PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút ( không tính thời gian giao đề)
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Cho ∆ABC có AB = 7 cm , AC = 5 cm , BC = 9 cm . So sánh nào sao đây là đúng?
µA C. > >
A. > >
B. > >
D. > >
C
B
2 2
2
Câu 2. Đa thức 5x y – 10y có bậc là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
0
Câu 3. ∆ABC cân tại A có B = 50 . Số đo của µA là:
A. 800
B. 500
C. 700
D. 600
Câu 4. Đa thức 3x + 15 có nghiệm là :
A. - 3
B. - 5
C. 3
D. 5
Câu 5. Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
A.
B.
C. x + 3 D. 4x + 2y
−43−xx1−2 y13
Câu 6. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau 572 đây không phải là ba cạnh của một tam
giác?
A. 2 cm; 3 cm; 4 cm
C. 9 cm; 12 cm; 22 cm
B. 12 cm; 14 cm; 16 cm
D. 7 cm; 8 cm; 9 cm
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
1 2
3 Câu 7 (2,0 điểm). Cho đơn thức A =
− x y ÷. ( 2 xy )
a) Thu gọn đơn thức A.
2
b) Xác định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức.
c) Tính giá trị của A tại x = 1 và y = - 1.
Câu 8 (2,0 điểm). Cho hai đa thức sau:
P(x) = - 3x2 + 5 – 4x4 + 2x – 5x3
và Q(x) = 2x4 + 6x – 7x2 + 7x3 – 9
a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Câu 9 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: ∆AHB = ∆AHC.
b) Vẽ HE ⊥ AB; HF ⊥ AC (E ∈ AB; F ∈ AC). Chứng minh HE = HF.
·
c) Biết số đo = 40o. Tính số đo .
BAH
AHE
d) Giả sử AB = 5 cm, BC = 6 cm. Tính AH.
----------------Hết--------------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN 7
PHẦN I. Trắc nghiệm khánh quan (3,0 điểm).
Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm
1
2
3
Câu
C
D
A
Đáp án
Phần II . Tự luận (7 điểm)
Câu
7
(2 điểm)
4
B
5
B
6
C
Nội dung, đáp án
Điểm
1 2
1 2
3
3 a) Thu gọn đơn thức A :
− x y ÷. ( 2 xy ) = − .2 ÷. ( x .x ) . ( y. y ) A =
0,5
2
2
A=
0,25
b) Xác định phần hệ số , phần biến , bậc của đơn thức .
- Phần hệ số: - 1
0,25
-
Phần biến: x3y4
-
Bậc của đơn thức: 7
0,25
0,25
c) Tính giá trị của A tại x = 1 và y = - 1
A=
−(1)3 (−1) 4 = −1.1 = −1
0,5
a)
P(x) = – 4x4 – 5x3 - 3x2 + 2x + 5
0,25
Q(x) = 2x4 + 7x3 – 7x2 + 6x – 9
0,25
b)
P(x) = – 4x4 – 5x3 - 3x2 + 2x + 5
8
(2 điểm)
Q(x) = 2x4 + 7x3 – 7x2 + 6x – 9
4
3
0,75
2
P(x) + Q(x) = -2x + 2x – 10x + 8x – 4
P(x) = - 4x4 – 5x3 - 3x2 + 2x + 5
Q(x)= 2x4 + 7x3 – 7x2 + 6x – 9
0,75
4
3
2
P(x) – Q(x) = -6x – 12x +4x - 4x + 14
9
Vẽ hình, ghi GT,
KL đúng
A
(3 điểm)
40°
F
E
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B
H
C
− x3 y 4
0,25
a) Chứng minh ∆AHB = ∆AHC
Xét ∆HAB và ∆HAC có
AB = AC (Vì ∆ABC cân tại A)
µ =C
µ tại A)
(Vì ∆ABC cân B
HB = HC (Vì H
là trung điểm của BC)
Vậy ∆HAB = ∆HAC (c – g – c)
b)
Xét ∆ BEH và ∆ CFH có:
HB = HC (Vì H là trung điểm của BC)
µ tại A)
= (Vì ∆ABC cân C
B
o
·
= = 90 (gt)
CFH
BEH
Vậy ∆BEH = ∆CFH (cạnh
huyền – góc nhọn)
⇒ HE = HF
c)
Biết số đo = 40o. Tính số đo =
Xét ∆AHE vuông tại E có: + =
40o +
·
?
AHE
BAH
·
90o.
BAH
AHE
· ⇒ = 90o = 90o – 40o = 50o
AHE
d)
Ta có ∆ABC cân tại A có AH là đường trung tuyến nên AH cũng là đường
cao. Vậy ∆AHB vuông tại H.
Có: BH =
BC 6
= =3
HC = cm
2
2
Áp dụng Pytago vào ∆AHB ta
có
AH 2 + BH 2 = AB 2 ⇒ AH 2 + 32 = 52
⇒ AH 2 = 25 − 9 = 16 ⇒ AH = 4 cm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25