Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011 - 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 76 trang )

Header Page 1 of 161.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI
AGRIBANK PHÚ MỸ HƯNG 2011-2013

Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Giảng viên hướng dẫn: Th.S PHÙNG HỮU HẠNH
Sinh viên thực hiện:
MSSV: 1054030028

NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG
Lớp: 10DKNH1

TP.Hồ Chí Minh, 2014

Footer Page 1 of 161.


Header Page 2 of 161.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI
AGRIBANK PHÚ MỸ HƯNG 2011-2013
Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG

Giảng viên hướng dẫn: Th.S PHÙNG HỮU HẠNH
Sinh viên thực hiện:

NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG

MSSV: 1054030028

Lớp: 10DKNH1

TP.Hồ Chí Minh, 2014

Footer Page 2 of 161.

i



Thực trạng
giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
3 ofvà161.

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong
báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam (Agribank) – Chi nhánh Phú Mỹ Hưng, không sao chép bất kì
nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan
này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 07 năm 2014
Tác giả

Nguyễn Thị Hồng Nhung

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 3 of 161.

ii

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
4 ofvà161.


LỜI CÁM ƠN
- Qua thời gian thực tập 02 tháng (10/02/2014-10/04/2014) tại Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) – Chi nhánh Phú Mỹ Hưng,
tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Ngân hàng cùng các Cán bộ Nhân viên Bộ
phận Dịch vụ - Marketing đã truyền đạt kinh nghiệm cho tôi, học hỏi ở môi trường
thực tế, và giúp tôi thu thập số liệu, chứng từ, thông tin về nghiệp vụ thẻ tại Ngân
hàng để tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ của mình.

- Bên cạnh đó, tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Phùng Hữu Hạnh– Giảng viên hướng
dẫn của trường Đại học Công nghệ TP.HCM, đã dành thời gian để hướng dẫn cặn
kẽ, nhiệt tình giúp tôi hoàn thành khóa luận.

- Tuy nhiên, trong quá trình tiếp xúc với báo cáo thực tế không thể tránh khỏi thiếu
sót xảy ra, và năng lực còn hạn chế để đánh giá về “Thực trạng và giải pháp phát
triển hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam (Agribank) – Chi nhánh Phú Mỹ Hưng” . Tôi kính mong nhận
được sự đóng góp ý kiến của quý Thầy Cô và các Anh/Chị để bài khóa luận của tôi
hoàn thiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
TP.Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 07 năm 2014
Sinh viên

Nguyễn Thị Hồng Nhung

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 4 of 161.

iii


Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
5 ofvà161.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
‾‾‾‾‾‾‾‾

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
MSSV: 1054030028
Khóa: 2010
1. Thời gian thực tập:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
2. Bộ phận thực tập:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
3. Tinh thần, trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
4. Kết quả thực tập theo đề tài:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
5. Nhận xét chung:
............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
Ngày…tháng…năm 2014
Đơn vị thực tập

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 5 of 161.

iv

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
6 ofvà161.

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TP.HCM, ngày 21 tháng 07 năm 2014

Giảng viên hướng dẫn

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 6 of 161.

v

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
7 ofvà161.

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NHNo&PTNT VN
Agribank

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

CN

Chi nhánh

NHTM

Ngân hàng Thương mại


TMCP

Thương mại Cổ phần

HĐQT

Hội đồng Quản tri

NHNN

Ngân hàng Nhà nước

TCKT

Tổ chức Kinh tế

TCTD

Tổ chức Tín dụng

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

EDC/POS

Thiết bị đọc thẻ điện tử

ATM


Là máy giao dịch tự động mà tại đó chủ thẻ có thể sử dụng
thẻ để rút/ứng tiền mặt hoặc sử dụng các dịch vụ Ngân hàng
khác

KTXH

Kinh tế xã hội

PIN

Là mã số mật của cá nhân được sử dụng trong một số giao
dịch thẻ để chứng thực chủ thẻ.

TCCMT

Tổ chức chuyển mạch thẻ

TCTTT

Tổ chức trung tâm thẻ

TCPHT

Tổ chức phát hành thẻ

TTT

Trung tâm thẻ

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh


Footer Page 7 of 161.

vi

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
8 ofvà161.

DANH MỤC CÁC BẢNG
-

Bảng 2.1: Hạn mức sử dụng thẻ Ghi nợ Nội địa tại Agribank Phú Mỹ Hưng.
Bảng 2.2: Hạn mức sử dụng thẻ Ghi nợ Quốc tế tại Agribank Phú Mỹ Hưng.
Bảng 2.3: Hạn mức sử dụng thẻ Tín dụng tại Agribank Phú Mỹ Hưng.
Bảng 2.4: Kết quả phát hành thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013.
Bảng 2.5: Doanh số thanh toán thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013.
Bảng 2.6: Doanh số sử dụng thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013.
Bảng 2.7: Doanh thu sử dụng các dịch vụ SMS.
Bảng 2.8: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng.
Bảng 2.9: Ưu điểm, nhược điểm của các đối thủ cạnh tranh.

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ
-

Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Agribank Phú Mỹ Hưng.

Sơ đồ 2.2: Quy trình phát hành thẻ của Agribank.
Sơ đồ 2.3: Quy trình thanh toán thẻ của Agribank.
Hình 2.1: Thẻ Sinh viên, thẻ Lập nghiệp của Agribank.
Hình 2.1: Thẻ Ghi nợ Nội địa của Agribank.
Hình 2.2: Thẻ Ghi nợ Quốc tế của Agribank.
Hình 2.3: Thẻ Tín dụng của Agribank.
Biểu đồ 2.1: Kết quả kinh doanh của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013.
Biểu đồ 2.2: Tăng trưởng vốn huy động của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013.
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu vốn huy động của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013.
Biểu đồ 2.4: Tổng dư nợ cho vay của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013.
Biểu đồ 2.5: Cơ cấu nợ xấu của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013.
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu vốn vay theo lĩnh vực của Agribank Phú Mỹ Hưng.
Biểu đồ 2.7: Cơ cấu vốn vay theo thời gian của Agribank Phú Mỹ Hưng.
Biểu đồ 2.8: Kết quả phát hành thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013.
Biểu đồ 2.9: Cơ cấu phát hành thẻ của Chi nhánh 2011-2013.
Biểu đồ 2.10: Thị phần phát hành thẻ của Chi nhánh 2011-2013.
Biểu đồ 2.11: Tăng trưởng ATM/POS của Chi nhánh 2011-2013.
Biểu đồ 2.12: Thị phần máy ATM 2011-2013.
Biểu đồ 2.13: Thị phần máy POS 2011-2013.
Biểu đồ 2.14: Tăng trưởng doanh số thanh toán thẻ của Chi nhánh 2011-2013.
Biểu đồ 2.15: Cơ cấu doanh số thanh toán thẻ qua ATM 2011-2013
Biểu đồ 2.16: Tăng trưởng doanh số sử dụng thẻ của Chi nhánh 2011-2013.
Biểu đồ 2.17: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng
2011-2013.

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 8 of 161.

vii


Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
9 ofvà161.

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG ..................................................... 2
1.1

Tổng quan về Ngân hàng Thương mại: ......................................................... 2

1.1.1

Khái niệm về Ngân hàng Thương mại: .......................................................... 2

1.1.2

Bản chất của Ngân hàng Thương mại: ........................................................... 2

1.1.3

Chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng Thương mại: ....................................... 2

1.2


Tổng quan về thẻ Ngân hàng: ......................................................................... 3

1.2.1

Khái niệm thẻ: ................................................................................................ 3

1.2.2

Các thành phần tham gia hoạt động kinh doanh thẻ: ..................................... 3

1.2.3

Đặc điểm cấu tạo của thẻ: ............................................................................... 4

1.3

Phân loại thẻ: .................................................................................................... 5

1.3.1

Theo công nghệ sản xuất: ............................................................................... 5

1.3.2

Theo tính chất thanh toán: .............................................................................. 5

1.3.3

Theo phạm vi lãnh thổ: ................................................................................... 6


1.3.4

Theo hạn mức sử dụng: .................................................................................. 6

1.4

Nghiệp vụ phát hành thẻ: ................................................................................ 6

1.4.1

Đối tượng sử dụng thẻ: ................................................................................... 6

1.4.2

Điều kiện sử dụng thẻ: .................................................................................... 7

1.5

Nghiệp vụ thanh toán thẻ: ............................................................................... 7

1.5.1

Đối tượng trở thành đơn vị chấp nhận thẻ: ..................................................... 7

1.5.2

Điều kiện trở thành đơn vị chấp nhận thẻ: ..................................................... 7

1.6


Các loại phí khi sử dụng thẻ: .......................................................................... 7

1.7

Những rủi ro khi sử dụng thẻ: ........................................................................ 9

1.7.1

Thẻ giả, bị mất cắp: ........................................................................................ 9

1.7.2

Mất mã PIN: ................................................................................................... 9

1.7.3

Rủi ro về mạng giao dịch, công nghệ thông tin:............................................. 9

1.7.4

Rủi ro về đạo đức: .......................................................................................... 9

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 9 of 161.

viii

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung



Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
10 of
161.

1.8

Vai trò của thẻ: ................................................................................................ 10

1.8.1

Đối với Ngân hàng: ....................................................................................... 10

1.8.2

Đối với nền kinh tế: ....................................................................................... 10

1.8.3

Đối với chủ thẻ: ............................................................................................. 11

1.8.4

Đối với dơn vị chấp nhận thẻ; ....................................................................... 12

1.9


Một số thuật ngữ cần giải thích: .................................................................... 13

PHẦN 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ CỦA NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
(AGRIBANK) PHÚ MỸ HƯNG 2011-2013 ........................................................... 14
2.1

Giới thiệu khái quát về Agribank Phú Mỹ Hưng: ....................................... 14

2.1.1

Khái quát về Agribank Phú Mỹ Hưng:.......................................................... 14

2.1.2

Lịch sử, hình thánh, phát triển của Agribank Phú Mỹ Hưng: ....................... 14

2.2

Tổ chức bộ máy của Agribank Phú Mỹ Hưng: ............................................ 15

2.2.1

Cơ cấu tổ chức của Agribank Phú Mỹ Hưng: ............................................... 15

2.2.2

Chức năng nhiệm vụ của phòng ban: ............................................................ 15

2.3


Nhân lực của Agribank Phú Mỹ Hưng: ....................................................... 17

2.4

Hoạt động kinh doanh của Agribank Phú Mỹ Hưng: ................................. 18

2.4.1

Kết quả hoạt kinh doanh của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: .............. 18

2.4.2

Tình hình huy động vốn của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: .............. 19

2.4.3

Tình hình cho vay tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: ......................... 21

2.5

Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng:......... 24

2.5.1

Hoạt động phát hành thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: ............... 24

2.5.2

Hoạt động thanh toán thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: ............. 32


2.5.3

Hoạt động sử dụng thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: .................. 39

2.6

Phân tích SWOT về hoạt động kinh doanh thẻ của Chi nhánh: ................ 45

2.6.1

Điểm mạnh: ................................................................................................... 45

2.6.2

Điểm yếu: ...................................................................................................... 47

2.6.3

Cơ hội: ........................................................................................................... 49

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 10 of 161.

ix

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung



Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
11 of
161.

2.6.4

Thách thức: .................................................................................................... 50

PHẦN 3: GIẢI PHÁP – KIẾN NGHỊ ..................................................................... 53
3.1 Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Agribank Phú Mỹ
Hưng: .......................................................................................................................... 53
3.2
3.2.1

Giải pháp: ........................................................................................................ 54
Đa dạng hóa Sản phẩm Dịch vụ thẻ, phát triển thêm chức năng, tiện ích và

nâng cao chất lượng sản phẩm: ................................................................................... 54
3.2.2

Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật: .................................................. 55

3.2.3

Trình độ công nghệ: ....................................................................................... 55

3.2.4


Nguồn nhân lực: ............................................................................................ 55

3.2.5

Hoạt động Marketing: .................................................................................... 56

3.2.6

Triệt khai tối đa lợi thế địa bàn của Chi nhánh để bán chéo sản phẩm: ........ 57

3.2.7

Đánh giá thị trường:....................................................................................... 58

3.2.8

Nghiên cứu biểu phí, xem xét miễn giảm phí: .............................................. 59

3.2.9

Điều chỉnh hạn mức tín dụng để thu hút khách hàng: ................................... 59

3.2.10 Khuyến khích mở tài khoản cá nhân tại Ngân hàng: ..................................... 59
3.2.11 Mở rộng mạng lưới cơ sở chấp nhận thẻ: ...................................................... 60
3.2.12 Hạn chế rủi ro thanh toán: ............................................................................. 60
3.3

Kiến nghị:......................................................................................................... 60


3.3.1

Đối với Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước: .................................................... 60

3.3.2

Đối với Agribank Phú Mỹ Hưng: .................................................................. 61

KẾT LUẬN ................................................................................................................ 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 64
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 65

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 11 of 161.

x

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
12 of
161.

LỜI MỞ ĐẦU
 Lý do chọn đề tài:


- Những năm qua, nền kinh tế Việt Nam có những bước phát triển, thói quen
sử dụng thẻ của người dân để thanh toán đang dần trở nên phổ biến.
 Đối với khách hàng, ưu thế thời gian thanh toán nhanh, an toàn, hiệu quả sử
dụng rộng, khả năng thanh toán nhanh, chính xác.
 Đối với Ngân hàng, thẻ góp phần tăng lợi nhuận nhờ các khoản phí sử dụng
thẻ, giảm áp lực tiền mặt, tăng khả năng huy động vốn phục vụ cho yêu cầu
mở rộng hoạt động tín dụng.
-

Hơn 06 năm hoạt động, Agribank Phú Mỹ Hưng cũng đạt được những thành
tựu nhất định song vẫn còn gặp không ít khó khăn trong hoạt động kinh
doanh thẻ. Đặc biệt sau một thời gian dài tập trung công tác sáp nhập Chi
nhánh, sửa chữa trụ sở làm việc và ổn định nhân sự, có thể nói tới thời điểm
tháng 11/2012 Chi nhánh Loại III mới ổn định công việc theo đề án tái cơ
cấu. Xuất phát từ vấn đề này, thông qua thời gian thực tập tôi chọn đề tài:
“Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại
Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013” để nghiên cứu và báo cáo.

 Mục tiêu nghiên cứu:
-

Nghiên cứu những vấn đề cơ bản về thẻ, và các dịch vụ liên quan đến thẻ,
thực tiễn hoạt động kinh doanh thẻ của Agribank Phú Mỹ Hưng để đề ra giải
pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh trong thời gian tới.

 Phương pháp nghiên cứu:
-

Phương pháp so sánh tuyệt đối, tương đối.


-

Phương pháp thống kê.

-

Tổng hợp, phân tích số liệu.

 Kết cấu luận văn:
-

Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn có 03 phần chính chủ yếu:
 Phần 1: Cơ sở lý luận về Ngân hàng
 Phần 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ của Agribank Phú Mỹ Hưng
2011-2013.
 Phần 3: Giải pháp – Kiến nghị.

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 12 of 161.

1

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013

Header Page
13 of
161.

1 PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG
1.1 Tổng quan về Ngân hàng Thương mại:
1.1.1 Khái niệm về Ngân hàng Thương mại:
-

Theo Luật Tổ chức Tín dụng do Quốc hội X thông qua ngày 12/12/1997
định nghĩa: “ Ngân hàng Thương mại là một loại hình Tổ chức Tín dụng
được thực hiện toàn bộ hoạt động Ngân hàng và các hoạt động khác có
liên quan”.

-

Theo Luật Ngân hàng Nhà nước cũng do Quốc hội X thông qua định
nghĩa: “Hoạt động Ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ
Ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền
này để cấp Tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán”.

1.1.2 Bản chất của Ngân hàng Thương mại:
-

Ngân hàng Thương mại là loại hình doanh nghiệp đặc biệt trong nền kinh
tế, được một mình kinh doanh ngoại tệ và là Tổ chức Tín dụng hoạt động
trong lĩnh vực tài chính Ngân hàng.

-


NHTM là loại hình định chế tài chính trung gian hoạt động kinh doanh
trong lĩnh vực tiền tệ và dịch vụ Ngân hàng.

-

Tạo lập và cung ứng vốn cho nền kinh tế, tạo điều kiện thúc đẩy phát triển
nền kinh tế.

1.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng Thương mại:
1.1.3.1 Trung gian tài chính:
 NHTM đóng vai trò trung gian giữa khách hàng với nhau hay giữa
Ngân hàng Trung ương và công chúng khi thực hiện các nghiệp vụ
cấp tín dụng, nghiệp vụ thanh toán, nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ,
nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán, và hoạt động môi giới khác.
1.1.3.2 Tạo tiền:
 Ngoài chức năng trung gian tài chính, NHTM còn có chức năng tạo
tiền, là chức năng góp phần làm cho lượng tiền lưu thông trong nền
kinh tế tăng lên theo cấp số nhân gấp nhiều lần và đồng thời không
làm cho nền kinh tế không phải in quá nhiều tiền mặt.
GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 13 of 161.

2

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải

pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
14 of
161.

1.1.3.3 Sản xuất:
 NHTM sử dụng các yếu tố đầu vào như đất đai, lao động, nhân công
để tạo ra các sản phầm dịch vụ như huy động vốn, sản phẩm cấp tín
dụng, sản phẩm thẻ, sản phẩm kinh doanh ngoại tệ... Tùy nhu cầu mà
khách hàng có thể chọn cho mình sản phẩm phù hợp.
1.2 Tổng quan về thẻ Ngân hàng:
1.2.1 Khái niệm thẻ:
-

Thẻ bao gồm thẻ Ghi nợ và thẻ Tín dụng, dùng để thực hiện các giao dịch
tự động như thanh toán hàng hóa dịch vụ, hóa đơn, kiểm tra số dư tài
khoản, rút tiền, hoặc chuyển khoản, và được chấp nhận như một phương
thức thanh toán khônng dùng tiền mặt tại các đơn vị chấp nhận thẻ.

1.2.2 Các thành phần tham gia hoạt động kinh doanh thẻ:
1.2.2.1 Ngân hàng phát hành thẻ:
 Là thành viên chính thức của tổ chức thẻ và phát hành thẻ cho khách
hàng. Ngân hàng này chịu trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ xin cấp thẻ, xử
lý, phát hành, và mở thẻ, quản lý thẻ và hướng dẫn điều khoản sử
dụng cho chủ thẻ, chịu trách nhiệm về số tiền thanh toán của chủ thẻ
cho người bán. Bên cạnh đó Ngân hàng phát hành có quyền liên kết
đại lý với các Tổ chức Tín dụng hay Chi nhánh phát hành, hoặc các
Tổ chức Tài chính khác trong việc thanh toán và phát hành thẻ.
1.2.2.2 Ngân hàng thanh toán thẻ:
 Là thành viên chính thức hoặc thành viên liên kết với các tổ chức thẻ

trong nước và quốc tế thực hiện nghiệp vụ thanh toán thẻ. Ngân hàng
thanh toán sẽ cung cấp và lắp đặt các đơn vị chấp nhận thẻ, thiết bị
đọc thẻ để phục vụ thanh toán thẻ và hướng dẫn các đơn vị sử dụng.
1.2.2.3 Tổ chức thẻ Quốc tế:
 Là Hiệp hội các tổ chức Tài chính, Tín dụng hoặc công ty tham gia
phát hành và thanh toán thẻ Quốc tế, có mạng lưới rộng khắp, mang
thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như Visa, JCB, MasterCard, Diner
Club, American Express,…
GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 14 of 161.

3

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
15 of
161.

1.2.2.4 Chủ thẻ:
 Là cá nhân hoặc tổ chức/đơn vị được Ngân hàng phát hành thẻ để sử
dụng và có tên trên thẻ.
 Chủ thẻ chính: Là cá nhân đứng tên đề nghị Ngân hàng phát hành
cho chính mình sử dụng và chịu trách nhiệm thanh toán các khoản
chi tiêu cùng lãi và phí phát sinh từ thẻ phụ; là người duy nhất có

quyền đưa ra các yêu cầu liên quan đến việc sử dụng thẻ của chủ thẻ
phụ.
 Chủ thẻ phụ: Là người được chủ thẻ chính đề nghị Ngân hàng cấp
thẻ dùng chung một tài khoản với chỉ thẻ chính.
1.2.2.5 Đơn vị chấp nhận thẻ (POS):
 Là tổ chức/đơn vị hoặc cá nhân cung ứng hàng hóa, dịch vụ chấp nhận
thẻ làm phương tiện thanh toán.
1.2.3 Đặc điểm cấu tạo của thẻ:
-

Mặt trước:
 Tên thương hiệu hoặc logo của Ngân hàng.
 Tên viết tắt và/hoặc logo của Đơn vị, Tổ chức Liên kết.
 Logo của Banknetvn (đối với thẻ Nội địa).
 Ảnh, chữ kí của chủ thẻ (đối với thẻ Tín dụng).
 Số thẻ gồm 16 chữ số.
 04 số đầu của mã PIN in trên thẻ.
 Tên thẻ.
 Họ tên chủ thẻ.
 Thời hạn hiệu lực của thẻ.
 Tên bộ, ngành chủ quản của trường, tên, logo của trường, họ tên sinh
viên, ngày sinh, khóa, lớp, mã số sinh viên, mã vạch.
 Các yếu tố bảo mật.

-

Mặt sau:
 Dải từ tính/Chíp điện tử (nếu có).
 Dải chữ kí.
 Lời ghi chú bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh.


GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 15 of 161.

4

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
16 of
161.

1.3 Phân loại thẻ:
1.3.1 Theo công nghệ sản xuất:
1.3.1.1 Thẻ khắc chữ nổi:
 Tấm thẻ đầu tiên được hình thành dựa theo công nghệ khắc chứ nổi, các
thông tin thẻ được khắc chữ nổi trên bề mặt thẻ. Nhưng do công nghệ
này quá đơn giản, dễ giả mạo, ảnh hưởng nghiêm trọng đến chủ thẻ
cũng như Ngân hàng chính vì vậy công nghệ sản xuất khắc chữ nổi
không còn được sử dụng.
1.3.1.2 Thẻ băng từ:


Trong vòng 20 năm nay, thẻ băng từ được sử dụng phổ biến với đặc
điểm kĩ thuật từ tính với 02 băng từ chứa thông tin sau mặt thẻ. Tuy

nhiên thẻ băng từ vẫn còn một số hạn chế nhất định như thông tin cố
định, không thể tự mã hóa được, không gian chứa dữ liệu quá ít, không
đảm bảo bảo mật thông tin,…

1.3.1.3 Thẻ thông minh:


Hiện nay, việc chuyển đổi từ thẻ băng từ sang thẻ thông minh là xu
hướng chung của các Ngân hàng lớn. Đây là loại thẻ có cấu trúc hoàn
hảo như một máy tính gồm các thuật toán mã hóa hiện đại chống lại sự
sao chép, mất cắp thông tin, đảm bảo lưu giữ thông tin an toàn. Nhưng
do giá thành cao, hệ thống lắp đặt để chấp nhận thẻ đắt nên thẻ thông
minh còn hạn chế chưa được sử dụng nhiều như thẻ băng từ.

1.3.2 Theo tính chất thanh toán:
1.3.2.1 Thẻ Ghi nợ (DEBIT CARD):
 Thẻ Ghi nợ là loại thẻ gắn liền với tài khoản tiền gửi, cho phép chủ thẻ
sử dụng trong phạm vi số dư tiền gửi thanh toán để thanh toán hàng
hóa, dịch vụ; rút/ứng tiền mặt tại các điểm giao dịch, các đơn vị chấp
nhận thẻ.
1.3.2.2 Thẻ Tín dụng (CREADIT CARD):
 Thẻ Tín dụng là loại thẻ cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi hạn
mức tín dụng được Ngân hàng cấp để thanh toán hàng hóa, dịch vụ;
GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 16 of 161.

5

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung



Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
17 of
161.

ứng tiền mặt và các dịch vụ khác tại đơn vị chấp nhận thẻ, các điển ứng
tiền mặt trên toàn cầu. Thẻ Tín dụng được xem như một món vay mà
Ngân hàng cấp dựa trên khả năng tài chính, tài sản thế chấp của chủ thẻ.
Chủ thẻ được Ngân hàng ứng trước hạn mức tiêu dùng mà không phải
trả tiền ngay mà trả sau theo quy định của Ngân hàng.
1.3.3 Theo phạm vi lãnh thổ:
1.3.3.1 Thẻ Nội địa:
 Là các sản phẩm thẻ Ghi nợ, thẻ Liên kết thương hiệu do Ngân hàng
phát hành, cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi số dư tài khoản tiền
gửi thanh toán để thanh toán hàng hóa dịch vụ; rút,/ứng tiền mặt tại các
điểm giao dịch, các đơn vị chấp nhận thẻ trong phạm vi lãnh thổ Việt
Nam (trừ trường hợp kết nối qua Banknet.vn).
1.3.3.2 Thẻ Quốc tế:
 Là các sản phẩm thẻ Ghi nợ, thẻ Tín dụng mang các thương hiệu Quốc
tế do Ngân hàng phát hành, cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi số
dư tiền gửi thanh toán hoạc hạn mức thấu chi để thanh toán hàng hóa,
dịch vụ; ứng tiền mặt và các dịch vụ khác tại đơn vị chấp nhận thẻ, các
điểm ứng tiền mặt trên toàn cầu.
1.3.4 Theo hạn mức sử dụng:
1.3.4.1 Thẻ Chuẩn:
 Là loại thẻ phổ biến được sử dụng rộng rãi nhất và có hạn mức tín

dụng thấp hơn thẻ Vàng.
1.3.4.2 Thẻ Vàng:
 Là loại thẻ phục vụ khách hàng cao cấp, phù hợp với nhu cầu tài chính
và thu nhập cao.
1.4 Nghiệp vụ phát hành thẻ:
1.4.1 Đối tượng sử dụng thẻ:
-

Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có nhu
cầu sử dụng thẻ và đáp ứng đầy đủ các điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ
do Ngân hàng quy định.

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 17 of 161.

6

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
18 of
161.
-

Các cơ quan Nhà nước, tổ chức xã hội, tổ chức chính trị xã hội.


-

Các tổ chức, đơn vị được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp
luật Việt Nam.

1.4.2 Điều kiện sử dụng thẻ:
-

Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chịu trách nhiệm dân sự theo quy
định của pháp luật.

-

Có tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng

-

Chấp hành quy định về phát hành, quản lí, sử dụng và thanh toán thẻ của
Ngân hàng.

-

Kí hợp đồng sử dụng thẻ với Ngân hàng

-

Riêng đối với thẻ Tín dụng, ngoài những điều kiện nêu trên thì chủ thẻ
phải có thu nhập ổn định, uy tín, không có nợ quá hạn tại Ngân hàng hay
các tổ chức Tín dụng khác và thực hiện các biện pháp đảm bảo tiền vay

theo quy định hiện hành của Ngân hàng.

1.5 Nghiệp vụ thanh toán thẻ:
1.5.1 Đối tượng trở thành đơn vị chấp nhận thẻ:
-

Là tổ chức, cá nhân cung ứng hàng hóa dịch vụ hợp pháp.

1.5.2 Điều kiện trở thành đơn vị chấp nhận thẻ:
-

Có đăng kí kinh doanh, địa điểm, và cơ sở hạ tầng trong việc thanh toán;
không thuộc danh sách có rủi ro cao hoặc bị NHTM khác chấm dứt hợp
đồng; có tài khoản tiền gửi thanh toán tại NHNN, kí hợp đồng với NHNN.

1.6 Các loại phí khi sử dụng thẻ:
 Phí phát hành: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi đề nghị Ngân hàng phát
hành thẻ bao gồm phí phát hành lần đầu và phí phát hành lại.
 Phí thường niên: Là khoản phí chủ thẻ phải trả hàng năm để duy trì việc sử
dụng thẻ.
 Phí thay đổi hạng thẻ: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi đề nghị Ngân hàng
thay đổi hạng thẻ.

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 18 of 161.

7

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung



Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
19 of
161.

 Phí thay đổi hạn mức giao dịch ngày: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi đề
nghị Ngân hàng thay đổi hạn mức giao dịch ngày.
 Phí thay đổi hạn mức tín dụng thẻ/hạn mức thấu chi: Là khoản phí chủ thẻ
phải trả khi đề nghị Ngân hàng thay đổi hạn mức tín dụng thẻ/hạn mức thấu
chi.
 Phí chậm trả: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi không thanh toán hoặc thanh
toán không đầy đủ số tiền thanh toán tối thiểu vào ngày đến hạn thanh toán
(áp dụng đối với thẻ Tín dụng).
 Phí rút/ứng tiền mặt: Là phí chủ thẻ phải trả khi thực hiện các giao dịch
rút/ứng tiền mặt tại các ATM.
 Phí chuyển khoản: Là phí chủ thẻ phải trả khi thực hiện các giao dịch chuyển
khoản tại ATM/EDC tại quầy giao dịch (áp dụng với thẻ Ghi nợ).
 Phí thanh toán hóa đơn: Là phí chủ thẻ phải trả thực hiện các giao dịch thanh
toán hóa đơn qua ATM/EDC.
 Phí yêu cầu cấp lại mã PIN: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi đề nghị Ngân
hàng cấp lại mã PIN.
 Phí vấn tin, in sao kê: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi thực hiện giao dịch
tin vấn hoặc in sao kê tại ATM/EDC tại quầy giao dịch.
 Phí trả thẻ ATM thu giữ: Là khoản phí chủ thẻ phải trả trong trường hợp thẻ
bị ATM thu giữ do lỗi của chủ thẻ không nhận thẻ sau 30 ngày.
 Phí tra soát, khiếu nại: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi đề nghị Ngân hàng

tra soát, khiếu nại không đúng hoặc không chính xác về các giao dịch đã thực
hiện.
 Phí chuyển đổi ngoại tệ: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi thực hiện giao
dịch bằng ngoại tệ khắc bằng Đồng Việt Nam.
 Lãi cho vay thẻ Tín dụng (gồm lãi trong hạn và quá hạn): Là khoản tiền mà
chủ thẻ phải trả cho Ngân hàng được tính theo lãi suất cho vay trên tổng dư
nợ thẻ Tín dụng.
 Lãi suất tiền gửi: Chủ thẻ được hưởng lãi tiền gửi không kì hạn do Ngân
hàng trả trên số dư tài khoản tiền gửi thanh toán theo quy định trong từng
thời kì.
GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 19 of 161.

8

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
20 of
161.

1.7 Những rủi ro khi sử dụng thẻ:
1.7.1 Thẻ giả, bị mất cắp:
-


Với trình độ công nghệ hiện đại, việc đánh cắp thông tin trên thẻ để làm
thẻ giả rất dễ xảy ra. Đây là rủi ro lớn nhất hiện nay mà các Tổ chức phát
hành thẻ lo ngại. Thẻ giả được sử dụng để tạo ra các giao dịch giả mạo
gây tổng thất rất lớn cho các Ngân hàng phát hành. Vấn đề này nằm ngoài
kiểm soát cùa Ngân hàng, buộc Ngân hàng phải cẩn trọng, và có những
biện pháp thích hợp để bảo mật thông tin thẻ. Ngoài ra còn có trường hợp
chủ thẻ làm thất lạc hoặc bị đánh cắp thẻ, chủ thẻ phải báo ngay đến Ngân
hàng để hạn chế rủi ro có thể xảy ra.

1.7.2 Mất mã PIN:
-

Mã PIN là mã số bảo mật của cá nhân được sử dụng trong một số giao
dịch thẻ để chứng thực chủ thẻ. Mã số này do chủ thẻ chịu trách nhiệm
bảo mật vì trong các giao dịch thẻ, mã PIN được coi là chữ kí của chủ thẻ.
Vì vậy, khi vô tình làm lộ mã PIN và mất thẻ thì chủ thẻ có thể bị kẻ gian
rút hết tiền trong thẻ. Trường hợp này, chủ thẻ phải chịu toàn bộ trách
nhiệm.

1.7.3 Rủi ro về mạng giao dịch, công nghệ thông tin:
-

Trong điều kiện kinh tế hiện nay, khối lượng giao dịch qua các máy
ATM/POS tăng nhanh chóng. Do đó, các rủi ro về mạng, trang thiết bị
thường xảy ra lỗi làm ảnh hưởng đến quá trình phát hành và thanh toán
thẻ. Ngoài ra, công nghệ thông tin, phần mềm nếu không được bảo trì, cập
nhật thuờng xuyên thì rủi ro bảo mật dữ liệu, thông tin sẽ dễ xảy ra.

1.7.4 Rủi ro về đạo đức:
-


Rủi ro xảy ra khi nhân viên đơn vị chấp nhận thẻ cố tình in ra nhiều bộ
hóa đơn thanh toán thẻ nhưng chỉ giao một bộ cho khách hàng. Các bộ hóa
đơn còn lại sẽ được giả mạo chữ kí và đưa đến Ngân hàng thánh toán để
yêu cầu Ngân hàng chi trả. Thiệt hại rủi ro này có thể ảnh hưởng đến Ngân
hàng phát hành và Ngân hàng thanh toán.

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 20 of 161.

9

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
21 of
161.

1.8 Vai trò của thẻ:
1.8.1 Đối với Ngân hàng:
 Góp phần mang lại lợi nhuận đáng kể:
-

Khi khách hàng đăng kí sử dụng thẻ, các Ngân hàng sẽ thu được các
khoản lợi nhuận từ các loại phí, hoa hồng như phí phát hành thẻ, phí giao

dịch, phí thường niên, phí dịch vụ,…Và để có thể giao dịch, khách hàng
phải nộp tiền vào tài khoản và chỉ được sử dụng trọng hạn mức tiền gửi
cho phép. Trong khi đó hằng ngày có hàng trăm lượt giao dịch với hàng
nghìn thẻ, vì vậy khoản lợi nhuận thu được từ hoạt động kinh doanh thẻ
rất đáng kể.

 Hiện đại hóa công nghệ thông tin, xây dựng nhiều mối quan hệ:
-

Để tạo được niềm tin cho khách hàng đòi hỏi Ngân hàng phải không
ngừng nâng cao, cập nhật các phần mềm quản lí thẻ hiệu quả, an toàn,
trang bị hệ thống thiết bị, máy móc tân tiến nhằm mang lại những sản
phẩm thẻ nhiều tiện ích, an toàn, và tăng khả năng cạnh tranh.

-

Việc tham gia liên minh Ngân hàng, và các tổ chức thẻ Quốc tế cũng góp
phần tạo ra những mối quan hệ làm ăn với nhiều Ngân hàng trong và
ngoài nước. Điều này thúc đẩy Ngân hàng tăng cường hoạt động kinh
doanh và hội nhập Quốc tế để mang lại phương tiện thanh toán chắc chắn
an toàn, chất lượng cao nhất mang thương hiệu riêng của mình.

 Tăng nguồn vốn cho Ngân hàng:
-

Việc sử dụng thẻ để thanh toán buộc khách hàng cũng như các đơn vị chấp
nhận thẻ phải mở tài khoản tiết kiệm tại Ngân hàng. Điều này cần thiết
cho Ngân hàng vì có những nguồn vốn rỗi vừa mang lại lợi nhuận vừa
giúp giải quyết những khó khăn tạm thời.


1.8.2 Đối với nền kinh tế:
 Giảm khối lượng tiền mặt lưu thông:
-

Cùng với sự phát triển của xã hội, sản xuất hàng hóa ngày càng phát triển
mạnh mẽ, lưu thông hàng hóa ngày càng được mở rộng về cả quy mô nên
phương thức thanh toán bằng tiền mặt dần được thay thế bằng phương

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 21 of 161.

10

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
22 of
161.

thức thanh toán hiện đại. Vì khối lượng tiền mặt tăng lên sẽ gây sức ép về
mặt giá cả, đó là một trong những nguyên nhân gây nên lạm phát cao. Mặt
khác thanh toán bằng tiền mặt sẽ phải trả chi phí rất lớn cho việc in ấn,
vận chuyển, đóng gói, bản quản, kiểm đếm, cất trữ. Chính vì thế một
phương thức thanh toán ra đời đó là phương thức thanh toán bằng thẻ mà
trong đó Ngân hàng đóng vai trò trung gian thanh toán giữa các khách

hàng.
 Tăng nhanh khối lượng luân chuyển, thanh toán trong nền kinh tế:
-

Việc thanh toán bằng thẻ không những khắc phục được những hạn chế của
thanh toán tiền mặt mà còn có những ưu điểm như nhanh chóng, thuận
tiện, an toàn và tiết kiệm. Trong nền kinh tế hiện nay việc thay đổi phương
thức thanh toán như vậy trở thành một phần không thể thiếu và là Sản
phẩm Dịch vụ quan trọng của NHTM tạo điều kiện cho khách hàng mở
rộng mối quan hệ kinh tế trong nước và nước ngoài, nâng cao hiệu quả
trong nền kinh tế, góp phần tăng tốc độ luân chuyển vốn của xã hội, thúc
đẩy quá trình sản xuất lưu thông hàng hóa, và tiền tệ.

 Góp phần minh bạch tài chính, quản lý vĩ mô của Nhà nước:
-

Thanh toán không dùng tiền mặt có vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
Đây được xem là công cụ góp phần tiết kiệm chi phí xã hội liên quan đến
phát hành và lưu thông tiền mặt, tạo điều kiện thuận lợi để kiểm soát lạm
phát, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn torng nền kinh tế. Đặc biệt
thanh toán không dùng tiền mặt còn nâng cao tính minh bạch trong chi
tiêu tài chính từ ngân sách và sử dụng vốn Nhà nước, hỗ trợ việc phòng
chống tham nhũng, lãng phí.

1.8.3 Đối với chủ thẻ:
 An toàn, thuận tiện:
-

Với chiếc thẻ với kích thước nhỏ có thể bỏ vừa ví tiền nhưng mang đầy đủ
chức năng của một ví tiền hiện đại, tiện ích, khách hàng dễ dàng thanh

toán hàng hóa, dịch vụ tại bất cứ nơi đâu mà không cần phải mang quá
nhiều tiền mặt rất nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả. Ngoài ra, bất cứ khi
nào cần khách hàng đều có thể rút/ứng tiền mặt tại các địa điểm lắp đặt

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 22 of 161.

11

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
23 of
161.

ATM 24/24. Hơn nữa việc dùng thẻ Quốc tế để thanh toán sẽ đảm bảo khả
năng chi tiêu đa ngoại tệ, không bị lệ thuộc bởi bất cứ ngoại tệ của nước
nào.
 Tiết kiệm chi tiêu
-

Khi sử dụng thẻ, chủ thẻ sẽ tiết kiệm được thời gian, chi phí vận chuyển
tiền. Hơn nữa, việc sử dụng thẻ để thanh toán giúp khách hàng giảm bớt
chi phí bằng khoảng chiết khấu mua hàng. Bên cạnh đó, với những sao kê
hàng tháng , khách hàng có thể kiểm soát được chi tiêu cho mình sao cho

hiệu quả.

1.8.4 Đối với dơn vị chấp nhận thẻ;
 Tăng doanh số bán hàng và khách hàng:
-

Ngày nay, quá trình hội nhập Quốc tế đã mang lại nhiều cơ hội nước ngoài
đầu tư cho Việt Nam. Vì vậy chấp nhận thanh toán thẻ là cung cấp cho
khách hàng một phương tiện thanh toán đơn giản và lợi ích. Thanh toán
thẻ sẽ tạo ra áp lực của các đơn vị chấp nhận thẻ với đối thủ trong việc
mua bán, giao dịch mà có chấp nhận thẻ. Do đó, các đơn vị chấp nhận thẻ
phải đề ra chiến lược để thu hút khách hàng , đồng thời làm tăng lượng
hàng hóa tiêu thụ.

 Giảm chi phí bán hàng:
-

Việc chấp nhận thẻ thanh toán giúp các đơn vị chấp nhận thẻ sẻ giảm một
lượng đáng kể các chi phí vận chuyển, bảo quản, đếm tiền nhờ đó mà
giảm được chi phí bán hàng. Ngoài ra đối với một số đơn vị chấp nhận thẻ
việc thanh toán bằng thẻ cũng là điều kiện để được hưởng các ưu đão của
Ngân hàng về tín dụng, dịch vụ thanh toán,...

 Thu hồi vốn nhanh chóng:
-

Chấp nhận thanh toán thẻ giúp các Doanh nghiệp đa dạng hóa hình thức
thanh toán, giảm tình trạng chờ đợi, chậm trả của khách hàng. Với chiếc
thẻ thông minh, mà hệ thống an toàn giúp các Doanh nghiệp có tiền ngay
để xoay vốn.


GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 23 of 161.

12

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
24 of
161.

1.9 Một số thuật ngữ cần giải thích:
 Đơn vị chấp nhận thẻ: Là tổ chức/đơn vị hoặc cá nhân cung ứng hàng hóa,
dịch vụ chấp nhận thẻ làm phương tiện thanh toán.
 EDC (Electronic Data Capture): Thiết bị đọc điện tử.
 Trung tâm thẻ: Là đơn vị trực thuộc Ngân hàng, được Ngân hàng ủy quyền
làm đại diện trong quan hệ với các tổ chức trong nước, Quốc tế và các chủ
thể khác trong lĩnh vực thẻ theo ủy quyền của Ngân hàng. Chịu trách nhiệm
điều hành, quản lý, kiểm tra và giám sát hoạt động thẻ trong toàn hệ thống
Ngân hàng.
 Giao dịch thẻ: Là giao dịch rút/ứng tiền mặt, thanh toán hàng hóa, dịch vụ,
sử dụng các dịch vụ Ngân hàng khác do Tổ chức Phát hành thẻ, Tổ chức
Thanh toán thẻ cung ứng.
 Thấu chi: Là việc Ngân hàng chấp thuận cho khách hàng sử dụng vượt mức

số tiền hiện có trên tài khoản tiền gửi thanh toán bằng VND mở tại Ngân
hàng theo đề nghị của khách hàng trong một khoảng thời gian nhất đinh.
 Sao kê: Là bảng kê chi tiết các khoản chi tiêu, hoàn trả, trả nợ của chủ thẻ
Tín dụng cùng lãi và phí phát sinh trong một khoảng thời gian nhất định so
Ngân hàng quy định.
 Ngày sao kê: Là ngày được thể hiện trên sao kê. Trường hợp ngày sao kê
trùng vào ngày nghỉ, lễ được tính vào ngày làm việc tiếp theo.
 Hạn mức tín dụng: Là mức dư nợ vay tối đa được duy trì trong một thời gian
nhất định mà Ngân hàng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín
dụng.

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 24 of 161.

13

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung


Thực trạng
và giải
pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013
Header Page
25 of
161.

PHẦN 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ
CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN VIỆT NAM (AGRIBANK) PHÚ MỸ HƯNG 2011-2013

2.1 Giới thiệu khái quát về Agribank Phú Mỹ Hưng:
2.1.1 Khái quát về Agribank Phú Mỹ Hưng:
-

Agribank Phú Mỹ Hưng tọa lạc tại khu đô thị Phú Mỹ Hưng là nơi thực sự
thuận lợi cho sự phát triển bền vững, ổn định và lâu dài bởi đây là nơi tập
trung nhiều doanh nhân thành đạt, người nước ngoài sinh sống, làm việc.
 Tên Ngân hàng:

NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM – CN PHÚ MỸ HƯNG

 Tên gọi tắt:

Agribank Phú Mỹ Hưng

 Logo Ngân hàng:
  Địa chỉ:

AGRIBANK Phú Mỹ Hưng – Tòa nhà Beautiful 2
─ 77 Hoàng Văn Thái ─ Phường Tân Phú ─ Quận 7

 Điện thoại:

(083).4103117 – 4103118 – 4103119

 Email:




 Website:

www.agribank.com.vn

2.1.2 Lịch sử, hình thánh, phát triển của Agribank Phú Mỹ Hưng:
-

Agribank Phú Mỹ Hưng trước đây là Chi nhánh Cấp 1 trực thuộc
Agribank Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 1267/QĐ/HĐQTTCCB ngày 06/11/2007 của Chủ tịch Agribank Việt Nam và giấy phép
kinh doanh số 4116001093 ngày 04/12/2007 của Sở Kế hoạch Đầu tư
TP.HCM. Hiện là nay Chi nhánh Cấp 3 thuộc Agribank Nam Sài Gòn.

-

Chi nhánh chính thức hoạt động từ ngày 03/12/2007 ban đầu đặt tại số 978
Nguyễn Văn Linh, Quận 7, TP.HCM. Đến ngày 15/04/2009 dời về tòa nhà
Beautiful Sài Gòn tại số 77 Hoàng Văn Thái, Quận7, TP .HCM.

-

Sau hơn 06 năm hoạt động, Chi nhánh đã có những bước đột phá thực sự
khởi sắc. Đó là tập trung mọi nguồn lực đào tạo theo hướng chuyên môn

GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh

Footer Page 25 of 161.

14

Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung



×