Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

lý thuyết bài tập về Phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.67 KB, 2 trang )

Fanpage:

2000 Ôn Thi Quốc Gia 2018 - Tài liệu ôn thi số 1 VN

PHENOL
1) Định nghĩa: phenol là loại hợp chất mà phân tử có nhóm –OH liên kết trực
tiếp với vòng benzen.
Chất tiêu biểu:
OH

OH
CH3
o–crezol

Phenol

Chú ý: Phân biệt rượu thơm: có nhóm –OH dính vào mạch nhánh của vòng benzen.
Ví dụ:

/>
CH2OH

Ancol benzylic
2) Tính chất hóa học:
O

Cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử Oxi tham gia

H

liên hợp với các electron  của vòng benzen, làm cho mật độ


electron di chuyển vào vòng benzen, làm cho:
- liên kết O – H trở nên phân cực hơn (so với OH của ancol)  Dung dịch
phenol có tính axit yếu (dung dịch phenol không làm đổi màu quì tím).
- mật độ electron ở vòng benzen tăng lên, nhất là ở các vị trí o và p  phản ứng
thế ở vòng benzen dễ hơn.
- liên kết C – O trở nên bền vững hơn so với ancol  nhóm OH của phenol
không bị thế bởi gốc axit như ở ancol.
a) Tính axit:
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:

/>
1


Fanpage:

2000 Ôn Thi Quốc Gia 2018 - Tài liệu ôn thi số 1 VN

- Phản ứng với kiêm loại kiềm:
C6 H 5 OH + Na ¾ ¾
® C6 H 5 ONa

- Phản ứng với dung dịch kiềm:
C6 H 5OH + NaOH ¾ ¾
® C6 H 5 ONa + H 2 O

(Natri phenolat tan)
b) Phản ứng thế: ở vòng benzen

OH

OH
Br
+ 3Br2




Br

Br
kết tủa trắng

(2,4,6 – tribrom phenol)
OH

/>
OH

O2N

NO2

H2 SO4 ñ



+ 3HNO3


NO2
2,4,6 – trinitro phenol
(axit picric)
3) Điều chế phenol:
Từ benzen theo sơ đồ sau:
CH2  CH  CH3
1, O2 kk
C6 H 6 
 C6 H 5  CH(CH 3 )2 
 C6 H 5OH  CH 3OCH 3
2, H 2 SO4
H

Hoặc
o



Cl2 / Fe
NaOH, ññ, t , p
H
C6 H 6 
 C6 H 5Cl 
 C6 H 5ONa 
 C6 H 5OH

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

Like page để nhận nhiều tài liệu hơn:


/>
2



×