Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án Tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.68 KB, 23 trang )

Thø hai ngµy 10 th¸ng 11 n¨m 2008
Bài 46: ôn - ơn
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Đọc và viết được các vần on, ơn, con chốn, sơn ca. Đọc được câu ứng
dụng.
- Kỹ năng : Đọc và viết tiếng có vần ôn, ơn.
- Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Của giáo viên: Tranh: con chồn, sơn ca. Bộ ghép vần.
- Của học sinh : Bảng con, bảng cài.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ăn - ân”
Hoạt động 2: Bài mới: Tiết 1
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ôn - ơn
2/ Dạy vần:
* Vần ôn - chồn - con chồn
- Tranh: con chồn
* Vần ơn - sơn - sơn ca
- Tranh: sơn ca
* Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
4/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ:
Tiết 2:
1/ Đọc vần, tiếng, từ khóa
- HS 1 đọc: con trăn
- HS 2 đọc: cái cân
- HS 3 viết: khăn rằn
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc đề bài mới: ôn - ơn ( 2 lần)


- Phát âm: ôn
- Phân tích vần ôn : ô + n
- Đánh vần: ô - nờ - ôn
- Ghép vần ôn
- HS ghép tiếng : chồn
- Cấu tạo: ch + ôn + `
- HS đọc trơn từ: con chồn
- Đọc theo quy trình: ôn - chồn - con chồn
- Phát âm: ơn
- Cấu tạo: ơ + n
- Đánh vần: ơ - nờ - ơn
- Ghép vần ơn
- HS ghép tiếng: sơn
- Đọc từ: sơn ca
- HS viết bảng con
- HS đọc từ (cá nhân, tổ)
- Đọc toàn bài (cá nhân, lớp)
- HS đọc: ôn, chồn, con chồn ( 4 HS)
đồng thanh 1 lần
Giáo án Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Liên
Học vần
SGK: 46,
SGV: 87
2/ Đọc từ ứng dụng:
3/ Đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu
Họat động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở:
Họat động 4: Luyện nói
- Hướng dẫn trả lời theo chủ đề: Mai

sau khôn lớn.
HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Học thuộc bài.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Xem tranh
- Đọc (cá nhân, tổ)
- Đọc lại 2 em
- HS viết vào vở Tập Viết: ôn ,ơn, con chồn,
sơn ca.
- HS đọc chủ đề: Mai sau khôn lớn
- Trả lời câu hỏi:
+ tranh vẽ gì ?
+ Mai sau khôn lớn em thích làm gì ?
+ Vì sao em thích nghề đó ?
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới.
- Nghe dặn dò.

NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ
I/ Mục tiêu dạy học:
- Kiến thức: Nhận biết lá cờ tổ quốc, thês nào là quốc tịch, và trẻ em có quyền có quốc
tịch.
- Kỹ năng : Nhận biết tư thế đúng hay sai.
- Thái độ : Biết tôn trọng giờ chào cờ
II/ Đồ dùng dạy học:
- Của giáo viên: Tranh minh họa lá cờ
- Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức, bút màu
III/ Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Lể phép với anh chị, nhường nhịn em
nhỏ”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
- Bài tập 1:
- HS 1: Đối với anh chị em phải thế
nào ?
- HS 2: kể lại một tình huống em đã
nhường nhịn em nhỏ
- Đọc lại đề bài ( 2 em)
Giáo án Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Liên
Đạo đức
SGK: 46,
SGV: 87
Thảo luận theo tranh
- Bài tập 2: Đàm thoại
+ Tranh 1, 2, 3:
+ Nội dung thảo luận
+ Chốt ý chính: Hình dáng, màu sắc của lá
cờ tổ quốc.
- Bài tập 3: tranh 4
+ Chốt ý chính
- Thảo luận theo tranh ( 2 em)
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Các bạn nhỏ gồm gnười nước nào ?
+ Phát biểu
- Thảo luận (4 em)

+ Các người trong tranh đang làm gì?
+ Tư thế mọi người khi chào cờ thế
nào ?
+ Các cầu thủ đang làm gì?
+ Thái độ nâng cao cờ tổ quốc cho em
biết điều gì ?
- Quan sát tranh, thảo luận chung.
+ Cả lớp đang làm gì ?
+ bạn nào trong giờ chào cờ chưa trang
nghiêm ?
+ Khi chào cờ em phải đứng như thế nào
?
Thø ba ngµy 11 th¸ng 11 n¨m 2008
( Cơ Lý dạy thay TTCM)

Thø tư ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2008
Phép cộng trong phạm vi 6
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 6
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức

* 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
Giáo án Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Liên
Tốn
SGK: 46,
SGV: 87
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS tập nêu bài toán
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 6
- Đọc lại bảng cộng
- Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi
nhớ
d) Viết bảng con:
- GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm
vi 6 để tìm ra kết quả
Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết

quả của mình theo từng cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán
của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính 4 + 1 + 1 thì phải lấy 4
cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1
_Cho HS làm bài
_Mỗi HS lấy ra 6 hình vuông, 6
hình tròn để tự tìm ra công thức
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
_HS đọc: 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
5 + 1 2 + 4
3 5

3
+

1
+
- Làm và chữa bài
a) Có 4 con chim đậu trên cành, 2
con chim bay đến. Hỏi tất cả có

mấy con chim?
Viết phép tính:
4 + 2 = 6
_Có 2 con chim đang bay, và có 4
con chim đậu trên cành. Hỏi tất
cả có mấy con chim?
HS ghi: 2 + 4 = 6
Giáo án Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Liên
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
+Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với
bài toán vào ô trống
_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài
toán theo cách khác
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bò bài 45: Phép trừ trong phạm
vi 6.
b) Hàng trên có 3 ô tô trắng,
hàng dưới có 3 ô tô xanh. Hỏi tất
cả có mấy ô tô?
_Viết phép tính:
3 + 3 = 6
Ơn bµi h¸t: §µn gµ con
I- Mơc tiªu:- HS h¸t ®óng giai ®iƯu vµ thc 2 bµi h¸t.
- HS tËp biĨu diƠn bµi h¸t.
- HS tËp 1 vµi ®éng t¸c vËn ®éng phơ ho¹.
II- §å dïng D¹y - Häc:
- Tr×nh diƠn bµi h¸t (cã ®Ưm theo ®µn).
- Chn bÞ 1 sè vËn ®éng phơ ho¹.

III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1- ỉn ®Þnh tỉ chøc
2- KiĨm tra bµi cò:
- Gäi häc sinh h¸t bµi h¸t "§µn gµ
con"
- GV: nhËn xÐt, xÕp lo¹i.
3- Bµi míi:
a- Giíi thiƯu bµi:
b- Gi¶ng bµi.
*H§1: ¤n bµi h¸t: §µn gµ con.
- ¤n lun b.h¸t ®óng giai ®iƯu vµ thc lêi
ca.
- Lun tËp theo tỉ, nhãm: võa h¸t võa vç tay
theo tiÕt tÊu lêi ca.
GV nghe + sưa sai (nÕu cÇn).
- C¸c tỉ, nhãm thi h¸t.
GV nxÐt - tuyªn d¬ng.
- Gäi HS h¸t.
GV nxÐt - xÕp lo¹i.
*H§ 2: HD HS vËn ®éng phơ ho¹.
- Líp h¸t 2 - 3 lÇn.
C¸c tỉ, nhãm võa h¸t võa vç tay
theo tiÕt tÊu lêi ca.
- C¸c tỉ, nhãm thi h¸t.
1 - 3 Hs h¸t.
Hs quan s¸t + lµm theo.
Líp h¸t vµ vËn ®éng phơ ho¹.
Giáo án Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Liên
Âm nhạc
SGK: 46,

SGV: 87
- Gv vừa hát vừa làm mẫu động tác vận động
phụ hoạ.
- Cho HS tập vận động phụ hoạ.
GV quan sát + HD bổ sung.
*HĐ 3: Tổ chức cho HS biểu diễn trớc lớp.
- Cho Hs vừa vỗ tay + hát.
GV nxét - tuyên dơng.
Cho HS vừa hát vừa vận động phụ hoạ.
GV nxét - khen ngợi
.4 - Củng cố, dặn dò
- Nêu tên bài hát hôm nay học?
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị tiết sau.
1 - 3 Hs hát + vỗ tay.
- Các tổ, nhóm vừa hát vừa vận
động phụ hoạ trớc lớp.

Bi 48: in - un
I/ Mc tiờu:
- Kin thc: c v vit c cỏc vn in, un, ốn pin, con giun. c c t ng ng
dng: nh in, xin li, ma phựn, vun xi.
- K nng : c v vit c ting cú vn ó hc.
- Thỏi : Tớch cc hc tp.
II/ dựng dy hc:
- Ca giỏo viờn: Tranh: ốn pin, con giun
- Ca hc sinh : Bng ghộp, bng con
III/ Cỏc hot ng:
Hot ng ca GV Hat ng ca HS
Hot ng 1: Kim tra bi c en - ờn

Hot ng 2: Bi mi Tit 1
1/ Gii thiu: Ghi bi vn in - un
2/ Dy vn:
* Vn in
- Vit: pin - ốn pin
- HS 1 c: ỏo len
- HS 2 c: mi tờn
- HS 3 vit: khen ngi
- HS 4 vit: nn nh
- HS 5 c SGK
- c trn ( 2 em)
- HS c vn (c lp)
- Phõn tớch vn (cỏ nhõn, t, nhúm)
- ỏnh vn ( 2 em) t, lp
- Ghộp vn in (c lp)
- c: pin ( 2 em). Phõn tớch
- Ghộp, ỏnh vn
- c: ốn pin
Giỏo ỏn Lp 1 - Nguyn Th Bớch Liờn
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
* Vần un
- Viết: giun - con giun
3/ Viết: Hướng dẫn viết lần lượt vần, từ.
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Ghi từ:
- Gọi đọc cá nhân, nhóm
- Giải nghĩa từ: mưa phùn, xin lỗi
Tiết 2

1/ Đọc bài trên bảng
- Chữa sai cho HS
- Chú ý HS đọc yếu
2/ Đọc bài ứng dụng:
- Đưa tranh
+ Các chú lợn con đang làm gì ?
+ Giới thiệu bài đọc gồm mấy câu ?
- Bài thơ có tiếng nào chứa vần in, un?
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài viết
2/ Hướng dẫn tập viết : in, un, đèn pin,
con giun.
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì ?
- Bạn trai vì sao mặt buồn thiu ?
- Bạn trai đang nói gì với cô giáo ?
- Em đã lần nào nói xin lỗi chưa ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò bµi vÒ nhµ.
- Đọc trơn vần ( 2 em)
- Phân tích vần: u + n
- Đánh vần: u - nờ - un
- Ghép vần un
- HS ghép tiếng: giun
- Phân tích : gi + un
- Đánh vần

- Đọc trơn: con giun
- HS viết bc: in, un, đèn pin, con giun.
- HS đọc từ: nhà in, xin lỗi, mưa phùn,
vun xới.
- HS đọc vần, tiếng, từ
(cá nhân, tổ, lớp)
- Xem tranh vẽ gì ?
- Các chú lơn con đang ngủ quanh lợn mẹ
- 4 câu
- Đọc bài văn (cá nhân, tổ, lớp)
- Thi đua đọc theo tổ: ủn, chín
- 2 em khá đọc lại bài thơ
- HS đem vở tập viết
- HS viết vào vở
- Nêu chủ đề: Nói lời xin lỗi
- Trong lớp học
- Bạn đã đi học muộn
- Xin lỗi cô vì đã đến lớp trể
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới có vần en, ên
Thø năm ngµy 13 th¸ng 11 n¨m 2008
Phép trừ trong phạm vi 6
Giáo án Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Liên
Toán
SGK: 46,
SGV: 87
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 6
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1
Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán
Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi
của bài toán
Cho HS nêu
GV viết bảng: 6 – 1 = 5
Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép
tính: 6 - 5
GV ghi bảng: 6 – 5 = 1
Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
6 – 2 = 4
6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
Cho HS tập nêu bài toán
Tự tìm ra kết quả
Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
Đọc lại bảng trừ

Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ
HS nêu lại bài toán
Tất cả có 6 hình tam giác, bớt
đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình
tam giác?
6 hình tam giác bớt 1 hình tam
giác còn 5 hình tam giác
6 bớt 1 còn 5
HS đọc: Sáu trừ một bằng năm
6 – 5 = 1
HS đọc: 6 trừ 5 bằng 1
Mỗi HS lấy ra 6 hình vuông, 6
hình tròn để tự tìm ra công thức
6 – 2 = 4
6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
HS đọc:6 – 1 = 5
6 – 5 = 1
Giáo án Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Liên
d) Viết bảng con:
GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính
Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột
Bài 2: Tính
Cho HS nêu cách làm bài
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở một
cột, chẳng hạn:
5 + 1 = 6

6 – 5 = 1
6 – 1 = 5
để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính 6-4-2 thì phải lấy 6 trừ 4 trước, được
bao nhiêu trừ tiếp với 2
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô
trống
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép
tính tương ứng với một bài toán
3.Nhận xét –dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò: Chuẩn bò bài 46: Luyện tập
6 – 2 = 4
6 – 4 = 2
6 – 3 = 3
6 - 1 6 - 3
6 6

2


1

Tính
HS làm bài và chữa bài

HS làm bài và chữa bài
Làm và chữa bài
Bµi 49: iên - n
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Đọc và viết được các vần iên, n, đèn điện, con yến. Đọc được từ ngữ
ứng dụng.
- Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần, từ khóa.
- Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Của giáo viên: Tranh: con yến
- Của học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Giáo án Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Liên
Häc vÇn
SGK: 46,
SGV: 87

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×