Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Siêu âm khớp vai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.56 MB, 84 trang )

SIÊU ÂM KHỚP VAI
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG

KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH – TP.HCM
8 April 2010

1


GIẢI PHẪU

„

„

Rotator cuff bao gồm 4 cơ và gân cơ của chúng: cơ
dưới vai (subscapularis), cơ trên gai (supraspinatus),
cơ dưới gai (infraspinatus), và cơ tròn nhỏ (teres
minor).
Non-rotator cuff bao gồm nhiều gân cơ, dây chằng và
bao hoạt dịch vùng vai.

8 April 2010

2


KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
xương đòn (clavicle)
mỏm cùng vai


(acromion of scapula)
củ trên ổ chảo
(supraglenoid tubercle)
mấu động lớn (greater
tubercle)
cổ giải phẫu
(anatomical neck)

8 April 2010

mỏm quạ (coracoid
process)
củ dưới ổ chảo
(infraglenoid tubercle)
mấu động bé (lesser
tubercle)
cổ phẫu thuật
(surgical neck)

3


KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
Màu đỏ: nguyên ủy, màu xanh: bám tận
cơ delta (deltoid muscle)

cơ bậc thang (trapezius muscle)

cơ trên gai
(supraspinatus muscle)

cơ dưới vai
(subscapularis muscle)
cơ ngực lớn (pectoralis
major muscle)
cơ rộng lưng (latissimus
dorsi muscle)
cơ tròn lớn (teres
major muscle)
cơ delta (deltoid muscle)

đầu dài cơ nhị đầu cánh
tay (long head of biceps
brachii muscle)
cơ ngực bé (pectoralis
minor muscle)
đầu ngắn cơ nhị đầu
cánh tay (short head of
biceps brachii muscle)
cơ dưới vai
(subscapularis muscle)

đầu dài cơ tam đầu cánh
tay (long head of triceps
brachii muscle)
cơ quạ-cánh tay (coraco-brachialis muscle)

cơ cánh tay (brachialis muscle)
8 April 2010

4



KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC

đầu dài gân cơ nhị đầu
cánh tay (long head of
biceps brachii tendon)

8 April 2010

viền trên ổ chảo
(superior labrum)
sụn khớp ổ chảo
(glenoid articular
cartilage)

5


KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC
dây chằng quạ-cánh
tay (coraco-humeral
ligament)
dây chằng ổ chảo-cánh tay trên
(superior gleno-humeral ligament)
dây chằng ổ chảo-cánh tay giữa
(middle gleno-humeral ligament)
dây chằng ổ chảo-cánh tay dưới
(inferior gleno-humeral ligament)


mỏm quạ
(coracoid process)

đầu dài gân cơ nhị đầu cánh tay
(long head of biceps brachii tendon)

8 April 2010

6


KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC

dây chằng quạ-cùng
vai (coraco-acromial
ligament)

dây chằng quạ-đòn
(coraco-clavicular
ligament)

gân cơ trên gai
(supraspinatus tendon)
dây chằng ngang
(transverse ligament)
gân cơ dưới vai
(subscapularis tendon)

dây chằng bao khớp
(capsular ligaments)


đầu dài gân cơ nhị đầu cánh tay
(long head of biceps brachii tendon)
8 April 2010

7


KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC

cơ trên gai
(supraspinatus
muscle)

cơ delta (deltoid
muscle)

bao hoạt dịch
dưới cơ delta
(subdeltoid
bursa)

dây chằng bao khớp
(capsular ligaments)
8 April 2010

cơ dưới vai
(subscapularis muscle)
8



KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC

cơ delta (deltoid muscle)

cơ bậc thang (trapezius muscle)

đầu bụng cơ ngực lớn
(abdominal head of
pectoralis major muscle)

cơ ngực lớn
(pectoralis major
muscle)

cơ rộng lưng (latissimus
dorsi muscle)

đầu dài cơ nhị đầu cánh tay (long
head of biceps brachii muscle)
8 April 2010

đầu ngắn cơ nhị đầu cánh tay (short
head of biceps brachii muscle)
9


KHỚP VAI (P) – MẶT CẮT VÀNH
bao hoạt dịch dưới cơ delta
(subdeltoid bursa)

gân cơ trên gai
(supraspinatus tendon)
màng bao hoạt dịch
(synovial membrane)
cơ delta (deltoid muscle)

mỏm cùng vai (acromion of scapula)
dây chằng bao khớp
(capsular ligament)
viền ổ chảo (glenoid
labrum)
ổ chảo (glenoid cavity)
ngách nách (axillary
recess)

8 April 2010

10


KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ BÊN
dây chằng ổ chảo-cánh tay trên
dây chằng quạ-cùng vai (coraco(superior gleno-humeral ligament)
acromial ligament)
gân cơ trên gai
(supraspinatus tendon)

bao hoạt dịch dưới cơ
delta (subdeltoid bursa)


gân cơ dưới gai
(infraspinatus tendon)

dây chằng quạ-cánh
tay (coraco-humeral
ligament)
đầu dài gân cơ nhị đầu
cánh tay (long head of
biceps brachii tendon)

ổ chảo (glenoid cavity)
màng bao hoạt dịch
(synovial membrane)
gân cơ tròn nhỏ (teres
minor tendon)
dây chằng ổ chảo-cánh tay dưới
(inferior gleno-humeral ligament)
8 April 2010

bao hoạt dịch dưới vai
(subscapular bursa)
gân cơ dưới vai
(subscapularis tendon)
dây chằng ổ chảo-cánh tay giữa
(middle gleno-humeral ligament)
11


KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA SAU


hố trên gai
(supraspinatus fossa)
hố dưới gai
(infraspinatus fossa)

8 April 2010

mỏm quạ (coracoid
process)
mỏm cùng vai
(acromion of scapula)
mấu động lớn (greater
tubercle)

12


KHỚP VAI (P) NHÌN TỪ PHÍA SAU
Màu đỏ: nguyên ủy, màu xanh: bám tận
đầu dài cơ tam đầu cánh
tay (long head of triceps
brachii muscle)

cơ trên gai
(supraspinatus muscle)

cơ tròn nhỏ (teres
minor muscle)

cơ dưới gai

(infraspinatus muscle)

đầu bên cơ tam đầu
cánh tay (lateral head of
triceps brachii muscle)

cơ tròn lớn (teres
major muscle)

cơ delta (deltoid muscle)
đầu trong cơ tam đầu cánh
tay (medial head of triceps
brachii muscle)

8 April 2010

cơ cánh tay (brachialis
muscle)

13


KHỚP VAI - NHÌN TỪ PHÍA SAU

cơ bậc thang (trapezius muscle)

cơ trên gai
(supraspinatus muscle)

cơ delta (deltoid muscle)


cơ dưới gai
(infraspinatus muscle)
cơ tròn nhỏ (teres
minor muscle)

bao cơ dưới gai
(infraspinatus fascia)

cơ tròn lớn (teres
major muscle)
cơ rộng lưng (latissimus dorsi muscle)
8 April 2010

14


KỸ THUẬT
- Đầu dò linear tần số cao (7,5-12MHz).
- Khảo sát với bệnh nhân ở tư thế ngồi, vị trí thấp hơn BS.
- Cả hai vai đều phải được khảo sát: bắt đầu ở bên ít hoặc không
triệu chứng.
-Thực hiện các mặt cắt dọcvà ngang các cấu trúc cần khảo sát.

8 April 2010

15


GÂN CƠ NHỊ ĐẦU

Bệnh nhân ngồi với bàn tay đặt ngửa trên đùi (để xoay máng gân
cơ nhị đầu ra trước): cắt ngang.

8 April 2010

16


8 April 2010

17


GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
Bình thường gân cơ nhị đầu có hình bầu dục ở lát cắt ngang, nằm
hoàn toàn trong máng liên mấu chuyển, với những đốm hồi âm của
mô sợi bên trong.

GT (greater tuberosity), LT (lesser
tuberosity), SubS (subscapularis
tendon), mảng màu xanh: THL
(transverse humeral ligament),
G:glenoid region.
8 April 2010

GT: mấu chuyển lớn, LT: mấu
chuyển bé, SubS: gân cơ dưới
vai, các đầu mũi tên: dây chằng
ngang cánh tay, mũi tên: gân
cơ nhị đầu.

18


8 April 2010

19


Khe liên mấu chuyển nông
bẩm sinh (b ≤ 3mm)
8 April 2010

Gai xương (osteophyte) làm hẹp bất thường máng
liên mấu chuyển
20


GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
Bệnh nhân ngồi với bàn tay đặt ngửa trên đùi (để xoay máng gân
cơ nhị đầu ra trước): cắt dọc.

Eugene G McNally. Practical Musculoskeletal Ultrasound. 2005
8 April 2010

21


GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
Bình thường, ở lát cắt dọc ta thấy những dải hồi âm dày chạy gần
như song song với nhau.


8 April 2010

22


ĐẦU DÀI GÂN CƠ NHỊ ĐẦU – PHẦN TRONG KHỚP
- Ta gần như không thể khảo sát được đoạn gần gân cơ nhị đầu
trên siêu âm, do vậy không đánh giá được tổn thương ở viền trên
ổ chảo (superior labrum).
- Phía trên máng liên mấu chuyển, ta chỉ có thể khảo sát đến
khoang xoay của ổ chảo (rotator cuff interval) (phần trong khớp
của gân cơ nhị đầu).

SS (supraspinatus tendon), SubS
SS: gân cơ trên gai, mũi
(subscapularis tendon), mảng màu
tên: gân cơ nhị đầu, *: dây
xanh: CHL (coraco-humeral ligament). chằng quạ-cánh tay (CHL).
8 April 2010

23


SS (supraspinatus tendon), SubS
(subscapularis tendon), mảng màu
xanh: CHL (coraco-humeral ligament).

8 April 2010


SS: gân cơ trên gai, BT:
gân cơ nhị đầu, CHL: dây
chằng quạ-cánh tay.

24


PHẦN XA GÂN CƠ NHỊ ĐẦU – NGOÀI MÁNG LIÊN MẤU CHUYỂN

Cấu trúc giúp giữ vững đoạn xa gân cơ nhị đầu, phía ngoài máng
liên mấu chuyển là gân cơ ngực lớn.

Mảng màu xanh: gân cơ ngực lớn,
gân cơ nhị đầu (màu vàng) và cơ
nhị đầu (B).

8 April 2010

Các đầu mũi tên chỉ gân cơ
ngực lớn, B: cơ nhị đầu, H: đầu
xương cánh tay.

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×