Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi hk II toan 12 trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.91 KB, 2 trang )

cos x
5sin x − 9

Câu 1: Một nguyên hàm của hàm số: y =
1
ln 5sin x − 9
ln 5sin x − 9
5
A.
B.
5ln 5sin x − 9

là:
1
− ln 5sin x − 9
5

C.

1

L = ∫ x 1 − x 2 dx
Câu 20: Tích phân

0

L = −1

bằng: A.
1



Câu 28: Đổi biến x = 2sint tích phân

0

L=
B.

1
4

C.

π
6

dx
4− x

trở thành: A.

0

L =1

L=
D.

π
6


∫ tdt

2

D.

π
6

∫ dt

B.

1
3

1

∫ t dt

0

C.

0

π
3


∫ dt
0

D.
Câu 33: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y

= (1 – x2), y = 0, x = 0 và x = 2 bằng: A.

8π 2
3

B. 2

π

C.

46π
15


2

D.

4

I = ∫ x − 2 dx
Câu 35: Tích phân


0

bằng: A. 0

B. 2

C. 8

D. 4

3

(C ) : y = x
Câu 67. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong

x=

3
2

. Diện tích của hình phẳng (H) là : A.

65
64

B.

Câu 68. Thể tích vật thể quay quanh trục ox giới hạn bởi

A.


π 7
( 3 − 9.25 )
7

B.

π 7
( 3 − 9.26 )
7

2

Câu 38: Cho

81
64

C.

81
4

y = x3 , y = 8, x = 3

π 7
( 3 − 9.27 )
7

D.4


có kết quả là:

D.

π 7
( 3 − 9.28 )
7

2

∫ f ( x ) dx = 3
0

C.

, trục Ox và đường thẳng

∫ 4 f ( x ) − 3 dx
.Khi đó

0

bằng:A. 2

B. 4

C. 6

D. 8



8


Câu 47.Tích phân

1

x −1
dx
3
x

141
10

bằng: A.

B.

142
10

8
5

C.

D. một kết quả khác


1

I = ∫ x(1 + x )dx
Câu 55. Cho tích phân
1

∫(x
A.

2

0

bằng:

)

+ x dx
3

0

B.

1

x
x3 
 + 

3 0
 2
2

1

C.

a

2
2
2
∫ x a − x dx ( a > 0)

Câu 46. Tích phân

π .a
8

3

0

x3
(x + )
3 0
2

bằng:A.


π .a 4
8

B.

D.

π .a 4
16

C.

π .a 3
16

2

D.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×