Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

SÁCH 11 CHUYÊN đề HÌNH OXYZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 75 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

Xin gởi lời ch}n th|nh c{m ơn đến quý thầy cô và các em học sinh đã sử dụng sách của tác giả Trần
Công Diêu. Chúc mọi người luôn hạnh phúc và thành công trong cuộc sống. Sau đ}y l| b|i tập

ok

.c
o

m/

gr

ou

ps

/T

ai

Li

eu

On
Th



iD

ai

Ho

c0

1

chuyên đề Hình Oxyz có đầy đủ lời giải chi tiết để học sinh rèn luyện khi dùng sách:

Bài Tập Hình Oxyz

ce

bo


  
Cho 3 vector a , b , c đều khác 0 . Dùng giả thiết này cho các câu 1, 2, 3, 4, 5.

fa

  
Câu 1: Ba vector a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:

w.


  
A. Giá của a , b , c cùng song song song với một mặt phẳng.

ww

  
B. a , b , c cùng nằm trong một mặt phẳng.




C. a nằm trong mặt phẳng (P), giá của b và c song song với (P)

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

D. Ba câu A, B và C

  
Câu 2: Ba vector a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:

c0


1

  
A. a , b , c cùng nằm trong một mặt phẳng.

Ho




B. m, n   : a  mb  nc

iD

ai




C. a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) và giá của c cắt (P)
D. Hai câu A và B

On
Th

  
Câu 3: Ba vector a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:

eu


 

A. m, n, p   : ma  nb  pc  0

ai

Li

 

  
B. a , b , c cùng vuông góc với d  0 và d có giá vuông góc với mp( P)

/T




C. a và b cùng nằm trong mặt phẳng (Q) và c có giá vuông góc (Q)

ps

D. Hai câu A và B

ou

  
Câu 4: Ba vector a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:

.c

o

  
B. a , b , c có giá chéo nhau

m/

gr

  
A. a , b , c có giá cùng vuông góc với một mặt phẳng

ok




C. a trong mặt phẳng (R), b và c có giá cùng vuông góc với (R)

bo

 

D. m, n, p   : ma  nb  pc  0  m  n  p  0

fa

ce

  

Câu 5: Ba vector a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:

ww

w.

mb1  nc1  a1

A. Hệ phương trình mb2  nc2  a2 có nghiệm m, n
mb  nc  a
3
3
 3

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

mb1  nc1  pc1  0

B. Hệ phương trình mb2  nc2  pc2  0 có nghiệm m, n, p khác 0
mb  nc  pc  0
3
3

 3

c0

1

 



C. V ,  ,  ,    : V   a   b   c

ai

Ho

D. Hai câu A và B
Câu 6: Trong hệ trục chuẩn Oxyz:

On
Th

iD



 
A. Điểm M  x , y , z  được biểu thị bởi OM  xe1  ye 2  ze 3







B. Vector a   a1 , a2 , a3  được biểu thị bởi a  a1 e1  a2 e2  a3 e3

Li

eu






C. Vector AB được biểu thị bởi AB   x A  xB  e1   y A  y B  e 2  z A  z B e 3 với A   xA , y A , zA  và

ai

B   xB , y B , z B 

/T

D. Hai câu A và B


D. a   a sin  , a sin  , a sin  

.c
o



C. a   a cos  , a sin  , a tan  


B. a   a cos  , a cos  , a cos  

m/


A. a   a cos  , a sin  , a tan  

gr

ou

ps

 


Câu 7: Trong không gian Oxyz cho vector a  0 và a  a . Gọi  ,  ,  lần lượt là ba góc tạo bởi a
  
với ba trục Ox , Oy , Oz . Ta có:

B. x 

xA  kxB
y  kyB
z  kzB

;y  A
;z  A
1 k
1 k
1 k

xA  kxB
y  kyB
z  kzB
;y  A
;z  A
1 k
1 k
1 k

D. x 

xA  kxB
y  kyB
z  kzB
;y  A
;z  A
1 k
1 k
1 k

fa

xA  kxB
y  kyB

z  kzB
;y  A
;z  A
1 k
1 k
1 k

w.

A. x 

ce

bo

thì tọa độ của M là:

ok



Câu 8: Cho M trên đường thẳng AB với A  xA , y A , z A  và B  xB , yB , zB  . Nếu AM  k.BM với k  1

ww

C. x 





Câu 9: Trong không gian Oxyz cho hai vector a   a1 , a2 , a3  , b   b1 , b2 , b3  khác 0 cùng phương. C}u
n|o sau đ}y sai?
TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

a1b2  a2 b1  0

B. a2 b3  a3 b2  0
a b  a b  0
 3 1 1 3

a
a
a
A. 1  2  3
b1 b2 b3

1

4

ai

Ho


c0

a1  kb1

C. a2  kb2 , k   D. Hai câu A và C
a  kb
3
 3

iD




Câu 10: Trong không gian Oxyz cho hai vector a   a1 , a2 , a3  , b   b1 , b2 , b3  khác 0 . Câu nào sau dây
 
B. a  b  a1b1  a2b2  a3b3  0



 
C. a cùng phương b  cos a , b  1

 

eu


A. a.b  a1b1  a2b2  a3b3


On
Th

đúng?

Li

D. Hai câu A và B

/T

ai




Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai vector a   a1 , a2 , a3  , b   b1 , b2 , b3  khác 0 . Tích hữu hướng



của a và b là c . C}u n|o sau đ}y đúng?


D. c   a1b3  a3b1 , a2b2  a1b2 , a3b2  a2b3 

gr


C. c   a3b1  a1b3 , a1b2  a2b1 , a2b3  a3b1 


ou

ps



A. c   a1b3  a2b1 , a2b3  a3b2 , a3b1  a1b3  B. c   a1b3  a3b2 , a3b1  a1b3 , a1b2  a2b1 

.c
o

ok

 

m/




Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai vector a   a1 , a2 , a3  , b   b1 , b2 , b3  khác 0 . Tích hữu hướng




của a và b là c . cos a , b là biểu thức n|o sau đ}y?
a1b1  a2 b2  a3b3
a b a b a b
B. 1 2  2 3 3 1
 

a.b
a.b

C.

a1b3  a2 b1  a3b2
a b a b a b
D. 1 1 2 2 3 1
 
a.b
a.b

w.

fa

ce

bo

A.

ww

Câu 13: Trong hệ trục Descartes vuông góc Oxyz, cho tam giác ABC. Công thức diện tích tam giác
ABC là:
A. S 

1    
1  

AB, AC B. S   BA , BC 


2
2
TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5

C. S 

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

 

  

 AB, AC  sin  AB
, AC  D. Cả A, B, C.





1
2


1

Câu 14: Cho hình hộp ABCD.DEFG trong không gian Oxyz. Thể tích hình hộp là công thức nào sau

c0

đ}y?
  
B. V   BA.BC  .BF



  
C. V  CB.CD  .CG



D. A, B, C đều đúng.

On
Th

iD

ai

Ho

  

A. V   AB.AD  .AE



Câu 15: Cho hình hộp ABCD.DEFG trong không gian Oxyz. Công thức thể tích hình chop EABD là:
B. V 

1
3

  
 EA.EA  .ED



C. V 

1
6

  
 AB.AD  .AE



D. V 

1
12


eu

  
 AB.AD  .AE



  
 AB.AD  .AE



Li

1
3

ai

A. V 

/T



 
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho ba vector a , b và c khác 0 . Câu nào sai?

ou
gr


m/

  
  
B. a , b , c đồng phẳng   a , b  .c  0

ps



 
A. a cùng phương b   a , b   0

 

ok

 
 

D.  a , b   a . b .cos a , b

.c
o

  
  
C. a , b , c không đồng phẳng   a , b  .c  0


fa

ce

bo



Câu 17: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC: biết A  2, 4, 3 ; AB   3, 1,1 ; AC   2, 6,6 .

Tìm tọa độ vector trung tuyến AM

ww

w.

A.  1,7, 7  B.  1, 7,7 

1 7 7
C.  , ,  
2 2 2

 1 7 7
D.   ,  , 
 2 2 2

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
6

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

c0


8
D.  1, 3,  
3


Ho

7 1 2
C.  ,  , 
3 3 3

ai

5 5 2
B.  , ,  
3 3 3

iD

 5 5 2
A.   ,  , 

 3 3 3

1



Câu 18: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC: biết A  2, 4, 3 ; AB   3, 1,1 ; AC   2, 6,6 .

Tìm tọa độ vector trung tuyến AM

Câu 19: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC:

B.  1, 3, 4 

eu

A.  7,1, 2 

On
Th



biết A  2, 4, 3 ; AB   3, 1,1 ; AC   2, 6,6 . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành

ai

Li

C.  7  ,1, 2  D.  1, 3, 4 


/T



Câu 20: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC: biết A  2, 4, 3 ; AB   3, 1,1 ; AC   2, 6,6 .

C. 5 2 đvdt

D. 10 2 đvdt

gr

B. 40 2 đvdt

m/

A. 20 2 đvdt

ou

ps

Diện tích tam giác ABC bằng:

C.  3, 2,1 ;  3,0, 1

D.  3, 2, 1 ;  3,0, 1

ce


bo

ok

A.  3, 2, 1 B.  3,0, 1

.c
o

Câu 21: Cho ba điểm A  3,1,0  ; B  2,1, 1 ; C  x, y, 1  . Tìm tọa độ của C để ABC l| tam gi{c đều

fa

Câu 22: Cho ba điểm A  3,1,0  ; B  2,1, 1 ; C  x, y, 1  . Tìm tọa độ của C để tam giác ABC là tam

w.

giác vuông cân tại A



 

ww

A. 4,1  2 ; 4,1  2
C.  2,1




B.  4,1

D.  2, 1

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
7

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

B. x  2, y  1

C. x  2, y  1

D. x  1, y  2

c0

A. x  2, y  1

1

Câu 23: Cho ba điểm A  3,1,0  ; B  2,1, 1 ; C  x, y, 1  . Tính x và y để A, B, C thẳng hàng:

ai


Ho


2
Câu 24: Cho ba điểm A  3,1,0  ; B  2,1, 1 ; C  x, y, 1  . Tính x , y để G  2, 1,   là trọng tâm tam
3


B. x  2, y  1

C. x  2, y  1

D. x  1, y  5

On
Th

A. x  2, y  1

iD

giác ABC

Li

eu

Câu 25: Cho ba điểm A  2, 1,1 ; B  3, 2, 1 ; C 1,3,4  . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB


5 3 
A.  ,  ,0 
2 2 

ps

/T

B.  0, 3, 1

D.  0, 1, 3 

ou

C.  0,1, 5 

ai

và mặt phẳng (yOz)

D.  2,0,0 

m/

C.  1,0,0 

.c
o

B.  4,0,0 


ok

A.  4,0,0 

gr

Câu 26: Cho ba điểm A  2, 1,1 ; B  3, 2, 1 ; C 1,3,4  . Tìm điểm N trên x’Ox c{ch đều A và B.

bo

Câu 27: Cho ba điểm A  2, 1,1 ; B  3, 2, 1 ; C 1,3,4  . Tìm điểm E trên mặt phẳng (xOy) c{ch đều

ce

A, B, C.

 7 13 
B.  , ,0 
3 3 

 26 14 
C.  ,  ,0 
3 
 3

 26 14 
D.  , ,0 
 3 3 


ww

w.

fa

 14 26 
A.  , ,0 
 3 3 

Câu 28: Cho ba điểm A 10,9,12  ; B  20,3,4  ; C  50, 3, 4  . C}u n|o sau đ}y đúng?

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
8

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

A. A, B, C thẳng hàng
C. AB cắt (xOy)

B. AB song song với (xOy)

D. Hai câu A và C

c0


1

Câu 29: Cho tam giác ABC có A  3,7, 2  ; B  3, 1,0  ; C  2, 2, 4  . Gọi BD và BE lần lượt là phân giác
trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Tính tọa độ

Ho

của D.

2
8
B.  , 2, 
3
3

 1 11

C.  , , 2 
3 3


 1 11 
D.   , , 2 
 3 3 

On
Th

iD


ai

 2
8
A.   , 2,  
3
 3

Li

eu

Câu 30: Cho tam giác ABC có A  3,7, 2  ; B  3, 1,0  ; C  2, 2, 4  . Gọi BD và BE lần lượt là phân giác

C.  4, 2,10 

D.  2, 6,8 

/T

B.  4, 2, 10 

ou

ps

A.  2,6, 8 

ai


trong và phân giác ngoài của góc B với D và E là chân của hai phân giác này trên AC. Tính tọa độ

vector BE

m/

gr

Câu 31: Cho bốn điểm A  1,5, 10  ; B  5, 7,8  , C 2,2, 7  và D  5, 4, 2  . C}u n|o sau đ}y đúng?

.c
o

ABDC là:

B. Tứ diện đều

C. Hình thang

D. Hình bình hành

bo

ok

A. Hình chóp

ce


*Cho hình lăng trụ ABC.DEF. Gọi M, N, G, H, I, J, K lần lượt l| trung điểm của DE, DF, AE, CE, CD,

fa

BC, BE. Dùng giả thiết này cho các câu 32, 33, 34, 35:
Dùng giả thiết này cho các câu 32, 33, 34, 35:

ww

w.

  
Câu 32: Ba vectơ MN , GI , KH :

A. Bằng nhau

B. Đồng phẳng

C. Không đồng phẳng

D. Hai câu A và B

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
9


QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

  
Câu 33: Ba vectơ MN , GI , KH :

A. Không đồng phẳng

B. Đồng phẳng

c0

1

C. Có môđun bằng nhau D. Đôi một vuông góc

C. Đồng phẳng

ai

B. Bằng nhau

iD

A. Không đồng phẳng

Ho

   
Câu 34: Bốn vectơ MG , NI , HJ , KB :


D. Hai câu C và B

eu

B. Bằng nhau

C. Có môđun bằng nhau D. Hai câu A và C

/T

ai




Câu 36: Ba vectơ a  1, 2,3  ; b   3, 2, 1 ; c  1,3, 2  :

Li

A. Đồng phẳng

On
Th

  
Câu 35: Nếu ABC.DEF l| lăng trụ đều thì ba vectơ AJ , FM , EN :

D. Hai câu A và B

ou


C. Bằng nhau

ps

A. Có môđun bằng nhau B. Đồng phẳng

.c
o

m/

gr



Câu 37: Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.EFGH, biết AB   2, 4, 3 ; EH   3, 2,1 và

CG   1, 3, 2  .
B. 43 đvtt

C. 6 đvtt

D. 18 đvtt

ok

A. 3 đvtt

ce


bo





Câu 38: Cho bốn vectơ a   2,6, 1 ; b   2,1, 1 ; c   4,3,2  và d   2,11, 1 . Tìm tọa độ ba vectơ

fa

đồng phẳng.

  
B. a , b, d

  
C. a , c , d

D. Cả 3 câu trên.

ww

w.

  
A. a , b, c


  



 
Câu 39: Cho ba vectơ a , b, c khác 0 thỏa mãn ma  nb  p c  0 , m, n, p  . C}u n|o đúng?

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
10

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

  
A. a , b, c đồng phẳng  m, n, p  0

  
B. a , b, c không đồng phẳng  m  n  p  0

c0

1

  
C. a , b, c đồng phẳng  m  0, n, p

Ho


D. Hai câu A và B

iD

ai

Câu 40: Cho hình chóp G.ABC có A  0, 2, 2  ; B  0,1, 2  ; C  1,1,1 ; G 1, 2, 1 . Thể tích hình chóp

A. 6 đvtt

B. 4 đvtt

C.

On
Th

bằng :

2
đvtt
3

D. 2 đvtt

Li

eu

Câu 41: Cho tam giác ABC với A  1,  2, 6  ; B  2, 5, 1 ; C  1, 8, 4  . Viết phương trình tổng quát


ai

của mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (ABC) song song đường cao AH của tam giác ABC.

/T

A. x  y  z  3  0

ps

B. x  y  z  3  0

gr

ou

C. x  y  z  3  0

m/

D. x  y  z  3  0

.c
o

Câu 42: Cho ba điểm A  2,1, 1 , B  0, 1,3  , C 1, 2,1 . Mặt phẳng qua B và vuông góc với AC có

bo


A. x  y  2 z  5  0

ok

phương trình :

D. x  y  2z  5  0

ce

C. x  y  2 z  5  0

B. x  y  2 z  5  0

fa

Hãy chọn kết quả đúng .

w.

Câu 43: Cho tam giác ABC với A  1,  2, 6  ; B  2, 5, 1 ; C  1, 8, 4  . Viết phương trình tổng quát

ww

của mặt phẳng (R) vuông góc với mặt phẳng (ABC) song song phân giác ngoài AF của góc A.
A. x  23y  10z  108  0
B. x  3y  z  0
TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
11

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

C. 3x  z  0
D. x  3y  z  0

c0

1

Câu 44: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua M   3, 5, 2  và vuông góc với x ' Ox

Ho

A. x  3  0

iD

ai

B. x  3  0

On
Th

C. x  y  3  0

D. x  y  3  0

eu

Câu 45: Cho tứ diện ABCD có A  5,1,3 , B 1,6, 2  , C 5,0, 4  , D  4,0,6  . Mặt phẳng chứa BC và song

Li

song với AD có phương trình :

B. 8x  7 y  5z  60  0

/T

ai

A. 8x  7 y  5z  60  0

D. 8x  7 y  5z  60  0

ps

C. 8x  7 y  5z  60  0

ou

Hãy chọn kết quả đúng .

gr


Câu 46: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua hai điểm M  2,  4, 1  ; N  3,  2,  4 

.c
o

A. 16x  13y  2z  82  0

m/

và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x  4 y  2z  5  0.

bo

ok

B. 16x  13y  2z  82  0

ce

C. 16x  13y  2z  82  0

fa

D. 16x  13y  2z  82  0

w.

Câu 47: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua E   4, 1,  2  và vuông góc với hai mặt

ww


phẳng (Q): 2x  3y  5z  4  0; (R): x  4 y  2z  3  0.
A. 14x  9 y  11z  43  0
B. 14x  9 y  11z  43  0
TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
12

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

C. 14x  9 y  11z  43  0
D. 14x  9 y  11z  43  0

c0

1

Câu 48: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua A  3,  2, 1 và chứa giao tuyến của hai

Ho

mặt (Q): x  2 y  4z  1  0; (R): 2x  y  3z  5  0.

ai

A. 14x  13y  23z  7  0


On
Th

iD

B. 14x  13y  23z  7  0
C. 2x  11y  5z  23  0

eu

D. 2x  11y  5z  23  0

Li

Câu 49: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa giao tuyến của hai mặt phẳng

ai

S : 2x  3y  15z  3  0 và T  : 4x  2 y  3z  6  0 và song song với trục z ' Oz .

ps

/T

A. 22x  7 y  27  0

ou

B. 22x  7 y  z  27  0


gr

C. 22x  7 y  27  0

m/

D. 22x  7 y  27  0

2y  z  8  0

ce

A. x 

bo

ok

.c
o

 
Câu 50: Từ gốc O vẽ OH vuông góc với mặt phẳng (P), biết OH  4 , các góc hợp bởi Ox , Oz với

OH bằng 600 . Viết phương trình tổng quát của (P):

2y  z  8  0

ww


w.

C. x 

fa

B. x  2 y  z  8  0

D. x  2 y  z  8  0
 
Câu 51: Từ gốc O vẽ OH vuông góc với mặt phẳng (P); biết OH  4 , các góc hợp bởi Ox , Oz với

OH bằng 600 . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) x{c định bởi H và trục x ' Ox :
TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
13

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

A. y  z  2  2 2  0
B. y  2 z  0

c0

1


C. y  2 z  0

ai

Ho

D. y  z  2  2 2  0

On
Th

chứa hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng    có phương trình :

iD

Câu 52: Cho hau điểm A  2,3, 1 , B 1, 2, 3  và mặt phẳng    : 3x  2 y  z  9  0. Mặt phẳng  

B. x  y  z  2  0

C. x  y  z  2  0

D. x  y  z  2  0

Li

eu

A. x  y  z  2  0


Hãy chọn kết quả đúng .

/T

ai



Câu 53: Cho tam giác ABC có AB   4,  3, 1  ; AC   2,  1, 3  . Viết phương trình tổng quát của

ps

mặt phẳng (P) qua N  1,  2, 3  và song song với mặt phẳng (ABC):

ou

A. 5x  4 y  z  9  0

m/

gr

B. 5x  4 y  z  9  0

.c
o

C. 4x  5y  z  9  0

ok


D. 4x  5y  z  9  0

bo



Câu 54: Cho tam giác ABC có AB   4,  3, 1  ; AC   2,  1, 3  . Viết phương trình tổng quát của

ce

mặt phẳng (Q) vuông góc với trung tuyến AM tại trọng tâm G của tam giác ABC, biết A   1, 2,  2  .

w.

fa

A. 9x  6 y  6z  1  0

ww

B. 9x  6 y  6z  1  0
C. 3x  2 y  2z  1  0
D. 3x  2 y  2z  1  0

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
14

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

Câu 55: Cho tứ diện có A   3, 1, 2  ; B  1, 3, 4  ; C   5, 7, 6  ; D   1, 5,  2  . Viết phương trình
tổng quát của mặt phảng (P) chứa AB và song song với CD

c0

1

A. 12x  40 y  16z  41  0

Ho

B. 3x  10 y  4z  11  0

ai

C. 12x  40 y  16z  41  0

iD

D. 3x  10 y  4z  11  0

On
Th

Câu 56: Cho tứ diện có A   3, 1, 2  ; B  1, 3, 4  ; C   5, 7, 6  ; D   1, 5,  2  . Gọi M, N, E lần lượt là


C. 7 x  10 y  z  16  0

D. 7 x  10 y  z  16  0

Li

B. 7 x  10 y  z  16  0

ai

A. 7 x  10 y  z  16  0

eu

trung điểm của AB, AC, AD. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (MNE).

/T

Câu 57: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua giao tuyến của hai mặt phẳng

ou

gr

A. x  4 y  z  4  0 B. x  4 y  z  4  0

ps

Q : 2x  y  z  2  0;  R : x  y  z  3  0 và vuông góc với mặt phẳng S : x  3y  z  4  0


m/

C. 4x  y  z  4  0 D. 4x  y  z  4  0

.c
o

Câu 58: Ba mặt phẳng sau:  P  : 2x  y  3z  5  0;

Q  : x  y  2z  9  0;  R : x  2y  3z  22  0

ok

Có điểm chung A có tọa độ là:

ce

bo

A.  3,8,1 B.  3, 8,1

fa

C.  1, 3, 8  D.  1, 8, 3 

w.

Câu 59: Mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  3z  12  0 :


ww


A. Một pháp vector n   6,12, 9 

B. Qua điểm M  3,0, 2 



C. Một cặp vector chỉ phương a   2, 1,0  ; b   3,0, 2 

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
15

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

D. Cả ba câu A, B và C.

Q  : 2x  y  2z  3  0 . Viết phương trình tổng
quát của mặt phẳng  R  chứa giao tuyến của  P  và  Q  và qua M  1, 2,0  .
B. 10x  y  6z  8  0

C. 5x  y  3z  4  0

D. 5x  y  3z  4  0


ai

Ho

A. 10x  y  6z  8  0

c0

1

Câu 60: Cho hai mặt phẳng  P  : 2x  3y  2z  4  0;

iD

Câu 61: Cho mặt phẳng  P  qua hai điểm A 1,3, 2  ; B  2, 1,4  và vuông góc với mặt phẳng

On
Th

Q : 3x  4 y  z  1  0 . Chọn c}u đúng?

eu


A.  P  có một vector pháp tuyến là n   20,17,8 

/T

ai



C.  P  có một vector chỉ phương l|: a   1, 4, 6 

Li

B.  P  vuông góc với mặt phẳng  R  : 3x  4 y  z  1  0

ps

D. Ba c}u A, B v| C đúng.

ou

Câu 62: Cho mặt phẳng (P) qua điểm M  2, 4,1 và chắn trên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz theo ba

gr

đoạn có số đo đại số a, b, c. Viết phương trình tổng quát của (P) khi a, b, c tạo thành một cấp số nhân

m/

có công bội bằng 2.

B. 4x  2 y  z  1  0

.c
o

A. 4x  2 y  z  1  0


D. 4x  2 y  z  1  0

ok

C. 16x  4 y  4z  1  0

bo

Câu 63: Cho mặt phẳng (P) qua điểm M  2, 4,1 và chắn trên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz theo ba

ce

đoạn có số đo đại số a, b, c. Viết phương trình tổng quát của (P) biết đoạn chắn trên Ox bằng ba lần

fa

các doạn chắn trên Oy và Oz.

ww

w.

A. x  3y  3z  7  0
C. x  3y  3z  7  0

B. x  3y  3z  7  0
D. 3x  y  z  7  0

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
16

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

Câu 64: Cho hai điểm A  2, 3,4  ; B  1,4,3  . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) vuông
góc với AB, cắt ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại M, N, E sao cho thể tích O.MNE bằng
B. 3x  7 y  z  3  0

C. 3x  7 y  z  3  0

D. 3x  7 y  z  27  0

Ho

c0

1

A. 3x  7 y  z  3  0

3
đvtt.
14

iD


ai

Câu 65: Cho tứ giác ABCD có A  0,1, 1 ; B 1,1, 2  ; C 1, 1,0  ;  0,0,1 . Tính độ d|i đường cao AH

B.

C. 2 2

3 2
2

eu

2
2

D. 3 2

Li

A.

On
Th

của hình chóp A.BCD.

ai


Câu 66: Cho tứ giác ABCD có A  0,1, 1 ; B 1,1, 2  ; C 1, 1,0  ;  0,0,1 . Tính cosin của góc hợp bởi

C.

154
77

D.

4 154
77

ps

8 154
77

ou

B.

gr

2 154
77

m/

A.


/T

hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  .

.c
o

Câu 67: Cho tứ giác ABCD có A  0,1, 1 ; B 1,1, 2  ; C 1, 1,0  ;  0,0,1 . Viết phương trình của mặt

ok

phẳng (P) qua A, B và chia tứ diện thành hai khối ABCE và ABDE có tỉ số thể tích bằng 3.
B. 15x  4 y  5z  1  0

C. 15x  4 y  5z  1  0

D. 15x  4 y  5z  1  0

fa

ce

bo

A. 15x  4 y  5z  1  0

w.

Câu 68: Cho tứ giác ABCD có A  0,1, 1 ; B 1,1, 2  ; C 1, 1,0  ;  0,0,1 . Viết phương trình tổng quát


ww

của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (BCD) và chia tứ diện thành hai khối AMNF và
MNFBCD có tỉ số thể tích bằng
A. 3x  3z  4  0

1
.
27

B. y  z  1  0

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
17

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

C. y  z  4  0

D. 4x  3z  4  0

Câu 69: Cho tứ giác ABCD có A  0,1, 1 ; B 1,1, 2  ; C 1, 1,0  ;  0,0,1 . Viết phương trình tổng quát

c0


1

của mặt phẳng  R  cứa AC và vuông góc với mặt phẳng (ABD).

D. x  y  z  0

ai

C. x  y  z  0

Ho

A. x  y  z  2  0 B. x  y  z  2  0

On
Th

iD

Câu 70: Cho tứ giác ABCD có A  0,1, 1 ; B 1,1, 2  ; C 1, 1,0  ;  0,0,1 . Gọi H, I, K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của B, C, D trên ba trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng

C. x  y  z  1  0

D. x  y  z  1  0

Li

B. x  y  z  1  0


ai

A. x  y  z  1  0

eu

(HIK).

ou

ps

/T

 x  2t  3
x  5  t '


Câu 71: Hai đương thẳng (d1 ) :  y  3t  2 và (d 2 ) :  y  1  4t ' cắt nhau tại C .
 z  4t  6
 z  20  t '



m/

gr

Tọa độ điểm C là:


A. C (3, 7,18)

C. C (3, 7, 18)

.c
o

B. C (3,7,18)

D. C (3,7,18) .

ce

bo

ok

 x  2 y  3z  0
Câu 72: Cho đường thẳng () : 
.Tìm kết quả sai:
2 x  y  z  5  0

ww

w.

fa

x  t


A.  y  14  7t
 z  9  5t


x  2  t

B.  y  7t
 z  1  5t


9

x  5  t

7

C.  y    7t
5

 z  5t



 x  2  5t

D.  y  3  2t
 z  1  t


Câu 73: khoảng cánh giữa hai đường thẳng :


TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
18

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

x  y  0
 x  3 y 1  0
(d1 ) : 
và (d 2 ) : 
là:
x  y  z  4  0
y  z  2  0
9
62

D.

9
31

1

C.


x  y  z  5  0
2 y  z  5  0
Câu 74: Cho hai đường thẳng (d1 ) : 
và (d 2 ) 
x  3y  6  0
4 x  2 y  5 z  4  0

iD

Tìm c}u đúng :

c0

6
62

B.

Ho

3
31

ai

A.

B. (d1 ) và (d 2 ) vuông góc nhau.

C. (d1 ) và (d 2 ) song song với nhau .


D. (d1 ) và (d 2 ) trùng nhau.

Li

/T

ai

 x  2  2t
x  1


Câu 75: Cho 2 đương thẳng (d )  y  1  t và ()  y  1  t
z  1
z  3  t



eu

On
Th

A. (d1 ) và (d 2 ) chéo nhau .

ps

Mặt phẳng ( P) chứa (d ) và song song với    có phương trình tổng quát :


ou

A. x  2 y  2 z  2  0

C. x  2 y  2 z  2  0.

m/

gr

C. x  2 y  2 z  2  0

B. x  2 y  2 z  2  0

.c
o

y  z  4  0
Câu 76: Cho điểm A(2,-1,1) v| đường thẳng () : 
. Gọi A ' l| điểm đối xứng của A
2 x  y  z  2  0

ok

qua () . Tọa độ điểm A ' là:

B. A '(0,7,1)

bo


A. A '(1,7,0)

C. A '(0,1,7)

D. A '(1,0,7)

w.

fa

ce

x  2  t
x  2z  2  0

Câu 77: Cho hai đương thẳng chéo nhau  d  :  y  1  t và    : 
y 3  0
 z  2t


ww

Mặt phẳng  P  song song v| c{ch đều  d  và    có phương trình tổng quát:
A. x  5 y  2 z  12  0.

B. x  5 y  2 z  12  0.

C. x  5 y  2 z  12  0.

D. x  5 y  2 z  12  0 .


TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
19

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

Câu 78. Cho hai đường thẳng :  d1  :

x 7 y 3 z 9
 x  3 y 1 z 1


và  d 2  : 
.


1
2
1
2
3
 1

C.  d1  và  d 2  trùng nhau .


D.  d1  và  d 2  chéo nhau.

ai

iD

x y
  z  3 .Mặt phẳng   chứa điểm A và  d 
2 4

On
Th

Câu 79. Cho điểm A  3, 2,1 v| đương thẳng  d  :

c0

B.  d1  và  d 2  vuông góc nhau.

Ho

A.  d1  và  d 2  cắt nhau.

1

Chọn câu trả lời đúng :

có phương trình tổng quát là :

B. 14 x  5 y  8z  24  0.


C. 14 x  5 y  8z  24  0.

D. 14 x  5 y  8z  24  0 .

Li

eu

A. 14 x  15 y  8z  24  0.

/T

ai

4 x  3 y  13  0
Câu 80. Cho điểm P  3,1, 1 v| đường thẳng  d  : 
 y  2z  5  0

gr

B. P '  5,7, 3 .

C. P '  5, 7,3 .

D. P '  5, 7,3 .

m/

A. P '  5,7,3 .


ou

ps

Điểm P’ đối xứng vớii P qua đường thẳng  d  có tọa độ :

.c
o

Câu 81. Cho hai đương thẳng :  d1  :

x  2 y  z  0
x 1 y  2 z  3


và  d 2  : 
1
2
3
2 x  y  3 z  5  0

ce

1
.
13

B.


2
.
26

C.

2
.
13

D.

1
.
26

fa

A.

bo

ok

Khoảng cách giữa  d1  và  d 2  là:

ww

w.


 x  1  2t

Câu 82. Cho đường thẳng  d  :  y  2  t v| điểm I  2, 1,3 .Điểm K đối xứng với điểm I qua đường
 z  3t


thẳng  d  có tọa độ :
A. K  4, 3, 3 .

B. K  4,3, 3 .

C. K  4, 3,3 .

D. K  4,3,3 .

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
20

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

Câu 83. Cho ba điểm A  1, 2,3 , B  2,1,1 , C 5,0,0  .Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB

 4 5 7 
C. H  , ,  .
 3 3 3


 4 5 7 
D. H  , ,  .
 3 3 3

c0

 4 5 7 
B. H  , ,  .
 3 3 2 

 4 5 7 
A. H  , ,  .
3 3 3 

1

.Tọa độ điểm H là:

ai

Ho

x  2 y  z  9  0
Câu 84. Cho điểm I 1,1,1 v| đường thẳng  d  : 
.Gọi H là hình chiếu vuông góc của
2 y  z  5  0

B. H  2, 3, 1 .


C. H  2,3,1 .

D. H  2,3,1 .

On
Th

A. H  2, 3,1 .

iD

I lên đương thẳng  d  .Tìm tọa độ H là:

.Tọa độ điểm A’ l| :

Li

 P

eu

Cậu 85. Cho điểm A  2,3,5  và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  17  0. Gọi A’ l| điểm đối xứng của A qua

 12 18 34 
B. A '  ,  , 
7 7 
7

/T


ai

 12 18 34 
A. A '  , ,  .
7 7 7 

ou

ps

 12 18 34 
C. A '  ,  ,   .
7
7 
7

 12 18 34 
D. A '   , ,   .
7 
 7 7

1 1 1
   2. Mặt phẳng  ABC  sẽ luông đi qua một điểm cố định I.Tọa độ điểm cố định đó l|:
a b c

.c
o

thỏa


m/

gr

Câu 86. Cho c{c điểm A  a,0,0  , B  0, b,0  , C  0,0, c  với a, b, c là các số dương thay đổi,nhưng luôn

A. I 1,1,1 .

1 1 1
C. I  , ,  .
2 2 2

 1 1 1
D. I   ,  ,   .
 2 2 2

bo

ok

B. I  2, 2, 2  .

B. 17

w.

A. 13

fa


ce

Câu 87. Cho ba điểm A  4, 4,0  , B  2,0, 4  , C 1, 2, 1 .Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng:

ww

Câu 88. Cho hai đường thẳng: (d1 ) :

C.

26

D. 19

x  3 y 1 z 1
x 7 y 3 z 9


, (d 2 ) :


7
2
3
1
2
1

và mặt phẳng ( ) : x  y  z  3  0 .
Hình chiếu của (d 2 ) theo phương của (d1 ) lên mặt phẳng ( ) có phương trình tổng quát:

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2 x  y  4 z  53  0
.
A. 
x  y  z  3  0

2 x  y  4 z  53  0
.
B. 
x  y  z  3  0

2 x  y  4 z  53  0
.
C. 
x  y  z  3  0

2 x  y  4 z  53  0
.
D. 
x  y  z  3  0

Ho

x  5 y 1 z  7

x  3 y  2 z 1




và  d 2  :
cắt nhau tại A.Tọa độ
2
3
6
14
5
2

ai

Câu 89. Hai đường thẳng  d1  :

1

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

c0

21

B. A  3, 2,1 .

C. A  3, 2, 1 .


x 1 y  2 z
x 3 y 2 z




và d2 (d 2 ) :
cắt nhau tại A. Tọa
1
2
2
14
4
4

eu

Câu 90. Cho hai đường thẳng (d1)

D. A  3, 2,1 .

On
Th

A. A  3, 2,1 .

iD

của A là:


C. A(3, 2, 1).

ai

B. A(3, 2,1).

A. A(3, 2,1).

Li

độ của A là:

D. A(3, 2,1).

ps

/T

 x2  y 2  z 2  4  0
Câu 91: Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C ) : 
x  z  2  0

m/

gr

A. H 1,1,0 , r  2.

ou


(C) có tâm H và bán kính r bằng:

D. H 1,0, 1 , r  2.

.c
o

C. H  0,1,1 , r  2.

B. H 1,0,1 , r  2.

bo

trên mặt cầu  S  .

ok

Câu 92: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2x  4z  4  0 v| ba điểm A  3,1,0  ; B  2,2,4 ; C  1,2,1 nằm

 4 5 5
B. H  ,  ,  .
 3 3 3

4 5 5
D. H  , ,   .
 3 3 3

fa

 4 5 5

A. H  , ,  .
 3 3 3

w.

ce

Tâm H của đường tròn ngoại tiếp tam gi{c ABC l| điểm có tọa độ :

ww

 4 5 5
C. H  ,  ,   .
 3 3 3

Câu 93: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2x  4z  4  0 v| ba điểm A 1,2, 2  ; B  4,2,3 ; C 1, 3,3 nằm
trên mặt cầu  S  .

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
22

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

Bán kính r của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :
A. r  3.


B. r  5.

D. r  2 2. .

C. r  6.

1

Câu 94: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  11  0 v| ba điểm A 1,2, 2  ; B  4,2,3 ; C 1, 3,3

 x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0
.
C. 
x  y  z 1  0

 x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0
.
D. 
x  y  z 1  0

ai

 x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0
.
B. 
x  y  z 1  0

On
Th


iD

 x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0
.
A. 
x  y  z 1  0

Ho

c0

nằm trên mặt cầu  S  .Đường tròng qua ba điểm A,B,C có phương trình:

eu

Câu 95: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  4z  5  0 v| điểm M  4,3,0    S  .

Li

Tiếp diện của (S) tại M có phương trình :

B. x  2 y  2 z  10  0.

C. x  2 y  2 z  10  0.

D. x  2 y  2 z  10  0 .

/T


ai

A. x  2 y  2 z  10  0.

ps

Câu 96: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2x  4 y  4z  0 và mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  8  0 .Có hai

m/

gr

A. 2 x  y  2 z  4  0 và 2 x  y  2 z  4  0.

ou

tiếp diện của ( S ) cùng sonh song vói   đó l|:

D. 2 x  y  2 z  12  0 và 2 x  y  2 z  8  0.

.c
o

C. 2 x  y  2 z  13  0 và 2 x  y  2 z  5  0.

B. 2 x  y  2 z  13  0 và 2 x  y  2 z  5  0.

ok

 x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  6 z  17  0

Câu 97: Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C ) : 
x  2 y  2z 1  0

bo

Mặt cầu chứa (C) và có tâm thuộc mặt phẳng x  y  z  3  0 có phương trình :

fa

2

ce

A.  x  3   y  5   z  1  20.
2

2

C.  x  3   y  5   z  1  20
2

2

w.

2

B.  x  3   y  5   z  1  20.
2


2

2

D.  x  3   y  5   z  1  20.
2

2

2

ww

2
2
2

 x  3   y  2    z  1  100
Câu 98: Cho đường tròn (C ) : 

2 x  2 y  z  9  0

Tâm H của (C) là số nào:

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

23

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

B. H 1, 2, 3 .

A. H (1, 2,3).

C. H 1, 2,3 .

D. H  1, 2,3 .

Hãy chọn kết quả đúng .

Ho

c0

1

 x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  86  0
Câu 99: Cho đường tròn (C ) : 
2 x  2 y  z  27  0

B. 6.

C. 8.

D. 10.


iD

A. 4.

ai

Bán kính của (C) là số nào:

Câu 100. Cho A(1; 2;3) v| đường thẳng d :

On
Th

Hãy chọn kết quả đúng .

x 1 y  2 z  3
. Viết phương trình mặt cầu tâm A ,


2
1
1

A.

(S):  x  1   y  2    z  3  50 .

B.

(S):  x  1   y  2    z  3  50


C.

(S):  x  1   y  2    z  3  25

D.

(S):  x  1   y  2    z  3  25

2

2

2

2

2

2

ou

2

Li

2

/T


2

2

ai

2

ps

2

eu

tiếp xúc với d .

gr

Câu 101. (Đề minh họa năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm

m/

(2;1;1) và mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  2  0 . Biết mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là

.c
o

một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu (S):
A. ( S ) :  x  2    y  1   z  1  8 .

2

2

ok

2

C. ( S ) :  x  2    y  1   z  1  8 .
2

2

2

2

2

D. (S ) :  x  2    y  1   z  1  10 .
2

2

2

w.

fa


ce

bo

2

B. (S ) :  x  2    y  1   z  1  10 .

HƯỚNG DẪN GIẢI

ww


  
Cho 3 vector a , b , c đều khác 0 . Dùng giả thiết này cho các câu 1, 2, 3, 4, 5.
  
Câu 1: Ba vector a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
24

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN

  
A. Giá của a , b , c cùng song song song với một mặt phẳng.

  
B. a , b , c cùng nằm trong một mặt phẳng.

c0

1




C. a nằm trong mặt phẳng (P), giá của b và c song song với (P)

Ho

D. Ba câu A, B và C

iD

ai

Hướng dẫn:
A, B, C đúng. Chọn D.

On
Th

  
Câu 2: Ba vector a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:

eu


  
A. a , b , c cùng nằm trong một mặt phẳng.

Li




B. m, n   : a  mb  nc

/T

ai




C. a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) và giá của c cắt (P)

ps

D. Hai câu A và B

gr

ou

Hướng dẫn:
A v| B đúng. Chọn D


.c
o

m/

  
Câu 3: Ba vector a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:

ok

 

A. m, n, p   : ma  nb  pc  0

bo

 

  
B. a , b , c cùng vuông góc với d  0 và d có giá vuông góc với mp( P)

fa

ce




C. a và b cùng nằm trong mặt phẳng (Q) và c có giá vuông góc (Q)


w.

D. Hai câu A và B

ww

Hướng dẫn:


m, n, p  0 . Suy ra A sai.

TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
25

QUÀ TẶNG KÈM SÁCH: TIẾP CẬN 11 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM TOÁN



  
  
a , b , c cùng vuông góc với d và d vuông góc với  P  nên giá của a , b , c cùng song song với




 P  . Suy ra B đúng.

1

Chọn B.

Ho

c0

  
Câu 4: Ba vector a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:

ai

  
A. a , b , c có giá cùng vuông góc với một mặt phẳng

Li

eu

 

D. m, n, p   : ma  nb  pc  0  m  n  p  0

On
Th





C. a trong mặt phẳng (R), b và c có giá cùng vuông góc với (R)

iD

  
B. a , b , c có giá chéo nhau

Hướng dẫn:

/T

ai

  
Giá của a , b , c cùng vuông góc với  S  nên chúng song song với bất kỳ mặt phẳng nào vuông



ou

  
D  a , b , c không đồng phẳng.



ps

góc với  S  . Suy ra A đúng


m/

gr

  
Câu 5: Ba vector a , b , c đồng phẳng khi và chỉ khi:

ok

.c
o

mb1  nc1  a1

A. Hệ phương trình mb2  nc2  a2 có nghiệm m, n
mb  nc  a
3
3
 3

fa

ce

bo

mb1  nc1  pc1  0

B. Hệ phương trình mb2  nc2  pc2  0 có nghiệm m, n, p khác 0

mb  nc  pc  0
3
3
 3

ww

w.

 



C. V ,  ,  ,    : V   a   b   c
D. Hai câu A và B
Hướng dẫn:
  
A v| B đúng. C  a , b , c không đồng phẳng.
TÌM ĐỌC SÁCH TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI THPT QUỐC GIA CỦA TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU TRÊN MEGABOOK.VN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×