Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Đánh giá quản lý rừng, chuỗi hành trình sản phẩm và lập kế hoạch quản lý rừng tiến tới chứng chỉ rừng tại Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo, tỉnh Hà Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.49 KB, 27 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
---------------------------------------------

NGUYỄN HỒNG TUYÊN

ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ RỪNG, CHUỖI HÀNH TRÌNH
SẢN PHẨM VÀ LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ TIẾN TỚI
CHỨNG CHỈ RỪNG TẠI CÔNG TY LÂM NGHIỆP
VĨNH HẢO - TỈNH HÀ GIANG

Chuyên ngành: LÂM HỌC
Mã số: 60.62.60

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP

THÁI NGUYÊN - 2011
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
---------------------------------------------

NGUYỄN HỒNG TUYÊN

ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ RỪNG, CHUỖI HÀNH TRÌNH


SẢN PHẨM VÀ LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG
TIẾN TỚI CHỨNG CHỈ RỪNG TẠI CÔNG TY
LÂM NGHIỆP VĨNH HẢO - TỈNH HÀ GIANG
Chuyên ngành: LÂM HỌC
Mã số: 60.62.60

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HOC NÔNG NGHIỆP

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Vũ Nhâm

THÁI NGUYÊN - 2011
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




i

LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Nguyễn Hồng Tuyên
Học viên cao học khóa 17 chuyên ngành: Lâm Nghiệp. Niên khóa 2009 - 2011.
Tại trƣờng Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên.
Đến nay tôi đã hòa thành luận văn nghiên cứu cuối khóa học. Tôi xin cam đoan.
- Đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện
- Số liệu và kết quả trong luận văn là trung thực
- Các kết luận khoa học trong luận văn chƣa từng ai công bố trong các nghiên cứu khác
- Các thông tin trích dẫn trong luận văn đều đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những lời cam đoan trên./.
Thái nguyên, ngày 16 tháng 9 năm 2011
NGƢỜI CAM ĐOAN


Nguyễn Hồng Tuyên

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ii

LỜI CẢM ƠN
Luận văn đƣợc hoàn thành theo chƣơng trình đào tạo cao học lâm nghiệp
khoá 17 trƣờng Đại học Nông lâm Thái Nguyên.
Nhân dịp này cho tôi đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất tới Ban
lãnh đạo và cán bộ Công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo; khoa Sau đại học trƣờng Đại học
Nông Lâm Thái Nguyên; và đặc biệt là thầy giáo PGS.TS. Vũ Nhâm, ngƣời đã trực
tiếp hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập và thực hiện luận văn.
Mặc dù đã hết sức cố gắng nghiên cứu, làm việc để hoàn thiện luận văn,
song do hạn chế về mặt thời gian và trình độ, nên luận văn không thể tránh khỏi
những thiếu sót nhất định. Tác giả rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp quý
báu từ các thầy cô giáo, các nhà khoa học và bạn bè đồng nghiệp để bản luận văn
đƣợc hoàn thiện hơn.
Tôi xin chân thành cám ơn!
Thái Nguyên, tháng 9 năm 2011
Tác giả

Nguyễn Hồng Tuyên

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





iii

MỤC LỤC
Lời cam đoan............................................................................................................ i
Lời cảm ơn .............................................................................................................. ii
Mục lục ..................................................................................................................iii
Danh mục các từ viết tắt ........................................................................................ vii
Danh mục các bảng .............................................................................................. viii
Danh mục các sơ đồ ............................................................................................... ix
ĐẶT VẤN ĐỀ......................................................................................................... 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................... 3
1.1. Trên thế giới.................................................................................................. 3
1.1.1. Khái niệm về phát triển bền vững và quản lý rừng bền vững .............. 3
1.1.2. Chứng chỉ chuỗi hành trình sản phẩm FSC/CoC ..................................... 6
1.1.3 Lập kế hoạch quản lý rừng (KHQLR) .................................................... 14
1.2. Tại Việt Nam .............................................................................................. 14
1.2.1. Vấn đề QLRBV .................................................................................... 14
1.2.2. Các chính sách chính liên quan QLRBV ............................................... 17
1.3. Thảo luận .................................................................................................... 21
Chƣơng 2: MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 23
2.1. Mục tiêu ...................................................................................................... 23
2.1.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................ 23
2.1.2. Mục Tiêu cụ thể.................................................................................... 23
2.2. Nội dung nghiên cứu ................................................................................... 23
2.2.1. Đánh giá quản lý rừng theo tiêu chuẩn QLRBV của Việt Nam ............. 23
2.2.2. Đánh giá quản lý chuỗi hành trì nh sản phẩm theoƣớng
h dẫn của Việt Nam23

2.2.3. Đánh giá điều kiện cơ bản và lập kế hoạch quản lý rừng cho Công ty ... 23
2.2.3.1. Đánh giá các điều kiện cơ bản của Công ty .................................... 23
2.2.3.2. Lập kế hoạch quản lý rừng bao gồm: ............................................. 24
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................. 24
2.3.1. Quan điểm, phƣơng pháp luận nghiên cứu ............................................ 24
2.3.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể ..................................................... 25
2.3.2.1. Đánh giá quản lý rừng theo tiêu chuẩn QLRBV của Việt Nam ............ 25
2.3.2.2. Đánh giá chuỗi hành trình sản phẩm theo 9 yêu cầu của Việt Nam . 28
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




iv

2.3.2.3. Lập kế hoạch quản lý rừng ............................................................. 28
Chƣơng 3: KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ TÌNH
HÌNH QUẢN LÝ RỪNG CỦA CÔNG TY ........................................................... 30
3.1. Điều kiện tự nhiên ....................................................................................... 30
3.1.1. Vị trí địa lý, ranh giới, diện tích đất đai................................................. 30
3.1.2. Địa hình ................................................................................................ 30
3.1.3. Điều kiện khí hậu, thuỷ văn .................................................................. 31
3.1.3.1. Khí hậu .......................................................................................... 31
3.1.3.2. Thủy văn ........................................................................................ 31
3.1.4. Đặc điểm về đất .................................................................................... 31
3.1.5. Rừng và các tài nguyên thiên nhiên khác .............................................. 32
3.1.5.2. Tài nguyên đa dạng sinh học và các khu rừng có giá trị bảo tồn cao...... 33
3.1.5.3. Các loại tài nguyên thiên nhiên khác và tiềm năng khai thác dịch
vụ môi trƣờng ............................................................................................. 33
3.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ............................................................................ 35

3.2.1. Đặc điểm kinh tế ................................................................................... 35
3.2.1.1. Định hƣớng phát triển kinh tế ......................................................... 35
3.2.1.2. Cơ cấu ngành nghề chính của các xã trong vùng Công ty hoạt động . 35
3.2.1.3. Tình hình chế biến và thị trƣờng lâm sản ........................................ 35
3.2.2. Đặc điểm xã hội, dân trí ........................................................................ 36
3.2.2.1. Cơ cấu dân số, dân tộc, lao động .................................................... 36
3.2.2.2. Văn hoá, giáo dục, y tế: .................................................................. 36
3.2.3. Kết cấu hạ tầng, mạng lƣới đƣờng sá, bến bãi: ...................................... 36
3.2.4. Đánh giá chung về những khó khăn và thuận lợi của Công ty ............... 37
3.3. Đánh giá tình hình quản lý rừng trong 5 năm qua ........................................ 39
3.3.1. Sử dụng đất, hạ tầng, vốn...................................................................... 39
3.3.2. Kết quả sản xuất kinh doanh 5 năm (2006 - 2010) ................................ 40
3.3.3. Về tác động xã hội ................................................................................ 40
3.3.4. Về tác động môi trƣờng ........................................................................ 41
3.3.5. Bảo tồn đa dạng sinh học ...................................................................... 42
3.3.6. Về kỹ thuật và công nghệ áp dụng ........................................................ 42
3.3.7. Hiện trạng về cơ sở hạ tầng và trang thiết bị của Công ty ...................... 42
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




v

3.3.8. Quản lý rừng và tổ chức quản lý ........................................................... 43
Chƣơng 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..................................... 45
4.1. Đánh giá tiêu chuẩn, tiêu chí và các chỉ số quản lý rừng bền vững (FSC) .... 45
4.1.1. Đánh giá theo tài liệu quản lý .............................................................. 45
4.1.2. Khảo sát hiện trƣờng............................................................................. 45
4.1.3. Ý kiến tham vấn ................................................................................... 46

4.1.4. Tổng hợp đánh giá bằng điểm và kết quả xây dựng bằng đánh giá hiện tại
và triển vọng bảng đánh giá sau 1 tháng ......................................................... 46
4.1.4.1. Tiêu chuẩn đƣợc sử dụng để đánh giá: là 10 tiêu chuẩn của FSC, 10
tiêu chuẩn này đƣợc cụ thể hoá bằng các tiêu chí, các chỉ số và các bằng
chứng chứng minh. ..................................................................................... 46
4.1.4.2. Kết quả đánh giá bằng điểm của các tiêu chuẩn .............................. 46
4.1.5. Đề xuất bảng sai phạm các lỗi không tuân thủ, phƣơng hƣớng giải pháp
và thời gian khắc phục .................................................................................... 48
4.2. Đánh giá chuỗi hành trình sản phẩm (CoC) ................................................. 49
4.2.1. Đánh giá theo tài liệu quản lý ............................................................... 49
4.2.2. Khảo sát hiện trƣờng............................................................................. 49
4.2.3. Ý kiến tham vấn ................................................................................... 49
4.2.4. Tổng hợp đánh giá bằng điểm và kết quả xây dựng bằng đánh giá hiện tại
và triển vọng bảng đánh giá sau 1 tháng ......................................................... 49
4.2.4.1. Yêu cầu đƣợc sử dụng để đánh giá: là yêu cầu của CoC, 09 yêu cầu
này đƣợc cụ thể hoá bằng các chỉ số và nguồn kiểm chứng. ........................ 49
4.2.4.2. Kết quả đánh giá bằng điểm của các yêu cầu .................................. 49
4.2.5. Tổng hợp các khiếm khuyết trong quản lý chuỗi hành trì nh sản phẩm và
giải pháp khắc phục ........................................................................................ 51
4.3. Lập kế hoạch quản lý rừng trong giai đoạn chu kỳ kinh doanh (2011 - 2018)..... 51
4.3.1. Những căn cứ lập KHQLR ................................................................... 51
4.3.2. Mục tiêu ............................................................................................... 51
4.3.2.1. Mục tiêu chung .............................................................................. 51
4.3.2.2. Mục tiêu cụ thể............................................................................... 52
4.3.3. Bố trí sử dụng đất đai............................................................................ 53
4.3.3.1. Phân chia đất đai theo mục đích sử dụng và chức năng .................. 53
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





vi

4.3.3.2. Bố trí quy hoạch sử dụng đất theo mục đích, chức năng sử dụng .... 54
4.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý....................................................................... 55
4.3.4.1. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ............................................. 55
4.3.4.2. Lực lƣợng lao động ........................................................................ 55
4.3.5. Kế hoạch sản xuất - kinh doanh trung hạn chu kỳ (2011 - 2018) cung
cấp nguyên liệu giấy ....................................................................................... 56
4.3.5.1. Kế hoạch khai thác rừng ................................................................. 56
4.3.5.2. Kế hoạch vận chuyển, tiêu thụ, chế biến ......................................... 60
4.3.5.3. Kế hoạch trồng rừng....................................................................... 60
4.3.5.4. Kế hoạch giảm thiểu tác động môi trƣờng. .................................... 67
4.3.5.5. Kế hoạch giảm thiểu tác động xã hội .............................................. 68
4.3.5.6. Kế hoạch bảo tồn Đa dang sinh học và nuôi dƣỡng RTN................ 68
4.3.5.7. Kế hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng ................................................... 69
4.3.5.8. Kế hoạch nhân lực và đào tạo: ........................................................ 70
4.3.5.9. Kế hoạch giám sát, đánh giá ........................................................... 72
4.3.5.10. Phân tích hiệu quả ........................................................................ 76
Chƣơng 5: KẾT LUẬN - TỒN TẠI - KIẾN NGHỊ................................................ 78
5.1. Kết luận ...................................................................................................... 78
5.1.1. Kết quả đánh giá quản lý rừng bền vững ............................................... 78
5.1.2. Kết quả đánh giá chuỗi hành trình sản phẩm CoC ................................. 79
5.1.3. Xây dựng kế hoạch quản lý rừng cho công ty lâm nghiệp Vĩnh Hảo giai
đoạn 2011 - 2018............................................................................................ 80
5.2. Tồn tại......................................................................................................... 81
5.3. Kiến nghị .................................................................................................... 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 82

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





vii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BQL
BVTV

Ban quản lý
Bảo vệ thực vật

CBCNV
CCR

Cán bộ công nhân viên
Chứng chỉ rừng

CoC
CTLN

Chuỗi hành trình sản phẩm
Công ty lâm nghiệp

Cty
ĐDSH

Công ty
Đa dạng sinh học


Dtb

Đƣờng kính trung bình

FIPI

Viện điều tra quy hoạch rừng

FSC
GTBTC
HCM

Đánh giá bền vững tài nguyên rừng
Giá trị bảo tồn cao
Hồ Chí Minh

HT
Htb

Hiện trƣờng
Chiều cao trung bình

Kh

Khoảnh

KHĐG

Kế hoạch đánh giá


KHKT
KHQLR
KHXTTS

Kế hoạch kỹ thuật
Kế hoạch quản lý rừng
Kế hoạch xúc tiến tái sinh

KTTC

Kế toán tài chính

LNQG
LSNG
LT

Lâm nghiệp quốc gia
Lâm sản ngoài gỗ
Lâm trƣờng


QLRBV

Quyết định
Quản lý rừng bền vững

TB
TCT


Trung bình
Tổng công ty

TP
TV

Trong phòng
Tham vấn

UBND
GSĐG

Uỷ ban nhân dân
Giám sát đánh giá

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




viii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Diện tích đất quản lý phân theo địa giới hành chính xã ......................... 30
Bảng3.2. Tổng hợp diện tích rừng trồng trên đất Công ty quản lý .......................... 32
Bảng 3.3. Kết quả sản xuất kinh doanh từ 2006 - 2010 .......................................... 40
Bảng 3.4. Trang thiết bị khai thác vận chuyển ....................................................... 43
Bảng 4.1. Những lỗi không tuân thủ đƣợc nhận dạng và các hoạt động khắc phục .............. 48
Bảng 4.2. Hiện trạng sử dụng đất ........................................................................... 53
Bảng 4.3. Hiện trạng sử dụng đất sau khi đã loại trừ .............................................. 54

Bảng 4.4. Kế hoạch khai thác 1 chu kỳ .................................................................. 57
Bảng 4.5. Kế hoạch khai thác năm 2011 ................................................................ 59
Bảng 4.6. Kế hoạch trồng rừng cho một chu kỳ 8 năm........................................... 61
Bảng 4.7. Kế hoạch trồng rừng năm 2011 .............................................................. 62
Bảng 4.8. Kế hoạch chăm sóc rừng cho 1 chu kỳ ................................................... 63
Bảng 4.9. Chi phí chăm sóc rừng cho 1 chu kỳ ...................................................... 63
Bảng 4.10. Chi phí tạo cây con cho 1 chu kỳ ......................................................... 64
Bảng 4.11. Kế hoạch cấp phát dụng cụ phòng cháy, chữa cháy trong giai đoạn 2011 - 2018 ..... 66
Bảng 4.12. kê thuốc phòng trừ sâu bệnh hại........................................................... 67
Bảng 4.13. Kế hoạch xây dựng các công trình dịch vụ, phúc lợi ............................ 70
Bảng 4.14. Phƣơng án sử dụng lao động từ năm 2011 đến 2018 ............................ 71
Bảng 4.15. Hiệu quả kinh tế .................................................................................. 76

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....



data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....



data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not

read....

data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....

data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....

data error !!! can't not
read....



×