Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bai tap nguyen ham tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.73 KB, 6 trang )

Phần A. NGUYÊN HÀM
Câu 1. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = (2x – 1)³
1
A. F(x) = 2(2x – 1)4 + C
B. F(x) = (2x – 1)4 + C
8
1
C. F(x) = 8(2x – 1)4 + C
D. F(x) = (2x – 1)4 + C
2
1
dx
Câu 2. Tìm nguyên hàm F(x) = ∫
(4 − 3x) 4
4
4
A. F(x) =
B. F(x) = –
+C
3 + C
3(4 − 3x)
3(4 − 3x)3
1
1
C. F(x) =
D. F(x) = –
+C
3 + C
9(4 − 3x)
9(4 − 3x)3
Câu 3. Tìm nguyên hàm F(x) =





2x − 15dx

2
1
(2x − 15) 2x − 15 + C
B. F(x) = (2x − 15) 2x − 15 + C
3
3
4
3
d. F(x) = (2x − 15) 2x − 15 + C
D. F(x) = (2x − 15) 2x − 15 + C
3
4
3
dx
Câu 4. Tìm nguyên hàm F(x) = ∫
1 − 2x
A. F(x) = (–3/2)ln |1 – 2x| + C
B. F(x) = 6 ln |1 – 2x| + C
C. F(x) = –6 ln |1 – 2x| + C
D. F(x) = (3/2)ln |1 – 2x| + C
Câu 4. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = cos (2x – π/6)
A. F(x) = (–1/2)sin (2x – π/6) + C
B. F(x) = (1/2)sin (2x – π/6) + C
C. F(x) = sin (2x – π/6) + C
D. F(x) = –2 sin (2x – π/6) + C

2
2x − 5
Câu 5. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) =
x−2
A. F(x) = x² + 4x – ln |x – 2| + C
B. F(x) = x² + 4x – 3 ln |x – 2| + C
C. F(x) = x² + 4x + 3 ln |2 – x| + C
D. F(x) = x² + 4x + ln |2 – x| + C
2
Câu 6. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) =
(x − 1)(x + 1)
A. F(x) = ln |x – 1| + ln |x + 1| + C
B. F(x) = ln |x – 1|² – ln |x + 1|² + C
C. F(x) = ln |x – 1|² + ln |x + 1|² + C
D. F(x) = ln |x – 1| – ln |x + 1| + C
x −5
dx
Câu 7. Tìm nguyên hàm F(x) = ∫ 2
x + 2x + 1
A. F(x) = ln |x + 1| – 6/(x + 1) + C
B. F(x) = ln |x + 1| + 6/(x + 1) + C
C. F(x) = ln |x + 1| – 3/(x + 1) + C
D. F(x) = ln |x + 1| + 3/(x + 1) + C
2
4x − 4x
Câu 8. Tìm nguyên hàm F(x) = ∫ 2
dx
x − 2x − 3
A. F(x) = 4x + 2ln |x² – 2x – 3| + 16 ln |x – 3| – 16 ln |x + 1| + C
B. F(x) = 4x + 2ln |x² – 2x – 3| + 16 ln |x – 3| + 16 ln |x + 1| + C

C. F(x) = 4x + 4ln |x² – 2x – 3| + 16 ln |x – 3| – 16 ln |x + 1| + C
D. F(x) = 4x + 4ln |x² – 2x – 3| + 16 ln |x – 3| + 16 ln |x + 1| + C
3
dx
Câu 9. Tìm nguyên hàm F(x) = ∫ 2
x − 4x + 7
−1 x − 2
−1 x − 2
) +C
) +C
A. F(x) = 3 tan (
B. F(x) = tan (
3
3
C. F(x) = tan–1 (x – 2) + C
D. F(x) = 3tan–1 (x – 2) + C
(x + 1) 2
Câu 10. Tìm nguyên hàm F(x) = ∫ 2
dx
x +1
A. F(x) = x + ln (x² + 1) + C
B. F(x) = x – ln (x² + 1) + C
A. F(x) =


C. F(x) = x + 2 ln (x² + 1) + C

D. F(x) = x + 2 ln (x² + 1) + C

12

dx
− 5x 2 + 4
A. F(x) = ln |x – 2| – ln |x + 2| – 3 ln |x + 1| + 3 ln |x – 1| + C
B. F(x) = ln |x – 2| – ln |x + 2| + 3 ln |x + 1| – 3 ln |x – 1| + C
C. F(x) = ln |x – 2| – ln |x + 2| – 2 ln |x + 1| + 2 ln |x – 1| + C
D. F(x) = ln |x – 2| – ln |x + 2| + 2 ln |x + 1| – 2 ln |x – 1| + C
2
dx
Câu 12. Tìm nguyên hàm F(x) = ∫
x(x 2 + 1)
A. F(x) = 2ln |x| – ln (x² + 1) + C
B. F(x) = 2ln |x| + ln (x² + 1) + C
C. F(x) = ln |x| – ln (x² + 1) + C
D. F(x) = ln |x| + ln (x² + 1) + C
3
ln x
Câu 13. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) =
x
4
A. F(x) = 4 ln x + C
B. F(x) = (1/4) ln4 x + C
C. F(x) = 3 ln² x + C
D. F(x) = (1/3) ln² x + C
x
e − e− x
Câu 14. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x − x
e +e
x
–x
A. F(x) = ln |e – e | + C

B. F(x) = –ln |ex + e–x| + C
x
–x
C. F(x) = –ln |e – e | + C
D. F(x) = ln |ex + e–x| + C
Câu 15. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = tan x.
A. ln |sin x| + C
B. ln |cos x| + C
C. –ln |cos x| + C
D. –ln |sin x| + C
dx
Câu 16. Tìm nguyên hàm F(x) = ∫
cos 4 x
A. F(x) = tan x + (1/3)tan³ x + C
B. F(x) = tan x + (1/2)tan² x + C
C. F(x) = tan x – (1/2)tan² x + C
D. F(x) = tan x – (1/3)tan³ x + C
Câu 17. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = sin³ x
A. F(x) = cos x – (1/3)cos³ x + C
B. F(x) = (1/3)cos³ x – cos x + C
C. F(x) = cos x + (1/2)cos² x + C
D. F(x) = cos x – (1/2)cos² x + C
Câu 18. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x(1 – x)5.
1
1
1
1
6
7
7

6
A. F(x) = (1 − x) − (1 − x) + C
B. F(x) = (1 − x) − (1 − x) + C
6
7
7
6
1
1
1
1
7
6
7
6
C. F(x) = (1 − x) + (1 − x) + C
D. F(x) = (x − 1) − (x − 1) + C
7
6
7
6
Câu 19. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = sin x tan² x.
A. F(x) = –x + tan x + C
B. F(x) = –1/cos x + cos x + C
C. F(x) = –tan x + x + C
D. F(x) = –cos x + 1/cos x + C
Câu 20. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 2/cos x.
A. F(x) = ln |1 + sin x| – ln |1 – sin x| + C
B. F(x) = ln |1 – sin x| – ln |1 + sin x| + C
C. F(x) = ln |1 + sin x| + ln |1 – sin x| + C

D. F(x) = –ln |1 – sin x| – ln |1 + sin x| + C
1
Câu 21. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) =
1 + cos x
A. 2tan (x/2)
B. tan (x/2)
C. (1/2) tan x
D. 2 tan x
Câu 22. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = (x + 1)cos x
A. F(x) = (x + 1) sin x – cos x + C
B. F(x) = (x + 1) sin x + cos x + C
C. F(x) = (x + 1) sin x – x + C
D. F(x) = (x + 1) sin x + x + C
Câu 23. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 2x ln (x² + 1) biết F(0) = 0.
A. F(x) = (x² + 1)ln (x² + 1) + x²
B. F(x) = (x² + 1)ln (x² + 1) + x² – 1
C. F(x) = (x² + 1)ln (x² + 1) – x²
D. F(x) = (x² + 1)ln (x² + 1) – x² + 1
Câu 24. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x.e–x.
A. F(x) = (x + 1)e–x + C
B. F(x) = (x – 1)e–x + C
C. F(x) = –(x – 1)e–x + C
D. F(x) = –(x + 1)e–x + C
xdx
Câu 25. Tìm nguyên hàm F(x) = ∫
cos 2 x
Câu 11. Tìm nguyên hàm F(x) =

∫x


4


A. F(x) = ln |cos x| + x tan x + C
B. F(x) = ln |cos x| – x tan x + C
C. F(x) = ln |sin x| + x tan x + C
D. F(x) = ln |sin x| – x tan x + C
Câu 26. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x² sin x.
A. F(x) = 2x sin x + (x² – 2) cos x + C
B. F(x) = 2x sin x – (x² – 2) cos x + C
C. F(x) = 2x sin x + (x² + 2) cos x + C
D. F(x) = 2x sin x – (x² + 2) cos x + C
Câu 27. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = ln x
A. F(x) = x (ln x – 1) + C
B. F(x) = x (ln x + 1) + C
C. F(x) = x (ln x – 2) + C
D. F(x) = x (ln x + 2) + C
Câu 28. Tìm hàm số g(x) có g′(x) = 2sin x – 3cos x và g(π/2) = 0.
A. g(x) = –2 cos x + 3 sin x – 3
B. g(x) = –2 cos x – 3 sin x + 1
C. g(x) = –2 cos x – 3 sin x + 3
D. g(x) = –2 cos x + 3 sin x – 1
Câu 29. Tìm hàm số g(x) có g″(x) = 12x² + 6x – 4; g(0) = 4; g(1) = 1.
A. g(x) = x4 + x³ – 2x² + 1
B. g(x) = x4 + x³ – 2x² + 4x – 3
4
C. g(x) = x + x³ – 2x² + 2x – 1
D. g(x) = x4 + x³ – 2x² – 2x + 3
Câu 30. Cho nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 1 – 2/x + m/x² đạt cực trị tại x = 2. Giá trị của m là
A. m = 4

B. m = 2
C. m = 1
D. m = 0
Câu 31. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin³ x cos x thỏa mãn F(0) = 1. Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của F(x).
A. max = 1/4 và min = –1/4
B. max = 1 và min = 0
C. max = 1 và min = –1
D. max = 1/4 và min = 0
Câu 32. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) có F(3) = 2. Gọi G(x) là nguyên hàm của hàm số g(x)
= x² – 2f(x). Giá trị của G(3) là
A. –1
B. 1
C. 5
D. –2
Phần B. TÍCH PHÂN
1

Câu 1. Tính tích phân I = ∫ (
0

A. I = ln 2 – e + 1

1
+ e x )dx
x +1
B. I = ln 2 + e – 1

2


m

0

0

C. I = ln 2 + e + 1

D. I = ln 2 – e – 1

C. 3

D. 4

2
2
Câu 2. Biết ∫ x 4 − x dx = ∫ t dt . Giá trị của m là

A. 1

B. 2
m

Câu 3. Biết

x



x2 +1

0
A. m² = n + 1

n

dx = ∫ dt . Khẳng định nào sau đây đúng?
1

B. n² = m – 1
m

n

0

0

C. n² = m + 1

D. m² = n – 1

2x
x
2
Câu 4. Cho tích phân I = ∫ e e − 1dx = ∫ 2x(1 + x )dx . Tính giá trị của biểu thức P = em – n².

A. P = 1

B. P = –1
C. P = 2

D. P = –2
m
3
Câu 5. Cho I = ∫ x 8 − 2xdx =
với m, n là các số nguyên. Tính giá trị nhỏ nhất của m + n.
n
0
A. 79
B. 72
C. 36
D. 81
m
π
Câu 6. Cho I = ∫ 2 + 2 cos xdx = 4sin . Tìm m.
12
0
A. m = π/12
B. m = π/6
C. m = π/4
D. m = π/3
m
1
dx = 48 ln 3 – 48 ln 4 + 20. Giá trị của m là
Câu 7. Cho I = ∫
x + 23 x
1
A. 32
B. 16
C. 64
D. 8

m +1
1
dx = π/3. Giá trị của m là
Câu 8. Cho I = ∫
m2 − x 2
0
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 4
D. m = 5
4


1

Câu 9. Cho I =

dxπ

∫ 3+ x
0

A. 28
4

Câu 10. Cho I =


0


=

. Nếu m, n là 2 số nguyên dương thì giá trị m + n không thể là
m n
B. 9
C. 15
D. 29
1
n
dx =
với m, n là các số nguyên dương nhỏ nhất có thể. Tích m.n là
2 3
m
(16 + x )
2

A. 64

B. 32

C. 16

D. 8

1

2
Câu 11. Cho I = ∫ x ln(x + 1)dx = m ln 2 + n, với m, n là các số hữu tỉ. Tổng m + n là
0


A. –1/18

B. –5/18
C. 11/18
D. 13/18
x −1
dx = a ln 3 + b ln 2 + c; với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của tổng
Câu 12. Cho tích phân I = ∫ 2x ln
x +1
2
a + b + c là
A. 0
B. –3
C. –5
D. –7
1
2
x
Câu 13. Cho I = ∫ x dx = a + bec. Trong đó a, b, c là các số nguyên. Kết luận nào sau đây sai?
e
0
A. b < c
B. |c| < a
C. a < b
D. |c| > b
2
ln(1 + x)
dx
Câu 14. Tính tích phân I = ∫
x2

1
A. 3 ln 2 – (3/2) ln 3 B. 3 ln 3 – (3/2) ln 2 C. 2 ln 2 – (2/3) ln 3 D. 2 ln 3 – (2/3) ln 2
π/4
1
dx
Câu 15. Tính tích phân I = ∫
cos 4 x
0
A. I = 4/5
B. I = 3/4
C. I = 5/4
D. I = 4/3
π/2
3
4sin x
dx
Câu 16. Tính tích phân I = ∫
1
+
cos
x
0
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
15
x
dx
Câu 17. Tính tích phân I = ∫

16 − x
0
A. 75
B. 60
C. 45
D. 54
e
2
2
x +1
ae + be + c
ln xdx =
Câu 18. Cho I = ∫
với a, b, c, d là các số nguyên. Trong các số a, b, c, d thì số
x
d
1
nhỏ nhất là
A. a
B. b
C. c
D. d
15
15 − x
dx
Câu 19. Tính tích phân I = ∫
x +1
0
A. 54
B. 63

C. 72
D. 75
π/2
sin 2x
dx = a + b ln 2. Giá trị của a + b là
Câu 20. Cho I = ∫
1
+
cos
x
0
A. 0
B. 1
C. –1
D. 4
2π/m
sin xdxπ
= . Giá trị dương nhỏ nhất của m có thể là
Câu 21. Cho I = ∫
sin x + cos x m
0
A. m = 4
B. m = 3
C. m = 2
D. m = 1
Câu 22. Cho các tích phân
4
eπ/2
π/4
5 − 2x

ln x
I=∫
dx; J = ∫
dx;
K
=
(sin
x
L = ∫ x sin x tan xdx
∫0π/4 − cos x)dx;
(x + 1) 2
x + 5− x
1
1/e

Số các tích phân có giá trị bằng không là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3


99

Câu 23. Tính tích phân I =

0

A. I = 356


x
dx
x +1
B. I = 426

∫ 1+

C. I = 567

D. I = 543

3

Câu 24. Cho I =

∫ ln(x

2

− x)dx = a ln 3 + b ln 2 + c; với a, b, c là các số nguyên. Thứ tự sắp xếp tăng dần

2

của a, b, c là
A. c < b < a
20

Câu 25. Cho I =




−1

A. 0

B. a < b < c

C. b < c < a

D. c < a < b

1
dx = a + b ln 2 + c ln 3; trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính tích abc.
x+5 +4
B. 1
C. –1
D. 18

1

x
Câu 26. Cho I = ∫ (x − 3)e dx = a + be; với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây sai.
0

A. a > b

B. |a| > |b|
3


C. a + b = 1

D. a – b = 5

dx
= ln (ae² + be + c) + d. Biết các số a, b, c, d là số nguyên. Số các số nguyên dương
−1
1
trong bốn số a, b, c, d là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
e
ln xdx
Câu 28. Cho i = ∫
= a + ln b; với a, b là các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức P = 2ab.
x(2 + ln x) 2
1
A. 1
B. 2
C. –2
D. –1
Câu 29. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x² – x + 3 và đường thẳng y = 2x + 1
A. S = 1/6
B. S = 1/2
C. S = 1/4
D. S = 1/3
1
Câu 30. Tìm giá trị của m > 1 sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =

; y = 0; x
1 + 2x − 1
= 1; x = m là S = 2 – ln 2.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
2
(x + 1)
Câu 31. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2
; y = 0; x = 0; x = 1.
x +1
A. 1 – ln 2
B. 1 + ln 2
C. 2 + ln 2
D. 2 – ln 2
2
x + 2 ln x
Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
; y = 0; x = 1; x = 2
x
A. 3/2 + ln² 2
B. 3/2 – ln² 2
C. 2ln² 2 + 2
D. 2ln² 2 + 1
Câu 33. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (x + m)sin 2x; y = 0; x = 0; x = π/4 là S = 3/4.
Giá trị của m là
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3

D. m = 4
3
Câu 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (2x − ) ln x ; y = 0; x = 1 và x = e.
x
A. e²/2 + 1
B. e²/2 – 1
C. e² + 1
D. e² – 1
2x + 1
Câu 35. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
; y = 0; x = 1 và x = 2 có dạng S = ln
x(x + 1)
m. Giá trị của m là
A. m = 3/2
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 2/3
1 + ln(x + 1)
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
; y = 0; x = 1 và x = 3 có dạng S = a +
x2
b ln 2 + c ln 3. Giá trị của tổng a + b + c là
A. 2
B. 0
C. –2
D. 1
x
Câu 37. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
; y = 0; x = 0; x = 1. Tính thể tích hình
x +1

tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
Câu 27. Cho I =

∫e

x


A. V = π(ln 2 – 1/2) B. V = π(ln 2 + 1/2) C. V = π(2 ln 2 + 1) D. V = π(2 ln 2 – 1)
Câu 38. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos 2x; y = 0; x = 0; x = π/4. Tính thể tích hình
tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. V = π²/4
B. V = π/4
C. V = π/8
D. V = π²/8
Câu 39. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x(1 – x)²; y = 0; x = 0; x = 1. Tính thể tích hình
tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. V = π/35
B. V = π/105
C. V = π/75
D. V = π/140
Câu 40. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln (x + 1); y = 0; x = 0; x = 1. Tính thể tích hình
tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. V = 2π(ln 2 – 1)² B. V = π(ln 2 – 2)²
C. V = π(2ln 2 – 1)² D. V = π(ln 2 + 1)²
Câu 41. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x.e –x/2; y = 0; x = 0; x = π/4. Tính thể tích hình
tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. V = π(2 + 5/e)
B. V = π(5 – 1/e)
C. V = π(2 – 5/e)

D. V = π(5/e + 1)
ln x
Câu 42. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
; y = 0; x = 1; x = m. Thể tích hình tròn xoay
x
khi quay hình (H) quanh trục Ox là V = π. Tìm giá trị của m.
A. m = 3
B. m = e²
C. m = 3e
D. m = e³
1

Câu 43. Cho I = ∫ f (x)dx và f(x) ≥ m > 0 với 0 ≤ x ≤ 1. Có thể kết luận rằng
0

A. I ≥ m

B. I ≤ 2m

C. I < m

D. I > 2m

2

Câu 44. Giả sử hàm số f(x) liên tục trên [0; 2] và ∫ f (x)dx = 6. Tính I =
0

A. 12


B. 3

C. 6

π/2

∫ f (2sin x) cos xdx
0

D. 2

2

2

1

1

Câu 45. Cho hàm số f(x) liên tục trên [1; 2] có ∫ f (x)dx = 4 và ∫ [mx − f (x)]dx = –1. Giá trị của m là
A. m = 3/4

B. m = 4/3

C. m = 2

D. m = 1
1

Câu 46. Cho hàm số f(x) liên tục trên [–1; 1] và f(x) + f(–x) = 1. Tính tích phân I =


∫ f (x)dx

−1

A. 1

B. 2

C. 4

D. 0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×