Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

PEN I hocmai Hóa thầy Lê Đăng Khương Đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.59 KB, 6 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

ĐỀ SỐ 02
Giáo viên: LÊ ĐĂNG KHƢƠNG
Đây là đề thi tự luyện số 02 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng
Khương). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn

oc

01

giải chi tiết trong video bài giảng.

hi

D

ai
H

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.

up
s/

Ta
iL
ie



uO

nT

Câu 1: Phát biểu không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo thành polime.
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Câu 2: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do:
A. Chất béo bị vữa ra.
B. Chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.
C. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.

bo

ok

.c

om
/g

ro

D. Chất béo bị phân hủy thành các anđêhit có mùi khó chịu.
Câu 3: Glucozơ và fructozơ đều
A. có công thức phân tử C12H22O11.
B. có 5 nhóm –OH

C. thuộc loại polisaccarit.
D. có nhóm –CH=O trong phân tử.
Câu 4: Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa các chất riêng biệt: Glixerol, lòng trắng trứng, tinh bột, natri
stearat. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra mỗi chất là:
A. Quỳ tím, dung dịch I2, dung dịch HNO3 đặc.
B. Cu(OH)2, quỳ tím, dung dịch HNO3 đặc.
C. Dung dịch I2, Cu(OH)2.

D. Al
D. tơ axetat.

w

w

w

.fa

ce

D. Quỳ tím, Cu(OH)2.
Câu 5: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. K
B. Be
C. Mg
Câu 6: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. polieste.

Câu 7: Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu là chất oxi hóa
B. CuSO4 là chất khử mạnh hơn FeSO4
C. Fe là chất oxi hóa.
D. Fe có tính khử mạnh hơn Cu

Câu 8: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng
với dung dịch Na2CO3. Tên gọi của X là
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 1 -


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

nT

hi

C. Gly – Ala – Val – Phe – Gly
D. Val – Phe – Gly – Ala – Gly
Câu 12: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung dịch MgSO4.

D


ai
H

oc

01

A. Anilin.
B. Glucozơ
C. Axit acrylic.
D. Vinyl axetat.
Câu 9: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Cu là
A. Fe 3+ , Ag + .
B. Zn 2+ , Ag + .
C. Mg 2+ , Fe 3+ .
D. Fe 2+ , Ag + .
Câu 10: Cho các hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val – Phe và
tripeptit Gly – Ala – Val nhưng không thu được đipeptit Gly – Gly. Chất X có công thức là:
A. Gly – Phe – Gly – Ala – Val.
B. Gly – Ala – Val – Val – Phe.

up
s/


Ta
iL
ie

uO

C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí O2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ.

ok

.c

om
/g

ro

Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 14: Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là

A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Lysin.
Câu 15: Nếu cho thuốc giảm đau dạ dày (NaHCO3) vào nước Coca Cola (có môi trường axit) thì khí sinh
ra sẽ là
A. N2
B. CO
C. CH4
D. CO2
 NaOH
 HCl
Câu 16: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin  X 
 Y. Chất Y là chất nào sau đây?

bo

A. CH3CH(NH2)COONa

B. H2NCH2CH2COOH

w

.fa

ce

C. CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH(NH3Cl)COONa
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HBr tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Cu.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

w

w

D. Trong các phản ứng hóa học, muối FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 18: Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí. Ma
túy có tác dụng ức chế, kích thích mạnh mẽ, gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được bản
thân. Nghiện ma túy sẽ dẫn đến rối loạn tâm, sinh lí, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần kinh, rối
loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong, vì thế phải luôn
nói KHÔNG với ma túy. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng)?
A. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
B. Penixilin, ampixilin, erythromixin.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 2 -


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

oc

01


C. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
D. Thuốc phiện, penixilin, moocphin.
Câu 19: Có 3 dung dịch: Na2SO3, NaNO3, NH4NO3 đựng riêng biệt trong 3 ống nghiệm mất nhãn. Thuốc
thử duy nhất cần dùng để nhận biết 3 ống nghiệm trên bằng phương pháp hóa học là
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch BaCl2
Câu 20: Cho dãy chuyển hóa sau: R  RCl2  R(OH)2  R(OH)3  NaRO2 . R có thể là kim loại nào sau đây

D

ai
H

A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Fe hoặc Cr
Câu 21: Fe không tan trong nước ở nhiệt độ thường nhưng ở nhiệt độ cao Fe có thể khử hơi nước. Sản
phẩm của phản ứng khử hơi nước ở nhiệt độ 800oC là:
A. FeO
B. Fe(OH)2
C. Fe3O4
D. Fe2O3.

up
s/

Ta

iL
ie

uO

nT

hi

Câu 22: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hoá bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Mô tả
hiện tượng quan sát được.
A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu.
C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang màu nâu đỏ.
D. Dung dịch màu tím bị mất ngay, sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng.
Câu 23: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe. Chỉ cần dùng thêm hoá chất duy nhất là:
A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch FeSO4.
D. dung dịch Mg(NO3)2.
Câu 24: Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng : X, Y được

bo

ok

.c

om
/g


ro

điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy, X đẩy được T ra khỏi dung dịch muối, Z tác dụng được
với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo
thứ tự lần lượt là
A. Al, Na, Cu, Fe.
B. Na, Fe, Al, Cu.
C. Na, Al, Fe, Cu.
D. Al, Na, Fe, Cu.
Câu 25: Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C4H11N là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 1 mol hỗn hợp Y
gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), khối lượng muối thu được là
A. 11,7.
B. 19,2.
C. 8,25.
D. 11,9.

w

w

w

.fa


ce

Câu 27: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung
dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 13,1 gam chất rắn. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2.
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4.
D. H2NCH2COOCH3
Câu 28: Cho 20 gam một este X có tỉ khối hơi so với oxi là 3,125 vào bình đựng 300 mL dung dịch NaOH
1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X là:
A. CH2=CHCH2COOCH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. C2H5COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOC2H5

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 3 -


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 29: Sục CO2 vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị hình dưới đây (các đơn
vị được tính theo mol):
n↓


ai
H

oc

01

A

B
0,2
0

D

nCO2

hi

0,12

up
s/

Ta
iL
ie

uO


nT

Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng là (coi thể tích không đổi)
A. 0,08 M.
B. 0,40 M.
C. 0,60 M.
D. 1,00 M.
Câu 30: Đun 0,1 mol glixerol với 0,15 mol axit acrylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
trạng thái cân bằng, thu được m gam este B (không chứa nhóm chức khác) với hiệu suất phản ứng đạt 60%.
Giá trị của m là:
A. 7,620
B. 15,240
C. 21,167
D. 9,620
Câu 31: Cho 3,84 gam Cu vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì
khối lượng muối khan thu được là

bo

ok

.c

om
/g

ro


A. 9,88 gam.
B. 11,28 gam.
C. 10,08 gam.
D. 8,99 gam.
Câu 32: Cho 500 ml dung dịch NaOH 0,3M tác dụng với 500ml dung dịch AlCl3 0,1M tạo ra m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 3,9.
B. 7,8.
C. 11,7.
D. 39.
Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít
khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 5,72 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 6,24 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. etyl propionat
D. isopropyl axetat
Câu 34: Chia m gam hỗn hợp X gồm K, Al thành hai phần bằng nhau.

w

w

w

.fa

ce

- Cho phần 1 vào nước (dư) thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).

- Cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư thu được 3,92 lít khí H2.
Khối lượng Al trong X là
A. 1,35 gam.
B. 2,7 gam.
C. 5,4 gam.
D. 4,05 gam.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được
dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,07.
B. 43,20.
C. 24,47.
D. 21,60.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 2 : 1. Sục khí clo (dư) vào dung dịch Y, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 48,75 gam muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 1000 ml.
B. 700 ml.
C. 500 ml.
D. 350 ml.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 4 -


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


D

ai
H

oc

01

Câu 37: Trộn 10,8 g bột Al với 69,6 g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không
có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được
10,92 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 75%.
B. 65%.
C. 80%.
D. 85%.
Câu 38: Đun nóng m gam hỗn hợp Mg và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung
dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5 ). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1
gam. Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 21,6.
C. 7,2.
D. 33,6.
Câu 39: Cho m gam bột Cu vào 500 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được

Ta
iL
ie


uO

nT

hi

9,44 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 4,8 gam bột Mg vào Y, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,36 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 5,12.
B. 3,84.
C. 2,56.
D. 6,40.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Thủy phân hoàn toàn m
gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 8,01 gam alanin và 6,00 gam glyxin. Biết tổng số liên kết peptit
trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 9. Giá trị của m là
A. 10,83
B. 12,03
C. 11,67
D. 11,47

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

ĐỀ SỐ 02
Giáo viên: LÊ ĐĂNG KHƢƠNG

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 5 -


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Cấp độ
Nhớ


1.Đại cương về kim loại

3

2

Câu 5,
7, 9

Câu 38,
39

5

2.Kim loại kiềm, kim loại kiềm
thổ, nhôm và hợp chất

1

4

Câu
12

5

3. Sắt, Cu và một số kim loại
nhóm B và hợp chất

5


Câu 29,
32, 34,
37
Câu 31,
36

4. Tổng hợp hoá học vô cơ

2

2

3

7. Cacbohidrat

1

1

8. Polime, vật liệu polime

1

9. Tổng hợp nội dung kiến thức
hoá học hữu cơ

2


10. Phân biệt chất, hóa học và
các vấn đề KT-XH-MT

4

Câu
14

Câu 10,
11

Câu 25,
26, 40

6

2

Câu 27

25

15

ro
1

Hóa học (Thầy Lê
Đăng Khương).
Để sử dụng hiệu

quả, bạn cần làm
trước các câu hỏi
trong đề trước khi
so sánh với đáp
án và hướng dẫn
giải chi tiết trong
video bài giảng

Câu 6

(phần 1, phần 2,
phần 3)

1

Câu 8,
câu 16

3

Câu 15,
18, 19,
4
8

thi THPT quốc
gia PEN-I: Môn

hi
5


Câu 35

Câu 3

.c

ok
bo

ce

Câu 28,
30, 33

up
s/

2

luyện số 02 thuộc
Khoá học luyện

2

om
/g

4


Câu 1,
Câu 2

7

Đây là đề thi tự

nT

Câu 13,
24

6. Amin, amino axit, protein

Tổng (câu)

Câu 17,
22, 23,
20

uO

Câu
21

Vận
dụng

Ta
iL

ie

5. Este, lipit

2

Hiểu

01

Bài
tập

oc


thuyết

ai
H

Chuyên đề

Tổng

D

Loại câu hỏi

16


4

16

40

.fa

Giáo viên: Lê Đăng Khƣơng
Hocmai.vn

w

w

w

Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 6 -



×