Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
1. Giới hạn của hàm số tại một điểm:
a) Giới hạn hữu hạn:
Định nghĩa 1:
b) Giới hạn vô cực:
2. Giới hạn của hàm số tại vô cực:
Định nghĩa 2:
3. Một số định lý về giới hạn hữu hạn:
Định lí 1:
Định lí 2:
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
1. Giới hạn của hàm số tại một điểm:
a) Giới hạn hữu hạn:
ĐỊNH NGHĨA 1:
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a; b) có thể trừ tại x 0 ∈ (a; b)
∀ daõy ( x n ) , x n ∈ ( a; b ) , xn ≠ x0
lim f ( x ) = L ⇔
x → x0
lim xn = x0 ⇒ lim f ( xn ) = L
Tương tự, ta đn giới hạn vô cực
b) Giới hạn vô cực:
lim f ( x ) = +∞ , lim f ( x ) = −∞
x → x0
x → x0
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
2. Giới hạn của hàm số tại vô cực:
ĐỊNH NGHĨA 2:
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a; +∞)
lim f ( x ) = L
x →+∞
∀ daõy ( x n ) , x n ∈ ( a; +∞ )
⇔
lim xn = +∞ ⇒ lim f ( xn ) = L
Tương tự, hãy định nghĩa:
lim f ( x ) = L , lim f ( x ) = +∞ ,
x →−∞
x →+∞
lim f ( x ) = −∞ , lim f ( x ) = −∞ ,
x →+∞
x →−∞
lim f ( x ) = +∞ ,
x →−∞
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
2. Giới hạn của hàm số tại vơ cực:
1
Ví dụ 3: lim = 0 ,
x →−∞ x
1
Vì: ∀ dãy ( x n ) , x n ∈ ( −∞;0 ) maø lim xn = −∞ ⇒ lim
=0
xn
1
Tương tự: lim = 0 ,
x →+∞ x
dn2
Nhận xét: Với mọi số nguyên dương k, ta có:
a ) lim x = +∞
k
x →+∞
1
c) lim k = 0
x →+∞ x
+∞ nếu k chẵn
b) lim x =
x →−∞
-∞ nếu k lẻ
k
1
d ) lim k = 0
x →−∞ x
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
3. Một số định lí về giới hạn hữu hạn:
ĐỊNH LÍ 1:
Giả sử:
lim f ( x ) = L và lim g ( x ) = M , ( L, M ∈ ¡ ) . Khi đó:
x → x0
x → x0
a ) lim f ( x ) + g ( x ) = L + M ;
x → x0
b) lim f ( x ) − g ( x ) = L − M ;
x → x0
c) lim f ( x ) g ( x ) = LM ;
lim cf ( x ) = cL; c: hằng số
x → x0
x → x0
f ( x)
L
d ) lim
= ; M ≠0
x → x0 g ( x )
M
(
Nhận xét: lim ax = lim a lim x. lim x... lim x = a. lim x
k
x → x0
x → x0
x → x0
x → x0
x → x0
1 4 44 2 4 4 4
3
k thừa số
x → x0
)
k
k
= ax0
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
3. Một số định lí về giới hạn hữu hạn:
Ví dụ 4: Tìm
a) lim ( x3 − 5 x 2 + 7 )
x→2
Giải:
x2 − x − 2
b) lim 3
x →−1 x + x 2
= lim x 3 − lim 5 x 2 + lim 7 = 23 − 5.22 + 7 = −5
a) lim ( x − 5 x + 7 ) x →2
x →2
x→2
3
2
x→2
x2 − x − 2
b) lim 3
x →−1 x + x 2
dli1
x 2 − x − 2 ( x + 1) ( x − 2 ) x − 2
Với x ≠ 1, ta có:
=
= 2 nên:
3
2
2
x +x
x ( x + 1)
x
x2 − x − 2
x−2
lim
= lim 2 = −3
x →−1 x 3 + x 2
x →−1 x
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
3. Một số định lí về giới hạn hữu hạn:
2x2 − x + 1
4
(H2) Tìm: lim
=
= −4
2
x →−1 x + 2 x
−1
2 1 10
− 2+ 3
2
2 x − x + 10
x = 0 =0
= lim x x
Ví dụ 5: Tìm lim 3
x →+∞
x →+∞ x + 3 x − 3
3 3
1
1+ 2 − 3
x
x
1 1
2− + 3
2 x 4 − x3 + x
x x = 2=2
= lim
(H3) Tìm: lim 4
x →+∞
x →+∞ x + 2 x 2 − 7
2 7
1
1+ 2 − 4
x
x
nhanxet
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
3. Một số định lí về giới hạn hữu hạn:
ĐỊNH LÍ 2: Giả sử:
lim f ( x ) = L khi đó:
x → x0
a ) lim | f ( x ) |=| L | ;
x → x0
b) lim
x → x0
3
f ( x) = 3 L ;
c) Neáu f ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ J \ { x0 } , trong đó J là một
khoảng nào đó chứa x 0 ,
thì L ≥ 0 và lim
x → x0
f ( x) = L;
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
3. Một số định lí về giới hạn hữu hạn:
2 x 4 − x3 + x
Ví dụ 6: Tìm lim
x →−∞
x4 + 2 x2 − 7
2 x 4 − x3 + x
2 x 4 − x3 + x
Giải: Vì lim
= 2
= 2 neân: xlim
4
2
→−∞
x →−∞ x 4 + 2 x 2 − 7
x + 2x − 7
(H4) Tìm:
lim | x3 + 7 x | và lim 3 x 3 + 7 x
x →−1
x →−1
Ta coù lim ( x3 + 7 x ) = −8
x →−1
⇒ lim | x 3 + 7 x | = | −8 | = 8
x →−1
lim 3 x3 + 7 x = 3 −8 = −2
x →−1
dly2
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
3. Một số định lí về giới hạn hữu hạn:
ĐỊNH LÍ 2: Giả sử:
lim f ( x ) = L khi đó:
x → x0
a ) lim | f ( x ) |=| L | ;
x → x0
b) lim
x → x0
3
f ( x) = 3 L ;
c) Neáu f ( x ) ≥ 0 với mọi x ∈ J \ { x0 } , trong đó J là một
khoảng nào đó chứa x 0 ,
thì L ≥ 0 và lim
x → x0
f ( x) = L;
trolai
tr1
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
2. Giới hạn của hàm số tại vô cực:
ĐỊNH NGHĨA 2:
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a; +∞)
lim f ( x ) = L
x →+∞
∀ daõy ( x n ) , x n ∈ ( a; +∞ )
⇔
lim xn = +∞ ⇒ lim f ( xn ) = L
trolai
tr1
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
3. Một số định lí về giới hạn hữu hạn:
ĐỊNH LÍ 1:
Giả sử:
lim f ( x ) = L và lim g ( x ) = M , ( L, M ∈ ¡ ) . Khi đó:
x → x0
x → x0
a ) lim f ( x ) + g ( x ) = L + M ;
x → x0
b) lim f ( x ) − g ( x ) = L − M ;
x → x0
c) lim f ( x ) g ( x ) = LM ;
x → x0
d ) lim
x → x0
lim cf ( x ) = cL; c: hằng số
x → x0
f ( x)
L
= ; M ≠0
g ( x) M
trolai
tr1
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
2. Giới hạn của hàm số tại vô cực:
Nhận xét: Với mọi số nguyên dương k, ta có:
a ) lim x = +∞
k
x →+∞
1
c) lim k = 0
x →+∞ x
+∞ neáu k chẵn
b) lim x =
x →−∞
-∞ nếu k lẻ
k
1
d ) lim k = 0
x →−∞ x
quaylai
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
1. Giới hạn của hàm số tại một điểm:
a) Giới hạn hữu hạn:
ĐỊNH NGHĨA 1:
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a; b) có thể trừ tại x 0 ∈ (a; b)
∀ daõy ( x n ) , x n ∈ ( a; b ) , xn ≠ x0
lim f ( x ) = L ⇔
x → x0
lim xn = x0 ⇒ lim f ( xn ) = L
Tương tự, ta đn giới hạn vô cực
b) Giới hạn vô cực:
lim f ( x ) = +∞ , lim f ( x ) = −∞
x → x0
x → x0
tr1
Tuần 25 Tiết 64
Chương 4: Giới hạn.
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ
GiỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (tt)
1. Giới hạn của hàm số tại một điểm:
a) Giới hạn hữu hạn:
ĐỊNH NGHĨA 1:
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a; b) có thể trừ tại x 0 ∈ (a; b)
∀ daõy ( x n ) , x n ∈ ( a; b ) , xn ≠ x0
lim f ( x ) = L ⇔
x → x0
lim xn = x0 ⇒ lim f ( xn ) = L
Tương tự, ta đn giới hạn vô cực
b) Giới hạn vô cực:
lim f ( x ) = +∞ , lim f ( x ) = −∞
x → x0
x → x0
tr1