L/O/G/O
XÂY DỰNG HACCP CHO THỊT BÒ
KHO ĐỐNG HỘP
GVHD:
SV:
PGS.TS Đống Thị Anh Đào
Cao Việt Cường
Từ Gia Lợi
61000355
61001836
Trần Hoàng Anh Khoa 61001565
Bùi Thị Hoàng Nga
61002069
Contents
1
Mô tả sản phẩm
2
Chỉ tiêu chất lượng nguyên liệu
3
Phân tích mối nguy
4
Giám sát CCP
Sản phẩm cùng loại
Mô tả SẢN PHẨM
Đặc điểm
Mô tả
Nguyên liệu
Bò đông lạnh (B. Taurus)
Cách bảo quản, vận chuyển, tiếp nhận nguyên liệu
Nguyên liệu là bò đông lạnh vận chuyển từ xưởng giết mổ với nhiệt độ 0 đến 4° C
Bao bì
Đóng hộp 200g bằng hộp 2 mảnh
Điều kiện bảo quản lưu trữ
Bảo quản ở nơi khô, sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
Vận chuyển phân phối sản phẩm
Phương tiện vận chuyển sản phẩm phải khô, sạch, không vận chuyển chung với sản
phẩm khác
Các yêu cầu về ghi nhãn
Tên và địa chỉ của xí nghiệp, tên sản phẩm, khối lượng tịnh, ngày sản xuất, thời gian
sử dụng, hướng dẫn sử dụng
Thời hạn sử dụng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Mục tiêu sử dụng
Ăn ngay, có thể làm nóng lại trước khi dùng hoặc chế biến thành các món ăn khác
Đối tượng sử dụng
Dành cho tất cả mọi người
Các qui định yêu cầu phải tuân thủ
TCVN 7048:2002, TCVN 7049:2002
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
Trạng thái
Nước sốt hơi sánh, các khối thịt mềm vừa tới, không bị bở, rã khi mở nắp
Màu sắc
Nước sốt màu vàng sậm, thịt bò có màu hơi nâu của thịt đã nấu chin kỹ
Mùi, vị
Có mùi bò và gia vị đặc trưng của bò kho
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
Trạng thái
Nước sốt hơi sánh, các khối thịt mềm vừa tới, không bị bở, rã khi mở nắp
Màu sắc
Nước sốt màu vàng sậm, thịt bò có màu hơi nâu của thịt đã nấu chin kỹ
Mùi, vị
Có mùi bò và gia vị đặc trưng của bò kho
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Chỉ tiêu hóa lý
Tên chỉ tiêu
Giới hạn cho phép
Chỉ số peroxyt, số mililit Na2S2O3 0,002N trung hòa hết
5
peroxyt trong 1kg sản phẩm
Tỷ lệ cái/nước
Phụ thuộc vào nhà sản xuất
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Chỉ tiêu hóa lý
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa (mg/kg)
Chì (Pb)
0.5
Cadimi (Cd)
0.05
Thiếc (Sn)
250
Thủy ngân (Hg)
0.03
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Chỉ tiêu vi sinh
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa (số tế bào / g sản phẩm)
Tổng số nấm men – nấm mốc, khuẩn lạc
0
E.coli
0
Staphylococcus aureus
0
Clostridium perfringens
0
Clostridium botulinum
0
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Dư lượng thuốc kháng sinh
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa (mg/kg)
Họ tetraxyclin
0.1
Họ cloramphenicol
Không phát hiện
Dư lượng hoocmon
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa (mg/kg)
Dietylstylbestrol
0
Testosterol
0.015
Estadiol
0.0005
Tiêu chuẩn nguyên liệu
Nước đá vảy
Tiêu chuẩn của nước đá vảy giống như nước uống
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Giới hạn tối đa
Màu sắc
TCU
15
Mùi vị
-
Không có mùi vị lạ
Độ đục
NTU
2
pH
-
6.5-8.5
Độ cứng tính theo CaCO3
mg/l
300
Hàm lượng clorua
mg/l
250-300
Hàm lượng sắt tổng số
mg/l
0.3
Hàm lượng mangan tổngsố
mg/l
0.3
Hàm lượng nitrat
mg/l
Không
Hàm lượng nitrit
mg/l
Không
Hàm lượng sunfat
mg/l
250
Chỉ số pecmanganat
mg/l
2
Clo dư (trong khử trùng )
mg/l
0.3-0.5
Coliform tổng số
vk/100ml
0
E.coli hoặc coliform chịu nhiệt
vk/100ml
0
Cà rốt
Các chỉ tiêu khi lựa chọn cà rốt:
Cà rốt có màu bên ngoài đỏ đều, giữ được độ tươi tự nhiên.
Cà rốt có hàm lượng polyphenol thấp nên ít bị oxy hoá.
Hình dạng, kích thước đồng đều.
Củ không bị bị hư, dập thối.
Tỏi
Tỏi là một trong những gia vị đem lại mùi thơm đặc trưng cho sản phẩm do trong tỏi có vị hăng
cay, thơm dịu giúp làm tăng tính cảm quan cho sản phẩm.
Gừng
Gừng là một gia vị rất quen thuộc. Gừng không những thêm hương vị cho món ăn mà còn giúp
cơ thể tiêu hóa và hấp thụ thức ăn dễ dàng. Ngoài ra, gừng còn là một vị thuốc quý trong kho
tàng y học dân gian mà mỗi người có thể vận dụng để tự chữa bệnh cho mình.
Sả
Trong thực phẩm, sả là một gia vị quen thuộc được dùng ăn sống hoặc tẩm ướp. Và đồng thời, sả
có vị the, cay, mùi thơm, tính ấm, có tác dụng làm ra mồ hôi, sát khuẩn, chống viêm, hạ khí.
Ớt
Ớt giúp cơ thể tăng cường miễn dịch, tăng khả năng chống oxy hóa, kháng viêm, giảm đau và
ngăn ngừa sự hình thành những cục máu đông.
Ngoài ra, trong bò kho, ớt còn giúp tạo vị nồng, thơm cho sản phẩm. Và hiện nay, người ta
thường sử dụng bột ớt cho sản xuất
Tiêu
Tiêu là một loại gia vị thường được dùng trong chế biến thực phẩm, tiêu có vị cay nồng, mùi thơm rất đặc biệt.
Trong chế biến, tiêu là một trong những gia vị rất cần thiết nhằm nâng cao giá trị cảm quan, có tác dụng hỗ trợ
tiêu hóa, giải độc và kháng khuẩn.
Chỉ tiêu cảm quan
Chỉ tiêu hóa lý
Chỉ tiêu vi sinh
Gia vị - phụ gia
Muối
Đường
Các tiêu chuẩn cảm quan của đường saccharose
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
Ngoại quan
Tinh thể màu trắng, kích thước tương đối đồng đều, tơi khô không vón cục.
Mùi vị
Tinh thể đường hoặc dung dịch đường trong nước có vị ngọt, không có mùi vị lạ.
Màu sắc
Tinh thể trắng óng ánh. Khi pha vào nước cất cho dung dịch trong suốt
Chỉ tiêu hóa lý của đường saccharose
Tên chỉ tiêu
Mức
0
Độ Pol, ( z)
≥99.8
Hàm lượng đường khử, % khối lượng (w/w)
≤0.03
Tro, % khối lượng (w/w)
≤0.03
0
Sự giảm khối lượng khi sấyở 105 C trong 3h, % khối lượng
≤0.05
Độ màu, đơn vị ICUMSA
≤30
Chỉ tiêu về dư lượng SO và kim loại nặng trong đường tinh luyện
2
Tên chỉ tiêu
Mức
Dư lượng SO2 (mg/kg)
<=70
As (mg/kg)
<=1
Cu (mg/kg)
<=2
Polyphosphate
- Polyphosphat là những polymer hay chính xác hơn là những muối đa phân tử của Natri, Kali và của các ortho
và meta phosphoric
- Hoạt hóa protein trong thịt
- Ức chế và tiêu diệt vi sinh vật
- Giữ nước cho thực phẩm.
=> Liều lượng cho phép sử dụng trong chế biến thực phẩm là không quá 0.5% trong thành phẩm.
Bột bò kho
Bột bò kho được sử dụng là hỗn hợp phối trộn giữa bột ngũ vị hương và bột điều đỏ theo tỷ lệ
ngũ vị hương : bột điều đỏ là 1 : 5.
Bột ớt
Chỉ tiêu kiểm tra chất lượng
tiêu chuẩn
Chỉ tiêu cảm quan
Màu sắc
Màu đỏ
Hình dạng
Không có hạt, dạng sệt
Tạp chất cặn
Không có tạp chất, cặn
Mùi, vị
Vị cay đặc trưng của ớt
Chỉ tiêu hóa lý
pH
4.2± 0.2
TSS
28±1%
Độ mặn
11±1%
Thuốc trừ sâu
Không có
Chỉ tiêu vi sinh
Nấm mốc
≤ 50 cfu/ 10 g
Coliform
2
10 MPN/g
E.coli
≤ 3 MPN/g
APC
4
≤ 10 cfu/ 10g
Thermophilic
Flat sour
performer
Thermophilic
Anaerobic
sporeformer
≤ 60%
Tham khảo
Ghi chú