã hội
2.2.1. Trong giai đoạn xây dựng

a. Tác động tích cực
- Huy động một lượng lao động nhàn rỗi ở địa phương;
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

- Góp phần giải quyết lao động và tăng thu nhập tạm thời cho người lao động.
b. Tác động tiêu cực
- Sự hình thành và phát triển dự án sẽ làm ảnh hưởng phần nào đời sống văn
hóa, tinh thần của người dân trong khu vực;
- Việc tập trung một lực lượng công nhân xây dựng (khoảng 20 công nhân xây
dựng mỗi ngày) kéo dài trong 3 tháng có thể gây ra nguy cơ tác động tiêu cực tới an
ninh trật tự xã hội tại khu vực.
2.2.2. Trong giai đoạn hoạt động
a. Tác động tích cực
- Giúp tăng năng suất sản xuất cho bà con nông dân khu vực ĐBSCL.
- Nguồn lao động của địa phương được tận dụng, góp phần tạo thêm công ăn
việc làm cho người lao động.
- Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước, góp phần tăng trưởng kinh tế cho địa
phương.
b. Tác động tiêu cực
Trong quá trình vận chuyển hàng hoá và lưu trữ hàng trong kho có thể gây ra
các vấn đề về ô nhiễm không khí như: mùi, các khí độc sinh ra trong giai đoạn này gây
khó chịu cho bà con xung quanh. Trong giai đoạn này nếu có sự cố xảy ra làm thuốc

rơi vãi, khi đó nồng độ các chất ô nhiễm trong không khí tăng, nếu tiếp xúc quá nhiều
có thể sinh ra một số bệnh làm ảnh hưởng tới sức khoẻ con người.
3. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu - Phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường
3.1. Trong giai đoạn xây dựng
3.1.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí
- Các loại xe chuyên chở nguyên vật liệu (xi măng, đá, gạch…) và xà bần được
che phủ kín đáo bằng các tấm bạt để tránh phát tán bụi.
- Trang bị đồ bảo hộ lao động cho công nhân tại công trường như găng tay, mũ,
kính.
- Yêu cầu chủ các phương tiện vận chuyển sử dụng nhiên liệu có hàm lượng
lưu huỳnh thấp (hàm lượng lưu huỳnh 0.05% - 0.25%);
- Không sử dụng xe quá cũ phát sinh nhiều khói gây ô nhiễm môi trường.
- Thi công vào ban ngày, không thi công vào giờ cao điểm và giờ nghỉ ngơi của
mọi người.
3.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm nước thải
a. Đối với nước thải sinh hoạt
Trong thời gian xây dựng dự án có khoảng 20 công nhân tập trung tại công
trường và sử dụng lại nhà vệ sinh sẵn có tại dự án.
b. Đối với nước mưa chảy tràn
Thu dọn vật liệu xây dựng rơi vãi sau mỗi ngày làm việc, tránh hiện tượng nước
cuốn trôi vật liệu làm tăng độ đục và thay đổi hệ sinh thái môi trường nước mặt.
3.1.3. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm chất thải rắn
- Đối với rác thải xây dựng: Thu gom hàng ngày được bán hoặc tái sử dụng cho
các công trình xây dựng tiếp theo do đơn vị thi công quản lý.
- Đối với rác thải sinh hoạt: Trang bị một thùng chứa rác thải sinh hoạt có nắp
đậy tại khu vực công trường. Rác thải cuối ngày sẽ được đội thu gom của huyện thu
gom và xử lý không để tồn qua đêm.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649

Fax: 0773.942.700

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

- Đối với rác thải nguy hại: Thu gom và hợp đồng với cơ quan chức năng để xử
lý theo đúng quy định.
3.2 Trong giai đoạn hoạt động
3.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí
- Đối với phương tiện vận chuyển:
+ Sử dụng dầu có hàm lượng lưu huỳnh là 0.05% - 0.25%.
- Đối với nhà kho:
+ Thiết kế mái thông thoáng khí phía trên
+ Bố trí các quả cầu hút nhiệt trên mái nhà
+ Trang bị bảo hộ lao động đặc biệt là mặt nạ phòng độc
Sơ đồ xử lý khí thải:
Không khí
kho thuốc

Than hoạt
tính

Nước vôi

Không
khí ra

Hình 2: Sơ đồ xử lý khí thải

3.2.2. Giảm thiểu ô nhiễm nước thải
a. Đối với nước thải sinh hoạt
Sử dụng lại nhà vệ sinh cũ.
b. Đối với nước mưa chảy tràn
Vệ sinh sạch sẽ xung quanh khu vực dự án, nước mưa được thu gom theo hệ
thống máng xối, cống thoát bê tông D500 trước khi chảy ra sông Tà Niên.
3.2.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn
- Chất thải rắn không độc hại: Đặt các thùng chứa rác có nắp đậy tại nhà vệ
sinh, văn phòng. Hàng ngày lượng rác thải sinh hoạt được đội thu gom của huyện thu
gom để chôn lấp.
- Chất thải rắn độc hại: Các loại chất thải nguy hại này được Công ty tiến hành
thu gom, bỏ vào trong thùng phuy (loại 200 lít) có nắp đậy được đặt trong kho chứa
thuốc và ký hợp đồng với cơ quan có chức năng để xử lý.
3.2.4. Các biện pháp quản lý sự cố môi trường
- Sự cố cháy nổ:
+ Trang bị các thiết bị PCCC: bình CO 2, cát… Tuyệt đối không dùng
nước để chữa cháy khi gặp sự cố cháy trong kho.
+ Lắp đặt hệ thống thu sét, thu tĩnh điện tích tụ.
- Sự cố đỗ vỡ hóa chất, thuốc BVTV: Trang bị các thiết bị khắc phục sự cố tại
chỗ.
+ Thùng phuy 200 lít có nắp đậy kín
+ Bông thấm
+ Cát thấm hoặc mùn cưa
- An toàn lao động và vệ sinh lao động:
+ Trang bị bảo hộ lao động
+ Tuân thủ cấc nguyên tắc về an toàn lao động
+ Có tủ thuốc y tế
+ Khám sức khỏe định kỳ cho công nhân

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ

Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

3.2.5. Các biện pháp khống chế tác động đến kinh tế xã hội
a. Trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng
- Sử dụng nguồn lao động tại chỗ.
- Chủ đầu tư quản lý tốt công nhân của mình.
b. Trong giai đoạn hoạt động
- Đào tạo và tuyển dụng nguồn nhân lực tại chỗ.
- Kết hợp với chính quyền địa phương.
4. Chương trình quản lý môi trường
- Phối hợp với các cơ quan chức năng.
- Lập kế hoạch và chương trình hành động bảo vệ môi trường tại khu dự án.
5. Chương trình giám sát chất lượng môi trường
- Giám sát nước thải sinh hoạt: 2 mẫu; 3 tháng/lần.
- Giám sát nước mặt: 1 mẫu, 6 tháng/lần
- Giám sát chất lượng không khí xung quanh: 3 mẫu; 6 tháng/lần.
- Giám sát chất lượng nước ngầm: 1 mẫu; 6 tháng/lần

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700


7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

PHẦN MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án
Kiên Giang là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, nằm ở phía Tây
Nam của Tổ Quốc, có biên giới giáp với Campuchia, diện tích đất tự nhiên là
6.346km2, có vị trí nhìn ra Vịnh Thái Lan, gần các nước Đông Nam Á, thuận tiện cho
mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trong khu vực. Với các điều kiện về vị trí địa lý
kinh tế, giao thông thủy bộ và nguồn nhân lực dồi dào, Kiên Giang có nhiều lợi thế
trong việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế, mở rộng thị trường, phát triển sản xuất hàng hóa
và tăng dần tỉ trọng sản xuất công nghiệp.
Kiên Giang còn là tỉnh có thế mạnh về nông nghiệp với diện tích trồng lúa và
hoa màu khá lớn, trong đó huyện Châu Thành có diện tích sản xuất nông nghiệp
khoảng 45.000 ha (Báo cáo tổng kết năm 2010 của UBND huyện) nên nhu cầu về
phân bón và thuốc BVTV rất lớn. Nhận thấy nhu cầu này cùng với sự khuyến khích
đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp của địa phương và kinh nghiệm kinh doanh thuốc
BVTV trong nhiều năm nên Công ty TNHH Minh Huệ quyết định đầu tư xây dựng
mới kho phân, thuốc BVTV tại xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành để cung ứng
cho nhu cầu thị trường.
“Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV” là dự án xây mở
rộng trên nền kho cũ đang hoạt động với diện tích đất 892,84m 2 (diện tích kho cũ là
603m2) đồng thời tăng công suất chứa của kho lên 200 tấn phân, 20 tấn thuốc BVTV.
Theo kế hoạch công ty sẽ tiến hành xây dựng mở rộng từ tháng 3/2012 và hoàn tất để
đưa vào hoạt động vào tháng 9/2012.
Dự án mới đi vào hoạt động sẽ góp phần phát triển kinh tế và nền nông nghiệp
địa phương, tuy nhiên hoạt động dự án cũng ít nhiều ảnh hưởng đến môi trường và dân

cư sinh sống xung quanh nếu chủ đầu tư không có giải pháp hữu hiệu để khắc phục
những nguồn ô nhiễm.
Để đánh giá sâu hơn những tác động tiêu cực đến môi trường và thực hiện đúng
quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường, Chủ đầu tư đã phối hợp với Trung tâm Ứng
dụng và Chuyển giao Công nghệ Kiên Giang để lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) cho dự án. Nội dung và trình tự các bước thực hiện ĐTM được tuân thủ
theo đúng các quy định pháp luật về môi trường và hướng dẫn theo phụ lục 2.4, 2.5
Thông tư 26/2011/TT-BTNMT ngày 17/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Báo cáo ĐTM sẽ là công cụ khoa học nhằm phân tích, đánh giá các tác động có
lợi, có hại, trực tiếp, gián tiếp, trước mắt và lâu dài trong quá trình xây dựng và hoạt
động của dự án. Qua đó lựa chọn và đề xuất phương án tối ưu để hạn chế, ngăn ngừa
và xử lý các tác động tiêu cực, không gây ô nhiễm môi trường, góp phần vào phát triển
bền vững của xã hội nói chung và của địa phương nói riêng.
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án
- Cơ quan phê duyệt dự án là Công ty TNHH Minh Huệ
- Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM là UBND tỉnh Kiên Giang
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Căn cứ pháp lý
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng kho

phân bón và thuốc bảo vệ thực vật” được thực hiện trên cơ sở các văn bản pháp lý sau:
- Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam khóa XI thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/7/2006.
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ về
đánh giá môi trường chiến luợc, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường;
- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 2 năm 2008 của Chính Phủ về
việc chỉnh sửa, bổ sung một số điều trong Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 8
năm 2006 của Chính Phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ Môi trường.
- Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về
việc ban điều lệ bảo vệ thực vật, điều lệ kiểm dịch thực vật và điều lệ quản lý thuốc
bảo vệ thực vật.
- Nghị định số 26/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 03 năm 2003 của Chính phủ về
việc Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật.
- Nghị định số 108 /2006/NĐ-CP ngày 29/11/2005 của Chính Phủ về việc Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 06 năm 2006 của Chính phủ Quy
định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm mua bán, hạn chế kinh doanh
và kinh doanh có điều kiện.
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2007 về việc quản lý
chất thải rắn.
- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường qui định một số điều của Nghị định 29/2010/NĐ-CP ngày 18
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và môi trường về quản lý chất thải nguy hại.
- Thông tư số 03/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp – Phát triển Nông thôn về
việc bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng ở Việt Nam.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

- Thông tư 24/2010/TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 4 năm 2010 về việc ban hành
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở
Việt Nam.
- Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 46/2010/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư
số 24/2010/TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 4 năm 2010 về việc ban hành Danh mục
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 71 /2010/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
về kiểm dịch và Bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 16/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của BTNMT về

việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Công văn số 1538 /BVTV-QLT của Cục bảo vệ thực vật về việc hướng dẫn
thi hành Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT.
Các tiêu chuẩn, Quy chuẩn Việt Nam về môi trường áp dụng như sau:
- QCVN 05:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh.
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc
hại trong không khí xung quanh.
- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.
- QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
mặt.
- QCVN 09:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
ngầm
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
thải sinh hoạt.
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với một số chất hữu cơ.
- QCVN 21:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công
nghiệp sản xuất phân bón hóa học.
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

10



Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

2.2. Căn cứ tài liệu kỹ thuật
- Báo cáo kinh tế kỹ thuật của dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân
bón và thuốc bảo vệ thực vật”.
- Thực tế về điều tra, khảo sát hiện trạng khu vực dự án.
- Niên giám thống kê tỉnh Kiên Giang, 2010.
- Số liệu về phát triển kinh tế xã hội huyện Châu Thành năm 2011.
- Các số liệu hiện trạng chất lượng môi trường tự nhiên khu vực huyện Châu
Thành, tỉnh Kiên Giang.
- Kết quả thu thập, phân tích mẫu và khảo sát hiện trạng khu vực dự án.
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM
Các phương pháp ĐTM đã áp dụng trong báo cáo gồm:
- Phương pháp thống kê: Thống kê các số liệu về các công trình chính, phụ trợ,
đồng thời, thu thập và xử lý các số liệu thủy văn, kinh tế xã hội tại khu vực thực hiện
dự án.
- Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm:
Xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, nước và tiếng
ồn tại khu vực dự án.
- Phương pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm của Tổ chức Y tế Thế giới
thiết lập: Được áp dụng trong việc ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt
động của các xí nghiệp, nhà máy theo hệ số ô nhiễm của WHO.
- Phương pháp so sánh: Dùng để đánh giá nồng độ các chất gây ô nhiễm từ các
hoạt động của dự án trên cơ sở các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
- Phương pháp lập bảng liệt kê và phương pháp ma trận: Được sử dụng để lập
mối liên hệ giữa các hoạt động của dự án và các tác động môi trường.
- Phương pháp điều tra xã hội học: Được sử dụng trong quá trình trực tiếp
phỏng vấn các đơn vị quản lý địa phương khu vực dự án.

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
Để báo cáo đánh giá tác động môi trường đạt chất lượng cao và có những giải
pháp đề xuất xử lý ô nhiễm môi trường thiết thực phù hợp với vùng dự án, Chủ đầu tư
kết hợp cùng đơn vị tư vấn Trung tâm ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ tỉnh Kiên
Giang tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng & Chuyển giao Công nghệ
Chủ trì thực hiện: (Ông) Huỳnh Văn Thuận

Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
Điện thoại: 0773.863.649;

Fax: 0773.942.700

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

4.1. Trình tự thực hiện ĐTM
Quá trình thực hiện và lập báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng kho
phân bón và thuốc BVTV” được tổ chức như sau:
- Nhận các tài liệu có liên quan: thuyết minh Báo cáo kinh tế kỹ thuật, bản đồ
hiện trạng, các sơ đồ kỹ thuật có liên quan; Căn cứ pháp lý về sở hữu, quyền sử dụng

đất, các văn bản, biên bản họp, duyệt dự án được thông qua, có giá trị pháp lý hiện
hành.
- Thu thập tài liệu, các số liệu về điều kiện, tự nhiên kinh tế xã hội khu vực dự
án.
- Tiến hành khảo sát thực tế nhằm đưa ra những nhận định ban đầu về tác động
môi trường có thể xảy ra khi Công ty tiếp tục hoạt động trong thời gian tới.
- Tiến hành lấy mẫu nước, không khí để xác định các số liệu về môi trường nền
trước khi thực hiện dự án.
- Tiến hành thu thập ý kiến UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã Vĩnh Hòa
Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang về hoạt động của dự án.
- Tiến hành thu thập ý kiến của hộ dân cư xung quanh dự án tại xã Vĩnh Hòa
Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang về hoạt động của dự án.
- Tổng hợp số liệu, tiến hành viết báo cáo và trình hội đồng thẩm định phê
duyệt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp tục thực hiện dự án.
Trong quá trình thực hiện, chủ dự án đã phối hợp và nhận được sự giúp đỡ nhiệt
tình của các cơ quan chức năng.
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường, phòng Công thương huyện Châu Thành.
+ UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã Vĩnh Hòa Hiệp và các đơn vị khác tại địa
phương có liên quan.
4.2. Thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM
Thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án gồm chủ đầu tư; lãnh đạo và cán bộ Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công
nghệ Kiên Giang.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

12



Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia thực hiện ĐTM
Trình độ
Năm kinh
Trách nhiệm
chuyên môn
nghiệm
chính
A: Đơn vị đầu tư: Công ty TNHH Minh Huệ
1 Nguyễn T. Minh Huệ Giám đốc
Phụ trách chung
B: Đơn vị Tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
1
Huỳnh Văn Thuận
Giám đốc
CN hóa học
12
Chủ trì thực hiện
P. Giám Ths Khoa học
Xử lý số liệu,
2
Huỳnh Chánh Khoa
10
đốc
môi trường
tổng hợp báo cáo
P. phòng

KS Quản lý
Thu thập số liệu
3
Trần Trung Trọng
6
tư vấn
môi trường
sơ cấp, thứ cấp
Chuyên
KS Kỹ thuật
Phân tích dự báo
4
Lê Hoàng Toàn
3
viên
môi trường
tác động
Nhân
Ths Khoa học
Phân tích dự báo
5
Trần Quốc Hùng
1
viên
môi trường
tác động
Nhân
CN Kinh tế
Tham vấn cộng
6

Võ Mộng Tuyền
1
viên
môi trường
đồng
Phòng
Cử nhân sinh
Thu mẫu phân
7
Tạ Băng Hồ
9
phân tích
học
tích
Phòng
Cử nhân hoá
Thu mẫu phân
8
Bùi Kim Ngọc
3
phân tích
học
tích
TT

Họ và tên

Chức vụ

Trong quá trình lập báo cáo đã nhận được sự phối hợp tích cực của Chủ đầu tư và

các cơ quan hữu quan như: Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi cục
Bảo vệ Môi trường, Chi cục Bảo Vệ Thực Vật tỉnh Kiên Giang, phòng Tài nguyên và
Môi trường huyện Châu Thành và UBND, UBMTTQVN xã Vĩnh Hòa Hiệp.
Nhóm lập báo cáo xin chân thành cảm ơn!

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc bảo vệ thực vật”
1.2. CHỦ DỰ ÁN
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Minh Huệ.
- Người đại diện: (Bà) Nguyễn Thị Minh Huệ

Chức vụ: Giám đốc.

- Địa chỉ liên hệ: Ấp Vĩnh Thành B, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh
Kiên Giang.
- Điện thoại: 0773.837112

Fax: 0773.839079


- Ngành nghề kinh doanh: hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số 5302000733-CT.TNHH do Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Kiên Giang cấp, kinh doanh mua bán phân bón.
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Dự án của công ty được xây dựng trên khu đất có diện tích 3.580m 2 tại ấp Vĩnh
Thành B, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang. Dự án nằm dọc
theo tuyến đường thủy sông Tà Niên và tuyến đường bộ Nguyễn Chí Thanh nối dài
nên rất thuận lợi cho hoạt động xuất, nhập hàng hóa.
Dự án nằm cách chợ Tà Niên khoảng 1 km về hướng Bắc. Có các hướng tiếp
giáp như sau:
- Phía Đông

: Giáp lộ Cầu Ván (Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài)

- Phía Tây

: Giáp sông Tà Niên

- Phía Nam

: Giáp đất hộ Trương Thành Khải

- Phía Bắc

: Giáp đất hộ Tống Văn Mười

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649

Fax: 0773.942.700

14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

Hình 1.1: Vị trí kho chứa phân và thuốc BVTV của công ty
Dự án có mặt bằng tự nhiên rộng, nằm trên tuyến sông Tà Niên nên rất thuận
lợi cho việc vận chuyển hàng hóa bằng tuyến đường thủy. Ngoài ra, dự án nằm trong
vùng sản xuất nông nghiệp nên nhu cầu về phân bón và thuốc BVTV rất cao, sẽ giúp
doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả, tăng lợi nhuận để phát triển cơ sở.
Bên cạnh những thuận lợi thì cũng có những khó khăn nhất định như vị trí dự
án khá gần khu dân cư nên trong quá trình hoạt động nếu không có những giải pháp
BVMT tốt thì hơi thuốc, mùi hôi sẽ ảnh hưởng đến những hộ dân sống xung quanh.
Chính vì vậy, chủ dự án phải có những giải pháp cũng như đầu tư chi phí cao hơn để
giải quyết triệt để vấn đề môi trường của kho, đáp ứng các quy định của pháp luật về
BVMT và để bảo vệ sức khỏe của người dân trong vùng.
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu và ý nghĩa của dự án
Cung cấp đầy đủ và ổn định thị trường vật tư nông nghiệp, tăng sự cạnh tranh
đồng thời góp phần phát triển kinh tế địa phương, giải quyết một phần lượng lao động
nhàn rỗi và ổn định xã hội.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

15



Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

Góp phần thực hiện thành công chủ trương công nghiệp hóa hiện đại hóa nông
thôn, phát triển nên kinh tế nông nghiệp theo hướng công nghiệp hiện đại.
1.4.2. Khối lượng quy mô các hạng mục dự án
a. Quy mô của dự án
Dự án được xây dựng có diện tích là 892,84m 2, nâng công suất chứa của kho
lên 200 tấn phân và 20 tấn thuốc BVTV và được chia thành 2 khu vực chứa phân bón
và thuốc BVTV riêng biệt.
b. Các hạng mục công trình
Căn cứ vào địa hình, tiêu chuẩn thiết kế và tiêu chí sử dụng mà quy hoạch chi
tiết sử dụng đất như sau:
Bảng 1.1: Quy hoạch sử dụng đất và các công trình
STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỉ lệ (%)

1

Nhà kho

892,84

24,94


2

Văn phòng

100,00

2,79

3

Nhà bảo vệ

12,00

0,34

4

Giao thông, sân bãi

396,00

11,06

5

Cây xanh

2.179,16


60,87

3.580,00

100,00

Tổng cộng:
(1). Các hạng mục công trình chính
- Nhà kho

Dự án được xây dựng mở rộng kho chứa với diện tích thiết kế là 892,84m 2
(40,4m x 22,1m) trên nền kho chứa cũ đang hoạt động, diện tích mở rộng khoảng gần
300m2 để đáp ứng nhu cầu sử dụng phân bón và kho chứa thuốc bảo vệ thực vật trong
sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành nói riêng và tỉnh Kiên Giang nói
chung.
Kho được thiết kế theo kiểu nhà công nghiệp tiền chế, khung kèo thép; mái nhà
lợp tole sóng vuông, nền bê tông; cụ thể như sau:
Cấu trúc mái: Mái hở, được thiết kế với hệ thống khung cột thép chịu lực, kèo
thép mỗi nhịp dài 35m, tole sóng vuông dày 0,45mm, xà gồ thép hình chữ C theo quy
cách 50 x 10 x 2 (mm), bước xà gỗ bình quân 1,1m độ dốc 18%, thông gió bằng mái
hở và sẽ lắp đặt thêm hệ thống quả cầu thông gió trên mái.
Cấu trúc vách: Vách xung quanh kho chứa xây tường bằng gạch ống câu gạch
thẻ và quét vôi màu dày 20cm, cao 3m và lợp tole sóng vuông xung quanh cao 6,5m.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

16



Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

+ Nền: Bê tông cốt thép đảm bảo xe tải 2 tấn ra vào và được chống thấm bề mặt
bằng sicalatex, phía dưới nền trải vải địa kỹ thuật.
+ Cốt nền kho chứa được nâng cao 0,3m so với cốt nền kho cũ.
+ Hệ thống cửa cuốn gồm 2 cái quay về 2 hướng để thuận lợi cho việc nhập và
xuất hàng hóa.
+ Xây mới bờ kè bê tông chống sạt lở.
+ Xây mới hàng rào bảo vệ quanh dự án. (Xem bản vẽ thiết kế ở phần phụ lục)
- Văn phòng
+ Với diện tích khoảng 100m2 văn phòng làm việc của công ty được xây dựng
phía trước kho chứa, thuận lợi cho việc giao dịch với khách hàng cũng như công tác
quản lý.
+ Văn phòng làm việc được thiết kế kiên cố, tường xây bằng gạch, nền lót đá
granit, sử dụng khung cửa nhôm với kính phù hợp với mục đích sử dụng.
(2). Các công trình phụ trợ
- Nhà bảo vệ
Vị trí nhà bảo vệ ở sát văn phòng làm việc của dự án có diện tích 12m 2 được
xây dựng bằng tường gạch, nền lát ximăng, cửa kính trong với khung nhôm.
- Giao thông, sân bãi
Khu vực dự án có đường nối với đường Nguyễn Chí Thanh nối dài đi Rạch Sỏi
và Tà Niên. Tổng diện tích đường và sân bãi nhập hàng là 150m 2.
- Hệ thống cấp nước
+ Nước giếng khoan được bơm lên hệ thống lọc đơn giản để xử lý sơ bộ, nước
sử dụng cho sinh hoạt của nhân viên văn phòng và công nhân lao động.
+ Sử dụng nguồn nước mặt từ sông Tà Niên để tưới cây và phun giảm bụi.
- Hệ thống cấp điện
+ Hệ thống điện phục vụ nhu cầu hoạt động tại tại kho chứa và văn phòng làm

việc như chiếu sáng, vận hành băng tải, bơm nước…
+ Điện được hạ thế từ hệ thống điện lưới quốc gia, thông qua sự quản lý, phân
phối và cung ứng của Chi nhánh điện lực huyện Châu Thành.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy
+ Để bảo đảm an toàn về PCCC phòng ngừa các tình huống có thể xảy ra như
chập điện,… dự án đã trang bị các bình chữa cháy để dự phòng.
- Hệ thống cống thoát mưa
+ Nước mưa được thu vào hai máng xối đặt ở bên mái có chiều rộng 400 mm
và dẫn xuống hệ thống cống bêtông ø500 được lắp đặt xung quanh hàng rào kho bằng
hệ thống ống PVC D90 để thoát nước mưa ra sông Tà Niên, không chảy tràn trên mặt
đất.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649
Fax: 0773.942.700

17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng mở rộng kho phân bón và thuốc BVTV”

- Hệ thống xử lý nước thải
+ Nước thải phát sinh trong quá trình hoạt động của dự án chủ yếu là nước thải
sinh hoạt của công nhân (không có nước thải sản xuất), nhưng do tải lượng không
nhiều nên có thể sử dụng bể tự hoại để xử lý nước thải sinh hoạt trước khi đưa vào
nguồn tiếp nhận.
- Hệ thống thông gió kho chứa
+ Thiết kế kho cao có cấu trúc mái hở để thông không khí trong kho, đảm bảo
an toàn cho công nhân ra vào kho.
+ Lắp đặt thêm các quả cầu thông gió để tăng sự thông thoáng trong kho chứa.

- Hệ thống chống sét
+ Sử dụng hệ thống chống sét thu tĩnh điện tích tụ thu sét truyền về bãi tiếp đất
có đóng các cọc thép mạ đồng được hàn liên kết với móng công trình có điện trở <4Ω.
Bãi tiếp đất bằng cọc thép tròn Φ20, sau khi thực hiện phải đạt trị số Rtđ<10Ω. Từ kim
thu sét dẫn tới điểm tiếp đất bằng cáp đồng trần 50mm nối bằng cách hàn chặt và các
kẹp ốc siết cáp.
1.4.3. Qui trình xuất nhập hàng
Để đảm bảo an toàn cho hoạt động của kho, chủ đầu tư xây dựng qui trình hoạt động
của kho như sau:

Đặt hàng
hàng
Đặt

Vận chuyển
chuyển
Vận

- Khói thải
- Tai nạn giao thông
- Hàng đổ vỡ, hư hỏng

Kiểm tra
tra
Kiểm

- Hàng không đạt chất lượng,
hàng hư hỏng khi vận chuyển

Nhậpkho

kho
Nhập

- Phân bón rơi vãi
- Hàng hóa đổ vỡ

Chứa trong
trong
Chứa
kho
kho

- Mùi hôi, khí độc
- Rò rỉ hóa chất

Xuất kho
kho
Xuất

- Phân bón rơi vãi
- Hàng hóa đổ vỡ

Người tiêu
tiêu
Người
dùng
dùng
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao Công nghệ
Địa chỉ: 320 Ngô Quyền, P. Vĩnh Lạc, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Điện thoại: 0773.863.649

Fax: 0773.942.700

18


×