Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Phân tích thực trạng tập đoàn FPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.17 KB, 25 trang )

Nội dung:
I.
Tổng quan về công ty.
Phân tích môi trường kinh doanh.

II.
1.

Môi trường vĩ mô.

2.

Môi trường vi mô.

3.

Phân tích swot.

III. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh.
1.

Tình hình sử dụng nhân lực.

A.

Cơ cấu nguồn nhân lực.

B.

Tình hình biến động nhân sự trong 3/5 năm gần đây.


C.

Các chính sách quản trị nguồn nhân lực.

IV. Tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh.
1.

Phân tích các thông số tài chính.

2.

Phân tích khối .

3.

Phân tích chỉ số.

V. Đánh giá chùng về thực trạng FPT


I.




Tổng quan về tập đoàn FPT
Thành lập ngày 13/09/1988, trong gần 26 năm phát triển, FPT luôn là
công ty Công nghệ thông tin và Viễn thông hàng đầu tại Việt
Nam.Với các lĩnh vực kinh doanh cốt lõi thuộc lĩnh vực Công nghệ
thông tin và Viễn thông, FPT cung cấp dịch vụ tới 57/63 tỉnh thành

tại Việt Nam, không ngừng mở rộng thị trường toàn cầu. Đến thời
điểm hiện tại, FPT đã có mặt tại 17 quốc gia gồm: Việt Nam, Lào,
Thái Lan, Campuchia, Singapore, Mỹ, Anh, Nhật Bản, Malaysia, Úc,
Pháp, Philippines, Đức, Myanmar, Kuwait, Bangladesh và Indonesia
Công ty đặt trụ sở chính tại Tòa nhà FPT, lô B2 Phố Duy Tân,Đường
Phạm Hùng, quận Cầu Giấy, Hà Nội có 9 công ty thành viên và 3
công ty liên kết

9 Công ty thành viên:
1.

Công ty Cổ phần Hệ thống Thông tin FPT (FPT Information System)

2.

Công ty Cổ phần Thương mại FPT(FPT Trading Group)

3.

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (FPT Telecom)

4.

Công ty TNHH Viễn thông quốc tế FPT (FTI)

5.

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Giáo dục FPT (FPT Education)

6.


Công ty Cổ phần kỹ thuật số FPT (FPT retail)

7.

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đầu tư FPT (FPT Invest)

8.

Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT (FPT Online)

9.

Công ty Cổ phần phần mềm FPT (Fsoft)

3 Công ty liên kết:
1.

Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT (FPT Securities)

2.

Công ty Cổ phần Đô Thị FPT Đà Nẵng (FPT City JSC)

3.

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong


Ngành nghề kinh doanh



II.

Môi trường kinh doanh
1. Môi trường vĩ mô.
Môi trường kinh tế
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế
Tổng sản phẩm trong nước năm 2013 là 5.42%, năm
2014 tăng lên 5.98% và theo dự báo là đang có su hướng
tăng trong những năm tiếp theo (2016 là 6.5%, 2017 là
6.7) và thu nhập bình quân đầu người tính đến năm 2016
đạt khoản 2200USD, so với năm 2015 nằm khoảng
2100USD. Cho thấy kinh tế của Việt Nam đang tăng
trưởng với tốc độ chậm và khá ổn định.Điều này ảnh
hưởng rất nhiều tới việc sử dụng các dịch vụ cũng như
tiêu thụ các sản phẩm công nghệ của công ty.Đây là cơ
hội để công ty đẩy mạnh hoạt động kinh doanh, tuy nhiên
cũng cần lưu ý, mức sống của công chúng tăng lên đồng
nghĩa yêu cầu về sản phẩm dịch vụ cũng tăng.Đòi hỏi
công ty phải không ngừng đổi mới.
B. Lãi suất.
lãi suất huy động tăng nhẹ nhưng lãi suất cho vay trong
năm 2016 khá ổn định, thậm chí giảm nhẹ đối với nhóm
khách hàng có tình hình tài chính lành mạnh. Xu thế này
đang chỉ đạo được đẩy nhaanh và linh hoạt theo biến
động của thị trường và diễn biến của lạm phát. Đây chinh
là cơ hội để công ty tiếp cần nguồn vốn vay của ngân
hàng, duy trì và mở rộng kinh doanh.



C.

D.

E.

Tỷ giá hối đoái
Năm 2013 tỷ giá ngoại tệ (USD) giao động trong khoảng
21180-21200 tăng 1% so với cuối năm 2012.Năm 2014
NHNN tiếp tục điều chỉnh tăng tỷ giá thêm 1%. Năm
2015 biến động tỷ giá khá phức tạp và với su hướng tăng,
tính đến cuối năm tỷ giá tăng thêm 3%. Tuy có sự biến
động khá phức tạp nhưng giới chuyên gia đánh giá là tỷ
giá có su hướng tăng nhẹ ở những năm sau.
Việc tăng tỷ giá này ảnh hưởng đến doanh nghiệp theo 2
hướng.
Hướng 1: doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ và sản
phẩm sang nước ngoài sẽ tăng, doanh nghiệp có su hướng
đẩy mạnh hoạt động kinh doanh hay xuất khẩu.
Hướng 2: chi phí nhập khẩu nguyên vật liệu tăng khiến
chi phí tăng điều này sẽ khó khăn trong việc điều chỉnh
giá, sẽ ảnh hưởng nhiều đến doanh thu. Yêu cầu đặt ra
doanh nghiệp cần tìm kiếm thêm nguồn nguyên liệu nội
địa.
Lạm phát.
Chỉ số CPI của Việt Nam qua các năm năm 2013 là 6.4%
và con số này đã giảm xuống mức 4,77% năm 2014, đặc
biệt năm 2015 chỉ số CPI thấp kỷ lục là 0,63%, đã tăng
lại vào năm 2016 (4.74%) và có su hướng giảm nhẹ ở

năm 2017. Theo diễn biến ta có thể thấy rõ chính phủ
đang cố duy trì chỉ số này ở mức độ tốt cho nền kinh tế,
tuy có biến động khá không ổn định nhưng đây đều nằm
trong mức cho phép của chính phủ.Với mức lạm phát
không quá cao và đang với su hướng giảm tác động rất
lớn đến doanh nghiệp.lạm phát là tình hình tăng giá
chung trong nền kinh tế, như vậy giảm phát đồng nghĩa
với giá, chi phí nguyên vật liệu, yếu tố đầu vào sẽ
giảm=> làm giảm giá vốn sản phẩm dịch vụ=> tăng
doanh thu.
Hệ thống thuế và mức thuế.




Thuế chiếm phần lớn ngân sách nhà nước, với nhiều
loại thuế khác nhau đây là một áp lực đối với doanh
nghiệp. gây ảnh đến lợi nhuận sau thuế của doanh
nghiệp

Môi trường chính trị; pháp luật
Việt Nam hiện nay được đánh giá là một nước có thể chế
pháp luật tương đối ổn định nhất trên toàn thế giới.Đây là
điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của FPT. Tuy nhiên
sự thây đổi về chiến lược phát triển công nghệ thong tin
của quốc gia, sự thay đổi các công trình công nghệ hóa
của các cơ quan nhà nước, các tổng công ty, nguồn vốn
tài trợ cho các chương trình điện tử hóa, công nghệ hóa sẽ
làm cho lượng khách của FPT giảm đi đáng kể.
Môi trường tự nhiên.



2.

Là một yếu tố khách quan rất khó dự báo được tác động
của nó đến nền kinh tế nói chungcũng như hoạt động
kinh doanh của tập đoàn FPT nói riêng.
Môi trường văn hóa xã hội
Hiện nay Việt Nam là một nước có dân số trẻ. Khả năng
tìm hiểu và hội nhập với sự phát triển của thế giới rất cao
do vậy việc nghiên cứu và sử dụng khoa học công nghệ
vào đời sống như một tất yếu đặc biệt trong giới trẻ. Đây
là cơ hội tốt để FPT có thể phát triển để đáp ứng nhu cầu
ngày càng nhiều và cao của xã hội.
Môi trường công nghệ
Với tốc độ phát triển như vũ bảo của công nghệ thong tin,
vòng đời sản phẩm tương đối ngắn đòi hỏi FPT không
ngừng nghiên cứu và phát triển để đáp ứng nhu cầu của
người tiêu dùng với những sản phẩm có chất lượng cao
hơn.
Môi trường vi mô
A. Sức ép từ nhà cung cấp.
Do thị trường Việt Nam chưa phát triển, chưa hoàn thiện
và các nhà cung cấp nguyên liệu cho FPT chưa có
mhieeuf và phân tán nên FPT nhiều lúc gặp khó khan
trong việc sản suất và đặc biệt có nhiều nguyên liệu phải
nhập khẩu những đều đó đã tạo nên bất lợi và khó khan
cho FPT đối với nhà cung cấp. ngoài ra các nhà cung cấp
cũng có sản phẩm đa dạng và mức giá khác nhau. Vì vậy
để tạo ra một sản phẩm tốt FPT phải bỏ ra một chi phí

không nhỏ đây cũng chính là khó khăn của FPT.
B. Sức ép từ khách hang.
• Mật độ tập trung.
Ngày nay nền kinh tế đang phát triển nhu cầu sủ
dụng công nghệ ngày càng nhiều, đặc biệt trong
những năm gần đây số lượng người Việt tiếp cận
với internet ngày càng nhiều và phần lớn tập trung
ở thành thị vì thế sức ép đến FPT là rất lớn. theo số
liệu thống kê số lượng người sử dụng internet ở
thành thị gấp 4 lần nông thôn (12,8% và 50.2%).


Chi phí chuyển đổi khách hàng.
Trong nền kinh tế hiện nay dường như khách hang
quá thừa thải thông tin, và có quá nhiều sự lựa chọn
và như thế việc chuyển đổi nhà cung cấp trở nên dễ
dàng không mất quá nhiều chi phí. Yêu cầu đặt ra
FPT cần phải đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ để
tang sức cạnh tranh trên thị trường.
C. Sức ép từ sản phẩm thây thế.
Sản phẩm thây thế là một trong những yếu tố quan trọng đến
quá trình tiêu thụ sản phẩm cuả FPT.Kỹ thuật công nghệ
càng phát triễn sẽ ngày càng tạo ra nhiều sản phẩm thây thế.
Tuy nhiên ngày nay công nghệ hay những sản phẩm của
FPT đang chiếm một vị trí quan trọng nên khó mà thây thế
chúng. Nên sức ép từ sản phẩm thây thế không quá lớn.
Phân tích SWOT.
A. Điểm mạnh:
• Là doanh nghiệp CNTT hàng đầu Việt Nam.
• Có sẵn khách hàng là các tập đoàn, tổng công ty

lớn, các bộ ngành, các cơ quan và các tổ chức trong
chính phủ.
• Chiếm thị phần tương đối lớn trong các sản phẩm
CNTT và sản phẩm ĐTDĐ tại Việt Nam.
• Là một trong số nhà cung cấp băng thông rộng
mạnh nhất Việt Nam.
• Mạng lưới, hệ tống phân phối rộng.
B. Điểm yếu
Đầu tư nhiều lĩnh vực dẫn dến bị phân tán nguồn lực, giảm khả
năng cạnh tranh trong một số ngành kinh doanh mũi nhọn.
Kiếm khả năng cạnh tranh về giá và chi phí so với các DN khác
trong ngành.
Chậm chạp trong chiến lược cạnh tranh.
Chưa tạo đột phá trong sản phẩm khiến tốc độ tăng trưởng
chậm trong những năm gần đây( 20% so với 50% trước đây)
C. Cơ hội:


3.

















III.

Ngành CNTT và viễn thông của Việt Nam vẫn đang trong giai
đoạn phát triển nhanh với tốc độ trung bình 20% cao gấp 3 lần
GDP.
Chính phủ có nhiều đề án, chính sách kích thích phát triển
ngành CNTT. Do đó FPT có cơ hội tăng thị phần và mở rộng
quan hệ hợp tác với nước ngoài.
D. Thách thức:
khủng hoàng kinh tế toàn cầu ảnh hưởng không nhỏ tới tiêu thụ
sản phẩm.
Yếu tố cạnh tranh khi thị trường có thêm các nhà cung cấp mới
giành miếng bánh thị phần.
Đòi hỏi của người tiêu dùng ngày càng cao.
Khung pháp luật của nước ta về mảng công nghệ còn lõng lẻo,
thiếu minh bạch.

Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh.
1. Tình hình sử dụng nhân lực.
A. Cơ cấu nguồn nhân lực


Cơ cấu theo chức năng công
việc


Theo giới tính
Khu vực địa lý

Trình độ
Độ tuổi

Quản lý
9%
Công nghệ 30%
Kinh doanh 24%
Kỹ thuật
10%
Hổ trợ
27%
Nam
Nữ
Bắc
Trung
Nam
Nước ngoài
Trên đại học
Đại học
Dưới đại học
Dưới 25
25 – 30
31 – 40
41 – 50
Trên 50





Độ tuổi chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu ngồn lao động
của FPT là từ 25-30 tuổi, trình độ chủ yếu là có bằng đại
học. số liệu trên cho thấy lao động FPT là lao động trể ,
trình độ cao. Rất phù hợp với mảng kinh doanh thiên về
công nghệ của FPT đây là yếu tố thúc đẩy FPT phát triển.
B. Biến động nhân sự.
Năm
2011
2012
2013
2014
2015



Nhân sự( người)
12969
14912
17417
22016
26818

Tốc độ tăng
5.4%
14,9%
16,8%
26.3%
21.8%


Điều này cho thấy hoạt động kinh doanh của FPT đang phát
triển và có su hướng mở rộng quy mô kinh doanh, với biến
động nhân sự tăng mạnh và khá ổn định là một lợi thế trong
việc tăng năng suất cung cấp sản phẩm dịch vụ.
C. Chính sách quản lý nguồn lực
 Phát triển nhân viên:
Năm 2015, FPT đã đầu tư 71,4 tỷ đồng cho các hoạt
động đào tạo và chương trình đào tạo nội bộ
với 195.240 lượt người được đào tạo.
 Chính sách đãi ngộ:
• FPT rất chú trọng đến chính sách đãi ngộ, quan tâm
đến đời sống của cán bộ nhân viên với phương
châm tạo cho cán bộ nhân viên có một cuộc sống
“đầy đủ về vật chất và phong phú về tinh thần”.
 Chính sách đãi ngộ của FPT được xây dựng căn cứ
trên các tiêu chí:


Tương xứng với kết quả công việc, giá trị đóng
góp cho FPT

Cạnh tranh theo thị trường;

Khuyến khích tăng kết quả và chất lượng công
việc

Công bằng và minh bạch.
 Hệ thống đãi ngộ FPT được phân thành 4 loại gồm:


Lương: Lương sản xuất kinh doanh (12 tháng)
• Thưởng lương tháng thứ 13 tuỳ theo tình hình
SXKD của tập đoàn.

Phụ cấp: cho một số vị trí phục vụ công việc
gồm hỗ trợ đi lại, cước điện thoại di động, kiêm
nhiệm;
 Chính sách tuyển dụng.
• Ưu tiên cho các ứng viên có kinh
nghiệm trong lĩnh vực CNTT, và có
trình độ đại học trở lên.
• ứng viên trúng tuyển sẽ được đào tạo
trước khi chính thức nhận việc.
đối với vị trí quản lý.







IV.

Thưởng theo hiệu quả kinh doanh và theo thành
tích thực hiện dự án/công việc;
Phúc lợi xã hội: Bảo hiểm xã hội / y tế /thất
nghiệp…

Tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh.
1. Phân tích thông số tài chính.


THÔNG SỐ
Thông số khả năng thanh toán

2014

2015

2016

Ngành


Khả năng thanh toán hiện thời
khả năng thanh toán nhanh

1.2883 1.26667
0.93574

0.9147

1.2569
8
0.9957
1

1.48

2.8151
9

127.87
8
6.8279
8
52.724
2

6.06

1.41

Thông số hoạt động
Vòng quay khoản phải thu
Kỳ thu tiền bình quân
Vòng quay tồn kho
Chu kỳ chuyển hóa tồn kho

3.17451

3.2263

113.404 111.583
5.78575 5.78309
62.2218 62.2505

59.34

Thông số nợ
Thông số nợ trên vốn chủ
Thông số nợ trên tài sản

Thông số nợ dài hạn
Số lần đảm bảo lãi vay

1.44748 1.55793
0.59142 0.60906
0.5835 0.59514
7.41476 5.01869

1.6059
6
0.6162
6
0.6035
7
4.8804
6

Thông số khả năng sinh lợi
Vòng quay tổng tài sản
Lợi nhuận gộp biên
Lợi nhuận ròng biên
Thu nhập trên tài sản (ROA)
Thu nhập trên vốn chủ (ROE)

(1)

1.44073 1.45744
0.95044 0.94134
0.06369 0.06423
0.09176 0.09361

0.22458 0.23944

1.3250
8
0.9332
6
0.0651
6
0.08634
0.2249
9

Chỉ số khả năng thanh toán hiện thời :
Công thức: KNTT hiện thời = TS ngắn hạn / nợ ngắn hạn

0.37

0.7
1.5


(2)

(3)

(4)

(5)

có su hướng giảm nhẹ qua các năm. Nguyên nhân là do tốc độ

tăng nợ ngắn hạn nhanh hơn tốc độ tăng TSNH. Chỉ số này hiện
tại thấp hơn trung bình ngành chứng tỏ khả năng thanh khoản của
công ty thấp hơn yêu cầu ngành tuy nhiên vẫn đảm bảo được khả
năng trả nợ.
Khả năng thanh toán nhanh:
Công thức: KNTT nhanh = (TSNH – tồn kho)/ Nợ N.hạn
của FPT qua các năm đều nhỏ hơn 1 và thấp hơn trung bình
ngành chỉ số này thấp nguyên nhân do tồn kho của công ty đang
duy trì hơi nhiều. để chỉ số này cao hơn yêu cầu công ty cần quản
lý vốn lưu động hiệu quả hơn.
Kỳ thu tiền bình quân:
Công thức: Kỳ thu tiền BQ = (khoản phải thu * số ngày trong
năm)/ doanh thu tín dụng
nhìn chung tỷ số này của FPT qua các năm có su hướng tăng lên
cao hơn nhiều so với ngành. Chứng tỏ công ty bị khách chiếm
dụng vốn. vì vậy công ty cần xem lại chính sách quản lý bán chịu
của mình để tăng tốc độ thu tiền nhanh hơn.
Vòng quay tồn kho:
Công thức: VQ tồn kho = Giá vốn hàng bán / tồn kho BQ
vòng quay tồn kho đột ngột tăng mạnh ở năm 2016 ( từ mức
khoảng 5.8 ở 2 năm trước 2016 tăng lên thành 6.8). khiến số ngày
giải tỏa tồn kho giảm xuống cho thấy hoạt động quản lý tồn kho
của công ty khá hiệu quả, tuy nhiên công ty vẫn nên cân nhắc và
duy trì tôn kho ở một mức hợp lý, để tránh sảy ra tình trạng gián
đoạn kinh doanh.
Thông số nợ:
Công thức: thông số nợ / vốn chủ = tổng nợ / vốn chủ sở hữu
Thông số nợ/ ts = tổng nợ /tài sản
thể hiện khả năng tài trợ bằng nợ và mức độ tự chủ tài chính của
công ty trong 3 năm qua thông số nợ luôn lớn hơn 50% nguyên

nhân có thể do công ty huy động thêm nguồn vốn lớn để đầu tư


(6)

(7)

hay mở thêm các ngành nghề mới, thay đổi công nghệ để đáp ứng
cho việc phát triển của ngành.
Số lần đảm bảo lãi vay:
Công thức: SLĐBLV = (LN trước thuế + lãi)/ chi phí tài chính
đang diễn biến với su hướng tăng. Do tình hình kinh tế lãi suất
cho vay năm 2015 và 2016 biến động theo chiều hướng giảm nên
đây là một tác động tích cực đến tài chính công ty.
Vòng quay tổng tài sản:
Công thức: VQ tổng TS = DT thuần/tổng TS
thông qua bảng số liệu ta thấy VQTTS tăng ở năm 2015 và giảm
lại vào năm 2016. Nói lên khả năng sử dụng vốn của FPT giảm
ảnh hướng đến hoạt động tái đầu tư của công ty nhưng so với
trung bình ngành thì chỉ số này của FPT vẫn cao hơn rất nhiều
chứng tỏ FPT vẫn hoạt động tương đối tốt.
(8)lợi nhuận gộp biên:
Công thức: LN gộp biên= LN gộp/DT thuần.
Chỉ số này của công ty cao hơn rất nhiều so với TB ngành, tuy
đang giảm nhưng với mức độ không đáng kể. thông số cao như
vậy cho thấy công ty có nhiều nổ lực trong việc cắt giảm chi phí
nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu và lao động.

(9). Lợi nhuận ròng biên:
Công thức: LN ròng biên = LN thuần sau thuế/ doanh thu thuần

Chỉ số này của công ty tăng đều qua các năm và lớn hơn so với
TB ngành, cho thấy lợi nhuận thu được trên mỗi đồng doanh số
của công cao ơn ngành, đây là yếu tố khá thu hút với các nhà đầu
tư.
(10). Thu nhập trên tài sản:
Công thức: ROA = (DT thuần – CP bán hàng)/ DT thuần
tỷ số giảm qua các năm từ mức khoảng 9% ở 2014 và 2015 đã
giảm xuống mức 8% năm 2016 là do cổ phần lãi vay và cổ phần


hoạt động tăng lên bên cạnh đó hang tồn kho và các khoản phải
thu tăng lên dẫn đến tốc độ tăng tài sản lớn hơn tốc độ tăng lợi
nhuận sau thuế. Tuy nhiên chỉ số này vẫn lớn hơn so với trung
bình ngành ( ngành 7%) chứng tỏ công ty đang hoạt động khá
hiệu quả và cũng thu hút với các nhà đầu tư.
(11). Thu nhập trên vốn chủ:
Công thức: ROE = LN ròng / vốn chủ
chỉ số tăng giảm nhẹ có su hướng ổn định. cao hơn khá nhiều so
với trung bình ngành ( 15% ). Giúp thu hút các nhà đầu tư vào
công ty, tạo điều kiện dễ huy động vốn chủ sở hữu.
2. Phân tích khối.
Năm 2014: ta thấy tài sản ngắn hạn chiếm một tỷ trọng khá lớn
so với tổng tài sản ( 73.74%), trong khi đó tài sản dài hạn
chiếm 26.26% so với tổng tài sản. trong năm này các khoản
tiền và tương đương tiền chiếm 19.14%, đầu tư tài chính ngắn
hạn chiếm 6.3% khoản phải thu chiếm 21,29%, hàng tồn kho
chiếm 20.18% .
 Qua số liệu trên cho thấy năm 2014 khả năng thanh khoản
của công ty lớn, khả năng thanh toán nợ ngắn hạn cao khiến
chủ nợ yên tâm đây là yếu tố thuận lợi trong việc huy động

vốn, tuy nhiên cần lưu ý trong duy trì tồn kho ( chiếm
20.18%) các sản phẩm dịch vụ CNTT là đối tượng sản phẩm
mau lỗi thời vì vậy cần duy trì tồn kho ở mức độ hợp lý để
tránh tình trạng ứ đọng vốn.
Năm 2015: tỷ trọng TSNH/TTS giảm nhẹ chiếm 72.79%,
nguyên nhân do các khoản tiền và tương đương tiền giảm.
Ngoài ra một số khoản còn lại tăng nhưng không đáng kể.
trong đó tồn kho tăng nhẹ.
 Khả năng thanh khoản của công ty giảm, tuy nhiên không
ảnh hưởng nhiều đến việc thanh toán các khoản nợ ngắn
hạn. vấn đề đáng lưu ý vẫn là hàng tồn kho tồn kho vẫn


2.

chiếm một tỷ trọng khá cao và đang có xu hướng tăng. Cho
thấy công tác quản lý tồn kho chưa thực sự hiệu quả
Phân tích chỉ số

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoảng tương đương
tiền

Mã số
100
110

2014


2015

16,709,157,051,316

18,958,909,135,705

2016

2014

2015

2016

21,908,663,057,423

100%

113.46%

131.12%

4,336,282,447,769

3,584,609,151,769

6,013,361,389,774

100%


82.67%

138.68%

1. tiền

111

2,072,206,319,316

1,879,397,318,868

2,708,396,961,973

100%

90.70%

130.70%

2. Các khoảng tương đương tiền

112

2,264,076,128,453

1,705,211,832,901

3,304,964,427,801


100%

75.32%

145.97%

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn

120

1,428,479,061,776

2,617,441,917,320

3,472,087,385,737

100%

183.23%

243.06%

1,428,479,061,776

2,617,441,917,320

3,472,087,385,737


100%

183.23%

243.06%

III. Các khoảng phải thu ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách
hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn
hạn
3. Phải thu theo tiến độ kế hoạch
hợp đồng
4. Phải thu ngắn hạn khác

130

4,823,596,166,951

5,534,209,011,621

6,640,135,921,823

100%

114.73%

137.66%

3,919,542,671,301


4,477,122,078,998

4,813,644,916,901

100%

114.23%

122.81%

399,989,196,061

346,030,178,124

502,798,063,471

100%

86.51%

125.70%

366,338,086,216

516,837,479,455

621,152,412,137

100%


141.08%

169.56%

380,809,281,784

476,421,501,226

845,228,760,854

100%

125.11%

221.96%

123

131
132
134
136

5. Dự phòng phải thu ngắn hạn
khó đòi

137

-243,083,068,411


-282,202,226,182

-142,688,231,540

100%

116.09%

58.70%

IV. Hàng tồn kho

140

4,572,636,184,140

5,268,099,617,220

4,553,808,475,949

100%

115.21%

99.59%

141

4,652,333,244,983


5,332,031,654,362

4,617,030,139,516

100%

114.61%

99.24%

1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho

149

-79,697,060,843

-63,932,037,142

-63,221,663,567

100%

80.22%

79.33%

V. Tài sản ngắn hạn khác


150

1,548,163,190,680

1,954,549,437,775

1,229,269,884,140

100%

126.25%

79.40%

1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế giá trị gia tăng được
khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu
nhà nước

151

592,794,479,662

829,521,434,436

700,736,999,465

100%


139.93%

118.21%

921,625,024,678

1,106,181,985,080

405,361,079,316

100%

120.03%

43.98%

33,743,686,340

18,846,018,259

123,171,805,359

100%

55.85%

365.02%

B. TÀI SẢN DÀI HẠN


200

5,949,186,899,417

7,086,579,408,323

7,924,598,856,728

100%

119.12%

133.20%

I. các khoảng phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách
hàng

210

318,095,904,998

348,638,580,505

380,965,916,003

100%

109.60%


119.76%

242,327,520,000

242,327,520,000

242,327,520,000

100%

100.00%

100.00%

2. Phải thu dài hạn khác
3. Dự phòng phải thu dài hạn
khó đòi

216

128,140,867,635

160,161,888,733

192,339,224,231

100%

124.99%


150.10%

-52,372,482,637

-53,850,828,228

-53,700,828,228

100%

102.82%

102.54%

II. Tài sản cố định

220

3,300,546,513,939

4,292,253,138,079

4,589,983,193,268

100%

130.05%

139.07%


221

2,998,002,341,729

3,971,402,119,342

4,131,298,588,426

100%

132.47%

137.80%

222

5,352,532,953,679

6,937,072,376,415

7,932,027,298,677

100%

129.60%

148.19%

-2,354,530,611,950


-2,965,670,257,073

-3,800,728,710,251

100%

125.96%

161.42%

740,441,475

1,737,003,927

2,463,716,693

100%

234.59%

332.74%

1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính

152
153


211

219

223
224


Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
III. Tài sản dở gian dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh
dở gian dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở
gian
IV. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty liên kết
2. Đầu tư góp vốn vào các đơn vị
khác
3. Dự phòng đầu tư tài chính dài
hạn
4. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoản lại


225
226
227
228
229
240

958,946,192

2,400,601,505

3,446,506,943

100%

250.34%

359.41%

-218,504,717

-663,597,578

-982,790,250

100%

303.70%


449.78%

301,803,730,735

319,114,014,810

456,220,888,149

100%

105.74%

151.16%

529,387,560,020

610,345,105,736

821,227,956,626

100%

115.29%

155.13%

-227,583,829,285

-291,231,090,926


-365,007,068,477

100%

127.97%

160.38%

537,241,674,698

692,575,366,258

1,020,980,424,296

100%

128.91
%

190.04
%

13,400,125,582

14,238,138,008

537,241,674,698

679,175,240,676


1,006,742,286,288

100%

126.42%

187.39%

809,516,549,586

727,905,697,262

826,327,509,802

100%

89.92%

102.08
%

251,078,173,392

271,434,002,318

289,799,251,298

100%

108.11%


115.42%

725,588,838,379

632,649,372,195

756,802,393,141

100%

87.19%

104.30%

-167,150,462,185

-176,177,677,251

-221,058,175,167

100%

105.40%

132.25%

241
242
250

252
253
254
255
260
261
262

784,040,530
983,786,256,196

1,025,206,626,219

1,106,341,813,359

100%

104.21
%

112.46
%

518,808,795,715

808,536,902,438

1,017,386,186,501

100%


155.84%

196.10%

131,807,015,837

216,669,723,781

88,955,626,858

100%

164.38%

67.49%

100%

0.00%

0.00%

3. Tài sản dài hạn khác
4. Lợi thuế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 +
200)

269
270


333,170,444,644
22,658,343,950,733

26,045,488,544,028

29,833,261,914,151

100%

114.95
%

131.67
%

13,400,525,192,639

15,863,302,791,405

18,385,186,549,332

100%

118.38
%

137.20
%


12,969,956,085,573

14,967,554,324,100

17,429,655,689,537

100%

115.40
%

134.38
%

3,018,857,084,191

2,815,055,125,562

3,757,370,436,671

100%

93.25%

124.46%

347,339,275,912

296,629,535,411


582,218,403,864

100%

85.40%

167.62%

250,837,100,459

318,469,453,775

342,476,553,769

100%

126.96%

136.53%

726,051,812,032

694,086,202,995

826,716,964,713

100%

95.60%


113.86%

345,478,484,975

518,769,375,019

602,957,629,994

100%

150.16%

174.53%

NGUỒN VỐN
C. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán ngắn hạn
2. Người mua trả tiền trước ngắn
hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước
4. Phải trả người lao động
5. Chi phí phải trả ngắn hạn

300
310
311
312
313

314
315


6. Phải trả theo tiến độ kế hoạch
hợp đồng

317

7. Doanh thu chưa thực hiện
ngắn hạn

318

8. Phải trả ngắn hạn khác
9. Vay và nợ thuê tài chính ngắn
hạn
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khăn thưởng, phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Người mua trả tiền trước dài
hạn
2. doanh thu chưa thực hiện dài
hạn
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ thuê tài chính dài
hạn
5. Thuế thu nhập hoản lại phải
trả
6. Dự phòng phải trả dài hạn

7. Quỹ phát triển khoa học và
công nghệ
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có biểu
quyết
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. cổ phiếu quỹ
5. chênh lệch tỷ giá hối đoái
6. Quỹ đầu tư phát triển
7. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu
8. Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối

319
320
321
322
330
332
336
337
338
341
342
343
400

410
411
411a
412

15,756,096,426

12,916,413,403

18,960,567,464

100%

81.98%

120.34%

961,651,628,795

1,491,947,971,642

1,242,029,648,962

100%

155.14%

129.16%

347,704,447,655


302,282,737,618

523,625,410,753

100%

86.94%

150.59%

6,722,412,217,259

8,191,325,008,702

9,206,666,235,567

100%

121.85%

136.95%

24,651,664,341

16,952,179,257

7,733,835,968

100%


68.77%

31.37%

209,216,273,528

309,120,320,716

318,900,001,812

100%

147.75%

152.43%
221.92
%

430,569,107,066

895,748,467,305

955,530,859,795

100%

208.04
%


54,437,517,680

54,207,388,091

54,229,591,822

100%

99.58%

99.62%

24,528,504,548

34,976,753,365

12,305,331,089

100%

142.60%

50.17%

198,449,132,073

185,412,671,965

148,828,875,776


100%

93.43%

75.00%

142,418,459,294

614,354,593,251

732,697,612,808

100%

431.37%

514.47%

1,666,814,550

100%

0.00%

56.90%

2,929,410,611
7,613,986,577

6,604,964,350


5,610,537,467

100%

86.75%

73.69%

192,096,283

192,096,283

192,096,283

100%

100.00%

100.00%

9,257,818,758,094

10,182,285,753,023

11,448,075,264,819

100%

109.99

%

123.66
%

9,255,068,758,094

10,179,535,753,023

11,445,325,264,819

100%

109.99
%

123.67
%

3,439,766,000,000

3,975,316,400,000

4,594,266,840,000

100%

115.57%

133.56%


3,439,766,000,000

3,975,316,400,000

4,594,266,840,000

100%

115.57%

133.56%

49,465,703,201

49,465,703,201

49,465,703,201

100%

100.00%

100.00%

414
415
417
418
420

421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối đến cuối năm trước

421a

Lợi nuận sau thuế chưa phân
phối năm nay

421b

56,882,670,000
-823,760,000

-823,760,000

-823,760,000

100%

100.00%

100.00%

-12,569,673,745

-6,549,325,268

-5,875,468,099


100%

52.10%

46.74%

79,400,040,851

79,036,549,084

126,889,833,508

100%

99.54%

159.81%

87,203,093,024

87,227,790,014

87,227,200,764

100%

100.03%

100.03%


4,268,153,638,489

4,394,554,749,025

4,614,339,862,503

100%

102.96%

108.11%

3,138,836,839,165

3,051,113,855,690

3,083,041,592,112

100%

97.21%

98.22%

1,129,316,799,324

1,343,440,893,335

1,531,298,270,391


100%

118.96%

135.60%


9. Lợi ích cổ đông không kiểm
soát
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN ( 440 =
300 + 400)

429
430
431
440

1,344,473,716,274

1,601,307,646,967

1,922,952,382,942

100%

119.10%


143.03%
100.00
%

2,750,000,000

2,750,000,000

2,750,000,000

100%

100.00
%

2,750,000,000

2,750,000,000

2,750,000,000

100%

100.00%

100.00%

100%

114.95

%

131.67
%

22,658,343,950,733

26,045,588,544,428

29,833,261,814,151

Nội dung phân tích:
Phần tài sản:
Qua bảng số liệu ta thấy
tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp tăng qua các năm cụ thể năm 2015
tăng 14.85% so với năm 2014, năm 2016 tăng 31.67% so với 2014. trong
đó:
Khoản đầu tư tài chính ngắn hạn tăng khá mạnh năm 2015 tăng 83.23% so
vs 2014 và tính đến năm 2016 đã tăng thêm 143,06% ngoài ra các khoảng
còn lại đều tăng nhẹ. Riêng hàng tồn kho có biến động tăng ở năm 2015 và
giảm, đều nay cho thấy công tác quản trị tồn kho của công ty khá tốt.
Tóm lại tài sản ngắn hạn tăng do sự gia tăng các khoản sau: (1)đầu tư tài
chính NH, (2)phải thu ngắn hạn, (3)tiền và các khoản tương đương tiền.
Tài sản dài hạn:
Tăng đều qua các năm, năm 2015 tăng 19.12 so với 2014, năm 2016 tăng
33.2 so vs 2014. Nguyên nhân do các khoảng phải thu dài hạn tăng, tài sản
cố định tăng, tài sản dở gian dài hạn, đầu tư tài chính đều tăng.
Phần nguồn vốn:
Qua bảng số liệu có thể thấy tổng nguồn vốn tăng đều qua các năm.
Nguyên nhân do nợ, và vốn chủ tăng. Trong đó nợ phải trả trăng rất mạnh

hơn 100%. Cho thấy công ty huy động khá nhiều vốn vay hoặc chiếm dụng


1 lượng lớn vốn từ nhà cung cấp. cung ty cần lưu ý kiểm soát nợ để tránh
tình trạng nợ sấu.

3.

Phân tích khối

TÀI SẢN

Mã số

2014

2015

2016

2014

2015

2016

21,908,663,057,423

73.74%


72.79%

73.44%

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100

I. Tiền và các khoảng tương đương tiền
1. tiền
2. Các khoảng tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
III. Các khoảng phải thu ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
3. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
4. Phải thu ngắn hạn khác
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. các khoảng phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Phải thu dài hạn khác


110
111
112
120
123
130
131
132
134
136
137
140
141
149
150
151
152
153
200
210
211
216

16,709,157,051,316

18,959,009,135,705

4,336,282,447,769

3,584,709,151,769


6,013,361,389,774

19.14%

13.76%

20.16%

2,072,206,319,316

1,879,397,318,868

2,708,396,961,973

9.15%

7.22%

9.08%

2,264,076,128,453

1,705,311,832,901

3,304,964,427,801

9.99%

6.55%


11.08%

1,428,479,061,776

2,617,441,917,320

3,472,087,385,737

6.30%

10.05%

11.64%

1,428,479,061,776

2,617,441,917,320

3,472,087,385,737

6.30%

10.05%

11.64%

4,823,596,166,951

5,534,209,011,621


6,640,135,921,823

21.29%

21.25%

22.26%

3,919,542,671,301

4,477,122,078,998

4,813,644,916,901

17.30%

17.19%

16.14%

399,989,196,061

346,030,178,124

502,798,063,471

1.77%

1.33%


1.69%

366,338,086,216

516,837,479,455

621,152,412,137

1.62%

1.98%

2.08%

380,809,281,784

476,421,501,226

845,228,760,854

1.68%

1.83%

2.83%

-243,083,068,411

-282,202,226,182


-142,688,231,540

-1.07%

-1.08%

-0.48%

4,572,636,184,140

5,268,099,617,220

4,553,808,475,949

20.18%

20.23%

15.26%

4,652,333,244,983

5,332,031,654,362

4,617,030,139,516

20.53%

20.47%


15.48%

-79,697,060,843

-63,932,037,142

-63,221,663,567

-0.35%

-0.25%

-0.21%

1,548,163,190,680

1,954,549,437,775

1,229,269,884,140

6.83%

7.50%

4.12%

592,794,479,662

829,521,434,436


700,736,999,465

2.62%

3.18%

2.35%

921,625,024,678

1,106,181,985,080

405,361,079,316

4.07%

4.25%

1.36%

33,743,686,340

18,846,018,259

123,171,805,359

0.15%

0.07%


0.41%

5,949,186,899,417

7,086,579,408,323

7,924,598,856,728

26.26%

27.21%

26.56%

318,095,904,998

348,638,580,505

380,965,916,003

1.40%

1.34%

1.28%

242,327,520,000

242,327,520,000


242,327,520,000

1.07%

0.93%

0.81%

128,140,867,635

160,161,888,733

192,339,224,231

0.57%

0.61%

0.64%

-52,372,482,637

-53,850,828,228

-53,700,828,228

-0.23%

-0.21%


-0.18%

3,300,546,513,939

4,292,253,138,079

4,589,983,193,268

14.57%

16.48%

15.39%

219
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
220
II. Tài sản cố định


221
1. Tài sản cố định hữu hình

2,998,002,341,729

3,971,402,119,342

4,131,298,588,426


13.23%

15.25%

13.85%

5,352,532,953,679

6,937,072,376,415

7,932,027,298,677

23.62%

26.63%

26.59%

-2,354,530,611,950

-2,965,670,257,073

-3,800,728,710,251

-10.39%

-11.39%

-12.74%


740,441,475

1,737,003,927

2,463,716,693

0.00%

0.01%

0.01%

958,946,192

2,400,601,505

3,446,506,943

0.00%

0.01%

0.01%

-218,504,717

-663,597,578

-982,790,250


0.00%

0.00%

0.00%

301,803,730,735

319,114,014,810

456,220,888,149

1.33%

1.23%

1.53%

529,387,560,020

610,345,105,736

821,227,956,626

2.34%

2.34%

2.75%


-227,583,829,285

-291,231,090,926

-365,007,068,477

-1.00%

-1.12%

-1.22%

537,241,674,698

692,575,366,258

1,020,980,424,296

2.37%

2.66%

3.42%

13,400,125,582

14,238,138,008

0.00%


0.05%

0.05%

537,241,674,698

679,175,240,676

1,006,742,286,288

2.37%

2.61%

3.37%

809,516,549,586

727,905,697,262

826,327,509,802

3.57%

2.79%

2.77%

251,078,173,392


271,434,002,318

289,799,251,298

1.11%

1.04%

0.97%

725,588,838,379

632,649,372,195

756,802,393,141

3.20%

2.43%

2.54%

-167,150,462,185

-176,177,677,251

-221,058,175,167

-0.74%


-0.68%

-0.74%

784,040,530

0.00%

0.00%

0.00%

222
Nguyên giá
223
Giá trị hao mòn lũy kế
224
2. Tài sản cố định thuê tài chính
225
Nguyên giá
226
Giá trị hao mòn lũy kế
227
3. Tài sản cố định vô hình
228
Nguyên giá
229
Giá trị hao mòn lũy kế
240
III. Tài sản dở gian dài hạn

241
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở gian dài hạn
242
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở gian
250
IV. Đầu tư tài chính dài hạn
252
1. Đầu tư vào công ty liên kết
253
2. Đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác
254
3. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn
255
4. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
260
V. Tài sản dài hạn khác

983,786,256,196

1,025,206,626,219

1,106,341,813,359

4.34%

3.94%

3.71%

518,808,795,715


808,536,902,438

1,017,386,186,501

2.29%

3.10%

3.41%

131,807,015,837

216,669,723,781

88,955,626,858

0.58%

0.83%

0.30%

0.00%

0.00%

0.00%

1.47%


0.00%

0.00%

100.00
%

100.00
%

100.00
%

0.00%

0.00%

0.00%

261
1. Chi phí trả trước dài hạn
262
2. Tài sản thuế thu nhập hoản lại

3. Tài sản dài hạn khác
269
4. Lợi thuế thương mại

333,170,444,644

270

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

22,658,343,950,733

26,045,588,544,028

29,833,261,914,151

NGUỒN VỐN
300
C. NỢ PHẢI TRẢ

13,400,525,192,639

15,863,302,791,405

18,385,186,549,332

59.14%

60.91%

61.63%

12,969,956,085,573

14,967,554,324,100


17,429,655,689,537

57.24%

57.47%

58.42%

3,018,857,084,191

2,815,055,125,562

3,757,370,436,671

13.32%

10.81%

12.59%

310
I. Nợ ngắn hạn
311
1. Phải trả người bán ngắn hạn


312
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

347,339,275,912


296,629,535,411

582,218,403,864

1.53%

1.14%

1.95%

250,837,100,459

318,469,453,775

342,476,553,769

1.11%

1.22%

1.15%

726,051,812,032

694,086,202,995

826,716,964,713

3.20%


2.66%

2.77%

345,478,484,975

518,769,375,019

602,957,629,994

1.52%

1.99%

2.02%

15,756,096,426

12,916,413,403

18,960,567,464

0.07%

0.05%

0.06%

961,651,628,795


1,491,947,971,642

1,242,029,648,962

4.24%

5.73%

4.16%

347,704,447,655

302,282,737,618

523,625,410,753

1.53%

1.16%

1.76%

6,722,412,217,259

8,191,325,008,702

9,206,666,235,567

29.67%


31.45%

30.86%

24,651,664,341

16,952,179,257

7,733,835,968

0.11%

0.07%

0.03%

209,216,273,528

309,120,320,716

318,900,001,812

0.92%

1.19%

1.07%

430,569,107,066


895,748,467,305

955,530,859,795

1.90%

3.44%

3.20%

54,437,517,680

54,207,388,091

54,229,591,822

0.24%

0.21%

0.18%

24,528,504,548

34,976,753,365

12,305,331,089

0.11%


0.13%

0.04%

198,449,132,073

185,412,671,965

148,828,875,776

0.88%

0.71%

0.50%

142,418,459,294

614,354,593,251

732,697,612,808

0.63%

2.36%

2.46%

1,666,814,550


0.01%

0.00%

0.01%

313
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
314
4. Phải trả người lao động
315
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
317
6. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
318
7. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
319
8. Phải trả ngắn hạn khác
320
9. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
321
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
322
11. Quỹ khăn thưởng, phúc lợi
330
II. Nợ dài hạn
332
1. Người mua trả tiền trước dài hạn
336

2. doanh thu chưa thực hiện dài hạn
337
3. Phải trả dài hạn khác
338
4. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
341
5. Thuế thu nhập hoản lại phải trả

2,929,410,611
342

6. Dự phòng phải trả dài hạn

7,613,986,577

6,604,964,350

5,610,537,467

0.03%

0.03%

0.02%

192,096,283

192,096,283

192,096,283


0.00%

0.00%

0.00%

9,257,818,758,094

10,182,285,753,023

11,448,075,264,819

40.86%

39.09%

38.37%

9,255,068,758,094

10,179,535,753,023

11,445,325,264,819

40.85%

39.08%

38.36%


3,439,766,000,000

3,975,316,400,000

4,594,266,840,000

15.18%

15.26%

15.40%

3,439,766,000,000

3,975,316,400,000

4,594,266,840,000

15.18%

15.26%

15.40%

49,465,703,201

49,465,703,201

49,465,703,201


0.22%

0.19%

0.17%

56,882,670,000

0.00%

0.00%

0.19%

343
7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
400
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU
410
I. Vốn chủ sở hữu
411
1. vốn góp của chủ sở hữu
411a
Cổ phiếu phổ thông có biểu quyết
412
2. Thặng dư vốn cổ phần
414
3. Vốn khác của chủ sở hữu
415

4. cổ phiếu quỹ

-823,760,000

-823,760,000

-823,760,000

0.00%

0.00%

0.00%

-12,569,673,745

-6,549,325,268

-5,875,468,099

-0.06%

-0.03%

-0.02%

79,400,040,851

79,036,549,084


126,889,833,508

0.35%

0.30%

0.43%

417
5. chênh lệch tỷ giá hối đoái
418
6. Quỹ đầu tư phát triển


420
7. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

87,203,093,024

87,227,790,014

87,227,200,764

0.38%

0.33%

0.29%

4,268,153,638,489


4,394,554,749,025

4,614,339,862,503

18.84%

16.87%

15.47%

3,138,836,839,165

3,051,113,855,690

3,083,041,592,112

13.85%

11.71%

10.33%

1,129,316,799,324

1,343,440,893,335

1,531,298,270,391

4.98%


5.16%

5.13%

1,344,473,716,274

1,601,307,646,967

1,922,952,382,942

5.93%

6.15%

6.45%

2,750,000,000

2,750,000,000

2,750,000,000

0.01%

0.01%

0.01%

2,750,000,000


2,750,000,000

2,750,000,000

0.01%

0.01%

0.01%

22,658,343,950,733

26,045,588,544,428

29,833,261,814,151

100.00
%

100.00
%

100.00
%

421
8. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
421a
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối đến cuối năm trước

421b
Lợi nuận sau thuế chưa phân phối năm nay
429
9. Lợi ích cổ đông không kiểm soát
430
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
431
1. Nguồn kinh phí
440
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN ( 440 = 300 + 400)

Nội dung phân tích:
Năm 2014:
• TSNH chiếm tỉ trọng khá lớn so với tổng TS là 73,74%, còn
TSDH so với TTS là 26,26%.
• Trong năm này :
 Các khoản tiền và tương đương tiền chiếm 19,14%
 Khoản phải thu 21,29%
 Hàng tồn kho chiếm 20,18%
 Đầu tư tài chính ngắn hạn chiếm 6,30%
 Qua các số liệu trên cho thấy năm này khả năng thanh toán của công
ty lớn, khả năng thanh toán nợ ngắn hạn cao khiến các chủ nợ yên
tâm đây là yếu tố thuận lợi trong việc huy động vốn =>Tuy nhiên cty
đang bị khách chiếm dụng vốn => Cần có nhiều ưu đãi trong công
tác bán hàng để khuyến khích khách hàng thanh toán sớm => Bên
cạnh đó cần duy trì tồn kho, các sp dv CNTT là đối tượng sản phẩm
mau lỗi thời vì vậy cần duy trì tồn kho ở mức độ hợp lí để tránh tình
trạng ứ đọng vốn.
Năm 2015:


TSNH so với TTS giảm nhẹ chiếm 72,79%, TSDH so với TTS
chiếm 27,21%.
• Trong năm này:






Các khoản tiền và tương đương tiền giảm 13,76%.
 Khoản phải thu giảm nhẹ chiếm 21,25%.
 Đầu tư tài chính ngăn hạn chiếm 10,05%.
 Tồn kho tăng nhẹ chiếm 20,23%.
 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty giảm , tuy nhiên vẫn ở
ngưỡng đảm bảo thanh toán các khoản nợ ngắn hạn. Vấn đề đang lưu
ý vẫn là hàng tồn kho vẫn chiếm tỷ trọng khá cao và đang có xu
hướng tăng. Cho thấy công tác quản lí tồn kho của công ty chưa tốt.
Năm 2016:
• TSNH so với TTS tăng nhẹ chiếm 73,44%, còn TSDH so với
TTS chiếm 26,56%.
• Trong năm này:
 Khoản tiền và tương đương tiền tăng chiếm 20,16%.
 Khoản phải thu tăng không đáng kể chiếm 22,26%.
 Đầu tư tài chính ngắn hạn tăng nhẹ chiếm 11,64%.
 Tồn kho giảm còn 15,26%.
 Khả năng thanh toán nợ ngăn hạn của công ty trong năm này cao,
điều này là yếu tố thuận lợi trong việc huy dộng vốn. => tuy nhiên
khoản phải thu khách hàng lại tăng. Nên công ty cần đẩy mạnh các
công tác hoạt động thu hồi vốn từ khách hàng. => Trong năm này
hàng tồn kho giảm. Cho thấy việc quản lí hàng tồn kho tốt. Nên duy

trì chính sách quản lí hàng tồn kho.
Tổng nguồn vốn
*Tỷ trọng nguồn VCSH/TNV và NNH/TNV.
Năm 2014:
• Tỷ trọng nguồn VCSH/TNV chiếm 40,86% nhỏ hơn so với
NPT/TNV chiếm 59,14%.
 Qua số liệu cho ta thấy công ty đang sử dụng nợ nhiều hơn so với
vốn chủ, đồng nghĩa công ty đang chiếm dụng một lượng lớn vốn từ
nhà cung cấp, theo giới kinh doanh thì điều này có lợi cho doanh
nghiệp, tuy nhiên vẫn phải duy trì ở ngưỡng oan toàn.







Năm 2015 và 2016 biến động không nhiều, nên mức ý nghĩa là như
nhau



V.

Đánh giá chung thực trạng.
Qua tình hình tài chính, và các phân tích liên quan cho thấy FPT
đang có một vị thế khá lớn trong ngành.



×