Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HK 1 TOAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.43 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯU ĐÌNH CHẤT

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................... Số báo danh ..................
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai ẩn x:
A. (x + 1)(x2 – 3) = 0
B. 3x2 + 2mx +4 = 0
C. (x + 1)(x – 3) = 0
D. x2 + 5x – 3 = 0
Câu 2: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là:
1
1
A. ( ;1)
B. (2;-4)
C. (-1;-1)
D. ( ;0)
2
2
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến
A. 18 là số chia hết cho 5
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
C. 9 là số nguyên tố
D. 2x + 1 là số chính phương
Câu 4:uuCho
ba


u
r uu
ur điểm A, B, O ta ucó
uu
r uuur uuur
uuu
r uuur r
uuu
r uuur uuur
A. OA + AO = 0
B. OA − OB = AB
C. OA + AO = 0
D. OA + AB = BO
Câu 5: Hàm số y = ax 2 + bx + c đồ thị là prabol (P) có đỉnh thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng
tọa độ khi
b

<0
A. a.b > 0; f ( − ) > 0
B. a.b < 0; −
2a
4a
b
b
b
C. a.b < 0; f (− ) > 0
D. − < 0; f (− ) > 0
2a
2a
2a

r

r

Câu 6: Cho a = ( −1; 2 ) , b = ( 5; −7 ) . Tích vô hướng của chúng là:
( 4; −5)
A. – 19
C. 19
B.

D.

Câu 7: Cho (P): y = x − 4 x + 3 . Có trục đối xứng là:
A. x = - 2
B. x = 2
C. x = 4

D. x = - 4

( −5; −14 )

2

Câu 8: Đồ thị hàm số y = m x + m − 2 tạo với các trục tọa độ tam giác cân khi m bằng:
A. 0
B. 2
C. ±1
D. −2
Câu 9: Cho tập hợp M = {0;1; 2; 3; 6; 7}, N = {1; 3; 4; 7; 8; 9}. M \ N là tập nào sau đây?
A. {0; 2; 4; 6; 8; 9}

B. {0; 2; 6}
C. {4; 8; 9}
D. {0; 4; 6; 8; 9}
2

Câu 10: Nghiệm của phương trình 2 x − 3 = x + 5 là:

A.

x =8.

 x = −8

x = 2
3 .


B. Vô nghiệm.
C.

x = 8

x = − 2
3.

D.

2
Câu 11: Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 4 x + 3 tại 4 điểm phân biệt.


A. m = 1
B. 0 < m < 1
Câu 12: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
x + y = 1
− x + y = 0
A. 
B. 
x − 2 y = 0
 2 x − 2 y = −6

C. m > 0

D. -1 < m < 0

4 x + 3 y = 1
C. 
x + 2 y = 0

x + y = 3
D. 
 − x − y = −3

Câu 13: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A ( 0; −3) ; B ( −1; −5 ) . Thì a và b bằng
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A. a = -2; b = 3

B. a = 2; b = −3


C. a = 1; b = −4

D. a = 2; b = 3

B.

C.

D.

r
r
r
r
r
r
Câu 14: Cho a = ( 6;5 ) , b = ( 3; −2 ) , c = ( 1; −2 ) . Tìm m để a + mb cùng phương với c
17
27
17
27


4
4
4
4

A.


Câu 15: Cho (P): y = − x + 4 x − 3 . Tọa độ giao điểm với trục tung là:
A. A ( 3; 0 )
B. A ( 0; −3)
C. A ( −3; 0 )
2

D. A ( 0;3)

Câu 16: Cho tập hợp A = { 1; 2;3; 4;5} . Mệnh đề nào sau đây sai?
B. Nếu x ∈¢ và 1 < x < 5 thì x ∈ A
A. x ≤ 5 ⇒ x ∈ A
C. x ∈ A và xM5 ⇒x = 5
D. x ∈ A ⇒ x ≤ 5
Câu 17: Tập hợp B = ( −∞;3) ∩ [ −5; +∞ ) là tập nào sau đây?
A. [- 5; 3)
B. [- 5; 3]
C. (- 5; 3]

D. (−∞; +∞)

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Hai vecto cùng phương thì chúng cùng hướng B. – 5 là số hữu tỉ.
C. Tích của hai số lẻ là một số lẻ
D. Bạn ăn cơm chưa ?

uuur uuur
Câu 19: Cho tam giác đều ABC, cạnh a, Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A, Tính AB.HC
uuur uuur
uuur uuur a 2
uuu

r uuur
uuur uuur
a2
3a 2
A. AB.HC = −
B. AB.HC =
C. AB.HC = −
D. AB.HC = 2a 2
4
2
2
Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?

4x + y = 3

y=7


2x − y = 1

−4x = −2

x − y = 0

 x + 2y = 3

x + y = 2

 x − 2y = 0


A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình
hành:
A. D(8, 6)
B. D(4, 4)
C. D(4, 3)
D. D(3, 4)

2x 5 − x
1
+
=
−4
x − 3 3 + x 9 − x2
B. x ≠ ±3, x ≠ 9
C. x ≠ 3
D. x ≠ −3

Câu 22: Điều kiện xác định của phương trình:
A. x ≠ ±3

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tổng của hai véctơ khác véctơ – không là một véctơ khác véctơ – không.
B. Hiệu của hai véctơ có độ dài bằng nhau là véctơ – không.
r
C. Hai véctơ cùng phương với 1 véctơ ≠ 0 thì hai véctơ đó cùng phương với nhau.


( )

D. Hai véctơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
Câu 24: Hệ số góc của đường thẳng: 4x + y + 9 = 0 là:
A. -4x
B. -4
C. 4

D. 9

Câu 25: Tập nghiệm của phương trình ( x − 5 x + 4) x + 1 = 0 là:
A. { −1;1; 4}
B. { −1; 2; 4}
C. { 1; 4}
2

D. { −1; 2}
uuu
r
uuu
r
Câu 26: Cho hình thoi ABCD có góc µA = 800 . Số đo góc giữa hai vectơ AB và CA là:
A. 800
B. 1400
C. 400
D. 1200

{

}


2
Câu 27: Cho tập hợp A = x ∈ R x + 3x + 4 = 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp A = ∅
C. Tập hợp A có 1 phần tử

B. Tập hợp A có vô số phần tử
D. Tập hợp A có 2 phần tử
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 28: Phương trình x 2 − 2 x + m = 0 có nghiệm khi:
A. m ≤ 1
B. m ≥ 1
C. m ≥ −1
D. m ≤ −1
Câu 29: Trong các hàm số sau,hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M(1;3) và trục đối xứng x = 3:
A. y = − x 2 + 6 x − 2
B. y = − x 2 + 6 x − 1
C. y = x 2 + 2 x − 2
D. y = − x 2 − 6 x
Câu 30: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y = 1
B. y = 3x + 1
Câu 31: Nghiệm của phương trình

x = 4
 x = −1


.

C. y = − 2x + 1

D. y = x 2 - 3x + 2

x 4 − 3 x 2 − 4 = 0 là:

 x = 16
x = 1

.

B. Vô nghiệm.

A.
C.
Câu 32: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ∞ ), C = (- ∞ ; -2) câu nào sau đây đúng?

D.

x =±2 .

A. A ∪ B = (−5; +∞)
B. B ∪C = (−∞; +∞)
C. A ∩C = [ − 5; −2]
D. B ∩C = φ
Câu 33: Tìm m để phương trình 8x2 – 2(m+2)x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mãn: (4x1+1)
(4x2+1)=18
35

A. m = 9
B. m = 25
C. m = 7
D. m =
2
r
r
r
r r r
Câu 34: Cho a = ( 6;5 ) , b = ( 3; −2 ) . Tìm tọa độ c sao cho 2a + 3c = b
r
c = ( −3; −2 )

r
c = ( −3; 4 )

r
c = ( −2; −3 )

A.
B.
C.
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm nghịch biến trên R:
A. y =

1
x −5
2

B. y = 5x − 1


C. y = − 7x + 3

D.

r
c = ( −3; −4 )

D. y = 1 − 3x

Câu 36:
tam
có trọng tâm G và M là trunguuđiểm
uuu
rCho
uuu
r ugiác
uur ABC
r
ur uuAB.
ur uChọn
uuu
r phát
uuuu
r biểu sai
+ GB + GC = 0
+ MB + MC = 3MG
A. GA
B. MA
uuu

r uuur uuuur r
uuuu
r uuuu
r
C. GA + GB − GM = 0
D. MC = 3MG
Câu 37: Phương trình x + 1 = - 3 có nghiệm là :
A. x = - 1
B. x = - 2
C. x = - 4
D. x = 4
Câu 38: Cho ba điểm A ( 2;0 ) , B ( − 1; − 2 ) , C ( 5; − 7 ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. G(2; - 3)
B. G(3; 2)
C. G(2; 3)
D. G(- 3; 2)
uuu
r uuur
Câu 39: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài của véc tơ ( AB + AD ) là:
A. 6a
B. 5a
C. 2a 3
D. 7a
Câu 40: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1. Ta có
uuu
r uuu
r
uuur uuu
r
uuur uuu

r
AB − CA = 3
AB − CA = 0
AB − CA = 2
A.
B.
C.
Câu 41: Đồ thị hàm số nào sau đây có bề lõm quay lên phía trên:
A. y = x 2 − 4 x − 4
B. y + x 2 − 4 x − 4 = 0
C. y = 2 x − x 2 − 4

D.

uuur uuur
AB − AC = 0

D. y = − x 2 − 4 x + 8

Câu 42: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó đẳng thức
đúng là:
uuur 1 uuu
r 2 uuu
r
AM = AB + AC
3
3
.

A.

Câu 43: Phương trình 1 −
A. 1

uuur 2 uuu
r 1 uuu
r
AM = AB + AC
3
3

B.

C.

uuur 2 uuu
r 3 uuu
r
AM = AB + AC
5
5

uuur uuu
r uuu
r
AM = AB + AC

3 x −1
=
có bao nhiêu nghiệm?
x x −3

B. 3
C. vô nghiệm

D.

D. 2
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


uuur uuur
Câu 44: Cho A(3; −1), B(2;0), C ( −1;1) . Tính AB. AC
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. AB. AC = 5
B. AB. AC = 6
C. AB. AC = 14
D. AB. AC = −2
Câu 45:
r Cặp vectơ nàor sau đây vuông góc ?
r
r
A. a = ( 2; −1) và b = ( −3; 4 )
B. a = ( 3; −4 ) và b = ( −3; 4 )
r
r
r
r
C. a = ( −2; −3) và b = ( −6; 4 )

D. a = ( 7; −3) và b = ( 3; −7 )
r
r
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy, cho a = ( 2; −1) và b = ( −3; 4 ) . Khẳng định nào sau đây là sai ?
r
A. Tích vô hướng của hai vectơ đã cho là –10.
B. Độ lớn của vectơ a là 5 .
r
C. Độ lớn của vectơ b là 5.
D. Góc giữa hai vectơ là 900 .
r
r
Câu 47: Góc giữa hai vectơ u = ( 3; −4 ) và v = ( −8; −6 ) là
A. 300
B. 600
C. 900
D. 450
Câu 48: Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 30
B. 10
C. 3
D. 15
Câu 49: Cho hàm số: y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai:
A. y giảm trên khoảng ( −∞;1) .
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = −2
C. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh.
Câu 50: Phương trình (m + 2) x 2 − 2mx + m − 1 = 0
A. m < −6
B. m > −6


D. y tăng trên khoảng ( 1; +∞ ) .

vô nghiệm khi
C. m > 2

D. m < 2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×